Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? Câu 8: Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây. Một buổi học của nhà trường kéo dài 4 giờ 35 phút, trong đó 2/11 thời gian là thời gian nghỉ giải lao. Hỏi thời gian giải lao (tính theo phút) trong một buổi học là bao nhiêu? Nếu mỗi tiết học kéo dài 45 phút thì có mấy tiết học? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? Câu 8: Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây. Một buổi học của nhà trường kéo dài 4 giờ 35 phút, trong đó 2/11 thời gian là thời gian nghỉ giải lao. Hỏi thời gian giải lao (tính theo phút) trong một buổi học là bao nhiêu? Nếu mỗi tiết học kéo dài 45 phút thì có mấy tiết học? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

11 6 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI GIA KÌ 2 TOÁN LP 6 CHÂN TRI SÁNG TO
ĐỀ S 2
A. Phn trc nghim (4 điểm)
Câu 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Nếu nhân c tmu ca mt phân s vi cùng mt s thì được mt phân s bng
phân s đã cho.
B. Nếu nhân c tmu ca mt phân s vi cùng mt s khác 0 thì được mt phân s
bng phân s đã cho.
C. Nếu nhân c tmu ca mt phân s vi cùng mt s nguyên khác 0 thì được mt
phân s bng phân s đã cho.
D. Nếu nhân c tmu ca mt phân s vi cùng mt s nguyên thì được mt phân s
bng phân s đã cho.
Câu 2: Rút gn biu thc
11.4 11
2 13
đến phân s ti gin thì được phân s nào sau đây?
A.
3
1
B.
1
3
C.
11
33
D.
33
11
Câu 3: Hình nào dưới đây không có trục đi xng?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 4: Giá tr ca x tha mãn
17
6 12
x 
:
A.
5
12
B.
3
4
C.
5
12
D.
Câu 5: Mt lp hc có 40 hc sinh, biết rng
3
10
s hc sinh lớp đó bị cn th. S hc
sinh cn th ca lớp đó là:
A. 10 B. 15 C. 12 D. 20
Câu 6: Quy đồng mu s
754
;;
2 6 9
ca ba phân s vi mu s chung 18 ta được ba phân s
nào?
A.
14 10 8
;;
18 18 18
B.
21 15 12
;;
18 18 18
C.
63 15 8
;;
18 18 18
D.
63 45 63
;;
18 18 18
Câu 7: Trong các phân s
0 12 11 4
; ; ;
9 15 5 5
phân s nào ln nht?
A.
0
9
B.
12
15
C.
11
5
D.
Câu 8: Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây.
A. Tam giác đều có một tâm đối xng
B. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chèo làm tâm đối xng
C. Đường tròn có tâm là tâm đối xng
D. Ch cái in hoa I có một tâm đối xng
B. Phn t luận (6 điểm)
Câu 1: Thc hin các phép tính:
a)
3 4 3
11 2 5
13 7 13




b)
2
7 8 4 7 9
.
12 15 5 10 16
c)
8 15 8 6 8 2
. . .
19 7 19 7 19 7

Câu 2: Tìm x biết:
a)
31
15 3
x
b)
4 5 1
:
5 7 6
x
c)
13
18
22
x x x
Câu 3:
1) Ghép mi ý ct bên trái vi ý ct bên phi đ được khẳng định đúng/
A. Trong ba đim thng hàng
(1) không có điểm nào nm gia hai đim còn li
B. Qua ba điểm thng hàng
(2) có th v được vô s đường thng
C. Qua hai điểm cho trước
(3) có một điểm và ch mt đim nm gia hai
điểm còn li
D. Trong ba đim không thng hàng
(4) có th v được mt và ch một đưng thng
2) Mt bui hc của nhà trường kéo dài 4 gi 35 phút, trong đó
2
11
thi gian là thi gian
ngh gii lao. Hi thi gian gii lao (tính theo phút) trong mt bui hc là bao nhiêu? Nếu
mi tiết hc kéo dài 45 phút thì có my tiết hc?
Câu 4: Đim O là một điểm thuộc đường thng xy. V điểm A thuc tia Ox, v đim B
và C thuc tia Oy sao cho C nm gia O và B.
a) Trên hình có bao nhiêu đon thng? K tên các đoạn thẳng đó.
b) K tên các cặp tia đối nhau.
c) Lấy thêm điểm D nm ngoài đường thng xy, k các đưng thẳng đi qua các cặp điểm.
Hi có bao nhiêu đưng thng phân bit? Viết tên các đưng thẳng đó.
Câu 5: Tính giá tr ca biu thc
2 2 2 2
3 3 3 3
...
1.4 4.7 193.196 196.199
A
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIA KÌ 2 TOÁN LP 6 CHÂN TRI SÁNG TO
ĐỀ S 2
I. phn trc nghim (4 điểm)
1. C
2. A
3. C
4. B
5. D
6. C
7. C
8. A
B. Phn t luận (6 điểm)
Câu 1: Thc hin các phép tính:
a)
3 4 3
11 2 5
13 7 13




b)
2
7 8 4 7 9
.
12 15 5 10 16
c)
8 15 8 6 8 2
. . .
19 7 19 7 19 7

3 4 3
11 2 5
13 7 13
3 3 4
11 5 2
13 13 7
18 24
6
77



2
2
35 32 4 56 45
.
60 60 5 80
1 4 11
.
20 5 80
1 11 9
40
8
00 100 8
0




8 15 6 2
.
19 7 7 7
88
.1
19 19




Câu 2: Tìm x biết:
a)
31
15 3
x
b)
4 5 1
:
5 7 6
x
c)
13
18
22
x x x
(x + 3) . 3 = 15 . 1
5 1 4
:
7 6 5
x 
13
1 18
22
x



(x + 3) . 3 = 15
0
59
:
3
1
7
x 
x . 3 = 18
x + 3 = 15 : 3
30
5 19
:
7
x




x = 18 : 3
x + 3 = 5
150
133
x
x = 6
x = 2
Câu 3:
1) Ghép mi ý ct bên trái vi ý ct bên phi đ được khẳng định đúng.
2) Mt bui hc của nhà trường kéo dài 4 gi 35 phút, trong đó
2
11
thi gian là thi gian
ngh gii lao. Hi thi gian gii lao (tính theo phút) trong mt bui hc là bao nhiêu? Nếu
mi tiết hc kéo dài 45 phút thì có my tiết hc?
Li gii:
1) A (3) B (4) C (2) D (1)
2) Đổi 4 gi 35 phút = 4.60 + 35 = 275 phút
Thi gian ngh gii lao trong mt bui hc là: 2 275. 50 11 = (phút)
Thời gian dùng để hc trong mt bui hc là: 275 50 = 225 (phút)
Do mi tiết hc léo dài 45 phút nên ta có s tiết hc là: 225 : 45 = 5 (tiết)
Vy thi gian gii lao trong mt bui hc là 50 phút và có 5 tiết hc trong bui hc đó
Câu 4: Đim O là một điểm thuộc đường thng xy. V điểm A thuc tia Ox, v đim B
và C thuc tia Oy sao cho C nm gia O và B.
a) Trên hình có bao nhiêu đon thng? K tên các đoạn thẳng đó.
b) K tên các cặp tia đối nhau.
c) Lấy thêm điểm D nm ngoài đường thng xy, k các đưng thẳng đi qua các cặp điểm.
Hi có bao nhiêu đưng thng phân bit? Viết tên các đường thẳng đó.
Li gii:
a) Trên hình v có 6 đon thng là: OA, AC, AB, OC, OB, CB
b) Trên hình v có 4 cặp tia đối nhau là: Ax và Ay Ox và Oy Cx và Cy Bx và By
c) V đường thẳng đi qua D và một trong bốn điểm O, A, B, C ta được 4 đưng thng
Do 4 đim A, O, B, C thng hàng nên ch có duy nht 1 đưng thẳng đi qua 4 điểm đó.
Vy s đường thng v được là: 1 + 4 = 5(đưng thng)
C th các đưng thẳng đó là xy, AD, OD, DB, DC
Câu 5: Tính giá tr ca biu thc
2 2 2 2
3 3 3 3
...
1.4 4.7 193.196 196.199
A
2 2 2 2
3 3 3 3
...
1.4 4.7 193.196 196.199
3 3 3 3
3. ...
1.4 4.7 193.196 196.199
1 1 1 1 1 1 1
3. 1 ...
4 4 7 193 196 196 199
1 198 594
3. 1 3.
199 199 199
A









| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 2
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số thì được một phân số bằng phân số đã cho.
B. Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
C. Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì được một
phân số bằng phân số đã cho.
D. Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên thì được một phân số bằng phân số đã cho. 11.4 11
Câu 2: Rút gọn biểu thức
đến phân số tối giản thì được phân số nào sau đây? 2 13 3 1 11 33 A. B. C. D. 1  3 33 11 
Câu 3: Hình nào dưới đây không có trục đối xứng? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 1 7
Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn x   : 6 12 5 3 5 3 A. B. C. D. 12 4 12 4 3
Câu 5: Một lớp học có 40 học sinh, biết rằng
số học sinh lớp đó bị cận thị. Số học 10
sinh cận thị của lớp đó là: A. 10 B. 15 C. 12 D. 20 7 5 4
Câu 6: Quy đồng mẫu số ; ;
của ba phân số với mẫu số chung 18 ta được ba phân số 2 6 9 nào? 14 10 8 21 15 12 63 15 8 63 45 63 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 0 12 11 4 
Câu 7: Trong các phân số ; ; ;
phân số nào lớn nhất? 9 15 5 5  0 12 11 4 A. B. C. D. 9 15 5 5
Câu 8: Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây.
A. Tam giác đều có một tâm đối xứng
B. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chèo làm tâm đối xứng
C. Đường tròn có tâm là tâm đối xứng
D. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính: 2 3  4 3   7 8  4  7 9  8 15 8 6 8 2 a) 11  2  5   b)   .      c) .  .  . 13  7 13  12 15  5 10 16  19 7 19 7 19 7 Câu 2: Tìm x biết: x  3 1 4 5 1 1 3 a)  b)  : x  c) x x x  18 15 3 5 7 6 2 2 Câu 3:
1) Ghép mỗi ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải để được khẳng định đúng/
A. Trong ba điểm thẳng hàng
(1) không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
B. Qua ba điểm thẳng hàng
(2) có thể vẽ được vô số đường thẳng
(3) có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai
C. Qua hai điểm cho trước điểm còn lại
D. Trong ba điểm không thẳng hàng (4) có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng
2) Một buổi học của nhà trường kéo dài 4 giờ 35 phút, trong đó 2 thời gian là thời gian 11
nghỉ giải lao. Hỏi thời gian giải lao (tính theo phút) trong một buổi học là bao nhiêu? Nếu
mỗi tiết học kéo dài 45 phút thì có mấy tiết học?
Câu 4: Điểm O là một điểm thuộc đường thẳng xy. Vẽ điểm A thuộc tia Ox, vẽ điểm B
và C thuộc tia Oy sao cho C nằm giữa O và B.
a) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó.
b) Kể tên các cặp tia đối nhau.
c) Lấy thêm điểm D nằm ngoài đường thẳng xy, kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
Hỏi có bao nhiêu đường thẳng phân biệt? Viết tên các đường thẳng đó. 2 2 2 2 3 3 3 3
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức A    ...  1.4 4.7 193.196 196.199
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 2
I. phần trắc nghiệm (4 điểm) 1. C 2. A 3. C 4. B 5. D 6. C 7. C 8. A
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính: 2 3  4 3   7 8  4  7 9  8 15 8 6 8 2 a) 11  2  5   b)   .      c) .  .  . 13  7 13  12 15  5 10 16  19 7 19 7 19 7 2     3 4 3 35 32 4 56 45      11  2  5 .     13 7 13  60 60  5  80 80  8  15 6 2   .    2   3 3  4   1  4 11 19  7 7 7  11  5  2     .    13 13  7  20  5 80 8 8  .1  18 24  1 11 9 19 19 6      7 7 400 100 0 8 Câu 2: Tìm x biết: x  3 1 4 5 1 1 3 a)  b)  : x  c) x x x  18 15 3 5 7 6 2 2 5 1 4  1 3  (x + 3) . 3 = 15 . 1 : x   x  1  18   7 6 5  2 2  5 9 1 (x + 3) . 3 = 15 : x   x . 3 = 18 7 0 3 5  19  x + 3 = 15 : 3 x  :    x = 18 : 3 7  30  150  x + 3 = 5 x  x = 6 133 x = 2 Câu 3:
1) Ghép mỗi ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải để được khẳng định đúng.
2) Một buổi học của nhà trường kéo dài 4 giờ 35 phút, trong đó 2 thời gian là thời gian 11
nghỉ giải lao. Hỏi thời gian giải lao (tính theo phút) trong một buổi học là bao nhiêu? Nếu
mỗi tiết học kéo dài 45 phút thì có mấy tiết học? Lời giải: 1) A – (3) B – (4) C – (2) D – (1)
2) Đổi 4 giờ 35 phút = 4.60 + 35 = 275 phút
Thời gian nghỉ giải lao trong một buổi học là: 2 275. 50 11 = (phút)
Thời gian dùng để học trong một buổi học là: 275 – 50 = 225 (phút)
Do mối tiết học léo dài 45 phút nên ta có số tiết học là: 225 : 45 = 5 (tiết)
Vậy thời gian giải lao trong một buổi học là 50 phút và có 5 tiết học trong buổi học đó
Câu 4: Điểm O là một điểm thuộc đường thẳng xy. Vẽ điểm A thuộc tia Ox, vẽ điểm B
và C thuộc tia Oy sao cho C nằm giữa O và B.
a) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó.
b) Kể tên các cặp tia đối nhau.
c) Lấy thêm điểm D nằm ngoài đường thẳng xy, kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
Hỏi có bao nhiêu đường thẳng phân biệt? Viết tên các đường thẳng đó. Lời giải:
a) Trên hình vẽ có 6 đoạn thẳng là: OA, AC, AB, OC, OB, CB
b) Trên hình vẽ có 4 cặp tia đối nhau là: Ax và Ay Ox và Oy Cx và Cy Bx và By
c) Vẽ đường thẳng đi qua D và một trong bốn điểm O, A, B, C ta được 4 đường thẳng
Do 4 điểm A, O, B, C thẳng hàng nên chỉ có duy nhất 1 đường thẳng đi qua 4 điểm đó.
Vậy số đường thẳng vẽ được là: 1 + 4 = 5(đường thẳng)
Cụ thể các đường thẳng đó là xy, AD, OD, DB, DC 2 2 2 2 3 3 3 3
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức A    ...  1.4 4.7 193.196 196.199 2 2 2 2 3 3 3 3 A    ...  1.4 4.7 193.196 196.199  3 3 3 3   3.   ...    1.4 4.7 193.196 196.199   1 1 1 1 1 1 1   3. 1    ...       4 4 7 193 196 196 199   1  198 594  3. 1  3.     199  199 199