Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1:Làm tròn số a = 143,295 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây? Câu 3: Hình nào dưới đây không có trục đối xứng?Câu 6: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 10 cm, số đo của đoạn thẳng IB là ? Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? Câu 4: Rút gọn phân số -32/60 đến tối giản ta được phân số? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1:Làm tròn số a = 143,295 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây? Câu 3: Hình nào dưới đây không có trục đối xứng?Câu 6: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 10 cm, số đo của đoạn thẳng IB là ? Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? Câu 4: Rút gọn phân số -32/60 đến tối giản ta được phân số? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

32 16 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI GIA KÌ 2 TOÁN LP 6 CHÂN TRI SÁNG TO
ĐỀ S 1
I. Phn trc nghiệm (4 điểm) Chn một phương án trả lời đúng của mi câu hi.
Câu 1: Làm tròn s a = 143,295 đến ch s thp phân th hai ta được s thp phân
nào sau đây?
A. 143,29 B. 143,30 C. 143,31 D. 143
Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
21
77
B. 1,25 < 1,26 C.
23 3
5
44
D.
1
4
ca 20 là 5
Câu 3: Hình nào dưới đây không có trục đối xng?
A. 1; 4; 6; 8 B. 2; 3; 7 C. 4; 8 D. 5; 4; 2; 8
Câu 4: Rút gn phân s
32
60
đến ti giản ta đưc phân s:
A.
16
30
B.
16
30
C.
8
15
D.
8
15
Câu 5: Hàng phần trăm của 9,102 là:
A. 9 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 6: Cho I là trung điểm của đoạn thng AB. Biết AB = 10 cm, s đo của đoạn
thng IB là:
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 20 cm
Câu 7: Tìm s nguyên x biết
A. x = 2 B. x = 1 C. x = 5 D. x = 7
Câu 8: Trong các phân s
7 7 7 7
; ; ;
12 10 8 12

, phân s nào là nh nht?
A.
7
12
B.
7
10
C.
7
8
D.
7
12
II. Phn t luận (6 điểm)
Câu 1: Thc hin các phép tính:
a)
17 11 1
2 1 6 :3
20 15 20

b)
6 9 6
31 5 36
13 41 13




c) 41,54 + 23,17 + 8,46 3,17
Câu 2: Tìm x biết:
a)
3
21
4
x
b)
2 15
84
x 
c)
1
75% . 3,75
5
x
Câu 3: 1) Xác định tâm đối xng (nếu có) trong các hình dưới đây:
2) Có 120 công nhân đang làm việc. Trong đó có
2
3
s công nhân đang cuốc đất, s
công nhân còn lại đang trồng cây. Hi có bao nhiêu công nhân đang trồng cây, bao
nhiêu công nhân cuốc đất?
Câu 4: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4cm, ON = 2cm. Trên tia
NO lấy điểm P sao cho NP = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thng OP
b) Trong ba điểm M, N, P thì điểm nào nm giữa hai điểm còn li? Vì sao?
c) Tia NM và tia NP trùng nhau hay đối nhau?
Câu 5: Chng minh rng
22
1 1 1 1 9
....
5 13 25 10 11 20
.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIA KÌ 2 TOÁN LP 6 CHÂN TRI SÁNG TO
ĐỀ S 1
I. Phn trc nghiệm (4 điểm)
1. B
2. B
3. C
4. D
5. C
6. B
7. D
8. C
II. Phn t lun (6 điểm)
Câu 1: Thc hin các phép tính:
a)
17 11 1
2 1 6 :3
20 15 20

b)
6 9 6
31 5 36
13 41 13




57 121 1
.
20 15 20 3
171 121
60 60 60
47
15
26
104
6 9 6
31 5 36
13 41 13
6 6 9
31 36 5
13 13 41
9
55
41
9
41



c) 41,54 + 23,17 + 8,46 3,17 = (41,54 + 8,46) + (23,17 3,17)
= 50 + 20
= 70
Câu 2: Tìm x biết:
3
) 2 1
4
11
1
4
11
1:
4
4
11
ax
x
x
x
2 15
)
84
15.8
2
4
2 30
30 2
32
x
b
x
x
x
x



1
) 75% . 3,75
5
1
0,75 . 3,75
5
1
. 0,75 3,75
5
1
.3
5
( 3).5
15
cx
x
x
x
x
x






Câu 3: 1) Những hình có tâm đối xng là:
2) S công nhân đang cuốc đất là:
2
120. 80
3
(công nhân)
S công nhân đang trồng cây là:
120 80 = 40 (công nhân)
Vy s công nhân đang cuốc đất là 80 công nhân, s công nhân đang trồng cây là
40 công nhân.
Câu 4:
a) Hai điểm O và P cùng thuộc tia NO và NO < NP nên điểm O nm gia N và P.
Do vy ON + OP = NP
=> OP = NP ON = 3 2 = 1(cm)
Vy OP = 1cm
b) Hai điểm M và N cùng thuộc tia Ox và ON < OM nên điểm N nm giữa hai điểm
O và M hay hai điểm M và P nm khác phía so với điểm N (1)
Mặt khác điểm O nm giữa N và P nên hai điểm O và P nm cùng phía so với điểm
N (2)
T (1) và (2) suy ra hai đim M và P nm khác phía so với điểm N
Vậy điểm N nm giữa hai điểm M và P
c) Do điểm N nm giữa hai điểm M và P nên tia NM và NP là hai tia đối nhau.
Câu 5:
Xét vế trái:
22
1 1 1 1
....
5 13 25 10 11
1 1 1 1
....
5 13 25 221
1 1 1 1 1 1 1 1 1
.... ....
12 24 220 5 2 6 12 115 0
A
A
A



1 1 1 1 1
....
5 2 2.3 3.4 10.11
1 1 1 1 1 1 1 1
....
5 2 2 3 3 4 10 11
1 1 1 1 1 1 9
5 2 2 11 5 4 20









=> đpcm.
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi.
Câu 1: Làm tròn số a = 143,295 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây? A. 143,29 B. 143,30 C. 143,31 D. 143
Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? 2 1 23 3 1 A.  B. – 1,25 < – 1,26 C.  5 D. của 20 là 5 7 7 4 4 4
Câu 3: Hình nào dưới đây không có trục đối xứng? A. 1; 4; 6; 8 B. 2; 3; 7 C. 4; 8 D. 5; 4; 2; 8 32 
Câu 4: Rút gọn phân số
đến tối giản ta được phân số: 60 16  16 8 8 A. B. C. D. 30 30 15 15
Câu 5: Hàng phần trăm của – 9,102 là: A. 9 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 6: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 10 cm, số đo của đoạn thẳng IB là: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 20 cm 35 x
Câu 7: Tìm số nguyên x biết  15 3 A. x = 2 B. x = 1 C. x = 5 D. x = 7 7 7 7  7
Câu 8: Trong các phân số ; ; ;
, phân số nào là nhỏ nhất? 1  2 1  0 8 12 7 7 7  7 A. B. C. D. 12  10  8 12
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính: 17 11 1  6 9  6 a) 2 1  6 : 3 b) 31  5  36   20 15 20  13 41 13
c) 41,54 + 23,17 + 8,46 – 3,17 Câu 2: Tìm x biết: 3 x  2 1  5 1 a) 2 x  1 b)  c) 75%  .x  3,75 4 8 4 5
Câu 3: 1) Xác định tâm đối xứng (nếu có) trong các hình dưới đây:
2) Có 120 công nhân đang làm việc. Trong đó có 2 số công nhân đang cuốc đất, số 3
công nhân còn lại đang trồng cây. Hỏi có bao nhiêu công nhân đang trồng cây, bao
nhiêu công nhân cuốc đất?
Câu 4: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4cm, ON = 2cm. Trên tia
NO lấy điểm P sao cho NP = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng OP
b) Trong ba điểm M, N, P thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
c) Tia NM và tia NP trùng nhau hay đối nhau? 1 1 1 1 9
Câu 5: Chứng minh rằng   ....  . 2 2 5 13 25 10 11 20
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) 1. B 2. B 3. C 4. D 5. C 6. B 7. D 8. C
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính: 17 11 1  6 9  6 a) 2 1  6 : 3 b) 31  5  36   20 15 20  13 41 13 6 9 6 57 26 121 1  31  5  36    . 13 41 13 20 15 20 3  6 6  9 171 104 121       31 36 5    13 13  41 60 60 60 9 47   5   5 41 15 9  41
c) 41,54 + 23,17 + 8,46 – 3,17 = (41,54 + 8,46) + (23,17– 3,17) = 50 + 20 = 70 Câu 2: Tìm x biết: 3 1 a) 2 x  1 x  2 15 
c) 75%  .x  3, 75 4 b)  5 8 4 11 1 x  1 15.8  0, 75  .x  3, 75 4 x  2  5 4 11 1 x  1: x  2  30 .x  0, 75  3, 75 4 5 x  30   2 4 1 x    .x  3  11 x 32 5 x  ( 3  ).5 x  15 
Câu 3: 1) Những hình có tâm đối xứng là:
2) Số công nhân đang cuốc đất là: 2 120.  80 (công nhân) 3
Số công nhân đang trồng cây là: 120 – 80 = 40 (công nhân)
Vậy số công nhân đang cuốc đất là 80 công nhân, số công nhân đang trồng cây là 40 công nhân. Câu 4:
a) Hai điểm O và P cùng thuộc tia NO và NO < NP nên điểm O nằm giữa N và P. Do vậy ON + OP = NP
=> OP = NP – ON = 3 – 2 = 1(cm) Vậy OP = 1cm
b) Hai điểm M và N cùng thuộc tia Ox và ON < OM nên điểm N nằm giữa hai điểm
O và M hay hai điểm M và P nằm khác phía so với điểm N (1)
Mặt khác điểm O nằm giữa N và P nên hai điểm O và P nằm cùng phía so với điểm N (2)
Từ (1) và (2) suy ra hai điểm M và P nằm khác phía so với điểm N
Vậy điểm N nằm giữa hai điểm M và P
c) Do điểm N nằm giữa hai điểm M và P nên tia NM và NP là hai tia đối nhau. Câu 5: Xét vế trái: 1 1 1 1 A     .... 2 2 5 13 25 10 11 1 1 1 1 A     .... 5 13 25 221 1 1 1 1 1 1  1 1 1  A     ....     ....   5 12 24 220 5 2  6 12 110  1 1  1 1 1      ....   5 2  2.3 3.4 10.11  1 1  1 1 1 1 1 1        ....    5 2  2 3 3 4 10 11  1 1  1 1  1 1 9         5 2  2 11 5 4 20 => đpcm.