Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Bài 4 (1,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm. a) Trong ba điểm, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Điểm M có là trung điểm của ON không? Vì sao? Câu 3: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng? Câu 2:Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 1: Phân số “Âm ba phần tám” được viết là?  Câu 7: Đường thẳng a chứa những điểm nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Bài 4 (1,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm. a) Trong ba điểm, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Điểm M có là trung điểm của ON không? Vì sao? Câu 3: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng? Câu 2:Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 1: Phân số “Âm ba phần tám” được viết là?  Câu 7: Đường thẳng a chứa những điểm nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

14 7 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI GIA KÌ 2 TOÁN LP 6 CHÂN TRI SÁNG TO
ĐỀ S 4
A. Phn trc nghiệm (4 điểm) Chn một đáp án trả lời đúng của mi câu hi sau.
Câu 1: Phân s Âm ba phần tám” được viết là:
A.
3
8
B.
8
3
C.
3
8
D. 5,8
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
0
4
B.
5
0
8
C.
4
0
9
D.
13
0
10
Câu 3: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xng?
A. Hình lục giác đu B. Hình vuông
C. Hình ch nht D. Hình tròn
Câu 4: Giá trị của biểu thức
1,44 8 2,56 8
là:
A. 40 B. 40 C. 32 D. 38
Câu 5: Hai s nguyên liên tiếp
,xy
tha mãn
A. x = - 7; y = - 6 B. x = - 6; y = - 7 C. x = 7 ; y = 6 D. x = 6 ; y = 7
Câu 6: Rút gọn phân số
36
60
đến phân số tối giản thì được phân số nào trong các
phân số sau đây?
A.
6
10
B.
3
5
C.
12
20
D.
9
15
Câu 7: Đưng thng a cha những điểm nào?
A. M, N B. M, S C. N, S D. M, N, S
Câu 8: Viết hỗn s
8
2
7
dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai).
A. 3,14 B. 3,20 C. 3,15 D. 3,1
B. Phn t lun (6 đim)
Bài 1 (1 điểm): Thc hin các phép tính:
a)
1 4 16 1
5 9 36 5
b) (- 12,5) + 17,55 + (- 3,5) - (-2,45)
Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết:
a)
25 2 3
30 6
x
b)
5,4: 1,15 2 0,7x
Bài 3 (2 điểm): Chiu dài ca mt mảnh vườn hình ch nht là 60m, chiu rng
bng
3
5
chiu dài.
a) Tính din tích mảnh vườn.
b) Người ta ly mt phần đất để đào ao. Biết
5
6
din tích ao là 360 m
2
. Tính din
tích ao.
c) Phn còn lại người ta trng rau. Hi din tích ao bng bao nhiêu phần trăm diện
tích trng rau?
Bài 4 (1,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Trong ba điểm, điểm nào nm giữa hai điểm còn li?
b) Điểm M có là trung điểm ca ON không? Vì sao?
Bài 5 (0,5 điểm): Chng t rng
1 1 1 1 1 1
... 2
5 6 7 17 18 19
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIA KÌ 2 TOÁN LP 6 CHÂN TRI SÁNG TO
ĐỀ S 4
A. Đáp án phần trc nghiệm (4 điểm)
1. C
2. A
3. D
4. C
5. A
6. B
7. B
8. A
B. Đáp án phần t luận (6 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Thc hin các phép tính:
a)
1 4 16 1
5 9 36 5
b) (- 12,5) + 17,55 + (- 3,5) - (-2,45)
1 4 4 1
5 9 9 5
= (- 12,5) + 17,55 + (- 3,5) + 2,45
1 4 4
5 9 9



= [(- 12,5) + (- 3,5)] + (17,55 + 2,45)
1
00
5
= (- 16) + 20 = 4
Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết:
a)
25 2 3
30 6
x
b)
5,4: 1,15 2 0,7x
5 2 3
66
x
5,4: 2,3 0,7x 
2x + 3 = 5 5,4 : x = 3
2x = 5 3 x = 5,4 : 3
2x = 2 x = 1,8
x = 1 Vy x = 1,8.
Vy x = 1.
Bài 3 (2 điểm): Chiu dài ca mt mảnh vườn hình ch nht là 60m, chiu rng
bng
3
5
chiu dài.
a) Tính din tích mảnh vườn.
b) Người ta ly mt phần đất để đào ao. Biết
5
6
din tích ao là 360 m
2
. Tính din
tích ao.
c) Phn còn lại người ta trng rau. Hi din tích ao bng bao nhiêu phần trăm diện
tích trng rau?
Li gii:
a) Chiu rng mảnh vườn hình ch nht là:
3
60. 36
5
(m)
Din tích mảnh vườn là: 60 . 36 = 2160 (m
2
)
b) Din tích ao là:
5
360: 432
6
(m
2
)
c) Diện tích người ta trng rau là: 2160 432 = 1728 (m
2
)
Din tích ao bng s phần trăm din tích trng rau là:
432
.100% 25%
1728
Bài 4 (1,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Trong ba điểm, điểm nào nm giữa hai điểm còn li?
b) Điểm M có là trung điểm ca ON không? Vì sao?
Li gii:
a) Ta có hai điểm M, N đều thuc tia Ox và OM < ON (3 < 6)
Suy ra M nm giữa hai điểm O và N.
b) Ta có M nm gia O và N nên OM + MN = ON
Suy ra 3 + MN = 6 hay MN = 6 3 = 3 cm
Vì M nm giữa hai điểm O, N và OM = MN = 3 cm
Vậy M là trung điểm ca ON.
Bài 5 (0,5 điểm): Chng t rng
1 1 1 1 1 1
... 2
5 6 7 17 18 19
Ta có:
1 1 1 1 1 1
.5 1
5 6 7 8 9 5
1 1 1 1 1
... .10 1
10 11 18 19 10
Cng vế vi vế, ta được
1 1 1 1 1 1
... 2
5 6 7 17 18 19
(đpcm)
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 4
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Chọn một đáp án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau.
Câu 1: Phân số “Âm ba phần tám” được viết là: 3 8 3 A. B. C. D. – 5,8 8 3 8
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng? 3 5 4 13 A.  0 B.  0 C.  0 D.  0 4 8 9 10
Câu 3: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng? A. Hình lục giác đều B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
Câu 4: Giá trị của biểu thức 1, 44 8  2,56 8 là: A. 40 B. – 40 C. 32 D. 38
Câu 5: Hai số nguyên liên tiếp x, y thỏa mãn x  6, 23  y
A. x = - 7; y = - 6 B. x = - 6; y = - 7
C. x = 7 ; y = 6 D. x = 6 ; y = 7
Câu 6: Rút gọn phân số 36 đến phân số tối giản thì được phân số nào trong các 60 phân số sau đây? 6 3 12 9 A. B. C. D. 10 5 20 15
Câu 7: Đường thẳng a chứa những điểm nào? A. M, N B. M, S C. N, S D. M, N, S 8
Câu 8: Viết hỗn số 2 dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập 7 phân thứ hai). A. 3,14 B. 3,20 C. 3,15 D. 3,1
B. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện các phép tính: 1 4 16 1 a)   
b) (- 12,5) + 17,55 + (- 3,5) - (-2,45) 5 9 36 5
Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết: 25 2x  3 a) 
b) 5, 4 : x  1,15  2  0,7 30 6
Bài 3 (2 điểm): Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật là 60m, chiều rộng 3 bằng chiều dài. 5
a) Tính diện tích mảnh vườn. b) Ngườ 5
i ta lấy một phần đất để đào ao. Biết diện tích ao là 360 m2. Tính diện 6 tích ao.
c) Phần còn lại người ta trồng rau. Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích trồng rau?
Bài 4 (1,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Trong ba điểm, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Điểm M có là trung điểm của ON không? Vì sao? 1 1 1 1 1 1
Bài 5 (0,5 điểm): Chứng tỏ rằng    ...    2 5 6 7 17 18 19
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 4
A. Đáp án phần trắc nghiệm (4 điểm) 1. C 2. A 3. D 4. C 5. A 6. B 7. B 8. A
B. Đáp án phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện các phép tính: 1 4 16 1 a)   
b) (- 12,5) + 17,55 + (- 3,5) - (-2,45) 5 9 36 5 1 4 4 1    
= (- 12,5) + 17,55 + (- 3,5) + 2,45 5 9 9 5 1  4 4      
= [(- 12,5) + (- 3,5)] + (17,55 + 2,45) 5  9 9  1  0  0 = (- 16) + 20 = 4 5
Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết: 25 2x  3 a) 
b) 5, 4 : x  1,15  2  0,7 30 6 5 2x  3 
5, 4 : x  2,3  0,7 6 6 2x + 3 = 5 5,4 : x = 3 2x = 5 – 3 x = 5,4 : 3 2x = 2 x = 1,8 x = 1 Vậy x = 1,8. Vậy x = 1.
Bài 3 (2 điểm): Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật là 60m, chiều rộng 3 bằng chiều dài. 5
a) Tính diện tích mảnh vườn. b) Ngườ 5
i ta lấy một phần đất để đào ao. Biết diện tích ao là 360 m2. Tính diện 6 tích ao.
c) Phần còn lại người ta trồng rau. Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích trồng rau? Lời giải: 3
a) Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 60.  36 (m) 5
Diện tích mảnh vườn là: 60 . 36 = 2160 (m2) 5 b) Diện tích ao là: 360 :  432 (m2) 6
c) Diện tích người ta trồng rau là: 2160 – 432 = 1728 (m2) 432
Diện tích ao bằng số phần trăm diện tích trồng rau là: .100%  25% 1728
Bài 4 (1,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Trong ba điểm, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Điểm M có là trung điểm của ON không? Vì sao? Lời giải:
a) Ta có hai điểm M, N đều thuộc tia Ox và OM < ON (3 < 6)
Suy ra M nằm giữa hai điểm O và N.
b) Ta có M nằm giữa O và N nên OM + MN = ON
Suy ra 3 + MN = 6 hay MN = 6 – 3 = 3 cm
Vì M nằm giữa hai điểm O, N và OM = MN = 3 cm
Vậy M là trung điểm của ON. 1 1 1 1 1 1
Bài 5 (0,5 điểm): Chứng tỏ rằng    ...    2 5 6 7 17 18 19 1 1 1 1 1 1 Ta có:      .5 1 5 6 7 8 9 5 1 1 1 1 1  ...   .10  1 10 11 18 19 10 1 1 1 1 1 1
Cộng vế với vế, ta được   ...    2 (đpcm) 5 6 7 17 18 19