Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu3: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây? Câu 5:Một xạ thủ bắn 95 viên đạn vào mục tiêu và thấy có viên trúng mục tiêu. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bán trúng mục tiêu” là? Câu 11:Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu3: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây? Câu 5:Một xạ thủ bắn 95 viên đạn vào mục tiêu và thấy có viên trúng mục tiêu. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bán trúng mục tiêu” là? Câu 11:Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

32 16 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ……
Môn: Toán Lớp: 6
Thi gian làm bài : 90 phút
I. TRC NGHIỆM (4điểm) Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nhất ghi vào giy
kim tra
Biểu đồ kép dưới đây biu din s hc sinh gii hai môn Toán và Ng văn của các lp
6A, 6B, 6C, 6D và 6E
Câu 1:Cho biết s hc sinh giỏi văn của lp 6D là bao nhiêu?
A.
7
B.
17
C.
14
D.
23
Câu 2:Số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E
là:
A.
103
B.
105
C.
106
D.
133
Câu3: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6.
Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây?
A. {1; 6} B. {1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 4: Nếu gieo một con xúc xắc 32 lần liên tiếp, có 14 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt S là:
A. B. C. D.
Câu 5:Mt x th bn
95
viên đạn vào mc tiêu và thy có
75
viên trúng mc tiêu. Xác sut thc
nghim ca s kiện “X th bán trúng mục tiêu” là:
A.
7
9
B.
15
19
C.
20
95
D.
4
19
Câu 6: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không là phân số?
A.
B.
12
19
C.
0
12
D.
Câu 7: Số x mà
x4
93
là số nào sau đây ?
A. - 8
B. - 12
C. 8
D. 12
Câu 8:Hãy chọn cách so sánh đúng ?
A.
23
44

B.
13
22
C.
13
44
D.
43
55

Câu 9:Hỗn số
1
2
5
được viết dưới dạng phân số ?
A.
2
5
B.
3
5
C.
11
5
D.
5
11
Câu 10:Phân số nào sau đây bằng phân số
2
3
?
A.
6
9
B.
3
9
C.
D.
2
3
Câu 11:Cho ba điểm A, B, C không thng hàng. V đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hi v
được những đường thng nào?
A. AB, BC, CA. B. AB, BC, CA, BA, CB, AC.
C. AA, BC, CA, AB. D. AB, BC, CA, AA, BB, CC.
D. a song song vi b và a ct c.
Câu 12:Cho hình v sau. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thng m và n ct nhau ti A và B.
B. m // n, n // AB, m ct AB tại A. C. Ba đường thẳng đôi một song song.
D. m // n, AB lần lượt ct m và n ti A và B.
Câu 13:Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C điểm nm gia A, B. Gọi M trung điểm ca AC
N là trung điểm ca CB. Tính MN.
A. MN = 20 cm B. MN = 5 cm
C. MN = 8 cm D. MN = 10 cm
Câu 14:K tên các đoạn thng có trong hình v ới đây?
A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL.
B. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP.
C. MN; MQ; NQ; ML; MP; NP.
D. MN; MQ; ML; LP; MP; NP.
Câu 15:Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?
A.4cm
B. 11cm
C. 8cm D. 5cm
Câu 16:Cho G một đim thuộc đoạn thng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nm
giữa hai điểm còn li?
A. Điểm H B. Điểm K C. Điểm G
D. Không có điểm nào nm giữa hai điểm còn li
TỰ LUẬN:
Câu1(1,75 điểm) : Biểu đồ tranh ở hình dưới cho biết số ô tô bán được của một cửa hàng trong
4 tháng cuối năm
a) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều xe nhất? Tháng nào cửa hàng bán được ít xe nhất?
b) Tháng 9 cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe?
c) Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 bao nhiêu chiếc xe?
d) Tính tổng số xe cửa hàng bán đưuọc trong 4 tháng cuối năm.
Câu 2(0,75 điểm) : Rút gọn phân số
a)
55
132
b)
n
m
13 3
6
Câu 3(0,5 điểm) : So sánh các phân số sau:
36
a) và
14 14
b)
7 11
12 18
Câu 4. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể).
a)
55
-
16 24
b)
5 12 13 2
8 7 8 7
c)
2 2 2 2
...
1.2 2.3 3.4 99.100
Câu 5: (1,5 điểm)
a)V đoạn thẳng AB = 8 cm ,và C là trung điểm của đoạn thẳng đó.
b)V P,Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thng AC và CB.
C)Tính độ dài đoạn thẳng AP,QB.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHO SÁT GIA KÌ II
MÔN: TOÁN 6
I. TRC NGHIỆM (4 điểm)Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
01
B
D
B
D
B
A
B
D
C
A
A
D
B
A
D
C
II. T LUẬN (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,75 điểm)
a) Tháng 12 cửa hàng bán được nhiều xe nhất? Tháng 11 cửa hàng bán được ít
xe nhất
b) Tháng 9 cửa hàng bán được 60 chiếc xe
c) Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 số xe là 50 – 40 = 10
(chiếc xe)
d) Tổng số xe cửa hàng bán đưuọc trong 4 tháng cuối năm là 60 + 50 + 40 +
70 = 220 (chiếc xe )
0, 25
0,5
0,5
0,5
2
(0,75 điểm)
a)
55 55:11 5
132 132:11 12

b)
n n n m
m m m m
13 3 13 3 13 3
6 2 3 2

0,25
0,25
0,25
3
(0,5 điểm)
;
3
a) 0
14
;
6
0
14
nên
36
14 14
b) b) Có
7 7 21 11 11 22
;
12 12 36 18 18 36

21 22
36 36

Nên
7 11
12 18

0,25
0,25
4
(1,5 điểm)
a)
3 2 9 10 9 10 1
-
5 3 15 15 15 15

0,5
0,25
b)
5 12 13 2
8 7 8 7
=
5 13 12 2
( ) ( )
8 8 7 7
5 13 12 2
( ) ( ) 1 2 3
87
0,25
0,25
c)
2 2 2 2
...
1.2 2.3 3.4 99.100
=
1 1 1 1
2( ... )
1.2 2.3 3.4 99.100
=
1 1 1 1 1 1 1
2(1 ... )
2 2 3 3 4 99 100
=
1 2.99 99
2(1 )
100 100 50
0,25
0,25
5
(1,5 điểm)
A P C Q B
0, 75
Vì C là trung điểm của đoạn AB nên
8
4( )
22
AB
CA CB cm
Vì P là trung điểm của đoạn AC nên
4
2( )
22
AC
PA PC cm
Vì Q là trung điểm của đoạn BC nên
4
2( )
22
CB
QC QB cm
0,25
0,25
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn : Toán 6
Hình thức:Tự luận kết hợp trắc nghiệm khách quan.Thời gian:90 phút(mỗi câu trắc nghiệm đúng
0,25đ)
Ni dung
Nhân
biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tng
1. THNG KÊ VÀ
XÁC SUT
0.5
0,5
0.5
0.75
0.25
0,5
S câu:5
S đim
1.25
S
đim:1,75
S
đim:3
-Thu thp t chc,
biu din,phân tích
và s lí d liu,biu
đồ kép,biểu đồ tranh
0.5
0,5
0.25
0.75
0.5
0.25
1,75
2
Xác sut thc nghim
trong mt s trò chơi
0.5
0.25
0.25
1
0
1
2.PHÂN S
.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0,75
1
S câu:5
S
đim:1,25
S
đim:2.75
S
đim:4
Phân s bng nhau.
Tính chất cơ bản ca
phân s
Rút gn phân s
0.5
0.25
0.25
0,25
0,5
1
0,75
1,75
So sánh phân s
0.5
0.25
0.25
0,5
0,75
Các phép toán v
phân s
0,5
0,5
0,5
0
1,5
1,5
3.HÌNH HC
PHNG
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
S câu:6
S
điểm:1,5
S
điểm:1.5
S
đim:3
Đưng thẳng đi qua 2
điểm’Ba điểm thng
hàng
0.5
0.25
0.75
0,75
Hai dường thng ct
nhau,hai đường thng
song song,trung điểm
đoạn thng.
0.5
0.25
0.5
0.5
0,5
0.75
1,5
2,25
S câu:
6
6
4
0
20
s đim
1.5
1.5
1.5
1.75
1
1,75
0
1
4
6
10
T l %
30
3.25
2.75
10
40
60
100 %
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC …… Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian làm bài : 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy kiểm tra
Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp
6A, 6B, 6C, 6D và 6E
Câu 1:Cho biết số học sinh giỏi văn của lớp 6D là bao nhiêu? A.7 B.17 C.14 D.23
Câu 2:Số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E là: A.103 B.105 C.106 D.133
Câu3: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6.
Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây?
A. {1; 6} B. {1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 4: Nếu gieo một con xúc xắc 32 lần liên tiếp, có 14 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt S là: A. B. C. D.
Câu 5:Một xạ thủ bắn 95 viên đạn vào mục tiêu và thấy có 75 viên trúng mục tiêu. Xác suất thực
nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bán trúng mục tiêu” là:
7 15 20 4 A. B. C. D. 9 19 95 19
Câu 6:
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không là phân số? 4 12 0 3 A. B. C. D. 0 19 12 13  Câu 7: Số x mà x 4 
là số nào sau đây ? 9 3 A. - 8 B. - 12 C. 8 D. 12
Câu 8:Hãy chọn cách so sánh đúng ? 2 3 1 3 1 3 4 3 A.  B.  C.  D.  4 4 2 2 4 4 5 5 Câu 9:Hỗn số 1 2
được viết dưới dạng phân số ? 5 2 3 11 5 A. B. C. D. 5 5 5 11
Câu 10:Phân số nào sau đây bằng phân số 2 ? 3 6 3 2 2 A. B. C. D. 9 9 3 3
Câu 11:Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ
được những đường thẳng nào?
A. AB, BC, CA. B. AB, BC, CA, BA, CB, AC.
C. AA, BC, CA, AB. D. AB, BC, CA, AA, BB, CC.
D. a song song với b và a cắt c.
Câu 12:Cho hình vẽ sau. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại A và B.
B. m // n, n // AB, m cắt AB tại A. C. Ba đường thẳng đôi một song song.
D. m // n, AB lần lượt cắt m và n tại A và B.
Câu 13:Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và
N là trung điểm của CB. Tính MN. A. MN = 20 cm B. MN = 5 cm C. MN = 8 cm D. MN = 10 cm
Câu 14:Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây?
A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL. B. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP. C. MN; MQ; NQ; ML; MP; NP. D. MN; MQ; ML; LP; MP; NP.
Câu 15:Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? A.4cm B. 11cm C. 8cm D. 5cm
Câu 16:Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm H B. Điểm K C. Điểm G
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại TỰ LUẬN:
Câu1(1,75 điểm) : Biểu đồ tranh ở hình dưới cho biết số ô tô bán được của một cửa hàng trong 4 tháng cuối năm
a) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều xe nhất? Tháng nào cửa hàng bán được ít xe nhất?
b) Tháng 9 cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe?
c) Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 bao nhiêu chiếc xe?
d) Tính tổng số xe cửa hàng bán đưuọc trong 4 tháng cuối năm.
Câu 2(0,75 điểm) : Rút gọn phân số 55 n 13 3 a) b) 132 m 6
Câu 3(0,5 điểm) : So sánh các phân số sau: 3 6  7 11 a) và b) và 14 14 12 18 
Câu 4. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). 5 5 5 12 13 2 a) - b)    16 24 8 7 8 7 2 2 2 2 c)    ... 1.2 2.3 3.4 99.100 Câu 5: (1,5 điểm)
a)Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm ,và C là trung điểm của đoạn thẳng đó.
b)Vẽ P,Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC và CB.
C)Tính độ dài đoạn thẳng AP,QB.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 01 B D B D B A B D C A A D B A D C
II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 0, 25 (1,75 điểm)
a) Tháng 12 cửa hàng bán được nhiều xe nhất? Tháng 11 cửa hàng bán được ít xe nhất
b) Tháng 9 cửa hàng bán được 60 chiếc xe 0,5
c) Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 số xe là 50 – 40 = 10 0,5 (chiếc xe)
d) Tổng số xe cửa hàng bán đưuọc trong 4 tháng cuối năm là 60 + 50 + 40 + 0,5 70 = 220 (chiếc xe ) 2    0,25 (0,75 điểm) 55 55 :11 5 a)   132 132 :11 12 n n nm 0,25 13  3 13  3 13  3 b)   0,25 m m m m 6 2  3 2 3   (0,5 điểm) 3 6 3 6 ; a) Có  0 ;  0 nên  0,25 14 14 14 14 7 7  2  1 11 1  1 2  2 21 22 b) b) Có   ;    0,25 1  2 12 36 1  có 8 18 36 36 36 7 11 Nên  1  2 1  8 3 2 9 10 9 10 1  0,5 a) -     5 3 15 15 15 15 0,25 4 (1,5 điểm) 5 12 13 2 5 13 12 2 5 13 12  2 0,25 b)    = (  )  (  )  ( )  ( )  1 2  3 0,25 8 7 8 7 8 8 7 7 8 7 2 2 2 2 1 1 1 1 c)    ... = 2(    ... ) 1.2 2.3 3.4 99.100 1.2 2.3 3.4 99.100 0,25 1 1 1 1 1 1 1 = 2(1      ...  ) 0,25 2 2 3 3 4 99 100 1 2.99 99 = 2(1 )   100 100 50 0, 75 A P C Q B
Vì C là trung điểm của đoạn AB nên 0,25 AB 8 CA CB    4(cm) 5 2 2 (1,5 điểm)
Vì P là trung điểm của đoạn AC nên AC 4 0,25 PA PC    2(cm) 2 2
Vì Q là trung điểm của đoạn BC nên 0,25 CB 4 QC QB    2(cm) 2 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn : Toán 6
Hình thức:Tự luận kết hợp trắc nghiệm khách quan.Thời gian:90 phút(mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25đ) Vận Nhân Thông Vận dụng dụng Tổng Nội dung biết hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Tổng Số câu:5 1. THỐNG KÊ VÀ Số Số
0.5 0,5 0.5 0.75 0.25 0,5 XÁC SUẤT Số điểm
điểm:1,75 điểm:3 1.25 -Thu thập tổ chức, 0.25 biểu diễn,phân tích 0.5 0,5 0.25 0.75 0.5 1,75 2
và sử lí dữ liệu,biểu đồ kép,biểu đồ tranh
Xác suất thực nghiệm 0.5 0.25 0.25 1 0 1 trong một số trò chơi Số câu:5 2.PHÂN SỐ Số Số
0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 0,75 1 Số
điểm:2.75 điểm:4 . điểm:1,25 Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số 0.5 0.25 0.25 0,25 0,5 1 0,75 1,75 Rút gọn phân số So sánh phân số 0.5 0.25 0.25 0,5 0,75 Các phép toán về 0,5 0,5 0,5 0 1,5 1,5 phân số Số câu:6 3.HÌNH HỌC Số Số
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẲNG Số điểm:1.5 điểm:3 điểm:1,5 Đường thẳng đi qua 2
điểm’Ba điểm thẳng 0.5 0.25 0.75 0,75 hàng Hai dường thẳng cắt nhau,hai đường thẳng song song,trung điể
0.5 0.25 0.5 0.5 0,5 0.75 1,5 2,25 m đoạn thẳng. Số câu: 6 6 4 0 20 số điểm
1.5 1.5 1.5 1.75 1 1,75 0 1 4 6 10 Tỷ lệ % 30 3.25 2.75 10 40 60 100 %