Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Thuận Thành 3 – Bắc Ninh

Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Thuận Thành 3 – Bắc Ninh mã đề 136 được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm khách quan, đề gồm có 08 trang với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút, nội dung đề xoay quanh các kiến thức Toán 12 học sinh đã được học.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 8 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2019 -2020
Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: ............................................................................... Số báo danh:……………….
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật cạnh
22AB AD a= =
. Tam giác
SAB
đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy
( )
ABCD
. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBD
.
A.
2
a
. B.
a
. C.
. D.
3
2
a
.
Câu 2. Cho các hàm số
( )
43 2
f x mx nx px qx r= + + ++
( )
32
g x ax bx cx d= + ++
( )
,, ,,,,,,mnpqrabcd
thỏa mãn
( )
( )
00fg=
. Các hàm số
( )
y fx
=
( )
gx
có đồ thị như hình vẽ
bên.
Tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
fx gx=
có số phần tử là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 3. Cho hàm số bậc ba
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị như hình vẽ.
Hãy xác định dấu của
,,,abcd
?
A.
0, 0, 0, 0abcd<<> <
B.
0, 0, 0, 0abcd<>< <
C.
0, 0, 0, 0abcd>>><
D.
0, 0, 0, 0abcd<<< <
Câu 4. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
, 2 2A BC =
. c giữa
đường thẳng
AB
và mặt phẳng
( )
BCC B
′′
bằng
30°
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Mã đề: 136
Trang 2/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/
A.
4
. B.
42
. C.
62
. D.
12
.
Câu 5. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
. Góc giữa hai đường thẳng
BA
CD
bằng:
A.
90°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
45°
.
Câu 6. Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm liên tục trên
và hàm số
'( )y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số
2
() ( 3)gx fx x=
là bao nhiêu?
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 7. Cho hình chóp
S.ABCD
có đường thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
, đáy
ABCD
là hình
thang vuông tại
A
B
, có
2= = =
AB a,AD a, BC a.
Biết rằng
2=SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
S.BCD
theo
a
.
A.
3
2
2
=
a
V
. B.
3
22
3
=
a
V
. C.
3
22=Va
. D.
3
2
6
=
a
V
Câu 8. Cho hàm số
()
y fx
=
có đạo hàm liên tục trên
và hàm số
'( )y fx
=
có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số
2
() 2 () ( 1)gx fx x= −−
tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 9. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho?
A.
3
31yxx=−−
B.
3
31yx x=−−
C.
32
31yxx=−+
D.
3
31yxx=−+
Trang 3/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/
Câu 10. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
32
12
x
y
x
+
=
là?
A.
1
x =
B.
1
2
x =
C.
1y =
D.
3
y
=
Câu 11. Bảng biến thiên dưới đây là của đồ thị hàm số nào trong các hàm số đã cho?
A.
3
1
x
y
x
+
=
B.
2
1
x
y
x
−−
=
C.
3
1
x
y
x
−−
=
D.
3
1
x
y
x
−+
=
Câu 12. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
( ) ( )
2
cos 2019 cos 2020 0f x m f xm+ +− =
có đúng
6
nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ ]
0;2
π
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 13. Cho hàm số
()y fx=
xác định trên
\ {0}
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như hình dưới.
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 14. Tập xác định của hàm số
2
(3 )yx=
là:
Trang 4/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/
A.
( ;3)
−∞
B.
( ;3]−∞
C.
D.
{
}
\3
Câu 15. Tìm
m
để bất phương trình
4
1
xm
x
+≥
có nghiệm trên khoảng
( ;1)
−∞
?
A.
3m ≤−
B.
5m
C.
1m ≤−
D.
3m
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm nào đồng biến trên
?
A.
32
1
x
y
x
=
+
B.
42
31yx x=+−
C.
32
3 62yx x x= ++
D.
42
35yx x=−−
Câu 17. Đồ thị hàm số
2
2
4
32
xx
y
xx
=
−+
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3
2
(2 1) ( 1) 2yx m x m x= +−
có ba
điểm cực trị?
A.
1
m
B.
2m ≥−
C.
21m−≤
D.
1m >
Câu 19. Biết chi phí tối thiểu để học đại học tại thành phố Hà Nội là 8 triệu đồng một tháng. Trong đó học phí
5 triệu đồng một tháng. Biết rằng sau mỗi năm học ( mỗi năm 10 tháng học), học phí tăng 10% các
chi phí khác tăng 5%. Hỏi chi phí tối thiểu sau 4 năm học đại học tại thành phố Hà Nội là bao nhiêu?
A. 331.153.750 đồng B. 471.023.936,5 đồng
C. 101.278.750 đồng D. 361.353.750 đồng
Câu 20. Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
21
2
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
1;1
Khi
đó?
A.
0
Mm+=
B.
90Mm−=
C.
90Mm+=
D.
90Mm+=
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc mặt đáy, đường
thẳng
SB
tạo với mặt đáy một góc
60
o
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
8
a
. B. .
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
4
a
Câu 22. Thể tích
V
của khối chóp có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
1
3
V Bh=
. B.
1
6
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
3
V Bh=
.
Câu 23. Tích tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
:dy xm=−+
cắt đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
−+
=
+
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho
22AB =
là?
A.
2
B.
7
C.
1
D.
7
Câu 24. Một người thợ nhôm kính nhận đơn đặt hàng làm một bể cảnh bằng kính dạng hộp chữ nhật
không có nắp thể tích bằng
3
3,2( )m
, tsố giữa chiều cao của bể chiều rộng của đáy bằng 2 (như hình
vẽ). Biết giá một mét vuông kính để làm thành đáy bể
800
nghìn đồng. Hỏi người thợ đó cần tối
thiểu bao nhiêu tiền để mua đủ mét vuông kính làm bể theo yêu cầu ( Coi độ dày của kính không đáng
kể so với kích thước của bể).
Trang 5/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/
A.
9,6
triệu đồng B.
10,8
triệu đồng
C.
8,4
triệu đồng D.
7,2
triệu đồng
Câu 25. Tìm
m
để hàm số
32
21
y x mx mx= ++
đạt cực tiểu tại
1x =
.
A.
{ }
1; 2m
. B. không tn ti
m
.
C.
1m = ±
. D.
1m =
.
Câu 26. Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ) có bao nhiêu mặt?
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
9
.
Câu 27. Cho hàm số
()y fx=
đạo hàm
22 4
'( ) ( 1) (2 1)fx xx x=+−
với mọi
x
. Hỏi hàm số
()y fx=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Câu 28. Tìm tất cả các giá thực của tham số
m
để hàm số
32
1
2 ( 1) 5
3
yx xmx= + +++
đồng biến trên
?
A.
3m <
B.
3m >
C.
3m
D.
3m <−
Câu 29. Cho
9 9 23,
αα
α
+=
. Khi đó biểu thức
53 3
13 3
K
αα
αα
++
=
−−
có giá trị bằng:
A.
5
2
B.
1
2
C.
3
2
D.
2
Câu 30. Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên đểm s
( )
( )
3
2
2
22f x x mx= ++
c định vi mi
x
?
A.
7
. B.
9
. C.
5
. D.
4
.
Trang 6/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
42
( 1) 3y mx m x m= + ++
ba điểm cực
trị?
A.
1m <
B.
01m
<<
C.
11m−< <
D.
10m−< <
Câu 32. Cho hàm số
()fx
có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
Hàm số
32
14(2 963 )yfx xxx+− + =
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
;1
2



. B.
3
1;
2



C.
. D.
1
;
2

−∞


.
Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa mặt bên mặt đáy bằng
60
°
.
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
6
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
26
3
a
. D.
3
3
9
a
.
Câu 34. Tìm đạo hàm của hàm số
4
2yx
= +
khi
2x
>−
:
A.
3
4
1
'
4 ( 2)
y
x
=
+
B.
4
1
'
42
y
x
=
+
C.
3
4
1
'
2 ( 2)
y
x
=
+
D.
3
42yx
= +
Câu 35. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho?
A.
42
1
2
4
y xx=−+
B.
42
1
21
4
yxx= −+
C.
42
1
2
4
yxx=
D.
42
1
21
4
y xx= −−
Câu 36. Giá trị cực tiểu của hàm số
32
3 92yx x x= −+
là?
A.
25
B.
3
C.
7
D.
20
Câu 37. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
2 21y x x mx m= +− +
nghch biến trên
đoạn
[ ]
1;1
.
A.
8
m
. B.
8
m
. C.
1
6
m ≤−
. D.
1
6
m
≥−
.
Trang 7/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/
Câu 38. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
I
điểm thuộc đoạn
SO
sao
cho
1
3
SI SO=
. Mặt phẳng
( )
α
thay đổi đi qua
B
I
.
( )
α
cắt các cạnh
,,SA SC SD
lần lượt tại
,,MNP
.
GTNN của
.
.
S BMPN
S ABCD
V
V
bằng bao nhiêu.
A.
2
. B.
7
5
. C.
1
15
. D.
8
5
.
Câu 39. Gọi
,
MN
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
31yx x=−+
trên đoạn
[ ]
1; 2
. Khi đó tổng giá trị
MN+
bằng?
A.
2
B.
4
C.
0
D.
2
Câu 40. Cho
,ab
là hai số thực dương và
,
αβ
là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.aa a
α β αβ
+
=
B.
( )
.
aa
β
αβ α
=
C.
aaa
α β αβ
+
+=
D.
(
)
.
a b ab
α
αα
=
Câu 41. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm số
4mx
y
xm
+
=
+
nghịch biến trên khoảng
(0; )+∞
?
A.
5
B.
6
C.
2
D.
3
Câu 42. Cho
0, 0ab>>
thỏa mãn
1
1
3
2
aa>
2
3
3
4
bb>
. Khi đó:
A.
0 1, 0 1ab<< <<
B.
1, 1ab>>
C.
0 1, 1ab<< >
D.
1, 0 1
ab> <<
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABC
biết rằng
SA SB SC a= = =
,
120ASB = °
,
60BSC = °
90ASC = °
. Thể
tích khối chóp
.S ABC
A.
3
2
12
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 44. Cho biểu thức
5
3
822 2
m
n
=
, trong đó
m
n
dạng phân số tối giản. Gọi
22
Pm n= +
. Khảng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
350;360P
B.
( )
360;370P
C.
( )
330;340P
D.
( )
340;350P
Câu 45. Chóp
.S ABC
có đường cao
SA
, tam giác
ABC
là tam giác cân tại
A
,AB a=
120 .BAC = °
Biết
thể tích khối chóp là
3
3
,
24
a
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
bằng
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 46. Hàm số nào trong các hàm số sau có cực trị?
A.
yx=
B.
42
23yx x=−+
C.
3
2
31
3
x
y xx= −+
D.
21
2
x
y
x
+
=
Trang 8/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/
Câu 47. Cho hình lăng trụ
.
′′
ABC A B C
thể tích bằng
V
. Gọi
M
trung điểm cạnh
BB
, điểm
N
thuộc
cạnh
CC
sao cho
2
=
CN C N
. Gọi
E
trung điểm của
AA'
. Tính thể tích khối chóp
E.BCNM
theo
V
.
A.
E.
5
18
BCNM
V
V =
. B.
E.
7
18
BCNM
V
V
=
C.
E.
7
12
BCNM
V
V =
. D.
E.
7
9
BCNM
V
V =
.
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
SA a=
11
24
SAB
π
=
. Gọi
Q
là trung điểm cạnh
SA
. Trên
các cạnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt lấy các điểm
M
,
N
,
P
không trùng với các đỉnh của hình chóp.Tìm giá trị nhỏ
nhất của tổng
AM MN NP PQ+ ++
theo
a
.
A.
3
2
a
. B.
2
4
a
. C.
11
3sin
12
3
a
π
. D.
11
2 sin
24
3
a
π
.
Câu 49. Hàm số
42
2 2019yx x=−+
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 1;1)
B.
(1; 2)
C.
( 2; 1)−−
D.
( 1; 0)
Câu 50.
Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' AB = a, AD = 2a, AA' = 3a. Tính thể tích V của khối tứ
diện BA'B'C
A. V = 3aP
3
P. B. V = 2aP
3
P. C. V = 6aP
3
P. D. V = aP
3
P.
---------------- HẾT ----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 3 NĂM HỌC: 2019 -2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán Lớp: 12
(Đề thi gồm có 8 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 136
Họ và tên thí sinh: ............................................................................... Số báo danh:……………….
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2AD = 2a . Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD) . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD). a a 3 a 3 A. . B. a . C. . D. . 2 4 2
Câu 2. Cho các hàm số ( ) 4 3 2
f x = mx + nx + px + qx + r và ( ) 3 2
g x = ax + bx + cx + d ( , m ,
n p, q, r, a, b, c, d ∈ ) thỏa mãn f (0) = g (0) . Các hàm số y = f ′( x) và g′( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Tập nghiệm của phương trình f (x) = g (x) có số phần tử là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 3. Cho hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
Hãy xác định dấu của a,b,c,d ?
a < 0,b < 0,c > 0, d < 0 A.
B. a < 0,b > 0, c < 0, d < 0
a < 0,b < 0,c < 0, d < 0
C. a > 0,b > 0, c > 0, d < 0 D.
Câu 4. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A BC = 2 2 . Góc giữa
đường thẳng AB′ và mặt phẳng (BCC B
′ ′ ) bằng 30° . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Trang 1/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/ A. 4 . B. 4 2 . C. 6 2 . D. 12 .
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng: A. 90° . B. 60° . C. 30° . D. 45° .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số 2
g(x) = f (x − 3x) là bao nhiêu? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7. Cho hình chóp S .ABCD có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , đáy ABCD là hình
thang vuông tại A B , có AB = a,AD = 2a, BC = a. Biết rằng SA = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp
S .BCD theo a . 3 2 3 2 2 3 2 A. = a V . B. = a V . C. 3 V = 2a 2 . D. = a V 2 3 6
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số 2
g(x) = 2 f (x) − (x −1) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 9. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho? A. 3
y = −x − 3x −1 B. 3
y = x − 3x −1 C. 3 2
y = −x + 3x −1 D. 3
y = −x + 3x −1
Trang 2/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/ + x
Câu 10. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2 y = là? 1 − 2x 1 A. x = 1 − B. x = C. y = 1 − D. y = 3 2
Câu 11. Bảng biến thiên dưới đây là của đồ thị hàm số nào trong các hàm số đã cho? x + 3 −x − 2 −x − 3 −x + 3 A. y = B. y = C. y = D. y = x −1 x −1 x −1 x −1
Câu 12. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f (cos x) + (m − 2019) f (cos x) + m − 2020 = 0
có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0;2π ] là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình dưới.
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Tập xác định của hàm số 2
y = (3 − x) là:
Trang 3/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/ A. ( ; −∞ 3) B. ( ; −∞ 3] C. D.  \ { } 3
Câu 15. Tìm m để bất phương trình 4 x +
m có nghiệm trên khoảng ( ; −∞ 1) ? x −1 A. m ≤ 3 −
B. m ≤ 5 C. m ≤ 1 −
D. m ≤ 3
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm nào đồng biến trên  ? 3 − 2x A. y = B. 4 2
y = x + 3x −1 x +1 C. 3 2
y = x − 3x + 6x + 2 D. 4 2
y = x − 3x − 5 2 x 4 − x
Câu 17. Đồ thị hàm số y = 2
x − 3x + có bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − (2m −1)x + (m −1) x − 2 có ba điểm cực trị?
A. m ≤ 1 B. m ≥ 2 − C. 2 − ≤ m ≤1
D. m > 1
Câu 19. Biết chi phí tối thiểu để học đại học tại thành phố Hà Nội là 8 triệu đồng một tháng. Trong đó học phí
là 5 triệu đồng một tháng. Biết rằng sau mỗi năm học ( mỗi năm có 10 tháng học), học phí tăng 10% và các
chi phí khác tăng 5%. Hỏi chi phí tối thiểu sau 4 năm học đại học tại thành phố Hà Nội là bao nhiêu?
A. 331.153.750 đồng
B. 471.023.936,5 đồng
C. 101.278.750 đồng
D. 361.353.750 đồng x +
Câu 20. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 y = trên đoạn [ 1 − ; ] 1 Khi x − 2 đó?
A. M + m = 0
B. 9M m = 0
C. M + 9m = 0
D. 9M + m = 0
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc mặt đáy, đường
thẳng SB tạo với mặt đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 a 3 a 3 3a A. . B. . . C. . D. 8 4 2 4
Câu 22. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 1 1 A. V = Bh . B. V = Bh .
C. V = Bh .
D. V = 3Bh . 3 6 − x +
Câu 23. Tích tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = −x + m cắt đồ thị hàm số 2 1 y = x + 1
tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho AB = 2 2 là? A. 2 − B. 7 − C. 1 D. 7
Câu 24. Một người thợ nhôm kính nhận đơn đặt hàng làm một bể cá cảnh bằng kính dạng hộp chữ nhật
không có nắp có thể tích bằng 3
3, 2(m ) , tỉ số giữa chiều cao của bể và chiều rộng của đáy bằng 2 (như hình
vẽ). Biết giá một mét vuông kính để làm thành và đáy bể cá là 800 nghìn đồng. Hỏi người thợ đó cần tối
thiểu bao nhiêu tiền để mua đủ mét vuông kính làm bể cá theo yêu cầu ( Coi độ dày của kính là không đáng
kể so với kích thước của bể).
Trang 4/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/
A. 9, 6 triệu đồng
B. 10,8 triệu đồng
C. 8, 4 triệu đồng
D. 7, 2 triệu đồng
Câu 25. Tìm m để hàm số 3 2
y = x − 2mx + mx + 1 đạt cực tiểu tại x = 1 . A. m ∈{1; } 2 .
B. không tồn tại m .
C. m = ±1 .
D. m = 1 .
Câu 26. Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ) có bao nhiêu mặt? A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 9 .
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2 2 4
f '(x) = x (x + 1) (2x −1) với mọi x ∈  . Hỏi hàm số
y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 1
Câu 28. Tìm tất cả các giá thực của tham số m để hàm số 3 2 y =
x + 2x + (m +1)x + 5 đồng biến trên  ? 3
A. m < 3
B. m > 3
C. m ≥ 3 D. m < 3 − α −α α −α + + Câu 29. Cho 9 + 9
= 23,α ∈ . Khi đó biểu thức 5 3 3 K = α −α 1 − 3 −
có giá trị bằng: 3 5 1 3 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số f ( x) = ( x + mx + )3 2 2 2 2
xác định với mọi x ∈  ? A. 7 . B. 9 . C. 5 . D. 4 .
Trang 5/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2
y = mx + (m −1)x + m + 3 có ba điểm cực trị?
A. m < 1
B. 0 < m < 1 C. 1
− < m <1 D. 1
− < m < 0
Câu 32. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Hàm số 3 2
y = 3 f (2x +1) − 4x + 9x − 6x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  1   3   1  A. ;1   . B. 1;   C. (1;3) . D. ; −∞   .  2   2   2 
Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60° .
Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3a 3 4 3a 3 2 6a 3 3a A. . B. . C. . D. . 6 3 3 9
Câu 34. Tìm đạo hàm của hàm số 4 y =
x + 2 khi x > 2 − : 1 1 A. y ' = B. y ' = 3 4 4 (x + 2) 4 4 x + 2 1 C. y ' = D. 3
y = 4 x + 2 3 4 2 (x + 2)
Câu 35. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho? 1 1 4 2 A. 4 2 y = − x + 2x B. y =
x − 2x + 1 4 4 1 4 2 1 C. y =
x − 2x D. 4 2 y = −
x − 2x −1 4 4
Câu 36. Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 2 là? A. 25 − B. 3 C. 7 D. 20 −
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = 2x + x mx + 2m − 1 nghịch biến trên đoạn [−1 ] ;1 . 1 1
A. m ≤ 8 .
B. m ≥ 8 . C. m ≤ − . D. m ≥ − . 6 6
Trang 6/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là điểm thuộc đoạn SO sao 1 cho SI =
SO . Mặt phẳng (α ) thay đổi đi qua B I . (α ) cắt các cạnh ,
SA SC, SD lần lượt tại M , N, P . 3
GTNN của VS.BMPN bằng bao nhiêu. VS.ABCD 7 1 8 A. 2 . B. . C. . D. . 5 15 5
Câu 39. Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x +1 trên đoạn
[1;2]. Khi đó tổng giá trị M + N bằng? A. 2 B. 4 − C. 0 D. 2 −
Câu 40. Cho a,b là hai số thực dương và α , β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai? α β α +β β α β α α β α +β α α α
A. a .a = a B. . a = (a ) C. a + a = a
D. a .b = (ab) mx +
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 y =
nghịch biến trên khoảng x + m (0; +∞) ? A. 5 B. 6 C. 2 D. 3 1 1 2 3
Câu 42. Cho a > 0,b > 0 thỏa mãn 2 3 a > a và 3 4
b > b . Khi đó:
A. 0 < a < 1, 0 < b < 1
B. a > 1,b > 1
C. 0 < a < 1,b > 1
D. a > 1, 0 < b < 1   
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC biết rằng SA = SB = SC = a , ASB = 120° , BSC = 60° và ASC = 90° . Thể
tích khối chóp S.ABC 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 8 m
Câu 44. Cho biểu thức 5 3 8 2 2 2 n =
, trong đó m có dạng phân số tối giản. Gọi 2 2
P = m + n . Khảng n
định nào sau đây đúng?
A. P ∈ (350;360)
B. P ∈ (360;370)
C. P ∈ (330;340)
D. P ∈ (340;350) Câu 45. Chóp .
S ABC có đường cao SA , tam giác ABC là tam giác cân tại A AB = a, BAC = 120 .° Biết 3
thể tích khối chóp là 3a , góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 24 A. 60° . B. 30° . C. 45° . D. 90° .
Câu 46. Hàm số nào trong các hàm số sau có cực trị? 4 2 A. y = x
B. y = x − 2x + 3 3 x 2x + 1 2 C. y =
x + 3x −1 D. y = 3 x 2
Trang 7/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/
Câu 47. Cho hình lăng trụ ABC. ′
A BC′ có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB′ , điểm N thuộc
cạnh CC′ sao cho CN = 2CN . Gọi E là trung điểm của AA'. Tính thể tích khối chóp E.BCNM theo V . 5V 7V 7V 7V A. V = . B. V = C. V = . D. V = . E.BCNM 18 E.BCNM 18 E.BCNM 12 E.BCNM 9 π
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD SA = a và  11 SAB =
. Gọi Q là trung điểm cạnh SA . Trên 24
các cạnh SB , SC , SD lần lượt lấy các điểm M , N , P không trùng với các đỉnh của hình chóp.Tìm giá trị nhỏ
nhất của tổng AM + MN + NP + PQ theoa . 11π 11π a 3 sin a 2 sin a 3 a 2 A. . B. . C. 12 . D. 24 . 2 4 3 3 Câu 49. Hàm số 4 2
y = x − 2x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;1) B. (1; 2) C. ( 2 − ; 1) − D. ( 1 − ;0)
Câu 50. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'AB = a, AD = 2a, AA' = 3a. Tính thể tích V của khối tứ diện BA'B'C
A. V = 3a3.
B. V = 2a3.
C. V = 6a3.
D. V = a3. P P P P P P P P
---------------- HẾT ----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Trang 8/8 - Mã đề thi 136 - https://toanmath.com/
Document Outline

  • Made_136_71287db0a6