SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG ……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA KỲ II
Môn : TOÁN KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)
1) Hàm số
2
y 2x=
A. Nghịch biến trên R.
B. Đồng biến trên R.
C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0.
D. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi x>0.
2) Cho là góc của đường tròn (O) chắn cung AB. Số đo cung AB bằng :
A. 120
0
B. 60
0
C. 30
0
D. 90
0
3) Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 60
0
của đường tròn này là:
A.
3
cm. B.
2
3
cm C.
2
cm D.
3
2
cm.
4) Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 27 và tích của chúng bằng 180. Hai số đó là:
A.12 và 15 B. 15 và 12 C. 7 và 20 D. 18 và 10
5) Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có
= 50
0
;
B
= 70
0
. Khi đó
D
bằng:
A. 30
0
B. 20
0
C. 120
0
D. 140
0
6) Tọa độ hai giao điểm của đồ thị hai hàm số
2
yx=
y 3x 2=−
là:
A. (1; 1) và (1; 2) B. (1; 1) và (1; 2)
C. (1; 2) và (2; 4) D. (1; 1) và (2; 4)
7) Nghiệm của hệ phương trình
2 3 3
36
xy
xy
−=
+=
là:
A.(2;1) B.( 1;3) C. (3;1) D.(3; 1)
8) Cho hình vẽ bên, biết số đo góc
o
MAN 30=
Số đo góc
PCQ
ở hình vẽ bên là:
A.
o
PCQ 120=
B.
o
PCQ 60=
C.
o
PCQ 30=
D.
o
PCQ 240=
II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
BÀI 1: (2 điểm) Giải các hệ phương trìnhphương trình sau :
a)
3x y 7
x y 1
−=
+=
b) 3x
2
7x + 2 = 0
BÀI 2: (1 điểm) Cho hàm số y = x
2
có đồ thị là (P)
·
0
AOB 60=
?
Q
P
N
M
C
B
A
a) Vẽ (P)
b) Tìm k để đường thẳng (d) y = 2x k +1 tiếp xúc với (P).
BÀI 3: (1điểm) Cho phương trình x
2
+ 2 x + m = 0
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
và x
2
thoả x
1
2
+ x
2
2
= 5
BÀI 4: (2 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O), kẻ các đường cao BD CE của tam
giác ABC chúng cắt nhau tại H
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp .
b) Gọi M, N là giao điểm của DE với đường tròn, xy là tiếp tuyến của đường
tròn (O) tại A. Chứng minh: MN//xy.
(Hết)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
D
B
B
D
C
A
Mỗi phương án đúng được 0,5 điểm
II. TỰ LUẬN
Bài
Nội dung
Điểm
1
a)
3x y 7
x y 1
−=
+=
4x 8
x y 1
=
+=
x2
2 y 1
=
+=
x2
y1
=
=−
b) 3x
2
7x + 2 = 0
a = 3; b = -7 ; c = 2
= b
2
4ac
= 49 4.3.2 = 25
PT có hai nghiệm phân biệt
1
2
7 25
2
2.3
b
x
a
+
=
+
==
2
2
7 25 1
2.3 3
b
x
a
=
==
Vậy S =
1
;2
3



0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a) Bảng giá trị của hàm số : y = x
2
x
-2
-1
0
1
2
y = x
2
4
1
0
1
4
Đúng từ
3 cặp
trở lên
0,25
0,25
0,5
b) HS lập PT hoành độ giao điểm và tính đúng
Lập luận dẫn đến kết quả
0,25
0,25
3
x
2
+ 2 x + m = 0
a) Học sinh tính đúng ( hoặc
)
Lập luận dẫn đến m<1
b) Đúng hệ thức Vi-et
Lập luận dẫn đến
=
1
2
m
0,25
0,25
0,25
0,25
4
( Học sinh vẽ hình đúng đến câu a cho 0,5 điểm)
a) Xét tứ giác ADHE có:
==
0
90DE
+ = + =
0 0 0
90 90 180DE
Suy ra tứ giác ADHE nội tiếp
b)Hs chứng minh
=xAB ACB
= = //AED ACB AED xAB xy MN
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: - Điểm có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Học sinh làm cách khác đúng, trình bày chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
- Kết quả điểm làm tròn theo qui định hiện hành.
x
y
N
M
D
E
O
A
B
C

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA KỲ II TRƯỜNG …… Môn : TOÁN – KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) 1) Hàm số 2 y = 2x A. Nghịch biến trên R. B. Đồng biến trên R.
C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0.
D. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi x>0. · 2) Cho 0
AOB = 60 là góc của đường tròn (O) chắn cung AB. Số đo cung AB bằng : A. 1200 B. 600 C. 300 D. 900
3) Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là:  3  2 A. cm. B. cm C. cm D. cm. 3 2 2 3
4) Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 27 và tích của chúng bằng 180. Hai số đó là: A.–12 và –15 B. 15 và 12 C. 7 và 20 D. 18 và 10
5) Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 500; B = 700 . Khi đó C D bằng: A. 300 B. 200 C. 1200 D. 1400
6) Tọa độ hai giao điểm của đồ thị hai hàm số 2 y = x và y = 3x − 2 là:
A. (1; –1) và (1; 2) B. (1; 1) và (1; 2)
C. (1; 2) và (2; 4) D. (1; 1) và (2; 4) 2x − 3y = 3
7) Nghiệm của hệ phương trình  là: x + 3y = 6 A.(2;1) B.( 1;3) C. (3;1) D.(3; –1)
8) Cho hình vẽ bên, biết số đo góc o MAN = 30 P Số đo góc M PCQ ở hình vẽ bên là: A B C ? A. o PCQ = 120 B. o PCQ = 60 N C. o Q PCQ = 30 D. o PCQ = 240
II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
BÀI 1: (2 điểm) Giải các hệ phương trình và phương trình sau : 3  x − y = 7 a)  x + y = 1 b) 3x2 – 7x + 2 = 0
BÀI 2: (1 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P) a) Vẽ (P)
b) Tìm k để đường thẳng (d) y = 2x – k +1 tiếp xúc với (P).
BÀI 3: (1điểm) Cho phương trình x2 + 2 x + m = 0
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 2 2 1 và x2 thoả x1 + x2 = 5 BÀI 4: (2 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O), kẻ các đường cao BD và CE của tam
giác ABC chúng cắt nhau tại H
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp .
b) Gọi M, N là giao điểm của DE với đường tròn, xy là tiếp tuyến của đường
tròn (O) tại A. Chứng minh: MN//xy. (Hết)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D B B D C A
Mỗi phương án đúng được 0,5 điểm II. TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm 1 3  x − y = 7 a) x + y =1 4x = 8   0,5 x + y =1 x = 2   0,25 2 + y = 1 x = 2   y = 1 − 0,25 b) 3x2 – 7x + 2 = 0 a = 3; b = -7 ; c = 2  0,25 = b2 – 4ac  = 49 – 4.3.2 = 25
PT có hai nghiệm phân biệt 0,25 b − +  x = 1 2a 0,25 7 + 25 = = 2 2.3 b − −  x = 2 2a 7 − 25 1 = = 0,25 2.3 3   Vậy 1 S =  ; 2 3  2
a) Bảng giá trị của hàm số : y = x2 Đúng từ x -2 -1 0 1 2 3 cặp y = x2 4 1 0 1 4 trở lên 0,25 0,25 0,5
b) HS lập PT hoành độ giao điểm và tính  đúng 0,25
Lập luận dẫn đến kết quả 0,25 3 x2 + 2 x + m = 0
a) Học sinh tính đúng  ( hoặc ’ ) 0,25
Lập luận dẫn đến m<1 0,25 b) Đúng hệ thức Vi-et 0,25 1 0,25 Lập luận dẫn đến − m = 2 4
( Học sinh vẽ hình đúng đến câu a cho 0,5 điểm) y A x N 0,5 D E M O B C a) Xét tứ giác ADHE có: D = E = 0 90 0,5  D + E = 0 + 0 = 0 90 90 180
Suy ra tứ giác ADHE nội tiếp 0,25 0,25
b)Hs chứng minh xAB = ACB 0,25
AED = ACB AED = xAB xy / / MN 0,25
Lưu ý: - Điểm có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.

- Học sinh làm cách khác đúng, trình bày chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
- Kết quả điểm làm tròn theo qui định hiện hành.
Document Outline

  • A. Nghịch biến trên R.
  • B. Đồng biến trên R.
  • C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0.
  • D. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi x>0.