Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc mã đề 132 gồm 02 trang với 16 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
Mã đề thi: 132
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN LP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành
Lp ca chiu dài ( cm)
Tn s
10;20)
20;30)
30;40)
40;50]
8
18
24
10
Số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 40,0% B. 16,7% C. 56,7% D. 58%
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
tính khoảng cách giữa hai điểm
1; 2M
3;4 .N
A.
B.
4.MN
C.
6.MN
D.
2 13.MN
Câu 3: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng
A.
2
5625m
. B.
2
22500m
. C.
2
1200m
D.
2
900m
.
Câu 4: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Đim
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tn s
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Phương sai gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.
2
3,05
x
s =
B.
2
3,96
x
s =
C.
2
4,35
x
s =
D. đáp số khác
Câu 5: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
.a
Tính tích vô hướng
..AB AC
A.
2
. 2 .AB AC a
B.
2
3
..
2
a
AB AC
C.
2
..
2
a
AB AC
D.
2
..
2
a
AB AC
Câu 6: Giải bất phương trình
2 1 0xx
:
A.
1
( ;1)
3
x
B.
1
( ; ) (1; )
3
x − +
C.
.xR
D. vô nghiệm
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
2;4A
.8;4B
Tìm tọa độ điểm
C
thuộc trục
hoành sao cho tam giác
ABC
vuông tại
.C
A.
0 .6;C
B.
6;0 .C
C.
, C(6; )0 0;0C
D.
.0;0C
Câu 8: Bất phương trình nào có miền nghiệm là miền tô đậm (không kể biên) như hình vẽ dưới đây?
x
y
2
2
O
A.
2xy+
B.
2xy+
C.
2xy+
D.
2xy+
Câu 9: Biểu thức
( )
( )
2
3 10 3 4 5x x x +
âm khi và chỉ khi
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
A.
5
;.
4
x



B.
15
; ;3 .
34
x
C.
( )
15
; 3; .
34
x

+


D.
1
;3 .
3
x



Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
2 1 0x−
A.
1
;
2

−


. B.
1
;
2

+


. C.
1
;
2

−


. D.
1
;
2

+


.
Câu 11: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 1 2
x
xx
−
+
A.
( )
2; +
. B.
( )
;3−
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
3; +
.
Câu 12: Điều kiện xác định của bất phương trình
52x−
A.
5x
B.
5x
C.
5x
D.
5x
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
2;5a
3; 7b
. Tính góc giữa hai vectơ
a
.b
A.
O
30 .
B.
O
45 .
C.
O
135 .
D.
O
60 .
Câu 14: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 2xy+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
2; 1 .D
B.
1
;0 .
2
B



C.
( )
1;1 .A
D.
( )
1;0 .C
Câu 15: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
A.
a b ac bc
. B.
a b ac bc
.
C.
+ +a b a c b c
. D.

ab
ac bd
cd
.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
7 12
0
4
xx
x
−+
là.
A.
( ) (
)
; 2 2;3 4;S = − +
. B.
( )
)
; 2 2;3 4;S = − +
.
C.
( ) ( ) ( )
; 2 2;3 4;S = − +
. D.
( )
2;2 3;4S =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (2,5 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a.
2
5 6 0xx +
b.
+
2
12 8x x x
Câu 18 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương
22
2 3 3 0x x m m + +
nghiệm đúng với mọi
x
.
Câu 19 (2,0 điểm). Cho ABC có AB = 2, AC = 4, BC = 2
3
.
a. Tính số đo góc A của ABC.
b. Tính diện tích của ABC.
Câu 20 (0,5 điểm). Tam thức
2
()f x x bx c= + +
thỏa mãn
1
()
2
fx
với
1;1x
.
Hãy tìm các hệ số
b
c
?
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
1
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIA HC K II MÔN TOÁN
LP 10
NĂM HỌC: 2020 2021
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề.
A. HƯỚNG DN CHUNG:
- ng dn chm ch trình bày mt cách duy nht, nếu học sinh làm theo cách khác đúng
vẫn được điểm tương ứng với hướng dn chm.
- Đim bài thi làm tròn đến 0,25.
B. HƯỚNG DN CHM.:
I. PHN TRC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
đề 132
C
D
A
B
D
B
C
B
B
D
C
D
C
B
C
A
đề 209
B
A
D
B
A
B
C
B
B
C
D
D
C
D
C
C
đề 357
C
B
A
A
D
B
B
B
D
C
C
B
D
C
C
D
đề 485
C
B
C
D
A
B
C
D
B
A
B
D
B
C
C
D
II. T LUN
CÂU
NI DUNG
ĐIM
17
a. Gii bất phương trình:
2
5 6 0xx +
Bng xét du:
x
−
2 3
+
2
56xx−+
+ 0 - 0 +
1.0
Tp nghim ca bất phương trình là:
( ;2) (3; )S = − +
0,5
b.
+
2
12 8x x x
2
22
12 0
80
12 (8 x)
xx
x
xx
+
+
0.5
2
12 0
80
17 76 0
xx
x
x
+
−
0.5
2
4
76
3
17
x
x
−

Tp nghim ca bất phương trình:
76
( ; 4] [3; ]
17
S = −
18
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương
22
2 3 3 0x x m m + +
nghiệm đúng với mi
x
.
Bất phương trình
22
2 3 3 0x x m m + +
nghiệm đúng với mi
x
khi và ch khi
'0
2
3 2 0mm +
0,5
1
2
m
m
Vy
( ;1] [2; )m − +
0,5
19
Cho ABC có AB = 2, AC = 4, BC = 2
3
.
a. Tính s đo góc A của ABC.
b. Tính din tích ca ABC.
a. Ta có:
2 2 2
cos
.
AB AC BC
A
AB AC
+−
=
2 2 2
2 4 (2 3)
2.2.4
+−
=
0.5
=
1
2
Vy:
0
60BAC =
0.5
b. Din tích tam giác ABC là:
1
. .s
2
S AB AC inA=
0
1
2.4.sin60
2
=
0.5
23=
Vy din tích tam giác ABC là:
23S =
0.5
Câu 20
Tam thc
2
()f x x bx c= + +
tha mãn
1
()
2
fx
vi
1;1x
. Hãy tìm các h s
b
c
.
3
Ta có
1 1 1
(0) (1)
2 2 2
1 3 1
( 1) (2)
2 2 2
1 3 1
(1) (3)
2 2 2
fc
f b c
f b c




+



+


T (2) và (3)
31
22
c
kết hp vi (1)
1
2
c =
Vi
1
2
c =−
thay vào (2) và (3) ta được
10
0
10
b
b
b
=
0.25
• ĐK đủ:
Vi
1
0;
2
bc= =
ta có
2
1
()
2
f x x=−
2
1
1 1 0 1 ( )
2
x x f x
1
0;
2
bc= =
tha mãn
0.25
…………..HT…………..
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
MA TRẬN ĐỀ THI GIA HC K II LP 10
NĂM HỌC: 2020 2021
MÔN: TOÁN
Ni dung kiến
thc
Mức độ nhn thc
Cng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng thp
Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Bất đẳng
thc.
1
0,25đ
2
0,25
2
0,5đ
2. Bất phương
trình H
bất phương
trình.
3,5,7
0,75
17.a
1,5
4,6,8,
9,10
1,25
17.b
18
2,0
20
0,5
12
6,0
3. Thng kê
11,12
0,5
2
0,5
4. Tích vô
ng ca
hai vectơ
14,15
0,5
13
0,25
16
0,25
4
1,0
5. Các h thc
ng trong
tam giác.
19.a
1,0
19.b
1,0
2
2,0
Tng s câu
Tng s đim
6
1,5
2
2,5
8
2,0
1
1,0
1
0,25
3
2,25
1
0,5
22
10
BNG MÔ T CHI TIT MA TRẬN ĐỀ THI GIA HC K II MÔN TOÁN LP 10
NĂM HỌC: 2020 2021
Câu 1: Nhn biết tính cht bất đẳng thc.
Câu 2: Vn dng bất đẳng thc Côsi để gii toán.
Câu 3: Nhn biết tp nghim bất phương trình bậc nht mt n.
Câu 4: Thông hiu cách gii h bất phương trình bậc nht mt n.
Câu 5: Nhn biết điều kiện xác định ca bất phương trình.
Câu 6: Thông hiu cách gii bất phương trình chứa du giá tr tuyệt đối.
Câu 7: Nhn biết điểm thuc min nghim bất phương trình bc nht hai n.
Câu 8: Thông hiu cách tìm min nghim ca bất phương trình bậc nht hai n.
Câu 9: Thông hiu cách gii bất phương trình dạng thương.
Câu 10: Thông hiu cách gii bất phương trình dạng tích.
Câu 11: Thông hiu cách tính tn sut ca bng s liu thng kê.
Câu 12: Thông hiểu cách tính phương sai của bng tn s.
Câu 13: Thông hiểu cách tính tích vô hướng ca hai vecto.
Câu 14: Nhn biết cách tính góc gia hai vecto.
Câu 15: Nhn biết khong cách giữa hai điểm.
Câu 16: Vn dụng tìm điểm nh vào biu thc tọa độ của tích vô hướng.
Câu 17a: Nhn biết cách tìm nghim ca bất phương trình bậc hai.
Câu 17b: Vn dng gii bất phương trình chứa căn.
Câu 18: Vn dng gii bất phương trình bậc hai cha tham s.
Câu 19a: Nhn biết h qu của định lý côsin để tìm góc trong tam giác.
Câu 19b: Thông hiu tính din tích tam giác khi biết độ dài các cnh.
Câu 20: Vn dng tng hp các tính cht bt phương trình.
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề thi: 132
(Đề thi có 02 trang)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành
Lớp của chiều dài ( cm) Tần số 10;20) 8 20;30) 18 30;40) 24 40;50] 10
Số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 40,0%
B. 16,7% C. 56,7% D. 58%
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M 1; 2 và N 3;4 . A. MN 3 6. B. MN 4. C. MN 6. D. MN 2 13.
Câu 3: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng 2 2 2 2 A. 5625m . B. 22500m . C. 1200m D. 900m .
Câu 4: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Phương sai gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 2 s = 3, 05 B. 2 s = 3,96 C. 2
s = 4,35 D. đáp số khác x x x
Câu 5: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B AC. 2 a 3 2 a 2 a A. 2 A . B AC 2a . B. AB.AC . C. A . B AC . D. A . B AC . 2 2 2
Câu 6: Giải bất phương trình 2x −1 − x  0 : 1 1 A. x  ( ;1) B. x  (− ;  )  (1;+) 3 3 C. x  . R D. vô nghiệm
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A
2;4 và B 8;4 . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục
hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C. A. C 6;0 . B. C 6;0 .
C. C 6;0 , C(0; ) 0 D. C 0;0 .
Câu 8: Bất phương trình nào có miền nghiệm là miền tô đậm (không kể biên) như hình vẽ dưới đây? y 2 2 x O
A. x + y  2
B. x + y  2
C. x + y  2
D. x + y  2
Câu 9: Biểu thức ( 2
3x −10x + 3)(4x − 5) âm khi và chỉ khi
Trang 1/2 - Mã đề thi 132  5   1   5  A. x  − ;  .   B. x  − ;   ;3 .      4   3   4   1 5   1  C. x  ;  (3;+    ). D. x  ;3 .    3 4   3 
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2x −1  0 là  1   1   1   1  A. ; −   . B. − ; +    . C. −; −   . D. ; +    .  2   2   2   2  2 − x  0
Câu 11: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là
2x +1  x − 2 A. (2; + ) . B. ( ; − 3). C. ( 3 − ; 2) . D. ( 3; − + ) .
Câu 12: Điều kiện xác định của bất phương trình 5 − x  2 là A. x  5 B. x  5 C. x  5 D. x  5
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 2;5 và b 3; 7 . Tính góc giữa hai vectơ a b. A. O 30 . B. O 45 . C. O 135 . D. O 60 .
Câu 14: Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y  2 không chứa điểm nào sau đây?  1  A. D (2; − ) 1 . B. B ; 0 .   C. A(1 ) ;1 . D. C (1;0).  2 
Câu 15: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
A. a b ac bc .
B. a b ac bc . a b
C. a b a + c b + c . D.   ac bd . c d 2 x − 7x +12
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình  0 2 x − là. 4 A. S = (− ;  2 − )(2;  3 4;+) . B. S = (− ;  2 − )2;  3 4;+) . C. S = (− ;  2 − )(2;3)(4;+) . D. S =  2 − ;2(3;4) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (2,5 điểm).
Giải các bất phương trình sau: a. 2
x − 5x + 6  0 2 b.
x + x −12  8− x
Câu 18 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương 2 2
x − 2x + m − 3m + 3  0
nghiệm đúng với mọi x .
Câu 19 (2,0 điểm). Cho ABC có AB = 2, AC = 4, BC = 2 3 .
a. Tính số đo góc A của ABC.
b. Tính diện tích của ABC.
Câu 20 (0,5 điểm). Tam thức 2
f (x) = x + bx + c thỏa mãn 1 f (x)  với x   1 − ;  1 . 2
Hãy tìm các hệ số b c ?
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN LỚP 10
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
A. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách duy nhất, nếu học sinh làm theo cách khác đúng
vẫn được điểm tương ứng với hướng dẫn chấm.

- Điểm bài thi làm tròn đến 0,25.
B. HƯỚNG DẪN CHẤM.:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Mã đề 132 C D A B D B C B B D C D C B C A Mã đề 209 B A D B A B C B B C D D C D C C Mã đề 357 C B A A D B B B D C C B D C C D Mã đề 485 C B C D A B C D B A B D B C C D II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
a. Giải bất phương trình: 2
x − 5x + 6  0 Bảng xét dấu: x − 2 3 + 2 x − 5x + 6 + 0 - 0 + 1.0
Tập nghiệm của bất phương trình là: S = (− ;  2)  (3;+) 0,5 17 2 b.
x + x −12  8− x 2
x + x −12  0   8  − x  0 0.5  2 2
x + x −12  (8 − x)  2
x + x −12  0   8  − x  0 0.5 17x −76  0  1 x  4 −   76  3  x   17
Tập nghiệm của bất phương trình: 76 S = (− ;  4 − ][3; ] 17
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương 2 2
x − 2x + m − 3m + 3  0 nghiệm đúng với mọi x . Bất phương trình 2 2
x − 2x + m − 3m + 3  0 nghiệm đúng với mọi x
khi và chỉ khi  '  0 2
 −m + 3m − 2  0 0,5 18 m 1   m  2 0,5
Vậy m  (− ;1  ][2;+)
Cho ABC có AB = 2, AC = 4, BC = 2 3 .
a. Tính số đo góc A của
ABC.
b. Tính diện tích của ABC. 2 2 2
AB + AC BC a. Ta có: cos A = A . B AC 0.5 2 2 2 2 + 4 − (2 3) = 2.2.4 1 19 = 2 0.5 Vậy: 0 BAC = 60 1
b. Diện tích tam giác ABC là: S = A . B AC.s inA 2 0.5 1 0 = 2.4.sin 60 2 = 2 3 0.5
Vậy diện tích tam giác ABC là: S = 2 3 1 Tam thức 2
f (x) = x + bx + c thỏa mãn f (x)  với x   1 − ;  1 2 Câu 20
. Hãy tìm các hệ số b c . 2  1  1 1 f (0)  −  c  (1)   2 2 2    1  3 1  f ( 1
− )   −  −b + c  − (2) Ta có 2 2 2    1  3 1 f (1) 
−  b + c  − (3)    2  2 2 0.25 3 1 1 Từ (2) và (3)  −
c  − kết hợp với (1)  c = − 2 2 2 1 −1  −b  0 Với c = −
thay vào (2) và (3) ta được   b = 0 2 −1  b  0 • ĐK đủ: 1 1
Với b = 0; c = − ta có 2
f (x) = x − 2 2 0.25 1 2 1
−  x  1 0  x  1 f (x)   1 b = 0; c = − thỏa mãn 2 2
…………..HẾT………….. 3
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II LỚP 10
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: TOÁN
Mức độ nhận thức Cộng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Bất đẳng 1 2 2 thức. 0,25đ 0,25 0,5đ 2. Bất phương 3,5,7 17.a 4,6,8, 17.b 20 12 trình – Hệ 9,10 18 bất phương trình. 0,75 1,5 1,25 2,0 0,5 6,0 3. Thống kê 11,12 2 0,5 0,5 4. Tích vô 14,15 13 16 4 hướng của hai vectơ 0,5 0,25 0,25 1,0
5. Các hệ thức 19.a 19.b 2 lượng trong 1,0 1,0 2,0 tam giác. Tổng số câu 6 2 8 1 1 3 1 22 Tổng số điểm 1,5 2,5 2,0 1,0 0,25 2,25 0,5 10
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 1: Nhận biết tính chất bất đẳng thức.
Câu 2: Vận dụng bất đẳng thức Côsi để giải toán.
Câu 3: Nhận biết tập nghiệm bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Câu 4: Thông hiểu cách giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Câu 5: Nhận biết điều kiện xác định của bất phương trình.
Câu 6: Thông hiểu cách giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Câu 7: Nhận biết điểm thuộc miền nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 8: Thông hiểu cách tìm miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 9: Thông hiểu cách giải bất phương trình dạng thương.
Câu 10: Thông hiểu cách giải bất phương trình dạng tích.
Câu 11: Thông hiểu cách tính tần suất của bảng số liệu thống kê.
Câu 12: Thông hiểu cách tính phương sai của bảng tần số.
Câu 13: Thông hiểu cách tính tích vô hướng của hai vecto.
Câu 14: Nhận biết cách tính góc giữa hai vecto.
Câu 15: Nhận biết khoảng cách giữa hai điểm.
Câu 16: Vận dụng tìm điểm nhờ vào biểu thức tọa độ của tích vô hướng.
Câu 17a: Nhận biết cách tìm nghiệm của bất phương trình bậc hai.
Câu 17b: Vận dụng giải bất phương trình chứa căn.
Câu 18: Vận dụng giải bất phương trình bậc hai chứa tham số.
Câu 19a: Nhận biết hệ quả của định lý côsin để tìm góc trong tam giác.
Câu 19b: Thông hiểu tính diện tích tam giác khi biết độ dài các cạnh.
Câu 20: Vận dụng tổng hợp các tính chất bất phương trình.
Document Outline

  • 032_01_132
  • ĐÁP ÁN
  • MA TRẬN VÀ MÔ TẢ CHI TIẾT