Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 26: (1,0 điểm) Nhà bạn Bình có một mảnh vườn hình chữ nht.Để thuận tiện gia đình bạn Bình đã làm một lối đi xung quang vườn. Sau khi làm xong lối đi xung quang vườnthì chiều dài giảm đi 20%, chiều rộng giảm 10% diện tích mảnh vườn hình chữ nhật giảm đi 84m2 so với diện tích ban đầu. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nht ban đầu của nhà bạn Bình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 26: (1,0 điểm) Nhà bạn Bình có một mảnh vườn hình chữ nht.Để thuận tiện gia đình bạn Bình đã làm một lối đi xung quang vườn. Sau khi làm xong lối đi xung quang vườnthì chiều dài giảm đi 20%, chiều rộng giảm 10% diện tích mảnh vườn hình chữ nhật giảm đi 84m2 so với diện tích ban đầu. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nht ban đầu của nhà bạn Bình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

12 6 lượt tải Tải xuống
MA TRN KIM TRA GIA HC K II - MÔN TOÁN 6
TT
Ni dung
kin thc
 kin thc
M nhn thc
Tng
%
tng
m
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng cao
S CH
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
PHÂN S
( 12 tit )
1. Phân s
2
8
4
40%
4,0
m
2. Tính chn ca phân s.
2
1
(0,5 m)
1
(0,5 m)
3. So sánh phân s.
1
1
4. Phép cng phép tr phân s,
Phép nhân và phép chia phân s.
1
(0,5 m)
5. Giá tr phân s ca mt s.
1
6. Hn s.
1
2

PHÂN
( 11 tit )
- 1.S thp phân.
2
1
5
3
32,5%
3,25
m
- 2.Tính toán vi s thp phân
1
1(0,5 m)
- 3.ng.
1
- 4.Bài toán v t s t s phn

1
(1 m)
1
(1 )
THU THP
VÀ T
CHC D
LIU
- 1.Thu thp, phân loi, biu din d
liu
1
2
1
7,5%
0,75
m
- 2.Mô t biu din d liu trên
các bng, bi
1
1
3



( 8 tit )
- 1.
2
4
2
20%
2
m
- 2.
1
- 3.Tia.
1
1 (0,5
m)
- 4.
1 (0,5
m)
Tng s câu
14
(3,5
2

6
(1.5
2
(1
3
(2
1

20
8

T l (%)
45
25
10
100
T l chung (%)
70
30
100

TT

Ch 
Ni

n v kin
thc

S câu hi, m nhn thc

Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân s
(12 tit)
Phân s


bn ca
phân s



i t s hoc mu s
là s nguyên âm.
Nhn bi c khái nim hai phân s bng
nhau nhn bi c quy tc bng nhau ca
hai phân s.
n ca phân s.
  i ca mt phân s.
n s 
6TN
Thông hiu:

2 TN
2 TL
Các phép
tính vi
phân s
Vn dng:

chia v
Vn d c các tính cht giao hoán, kt
hp, phân phi ci vi phép cng,
quy tc du ngoc v     
t ch hp
lí).
c gtr phân s ca mt s c
c mt s bit gtr phân s ca s

Gii quy
gin, quen thuc) gn vi các phép tính v phân
2 TL
s (ví dn chuyn ng
trong Vt lí,...).

Gii quy(phc
hp, không quen thuc) gn vi các phép tính
v phân s.
2
S thp
phân
(2 tit)
S thp
phân và
các phép
tính vi
s thp
phân. T
s và t
s phn


     p phân âm, s i ca
mt s thp phân.
2 TN
Thông hiu:

2 TN
1 TL


chia vp phân.
Vn dc các tính cht giao hoán, kt
hp, phân phi ci vi phép cng,
quy tc du ngoc v
t cách
hp lí).
Thc hing và làm tròn s thp
phân.
 s s phi
ng.
c giá tr pha mt s cho
c mt s bit giá tr pha
s 
Gii quy
gin, quen thuc) gn vi các phép tính v s
thp phân, t st s ph: các bài
   n lãi sut tín dng, liên quan
n thành phn các cht trong Hoá hc,...).
1 TL

Gii quy (phc
hp, không quen thuc) gn vi các phép tính
1 TL
v s thp phân, t s và t s ph

HÌNH HC PHNG
3


 (8
t)



tia


ng thm thung thng,
m không thung th v ng
thm phân bit.
ng thng ct
nhau, song song.
m thng hàng,
m không thng hàng.
m nm gia hai
m.
m tia.
4 TN
n
thng.
 dài
n
thng

     n thng, trung
m cn th n thng.
2 TL
MT S YU T
4
Thu thp
và t
chc d
liu
Thu
thp,
phân
loi, biu
din d
liu theo
các tiêu
chí cho
c

Nhn bic tính hp ca d liu theo các
n.
1 TN

Thc hic vic thu thp, phân loi d liu
c t nhng ngun: bng
biu, kin thc trong các môn hc khác.
Mô t
biu din
d liu
trên các

c các d liu dng: bng thng kê;
bi tranh; bi dng ct/ct kép (column
chart).
1 TN
bng,
bi
Thông hiu:
Mô t c các d liu dng: bng thng kê;
bi tranh; bi dng ct/ct kép (column
chart).
1 TN

La chn biu dic d liu vào bng,
bi thích hp dng: bng thng kê; bi
tranh; bi dng ct/ct kép (column chart).
Tng
16
8
3
1
T l %
45
25
20
10
T l chung %
70
30
 KIM TRA GIA HC K II
Môn: TOÁN Lp 6
Thi gian: 90 phút (không k th)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. m)
Ch
Câu 1. [NB]: T s ca phân s
13
3
là s 
A. 3
B. -13
C. 13
D. -13-3
Câu 2 .[NB]: Trong các cách viy, cách vit nào cho ta phân s:
A.
8
9
. B.
2,7
11,9
. C.
6
0
. D.
5
1,5
.
Câu 3 .[TH]: Các cp phân s bng nhau là:
A.
5
7
7
5
B.
2
5
10
25
C.
2
3
14
21
D.
9
8
63
56
Câu 4 .[NB]: Phân s ti gin ca phân s
25
75
:
A.
2
7
B.
5
15
C.
1
3
D.
5
15
Câu 5 .[TH]: Phân s
6
x
bng phân s
20
24
khi x bng:
A. -5 B.5 C.20. D.-20.
Câu 6.[TH]: Hn s
3
1
4
c vii dng phân s là:
A.
3
4
. B.
12
4
. C.
7
4
. D.
4
7
.
Câu 7.[NB]: S n hàng phi là:
A. 5,154. B. 5,1. C. 5,15. D. 5,2.
Câu 8.[NB]: S nh nht trong các s: -0,001; -9,123; -0,12; -9,9 là:
A. -0,001. B. -9,123. C. -9,9. D. -0,12.
Câu 9.[NB]: Trong các d liu sau, d liu nào không phi là s liu?
A. Cân nng ca tr  tính là gam).
B. Quc tch ca các hc sinh trong mng quc t.
C. Chiu cao trung bình ca mt s loi thân cây g  tính là mét).
D. S ht lp h tính là hc sinh).
Câu 10.[NB]: Các loc la ch ung trong gi gii lao ca mt hi ngh
c ghi trong bng sau:



12

11

8

10
Các d liu thu thc trong bng là
c cam, c da.
B. c cam, c dc chanh.
C. c cam, c dc chanu.
D. c cam, c du.
Câu 11.[TH]: Các môn th a hc sinh lp
6A
ghi li trong bng sau:



8
Bóng bàn
3

18

4

6
Môn th t ca hc sinh lp
6A
A. Cu lông. B. Bóng bàn. C. u. D. 
Câu 12.[NB]: Trên hình v ng thng a cha nhm nào?
A. M và N. B. S và M C. N và S D. M, N và S.
Câu 13.[NB] Ta có th v ng thm phân bit A và B?
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4
Câu 14.[NB] Quan sát hình v sau và cho bim nm gim Q và N là?
a
M
N
P
Q
A. M. B. N. C. P. D.Q.
Câu 15.[NB] Trong hình v sau có tt c bao nhiêu
tia?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1
Câu 16.[TH]: S-5,9; 0,8; -7,3; 1,2; 3,41 

A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41.
B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3.
C. -7,3; -5,9; 1,2; 3,41; 0,8.
D. -7,3; -5,9; 0,8; 1,2; 3,41.
Câu 17.[TH]: Lp 6B 32 h hc sinh n chim
7
16
tng s hc sinh c
lp. S hc sinh n ca lp 6B là:
A. 15.
B. 14.
C. 16 .
D. 23.
Câu 18.[TH]: Kt qu phép tính cng 2019,38 + 2,62 là:
A. 2022,9.
B. 2021,9 .
C. 2022 .
D. 2023.
Câu 19.[TH]: Cho hình v sau. Kh
a)
A. i nhau.
B. m N thuc tia Mb.
C. Tia Ma và tia MP là hai tia trùng nhau.
D. m M.
Câu 20.[NB]: 
A.
13
17 17
.
B.
31
17 17
.
C.
13
17 17
.
D.
13
17 17
.
PHN II: T LUNm)
Câu 21.m)
a) So sánh hai phân s:
9
10
13
15
.
b) Thc hin phép tính:
13 5 3 12
.
8 8 4 7

Câu 22.m) Tìm x, bit:
P
M
N
a
b
2
a) x : 1,5 + 5,25 = 7,65
b)
25 15
30
x
Câu 23.m) Lp 6A mng THCS 40 h l hc sinh nam
chim 55% s hc sinh ca lp. Hi lp 6A cc sinh n?
Câu 24. m) Vit các cp tia trùng nhau trong hình v sau.
Câu 25. m) Trong hình v bên, bit:
 dài AC?
Câu 26: m) Nhà bn Bình có mt mn hình ch nht.  thun tin
t ln. Sau khi làm xong ln thì chiu
dài gi 20%, chiu rng gim 10% din tích mn hình ch nht gi84m
2
so vi diu. Tính din tích mn hình ch nhu ca nhà bn nh.
-------------------------- HT --------------------------
M
N
P
A
C
B
3
HDC BÀI KIM TRA CHNG GIA HC KÌ II
MÔN: TOÁN LP 6
I. PHN TRC NGHIM m)
(Mi câu chọn đúng được 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

án
B
A
D
C
B
C
D
C
B
C
D
B
A
C
D
D
B
C
C
A
II. PHN T LUN m)
Câu
ng dn, tóm tt li gii
m
Câu 21
1,0 m
a) So sánh hai phân s:
9
10
13
15
.
Ta có
9 9.3 27
10 10.3 30

13 13.2 26
15 15.2 30

Vì 27 > 26 nên
27 26
30 30
hay
9 13
10 15
b)
13 5 3 12 13 ( 5) 3.12 8 9 9 2
.1
8 8 4 7 8 4.7 8 7 7 7
0,25
0,25
0,5
Câu 22
m
a) x : 1,5 + 5,25 = 7,65
x : 1,5 = 7,65 5,25
x : 1,5 = 2,4
x = 2,4.1,5 = 3,6
Vy.............
b) Ta có
25 15
30
x
hay
5 15 15 15
6 18
xx
vy x = 18
0,25
0,25
0,5
Câu 23
1m
S hc sinh nam ca lp 6A là:
55
.40 22
100
(hc sinh)
S hc sinh n ca lp 6A là: 40 - 22 = 18 (hc sinh)
Vy.................
0,5
0,5
Câu 24
0,5 m
Các cp tia trùng nhau trong hình v là:
+ MN trùng vi MP,
+ PN trùng vi PM,
0,25
0,25
Câu 25
0,5 m
 n thng AC là: AC = AB BC.
0,25
4
Thay s c: AC = 12 7 = 5 (cm)
Vy AC = 5 (cm)
0,25
Câu 26
m
Chiu dài mi so vi ching:
1 0,2 = 0,8
Chiu rng mi so vi chiu rng: 1 0,1 = 0,9
Din tích mi so vi ding:
0,8.0,9 = 0,72
Din tích mi gi 0,72 = 0,28 din t84m
2
Din tích mn hình ch nhu ca nhà bn Bình là:
84:0,28 = 300 (m
2
)
Vy din tích mn hình ch nhu ca nhà bn
Bình là 300 (m
2
)
0,25
0,25
0,25
0,25
Tng
m
* m bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bưc gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp lôgic.
Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho đim các phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN 6 %
Mức độ nhận thức Tổng tổng Nội dung TT
Đơn vị kiến thức điểm kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phân số 2 1 1
2. Tính chất cơ bản của phân số. 2 (0,5 điểm) (0,5 điểm) PHÂN SỐ 40% 1 3. So sánh phân số. 1 1 8 4 4,0
( 12 tiết )
4. Phép cộng và phép trừ phân số, 1 điểm
Phép nhân và phép chia phân số. (0,5 điểm)
5. Giá trị phân số của một số. 1 6. Hỗn số. 1 - 1.Số thập phân. 2 1
Ố Ậ - 2.Tính toán với số thập phân 1 1(0,5 điểm) 32,5% 2 PHÂN -
3.Làm tròn và ước lượng. 1 5 3 3,25
( 11 tiết ) -
4.Bài toán về tỉ số và tỉ số phần 1 1 điểm trăm. (1 điểm) (1 đ) THU THẬP -
1.Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ 1 7,5% VÀ TỔ liệu 2 1 0,75 CHỨC DỮ -
2.Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 1 1 điểm LIỆU các bảng, biểu đồ - 1. iểm và đư n t n . 2
- 2. iểm n m iữ i điểm. 1 20% 3 1 (0,5 4 2 2 - 3.Tia. 1 điể m) điểm
( 8 tiết ) 1 (0,5 -
4. oạn t n độ dài đoạn t n . điể m) Tổng số câu 14 2 6 2 3 1 20 8 (3,5đ) (1 đ) (1.5đ) (1đ) (2đ) (1đ) (5đ) Tỉ lệ (%) 45 25 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
ĐẶ KIỂM RA IỮA Ọ KỲ II Nội hương/ dung/Đơ TT Mức độ đ nh gi
Số câu hỏi, mức độ nhận thức Chủ đề n vị kiến thức Ố Đ I Ố Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao ế
– N ận bi t được p n số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. 6TN
Phân số – Nhận bi t được khái niệm hai phân số b ng
nhau và nhận bi t được quy tắc b ng nhau của
hai phân số. bản của
– N u được i t n c ất cơ bản của phân số. phân số
– N ận bi t được số đối của một phân số.
– N ận bi t được ỗn số dươn . Thông hiểu: 2 TN
– o s n được i p n số c o trước. 2 TL Phân số 1 (12 tiết) V n dụng: 2 TL
– c iện được c c p p t n cộn trừ n n chia với p n số.
– Vận dụn được các tính chất giao hoán, k t
hợp, phân phối củ p p n n đối với phép cộng, Các phép
quy tắc dấu ngoặc với p n số tron t n to n tính với
t n vi t và t n n m t n n n một cách hợp
phân số lí).
– n được giá trị phân số của một số c o trước
và t n được một số bi t giá trị phân số của số đó.
– Giải quy t được một số vấn đề t c tiễn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân
số (ví dụ: c c bài to n li n qu n đ n chuyển động trong Vật lí,...).
– Giải quy t được một số vấn đề t c tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. ế 2 TN
– N ận bi t được số t ập phân âm, số đối của một số thập phân. Thông hiểu: 2 TN
– o s n được i số t ập p n c o trước. 1 TL 1 TL
– c iện được c c p p t n cộn trừ n n chia với số t ập phân.
– Vận dụn được các tính chất giao hoán, k t Số th p
hợp, phân phối củ p p n n đối với phép cộng, phân và
quy tắc dấu ngoặc với số t ập p n tron t n
các phép to n t n vi t và t n n m t n n n một cách Số thập tính với hợp lí). 2 phân số th p
– Th c hiện được ước lượng và làm tròn số thập (2 tiết)
phân. Tỉ phân. số và tỉ
– n được tỉ số và tỉ số phần trăm củ i đại số phần lượ ng. răm
n được giá trị phần trăm của một số cho
trước t n được một số bi t giá trị phần trăm của số đó.
– Giải quy t được một số vấn đề t c tiễn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số
thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm v dụ: các bài
to n li n qu n đ n lãi suất tín dụng, liên quan
đ n thành phần các chất trong Hoá học,...). 1 TL
– Giải quy t được một số vấn đề t c tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính
về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Ọ Đ Ờ HÌNH HỌC PHẲNG ế 4 TN
– N ận bi t được n ữn qu n ệ cơ bản iữ
điểm đư ng th n : điểm thuộc đư ng th ng,
điểm không thuộc đư ng th n ; ti n đề về đư ng
th n đi qu i điểm phân biệt. ểm đ
– N ận bi t được i niệm i đư ng th ng cắt nhau, song song. c h nh tia
– N ận bi t được i niệm b điểm th ng hàng, h nh học 3 b điểm không th ng hàng. cơ n (8
– N ận bi t được i niệm điểm n m giữa hai t) điểm.
– N ận bi t được i niệm tia. ạn ế 2 TL th ng.
N ận bi t được i niệm đoạn th ng, trung ộ dài
điểm củ đoạn th n độ dài đoạn th ng. đ ạn th ng
MỘT SỐ YẾU TỐ Ố K Thu ế 1 TN th p,
– Nhận bi t được tính hợp lí của dữ liệu theo các phân ti u c đơn iản. loại, biểu diễn dữ Thu thập
liệu theo – Th c hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu và tổ các tiêu 4
t eo c c ti u c c o trước từ những nguồn: bảng chức dữ chí cho
biểu, ki n thức trong các môn học khác. liệu r ớc ế 1 TN Mô tả và
biểu diễn – ọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; dữ liệu
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column trên các chart). bảng, Thông hiểu: 1 TN
biểu đồ
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
– L a chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Tổng 16 8 3 1 Tỉ lệ % 45 25 20 10 Tỉ lệ chung % 70 30
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể th i i n i o đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5 0 đ ểm)
Chọ đú r mỗ u ớ đ y 13 
Câu 1. [NB]: Tử số của phân số là số nào s u đ y? 3 A. 3 B. -13 C. 13 D. -13-3
Câu 2 .[NB]: Trong các cách vi t s u đ y, cách vi t nào cho ta phân số: 8 2,7 6 5 A. . B. . C. . D. . 9 11, 9 0 1, 5
Câu 3 .[TH]: Các cặp phân số b ng nhau là: 5 7 2 10 2 14 9 63 A. và B.  và C. và D.  và 7 5 5 25 3 21 8 56 
Câu 4 .[NB]: Phân số tối giản của phân số 25 là : 75   5 A. 2 B. 5 C. 1 D. 7 15 3 15 x 20
Câu 5 .[TH]: Phân số
b ng phân số khi x b ng: 6 24 A. -5 B.5 C.20. D.-20. 3
Câu 6.[TH]: Hỗn số 1
được vi t dưới dạng phân số là: 4 3 12 7 4 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 7
Câu 7.[NB]: Số 5 154 được làm tròn đ n hàng phần mư i là: A. 5,154. B. 5,1. C. 5,15. D. 5,2.
Câu 8.[NB]: Số nhỏ nhất trong các số: -0,001; -9,123; -0,12; -9,9 là:
A. -0,001. B. -9,123. C. -9,9. D. -0,12.
Câu 9.[NB]: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sin đơn vị tính là gam).
B. Quốc tịch của các học sinh trong một trư ng quốc t .
C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ đơn vị tính là mét).
D. Số học sin đeo n tron một lớp học đơn vị tính là học sinh).
Câu 10.[NB]: Các loại nước được l a chọn để uống trong gi giải lao của một hội nghị
được ghi trong bảng sau: Loại nước uốn ố n ư i c ọn Nước c m 12 Nước dứ 11 Nước c n 8 Nước dư ấu 10
Các dữ liệu thu thập được trong bảng là
A. Nước cam, nước dứa.
B. Nước cam, nước dứ nước chanh.
C. Nước cam, nước dứ nước chan nước dư ấu.
D. Nước cam, nước dứ nước dư ấu.
Câu 11.[TH]: Các môn thể t o ư t c của học sinh lớp 6 A ghi lại trong bảng sau:
Môn t ể t o ố bạn ư t c Cầu lôn 8 Bóng bàn 3 Bón đ 18 cầu 4 Bón rổ 6
Môn thể t o ư t c n ất của học sinh lớp 6 A là A. Cầu lông. B. Bóng bàn. C. cầu. D. Bón đ .
Câu 12.[NB]: Trên hình vẽ đư ng th ng a chứa nhữn điểm nào? A. M và N. B. S và M C. N và S D. M, N và S.
Câu 13.[NB] Ta có thể vẽ được b o n i u đư ng th n đi qu i điểm phân biệt A và B? A. 1. B. 2. C. 3 D. 4
Câu 14.[NB] Quan sát hình vẽ sau và cho bi t điểm n m giữ i điểm Q và N là? a M N P Q A. M. B. N. C. P. D.Q.
Câu 15.[NB] Trong hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu tia? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16.[TH]: Sắp x p c c số t ập p n s u -5,9; 0,8; -7,3; 1,2; 3,41 t eo t ứ t tăn dần t được:
A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41. B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3.
C. -7,3; -5,9; 1,2; 3,41; 0,8. D. -7,3; -5,9; 0,8; 1,2; 3,41. 7
Câu 17.[TH]: Lớp 6B có 32 học sin tron đó số học sinh nữ chi m tổng số học sinh cả 16
lớp. Số học sinh nữ của lớp 6B là: A. 15. B. 14. C. 16 . D. 23.
Câu 18.[TH]:
K t quả phép tính cộng 2019,38 + 2,62 là: A. 2022,9. B. 2021,9 . C. 2022 . D. 2023.
Câu 19.[TH]: Cho hình vẽ sau. Kh n địn nào s u đ y là Đúng: b N a) M a P A.
i Mb và ti MP là i ti đối nhau. B. iểm N thuộc tia Mb. C.
Tia Ma và tia MP là hai tia trùng nhau. D. i P đi qu điểm M.
Câu 20.[NB]: P p so s n nào s u đ y là đún ? 1 3  3  1 1 3 1 3  A.  . B.  . C.   17 17 17 17  . D. 17 17 17 1  . 7
PHẦN II: TỰ LUẬN(5 0 đ ểm)
Câu 21.(1 0 đ ểm) 9 13 a) So sánh hai phân số: và . 10 15 13 5  3 12 b) Th c hiện phép tính:   . 8 8 4 7
Câu 22.(1 0 đ ểm) Tìm x, bi t: 1
a) x : 1,5 + 5,25 = 7,65 25 15 b)  30  x
Câu 23.(1 0 đ ểm) Lớp 6A một trư ng THCS có 40 học sin tron đó tỉ lệ học sinh nam
chi m 55% số học sinh của lớp. Hỏi lớp 6A củ trư n HC đó có b o n i u ọc sinh nữ?
Câu 24. (0 5 đ ểm) Vi t các cặp tia trùng nhau trong hình vẽ sau. M N P
Câu 25. (0 5 đ ểm) Trong hình vẽ bên, bi t: C
AB = 12cm BC = 7cm. n độ dài AC? A B
Câu 26: (1 0 đ ểm) Nhà bạn Bình có một mản vư n hình chữ nhật. ể thuận tiện i đìn bạn
Bìn đã làm một lối đi xun qu n vư n. Sau khi làm xong lối đi xun qu n vư n thì chiều
dài giảm đi 20%, chiều rộng giảm 10% và diện tích mản vư n hình chữ nhật giảm đi 84m2
so với diện t c b n đầu. Tính diện tích mản vư n hình chữ nhật b n đầu của nhà bạn Bình.
-------------------------- HẾT -------------------------- 2
HDC BÀI KIỂM TRA CH ỢNG GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ p B A D C B C D C B C D B A C D D B C C A án
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu
ướng dẫn, tóm tắt lời gi i Điểm Câu 21 1,0 điểm 9 13 a) So sánh hai phân số: và . 10 15 9 9.3 27 13 13.2 26 Ta có   và   10 10.3 30 15 15.2 30 0,25 27 26 9 13 Vì 27 > 26 nên  hay  30 30 10 15 0,25 13 5  3 12 13  ( 5  ) 3.12 8 9 9 2  b)   .     1  0,5 8 8 4 7 8 4.7 8 7 7 7 Câu 22 1,0 điểm
a) x : 1,5 + 5,25 = 7,65
x : 1,5 = 7,65 – 5,25 0,25 x : 1,5 = 2,4 x = 2,4.1,5 = 3,6 Vậy............. 0,25 25 15 5 15 15 15 b) Ta có  hay    vậy x = – 18 0,5 30  x 6  x 1  8 x Câu 23 1,0 điểm 55 0,5
Số học sinh nam của lớp 6A là: .40  22 (học sinh) 100
Số học sinh nữ của lớp 6A là: 40 - 22 = 18 (học sinh) 0,5 Vậy................. Câu 24 0,5 điểm
Các cặp tia trùng nhau trong hình vẽ là: + MN trùng với MP, 0,25 + PN trùng với PM, 0,25 Câu 25 0,5 điểm
ộ dài đoạn th ng AC là: AC = AB – BC. 0,25 3
Thay số AB = 12cm BC = 7cm được: AC = 12 – 7 = 5 (cm) 0,25 Vậy AC = 5 (cm) Câu 26 1,0 điểm
Chiều dài mới so với chiều dài cũ b ng: 1 – 0,2 = 0,8
Chiều rộng mới so với chiều rộn cũ b ng: 1 – 0,1 = 0,9 0,25
Diện tích mới so với diện t c cũ b ng: 0,8.0,9 = 0,72 0,25
Diện tích mới giảm đi: 1 – 0,72 = 0,28 diện t c cũ y 84m2 0,25
Diện tích mản vư n hình chữ nhật b n đầu của nhà bạn Bình là: 84:0,28 = 300 (m2) 0,25
Vậy diện tích mản vư n hình chữ nhật b n đầu của nhà bạn Bình là 300 (m2) Tổng 5,0 điểm
* ưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic.
Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn. 4