Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán 9 Sở Giáo Dục và Đào Tạo An Giang
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán 9 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA KỲ II TRƯỜNG …… Môn : TOÁN – KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) 1) Hàm số 2 y = 2x A. Nghịch biến trên R. B. Đồng biến trên R.
C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0.
D. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi x>0. · 2) Cho 0
AOB = 60 là góc của đường tròn (O) chắn cung AB. Số đo cung AB bằng : A. 1200 B. 600 C. 300 D. 900
3) Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là: 3 2 A. cm. B. cm C. cm D. cm. 3 2 2 3
4) Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 27 và tích của chúng bằng 180. Hai số đó là: A.–12 và –15 B. 15 và 12 C. 7 và 20 D. 18 và 10
5) Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 500; B = 700 . Khi đó C – D bằng: A. 300 B. 200 C. 1200 D. 1400
6) Tọa độ hai giao điểm của đồ thị hai hàm số 2 y = x và y = 3x − 2 là:
A. (1; –1) và (1; 2) B. (1; 1) và (1; 2)
C. (1; 2) và (2; 4) D. (1; 1) và (2; 4) 2x − 3y = 3
7) Nghiệm của hệ phương trình là: x + 3y = 6 A.(2;1) B.( 1;3) C. (3;1) D.(3; –1)
8) Cho hình vẽ bên, biết số đo góc o MAN = 30 P Số đo góc M PCQ ở hình vẽ bên là: A B C ? A. o PCQ = 120 B. o PCQ = 60 N C. o Q PCQ = 30 D. o PCQ = 240
II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
BÀI 1: (2 điểm) Giải các hệ phương trình và phương trình sau : 3 x − y = 7 a) x + y = 1 b) 3x2 – 7x + 2 = 0
BÀI 2: (1 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P) a) Vẽ (P)
b) Tìm k để đường thẳng (d) y = 2x – k +1 tiếp xúc với (P).
BÀI 3: (1điểm) Cho phương trình x2 + 2 x + m = 0
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 2 2 1 và x2 thoả x1 + x2 = 5 BÀI 4: (2 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O), kẻ các đường cao BD và CE của tam
giác ABC chúng cắt nhau tại H
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp .
b) Gọi M, N là giao điểm của DE với đường tròn, xy là tiếp tuyến của đường
tròn (O) tại A. Chứng minh: MN//xy. (Hết)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D B B D C A
Mỗi phương án đúng được 0,5 điểm II. TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm 1 3 x − y = 7 a) x + y =1 4x = 8 0,5 x + y =1 x = 2 0,25 2 + y = 1 x = 2 y = 1 − 0,25 b) 3x2 – 7x + 2 = 0 a = 3; b = -7 ; c = 2 0,25 = b2 – 4ac = 49 – 4.3.2 = 25
PT có hai nghiệm phân biệt 0,25 b − + x = 1 2a 0,25 7 + 25 = = 2 2.3 b − − x = 2 2a 7 − 25 1 = = 0,25 2.3 3 Vậy 1 S = ; 2 3 2
a) Bảng giá trị của hàm số : y = x2 Đúng từ x -2 -1 0 1 2 3 cặp y = x2 4 1 0 1 4 trở lên 0,25 0,25 0,5
b) HS lập PT hoành độ giao điểm và tính đúng 0,25
Lập luận dẫn đến kết quả 0,25 3 x2 + 2 x + m = 0
a) Học sinh tính đúng ( hoặc ’ ) 0,25
Lập luận dẫn đến m<1 0,25 b) Đúng hệ thức Vi-et 0,25 1 0,25 Lập luận dẫn đến − m = 2 4
( Học sinh vẽ hình đúng đến câu a cho 0,5 điểm) y A x N 0,5 D E M O B C a) Xét tứ giác ADHE có: D = E = 0 90 0,5 D + E = 0 + 0 = 0 90 90 180
Suy ra tứ giác ADHE nội tiếp 0,25 0,25
b)Hs chứng minh xAB = ACB 0,25
AED = ACB AED = xAB xy / / MN 0,25
Lưu ý: - Điểm có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Học sinh làm cách khác đúng, trình bày chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
- Kết quả điểm làm tròn theo qui định hiện hành.
Document Outline
- A. Nghịch biến trên R.
- B. Đồng biến trên R.
- C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0.
- D. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi x>0.