Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2: Một chiếc xe đạp giá niêm yết 1 800 000 đồng (bao gồm thuế VAT). Trong tuần lễ khai trương cửa hàng, chiếc xe đạp đó được giảm giá 12% của giá niêm yết. Số tiền phải trả khi mua chiếc xe đó trong tuần lễ khai trương là? Câu 4: Bốn bạn cùng đo chiều cao. Lan cao 1,52 m, Bình cao 1,70 m, Hồng cao 1,62 m, Yến cao 1,48 m. Bạn cao nhất là bạn? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2: Một chiếc xe đạp giá niêm yết 1 800 000 đồng (bao gồm thuế VAT). Trong tuần lễ khai trương cửa hàng, chiếc xe đạp đó được giảm giá 12% của giá niêm yết. Số tiền phải trả khi mua chiếc xe đó trong tuần lễ khai trương là? Câu 4: Bốn bạn cùng đo chiều cao. Lan cao 1,52 m, Bình cao 1,70 m, Hồng cao 1,62 m, Yến cao 1,48 m. Bạn cao nhất là bạn? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

14 7 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI GIA KÌ 2 TOÁN LP 6 CHÂN TRI SÁNG TO
ĐỀ S 5
A. Phn trc nghiệm (4 điểm) Chn một đáp án trả lời đúng của mi câu hi sau.
Câu 1: S đối ca
1
3
là:
A. 3 B.
1
3
C. - 3 D.
1
3
Câu 2: Mt chiếc xe đạp giá niêm yết 1 800 000 đồng (bao gm thuế VAT). Trong
tun l khai trương cửa hàng, chiếc xe đạp đó được gim giá 12% ca giá niêm yết.
S tin phi tr khi mua chiếc xe đó trong tuần l khai trương là:
A. 1 548 000 đồng B. 1 584 000 đồng
C. 1 458 000 đồng C. 1 485 000 đồng
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Lục giác đều có 6 tâm đối xng
B. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
C. Hình tròn có tâm đối xng là tâm ca hình tròn
D. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
Câu 4: Bn bạn cùng đo chiều cao. Lan cao 1,52 m, Bình cao 1,70 m, Hng cao
1,62 m, Yến cao 1,48 m. Bn cao nht là bn:
A. Lan B. Bình C. Hng D. Yến
Câu 5: Kết qu rút gn phân s
12
27
là:
A.
2
7
B.
4
9
C.
4
9
D.
9
4
Câu 6: Có bao nhiêu cặp đường thng ct nhau tại C trong hình bên dưới?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7: Viết các phân s
3 2 1 5
; ; ;
4 9 12 6

theo th t gim dần, ta được:
A.
2 1 5 3
; ; ;
9 12 6 4

B.
5 3 1 2
; ; ;
6 4 12 9

C.
5 3 2 1
; ; ;
6 4 9 12

D.
1 2 5 3
; ; ;
12 9 6 4

Câu 8: S 30,1700 không bng s nào dưới đây:
A. 30,17 B. 30,170 C. 30,17000 D. 30,017
B. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Thc hin các phép tính:
a)
5 1 1
60%
6 3 2



b)
12,5 5,2 10,5 4,8 ;
Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết:
a)
14 7
4:
35 5
x

b)
3,7. 6,3. 15,2xx
Bài 3 (1,5 đim): Bạn Na đọc mt cun sách trong 3 ngày. Ngày th nht, bn Na
đọc được
1
3
s trang sách. Ngày th hai, bạn Na đọc được
3
5
s trang còn li. Ngày
th ba, bạn Na đọc nt 32 trang. Tính s trang ca cun sách bạn Na đọc.
Câu 4 (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng MN = 15 cm. Cho điểm I thuộc đoạn thẳng MN
sao cho NI = 5 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MI.
b) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng MI. Chứng tỏ I là trung điểm của đoạn
thẳng ON.
Bài 5 (1 đim): Tính tng sau:
1 1 1 1
1 ...
1.3 3.5 5.7 99.101
A
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIA KÌ 2 TOÁN LP 6 CHÂN TRI SÁNG TO
ĐỀ S 5
A. Trc nghiệm (4 điểm)
1. D
2. B
3. A
4. B
5. B
6. C
7. B
8. D
B. T luận (6 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Thc hin các phép tính:
a)
5 1 1
60%
6 3 2



b)
12,5 5,2 10,5 4,8
5 2 3 3
6 6 6 5
5 1 3
6 6 5
51
6 10
14
15







12,5 10,5 5,2 4,8
23 ( 10)
23 10
13



Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết:
a)
14 7
4:
35 5
x

b)
3,7. 6,3. 15,2xx
14 5
4.
35 7
2
4
7
2
4
7
26
7
x
x
x
x

3,7. 6,3. 15,2
(3,7 6,3). 15,2
10. 15,2
15,2:10
1,52
xx
x
x
x
x



Bài 3 (1,5 điểm): Bạn Na đọc mt cun sách trong 3 ngày. Ngày th nht, bn Na
đọc được
1
3
s trang sách. Ngày th hai, bạn Na đọc được
3
5
s trang còn li. Ngày
th ba, bạn Na đọc nt 32 trang. Tính s trang ca cun sách bạn Na đọc.
Li gii:
Sau ngày th nht, s phn trang sách còn li là:
12
1
33

(s trang sách)
Ngày th hai, bạn Na đọc được là:
3 2 2
.
5 3 5
(s trang sách)
Ngày th ba, bạn Na đọc được là:
1 2 4
1
3 5 15
(s trang sách)
4
15
s trang sách tương ứng vi 32 trang nên cun sách có s trang là:
4
32: 120
15
(trang)
Vy cun sách có 120 trang.
Câu 4 (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng MN = 15 cm. Cho điểm I thuộc đoạn thẳng MN
sao cho NI = 5 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MI.
b) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng MI. Chứng tỏ I là trung điểm của đoạn
thẳng ON.
Lời giải:
a) Do I thuộc đoạn thẳng MN nên MI + IN = MN
MI + 5 = 15
MI = 15 5 =10
Vậy MI = 10 cm
b) Do O là trung điểm của đoạn thẳng MI
Nên O nằm giữa hai điểm M, I và MO = OI = MI : 2 = 5 cm
Mà I nằm giữa M và N
=> I nằm giữa hai điểm O, N
Và OI = IN = 5 cm
Suy ra I là trung điểm của đoạn thẳng ON.
Bài 5 (1 điểm): Tính tng sau:
1 1 1 1
1 ...
1.3 3.5 5.7 99.101
A
Li gii:
Ta có:
1 1 1 1
2 2. 1 ...
1.3 3.5 5.7 99.101
2 2 2 2
2 ...
1.3 3.5 5.7 99.101
1 1 1 1 1 1 1
2 1 ...
3 3 5 5 7 99 101
1
2 1
101
302
101
A



Vy
302 151
:2
101 101
A 
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 5
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Chọn một đáp án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau. 1
Câu 1: Số đối của là: 3 1 1 A. 3 B. C. - 3 D. 3 3
Câu 2: Một chiếc xe đạp giá niêm yết 1 800 000 đồng (bao gồm thuế VAT). Trong
tuần lễ khai trương cửa hàng, chiếc xe đạp đó được giảm giá 12% của giá niêm yết.
Số tiền phải trả khi mua chiếc xe đó trong tuần lễ khai trương là: A. 1 548 000 đồng B. 1 584 000 đồng C. 1 458 000 đồng C. 1 485 000 đồng
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Lục giác đều có 6 tâm đối xứng
B. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
C. Hình tròn có tâm đối xứng là tâm của hình tròn
D. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
Câu 4: Bốn bạn cùng đo chiều cao. Lan cao 1,52 m, Bình cao 1,70 m, Hồng cao
1,62 m, Yến cao 1,48 m. Bạn cao nhất là bạn: A. Lan B. Bình C. Hồng D. Yến 
Câu 5: Kết quả rút gọn phân số 12 là: 27 2 4 4 9 A. B. C. D. 7 9 9 4
Câu 6: Có bao nhiêu cặp đường thẳng cắt nhau tại C trong hình bên dưới? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3 2 1 5
Câu 7: Viết các phân số ; ;
; theo thứ tự giảm dần, ta được: 4 9 12 6 2 1 5 3 5 3 1 2 A.  ; ; ; B. ; ; ;  9 12 6 4 6 4 12 9 5 3 2 1 1 2 5 3 C. ; ; ; D.  ;  ; ; 6 4 9 12 12 9 6 4
Câu 8: Số 30,1700 không bằng số nào dưới đây: A. 30,17 B. 30,170 C. 30,17000 D. 30,017
B. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện các phép tính: 5  1 1  a)    60%   b) 12,5   5  ,2 10,5   4  ,8; 6  3 2 
Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết: 14 7 a) x  4  :
b) 3,7.x  6,3.x  15  ,2 35 5
Bài 3 (1,5 điểm): Bạn Na đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất, bạn Na đọc đượ 1 3
c số trang sách. Ngày thứ hai, bạn Na đọc được số trang còn lại. Ngày 3 5
thứ ba, bạn Na đọc nốt 32 trang. Tính số trang của cuốn sách bạn Na đọc.
Câu 4 (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng MN = 15 cm. Cho điểm I thuộc đoạn thẳng MN sao cho NI = 5 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MI.
b) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng MI. Chứng tỏ I là trung điểm của đoạn thẳng ON. 1 1 1 1
Bài 5 (1 điểm): Tính tổng sau: A  1    ... 1.3 3.5 5.7 99.101
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 5
A. Trắc nghiệm (4 điểm) 1. D 2. B 3. A 4. B 5. B 6. C 7. B 8. D
B. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện các phép tính: 5  1 1  a)    60%   b) 12,5   5  ,2 10,5   4  ,8 6  3 2  5  2 3  3       6  6 6  5 5  1  3
12,5 10,5   5  ,2   4  ,8        6  6  5  23  ( 1  0) 5 1    23 10 6 10 13 14  15
Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết: 14 7 a) x  4  :
b) 3,7.x  6,3.x  15  ,2 35 5 1  4 5
3, 7.x  6,3.x  15  ,2 x  4  . 35 7 (3, 7  6,3).x  15  ,2 2 x  4   10.x  15  ,2 7 x  15  ,2 :10 2 x    4 x  1  ,52 7 26 x  7
Bài 3 (1,5 điểm): Bạn Na đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất, bạn Na đọc đượ 1 3
c số trang sách. Ngày thứ hai, bạn Na đọc được số trang còn lại. Ngày 3 5
thứ ba, bạn Na đọc nốt 32 trang. Tính số trang của cuốn sách bạn Na đọc. Lời giải:
Sau ngày thứ nhất, số phần trang sách còn lại là: 1 2 1  (số trang sách) 3 3
Ngày thứ hai, bạn Na đọc được là: 3 2 2 .  (số trang sách) 5 3 5
Ngày thứ ba, bạn Na đọc được là: 1 2 4 1   (số trang sách) 3 5 15 4 Vì
số trang sách tương ứng với 32 trang nên cuốn sách có số trang là: 15 4 32 : 120 (trang) 15
Vậy cuốn sách có 120 trang.
Câu 4 (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng MN = 15 cm. Cho điểm I thuộc đoạn thẳng MN sao cho NI = 5 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MI.
b) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng MI. Chứng tỏ I là trung điểm của đoạn thẳng ON. Lời giải:
a) Do I thuộc đoạn thẳng MN nên MI + IN = MN MI + 5 = 15 MI = 15 – 5 =10 Vậy MI = 10 cm
b) Do O là trung điểm của đoạn thẳng MI
Nên O nằm giữa hai điểm M, I và MO = OI = MI : 2 = 5 cm Mà I nằm giữa M và N
=> I nằm giữa hai điểm O, N Và OI = IN = 5 cm
Suy ra I là trung điểm của đoạn thẳng ON. Bài 5 (1 điể 1 1 1 1
m): Tính tổng sau: A  1    ... 1.3 3.5 5.7 99.101 Lời giải: Ta có:  1 1 1 1  2 A  2. 1     ...    1.3 3.5 5.7 99.101  2 2 2 2  2     ... 1.3 3.5 5.7 99.101  1   1 1   1 1   1 1   2  1      ...           3   3 5   5 7   99 101 1  2 1 101 302  101 302 151 Vậy A  : 2  101 101