Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024-2025 cho cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Câu 1. Tung đồng xu cân đối 1 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? Câu 2. Bạn Nam gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp thì thấy mặt 6 chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm là Câu 10. Trong hình vẽ bên, hai đường thẳng AB và AC?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024-2025 cho cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Câu 1. Tung đồng xu cân đối 1 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? Câu 2. Bạn Nam gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp thì thấy mặt 6 chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm là Câu 10. Trong hình vẽ bên, hai đường thẳng AB và AC?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

60 30 lượt tải Tải xuống
1
TRƯỜNG THCS BÌNH PHÚ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tung đồng xu cân đối 1 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất
hiện của đồng xu?
A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Bạn Nam gieo một con xúc xắc
20
lần liên tiếp thì thấy mặt
6
chấm xuất hiện
3
lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt
6
chấm là:
A.
3
20
. B.
3
10
. C.
6
20
. D.
6
23
.
Câu 3. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số ?
A.
1
3
B.
3,5
7
C.
6
0
D.
10
3,9
Câu 4. Phân số đối của phân số
16
25
là phân số ?
A.
25
16
. B.
16
25
. C.
32
50
. D.
25
16
.
Câu 5. Hai phân số
a
b
c
d
bằng nhau khi
A. a.b = c.d . B. a.c = b.d. C. a.d = b.c D. c.d = a.b
Câu 6. Sau khi rút gọn phân số
4
16
ta được phân số tối giản
A.
2
8
. B.
4
8
. C.
1
4
. D.
1
8
.
Câu 7. Kết quả so sánh hai phân số
2
5
3
5
A.
2 3
.
5 5
B.
2 3
.
5 5
C.
2 3
.
5 5
D.
2 3
.
5 5
Câu 8. Hỗn số
2
5
3
được viết dưới dạng phân số là
A.
3
17
B.
5
3
C.
4
3
D.
17
3
Câu 9. Cho hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A.
A d
B.
B d
C.
A d
;
B d
D.
A d
;
B d
Câu 10. Trong hình vẽ bên, hai đường thẳng AB và AC
A. Trùng nhau B. Cắt nhau
2
C. Song song với nhau. D. Có hai điểm chung
Câu 11. Hai đường thẳng song song có số điểm chung là
A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Câu 12. Trong hình vẽ bên có:
A. 1 đoạn thẳng. B. 2 đoạn thẳng.
C. 3 đoạn thẳng. D. 4 đoạn thẳng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1 điểm): So sánh các phân số
a)
5
7
2
9
b)
13
9
11
3
Bài 2. (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau theo cách hợp lý:
a)
1 3 5
8 8 8
b)
5 2 6 16
11 9 11 9
c)
3 20 6
23 23 11
Bài 3. (1,5 điểm): Thống kê số lượng các cỡ áo đã bán của một cửa hàng trong tháng 5
như bảng sau:
Cỡ áo 37 38 39 40 41 42
Số áo bán được 20 30 45 60 42 18
a) Tính tổng số áo bán được của cửa hàng đó trong tháng 5?
b) Cửa hàng trên nên nhập về nhiều hơn những cỡ áo nào để bán trong tháng tiếp theo?
Bài 4. (1 điểm):
Quan sát hình vẽ và chỉ ra:
a) Các cặp đường thẳng song song với nhau.
b) Các cặp đường thẳng cắt nhau.
Bài 5. (1,5 điểm):
Cho đoạn thẳng
4AB cm
, vẽ điểm
C
trên đoạn thẳng AB sao cho
2AC cm
.
a) Tính độ dài đoạn thẳng
BC
.
b) Sonh hai đoạn thẳng ACBC.
Bài 6. (0,5 điểm): Cho
2022
2023
10 1
10 1
A
2023
2024
10 1
10 1
B
.
So sánh A B .
Hết
3
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
A
B
C
C
B
D
C
B
D
C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài
N
i dung
Đi
m
1
(1 điểm)
a) Ta có:
5
7
<
0
;
0
<
2
9
nên
5
7
<
2
9
b) Ta có:
11 33
3 9
13 33
9 9
nên
13 11
9 3
0,5
0,5
2
(1,5 điểm)
a)
1 3 5 1 3 5 3
8 8 8 8 8
b)
5 2 6 16 5 6 2 16
1 2 1
11 9 11 9 11 11 9 9
c)
3 20 6 3 20 6 3 20 6 6 5
1
23 23 11 23 23 11 23 23 11 11 11
0,5
0,5
0,5
3
(1,5 điểm)
a) Tổng số áo bán được trong tháng 5 là:
20 + 30 + 45 + 60 + 42 + 18 = 215 ( chiếc)
b) Cửa hàng nên nhập về nhiều hơn những cỡ 39, 40, 41 để bán
trong tháng tiếp theo vì các áo cỡ này bán được nhiều nhất.
0,75
0,75
4
(1 điểm)
a) Các cặp đường thẳng song song là:
ab, bc, ac, de.
b) Các cặp đường thẳng cắt nhau là :
a
d
,
a
e
b
d
,
b
e
c
d
,
c
e
.
0,5
0,5
5
(1,5 điểm)
Vẽ đúng hình
a) Độ dài đoạn BC là:
4 2 3
(cm)
b) Ta có
2
AC cm
,
2
BC cm
nên
AC BC
0,5
0,5
0,5
6
(0,5 điểm)
2023
2023 2023
10 10 9
10 1
10 1 10 1
.A
2024
2024 2024
10 10 9
10. 1
10 1 10 1
B
2023 2024
9 9
10 1 10 1
nên
10. 10.
A B
Vậy
A B
0,5
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng cho điểm tương đương.
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THCS BÌNH PHÚ
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tung đồng xu cân đối 1 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Bạn Nam gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp thì thấy mặt 6 chấm xuất hiện 3
lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6chấm là: 3 3 6 6 A. . B. . C. . D. . 20 10 20 23
Câu 3. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số ? 1 3,5 6  10 A. B. C. D. 3 7 0 3,9 16
Câu 4. Phân số đối của phân số  là phân số ? 25 25 16 3  2 2  5 A. . B. . C. . D. . 16 25 50 16 a c
Câu 5. Hai phân số và bằng nhau khi b d A. a.b = c.d . B. a.c = b.d. C. a.d = b.c D. c.d = a.b 4
Câu 6. Sau khi rút gọn phân số
ta được phân số tối giản 16 2 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8 2 3
Câu 7. Kết quả so sánh hai phân số và là 5 5 2 3 2 3 2 3 2 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 5 5 5 5 5 5 5 2
Câu 8. Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là 3 3 5 4 17 A. B. C. D. 17 3 3 3
Câu 9. Cho hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. A d B. B d C. A d ; B  d D. A d ; B  d
Câu 10. Trong hình vẽ bên, hai đường thẳng AB và AC A. Trùng nhau B. Cắt nhau 1 C. Song song với nhau. D. Có hai điểm chung
Câu 11. Hai đường thẳng song song có số điểm chung là A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Câu 12. Trong hình vẽ bên có: A. 1 đoạn thẳng. B. 2 đoạn thẳng. C. 3 đoạn thẳng. D. 4 đoạn thẳng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1 điểm): So sánh các phân số 5  2 1  3 11 a) và b) và 7 9 9 3 
Bài 2. (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau theo cách hợp lý: 1  3 5 5  2 6  16 3   20 6  a)   b)    c)     8 8 8 11 9 11 9 23  23 1  1
Bài 3. (1,5 điểm): Thống kê số lượng các cỡ áo đã bán của một cửa hàng trong tháng 5 như bảng sau: Cỡ áo 37 38 39 40 41 42 Số áo bán được 20 30 45 60 42 18
a) Tính tổng số áo bán được của cửa hàng đó trong tháng 5?
b) Cửa hàng trên nên nhập về nhiều hơn những cỡ áo nào để bán trong tháng tiếp theo? Bài 4. (1 điểm):
Quan sát hình vẽ và chỉ ra:
a) Các cặp đường thẳng song song với nhau.
b) Các cặp đường thẳng cắt nhau. Bài 5. (1,5 điểm):
Cho đoạn thẳng AB  4cm , vẽ điểm C trên đoạn thẳng AB sao cho AC  2cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b) So sánh hai đoạn thẳng AC và BC. 2022 10 1 2023 10  1
Bài 6. (0,5 điểm): Cho A  và B  . So sánh A và B . 2023 10 1 2024 10  1 Hết 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A A B C C B D C B D C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 5  2 5  2 a) Ta có: < 0 ; 0 < nên < 1 7 9 7 9 0,5 (1 điểm) 11 3  3 1  3 3  3 1  3 11 b) Ta có:  mà  nên  0,5 3  9 9 9 9 3  1  3 5 1   3  5 3  0,5 a)     8 8 8 8 8 2 5  2 6  16  5  6    2 16  b)         1   2 1     0,5 (1,5 điểm) 11 9 11 9  11 11   9 9  3   20 6  3  20 6  3  2  0  6 6 5  c)          1         23  23 1
 1 23 23 11  23 23  11 11 11 0,5
a) Tổng số áo bán được trong tháng 5 là: 3
20 + 30 + 45 + 60 + 42 + 18 = 215 ( chiếc) 0,75
(1,5 điểm) b) Cửa hàng nên nhập về nhiều hơn những cỡ 39, 40, 41 để bán
trong tháng tiếp theo vì các áo cỡ này bán được nhiều nhất. 0,75
a) Các cặp đường thẳng song song là: 0,5 4
a và b, b và c, a và c, d và e.
(1 điểm) b) Các cặp đường thẳng cắt nhau là :
a và d, a và e, b và d, b và e, c và d, c và e. 0,5 Vẽ đúng hình 0,5 5
a) Độ dài đoạn BC là: 4  2  3 (cm) 0,5
(1,5 điểm) b) Ta có AC  2cm, BC  2cm nên AC  BC 0,5 2023 10 10 9 10.A  1 2023 2023 10 1 10 1 2024 10 10 9 6 10.B  1 2024 2024   0,5 (0,5 điểm) 10 1 10 1 9 9 Vì  nên 10.A 10.B 2023 2024 10 1 10 1 Vậy A  B
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng cho điểm tương đương. 3