Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT B Bình Lục – Hà Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT B Bình Lục, tỉnh Hà Nam; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1/2 - Mã đề 184
SỞ GD&ĐT HÀ NAM
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN Toán Khối lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:………………………. Số báo danh:……………….
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1: Công thức tính số tổ hợp chp
k
của
n
phần tử là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
B.
(
)
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
D.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
: 2 10dx y −=
song song với đường thẳng phương
trình nào sau đây?
A.
2 4 10xy + −=
. B.
. C.
2 10xy−+ +=
. D.
20xy−=
.
Câu 3: S điểm thi Toán của
5
học sinh như sau:
1; 7; 3; 10;5
. Khi đó số trung vị của mẫu số liệu là:
A.
8
. B.
2,5.
C.
5
. D.
9.
Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2A
vectơ ch phương
(13; 3)u =
là?
A.
1 13
23
xt
yt
=−−
= +
. B.
13
2 13
xt
yt
= +
=
. C.
1 13
23
xt
yt
=−+
= +
. D.
1 13
23
xt
yt
= +
=−+
.
Câu 5: Mt t
6
học sinh nữ
5
học sinh nam. Hỏi bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một hc
sinh của t đó đi trực nhật.
A.
10
. B.
30
. C.
20
. D.
11
.
Câu 6: Cho
23aij=

2bij=−+

. Tìm tọa độ của
c ab
=

.
A.
( )
3; 5c =
. B.
( )
1; 1c =
. C.
(
)
3;5c =
. D.
(
)
2;7
c =
.
Câu 7: Trong mặt phẳng
Oxy
cho
( ) ( )
1,3; 2 1;A B=−=
. Tọa độ vectơ
AB

là:
A.
( )
2; 4AB

. B.
( )
6; 2AB

. C.
( )
2;3AB

. D.
( )
2; 3AB −−

.
Câu 8: Tìm góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 15 0xy +=
( )
2
2
:.
42
=
∆∈
= +
xt
t
yt
A.
60
°
. B.
0
°
. C.
5
°
. D.
90
°
.
Câu 9: Tính số chỉnh hợp chập
4
của
7
phần tử?
A.
24
. B.
840
. C.
35
. D.
720
.
Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp
4
học sinh thành một hàng dọc?
A.
4!
. B.
5!
. C.
4
P
. D.
4
4
.
Câu 11: S quy tròn của số
23748047a =
với độ chính xác
300d =
A.
23749000.
B.
23747000
. C.
23748000.
D.
23746000.
Câu 12: Điểm thi HKI môn toán của hc sinh t một lp
10 A
liệt như sau:
2 ; 5 ; 7,5 ; 8 ; 5 ; 7 ; 6,5 ; 9 ; 4,5 ; 10.
Điểm trung bình môn Toán của
10
học sinh đó
Mã đề 184
2/2 - Mã đề 184
(quy tròn đến hàng phần chục)
A.
7
. B.
6.
C.
6,5.
D.
6,6.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
:3 2 3 0
dx y +=
. Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng
d
A.
( )
1; 2n =
B.
(
)
1; 3
n =
C.
( )
2;3n =
D.
( )
3; 2n =
Câu 14: Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để khoảng cách từ đim
( )
1; 2A
đến đường thẳng
: 40mx y m +− +=
bằng
25
.
A. Không tồn tại
m
. B.
2m =
hoặc
1
2
m =
. C.
1
2
m =
. D.
2.m =
Câu 15: Một người 7 cái bút khác nhau, 6 quyển vở khác nhau. Để chọn một b gồm mt cái bút
một quyển vở thì số cách chọn khác nhau là?
A.
13
. B.
42
. C.
12
. D.
30
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1. (1 điểm)
a)Bạn A có ba cái quần khác nhau, ba cái áo khác nhau, bạn A chọn một bộ để mặc. Vẽ sơ đồ hình
cây minh họa và cho biết bạn A có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo.
b)Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu:
6 12 8 5 14 10 9
.
Bài 2. (1 điểm). Cho tập
{ }
0;1; 2;3;4;5;6; 7;8;9X =
. Từ các số thuộc tập
X
a) Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau.
b) Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số mà trong mỗi số được lập, chữ số đứng sau nhỏ
hơn chữ số đứng trước.
Bài 3. (1 điểm)
a) Khai triển biểu thức
4
( 2)x +
b) Tìm h số của số hạng chứa
6
x
trong khai triển của đa thức
(
)
7
29
3 (2 1)
x x xx−+ +
Bài 4. (1 điểm).9 bi đỏ được đánh số từ 1 đến 9, 6 bi xanh được đánh số từ 1 đến 6 , 5 bi trắng được
đánh số từ 1 đến 5, các bi đều khác nhau.
a) Có bao nhiêu cách chọn ra 4 bi bất kì
b) Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bi vừa khác màu vừa khác số.
Bài 5. (1,5 điểm).Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác
ABC
( 2;0), ( 1;4)AB
−−
(4;3)C
a) Tính tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d chứa cạnh
AB
c) Tìm điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
Bài 6. (1,5 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
(3; 4)n
=
và qua điểm
( 1; 5)M
b) Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khởi
hành từ vị trí
( )
2;3
A
chuyển động thẳng đều với vận tốc được biểu thị bởi vectơ
( )
4; 3
v =
(đơn
vị vận tốc
/km h
). Hỏi tọa độ
( )
;xy
vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi
khởi hành
5
giờ ?
c) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hình thang
ABCD
có đáy lớn
3CD AB=
,
( )
3; 3C −−
, trung điểm
của
AD
( )
3;1M
. Tìm tọa độ đỉnh
B
biết
18
BCD
S =
,
10AB =
và đỉnh
D
có hoành độ
dương.
------ HẾT ------
1/2 - Mã đề 456
SỞ GD&ĐT HÀ NAM
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN Toán Khối lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:………………………… Số báo danh:………….
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1: Cho
23aij=

2
bij=−+

. Tìm tọa độ của
c ab=

.
A.
( )
3;5c =
. B.
(
)
1; 1c
=
. C.
( )
2;7c =
. D.
( )
3; 5c =
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
: 2 10dx y −=
song song với đường thẳng phương
trình nào sau đây?
A.
2 10
xy
−+ +=
. B.
2 4 10xy + −=
. C.
20xy−=
. D.
.
Câu 3: Công thức tính số tổ hợp chập
k
của
n
phần tử là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
B.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
Câu 4: S quy tròn của số
23748047
a =
với độ chính xác
300d =
A.
23747000
. B.
23748000.
C.
23746000.
D.
23749000.
Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua đim
( )
1; 2A
vectơ ch phương
(13; 3)u =
là?
A.
13
2 13
xt
yt
= +
=
. B.
1 13
23
xt
yt
= +
=−+
. C.
1 13
23
xt
yt
=−+
= +
. D.
1 13
23
xt
yt
=−−
= +
.
Câu 6: Tính số chỉnh hợp chập
4
của
7
phần tử?
A.
840
. B.
24
. C.
35
. D.
720
.
Câu 7: Tìm góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 15 0xy +=
( )
2
2
:.
42
=
∆∈
= +
xt
t
yt
A.
0
°
. B.
5
°
. C.
90
°
. D.
60
°
.
Câu 8: S điểm thi Toán của
5
học sinh như sau:
1; 7; 3; 10;5
. Khi đó số trung vị của mẫu số liệu là:
A.
9.
B.
8
. C.
5
. D.
2,5.
Câu 9: Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để khoảng cách từ đim
( )
1; 2A
đến đường thẳng
: 40mx y m +− +=
bằng
25
.
A.
2m =
hoặc
1
2
m =
. B.
1
2
m =
. C. Không tồn tại
m
. D.
2.
m =
Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp
4
học sinh thành một hàng dọc?
A.
4!
. B.
4
P
. C.
4
4
. D.
5!
.
Câu 11: Mt t
6
học sinh nữ
5
học sinh nam. Hỏi bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một hc
sinh của t đó đi trực nhật.
A.
10
. B.
11
. C.
30
. D.
20
.
Mã đề 456
2/2 - Mã đề 456
Câu 12: Điểm thi HKI môn toán của hc sinh t một lớp
10 A
liệt như sau:
2 ; 5 ; 7,5 ; 8 ; 5 ; 7 ; 6,5 ; 9 ; 4,5 ; 10.
Điểm trung bình môn Toán của
10
học sinh đó
(quy tròn đến hàng phần chục)
A.
7
. B.
6,6.
C.
6,5.
D.
6.
Câu 13: Một người 7 cái bút khác nhau, 6 quyển vở khác nhau. Để chọn một b gồm mt cái bút
một quyển vở thì số cách chọn khác nhau là:
A.
30
. B.
12
. C.
13
. D.
42
.
Câu 14: Trong mặt phẳng
Oxy
cho
( ) ( )
1,3; 2 1;A B=−=
. Tọa độ vectơ
AB

là:
A.
( )
2; 4AB

. B.
(
)
2; 3
AB −−

. C.
( )
6; 2AB

. D.
(
)
2;3
AB

.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
:3 2 3 0dx y +=
. Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng
d
A.
( )
1; 3n
=
B.
( )
2;3n =
C.
( )
3; 2n =
D.
(
)
1; 2
n =
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1. (1 điểm)
a)Bạn A có ba cái quần khác nhau, ba cái áo khác nhau, bạn A chọn một bộ để mặc. Vẽ sơ đồ hình
cây minh họa và cho biết bạn A có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo.
b)Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu:
6 12 8 5 14 10 9
.
Bài 2. (1 điểm). Cho tập
{ }
0;1; 2;3;4;5;6; 7;8;9X =
. Từ các số thuộc tập
X
a) Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau.
b) Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số mà trong mỗi số được lập, chữ số đứng sau nhỏ
hơn chữ số đứng trước.
Bài 3. (1 điểm)
a) Khai triển biểu thức
4
( 2)x +
b) Tìm h số của số hạng chứa
6
x
trong khai triển của đa thức
( )
7
29
3 (2 1)x x xx−+ +
Bài 4. (1 điểm).9 bi đỏ được đánh số từ 1 đến 9, 6 bi xanh được đánh số từ 1 đến 6 , 5 bi trắng được
đánh số từ 1 đến 5, các bi đều khác nhau.
a) Có bao nhiêu cách chọn ra 4 bi bất kì
b) Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bi vừa khác màu vừa khác số.
Bài 5. (1,5 điểm).Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác
ABC
( 2;0), ( 1;4)AB−−
(4;3)C
a) Tính tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d chứa cạnh
AB
c) Tìm điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
Bài 6. (1,5 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
(3; 4)n =
và qua điểm
( 1; 5)M
b) Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khởi
hành từ vị trí
( )
2;3A
chuyển động thẳng đều với vận tốc được biểu thị bởi vectơ
( )
4; 3v =
(đơn
vị vận tốc
/km h
). Hỏi tọa độ
( )
;xy
vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi
khởi hành
5
giờ ?
c) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hình thang
ABCD
có đáy lớn
3CD AB=
,
( )
3; 3C −−
, trung điểm
của
AD
( )
3;1M
. Tìm tọa độ đỉnh
B
biết
18
BCD
S =
,
10AB =
và đỉnh
D
có hoành độ
dương.
------ HẾT ------
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II LP 10
I. TRC NGHIM
Câu
184
Câu
456
Câu
460
Câu
654
1
D
1
D
1
A
1
D
2
A
2
B
2
A
2
C
3
C
3
C
3
C
3
B
4
C
4
B
4
C
4
A
5
D
5
C
5
C
5
C
6
A
6
A
6
D
6
D
7
C
7
C
7
A
7
C
8
D
8
C
8
B
8
A
9
B
9
A
9
D
9
C
10
A
10
A
10
B
10
A
11
C
11
B
11
D
11
B
12
C
12
C
12
B
12
C
13
D
13
D
13
B
13
C
14
B
14
D
14
C
14
A
15
B
15
C
15
C
15
A
II. T LUN
Bài
Ni dung
Đim
1
(1 đểm)
Bài 1. (1 điểm)
a)Bn A có ba cái qun khác nhau, ba cái áo khác nhau, bn A chn mt b để
mc. V sơ đồ hình cây minh ha và cho biết bn A có bao nhiêu cách chn mt b
qun áo.
b)Tìm t phân v ca mu s liu:
6 12 8 5 14 10 9
.
a) Sơ đồ hình cây
T sơ đồ hình cây ta thy có 9 cách chn 1 b qun áo
0,5
b) Sp xếp mu s liu thoe th t t bé đến ln
5 6 8 9 10 12 14
Suy ra;
1 2 3
6, 9, 12Q Q Q= = =
0,5
2
(1 điểm)
Bài 2. (1 điểm). Cho tp
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9X =
. T các s thuc tp
X
a) Lập đưc bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s khác nhau.
b) Lập được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s mà trong mi s được lp, ch
s đứng sau nh hơn chữ s đứng trước.
a) S cn lp có dng
abc
a có 9 cách chn, b có 9 cách chn, c có 8 cách chn,
vy lập được 9.9.8=648 s
0,5
b) Chn 1 b s gm 5 s khác nhau có
5
10
252C =
cách chn,
0,25
mi b lập được mt s tha mãn ch s đứng sau nh hơn chữ s đứng trước, vy
lập được 252 s.
0,25
3
(1 điểm)
Bài 3. (1 điểm)
a) Khai trin biu thc
4
( 2)x +
b)Tìm h s ca s hng cha
6
x
trong khai trin của đa thức
( )
7
29
3 (2 1)x x x x + +
a)
4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
( 2) .2 .2 .2 .2x C x C x C x C x C+ = + + + +
0,25
4 3 2
8 24 32 16x x x x= + + + +
0,25
b)
( )
79
7
2 9 7 2 9
79
00
79
7 1 9 11
79
00
3 (2 1) 3 ( ) (2 ) (1)
( 1) 3 (2) ( )
i i i k k k
ik
i i i i k k k
ik
x x x x x C x x C x
C x C x
−−
==
+
==
+ + = +
= +


0,25
S hng của đa thức cha
6
1 6 5
11 6 5
ii
x
kk
+ = =



= =

Suy ra s hng cha
6
x
4 5 2 5 6
97
(2 3 )C C x
. Vy h s ca s hng cha
6
x
4 5 2 5
97
23CC
0,25
4
(1 điểm)
Bài 4. (1 điểm).Có 9 bi đỏ được đánh số t 1 đến 9, 6 bi xanh được đánh số t 1 đến
6 , 5 bi trắng được đánh số t 1 đến 5, các bi đều khác nhau.
a) Có bao nhiêu cách chn ra 4 bi bt kì
b) Có bao nhiêu cách chn ra 3 bi va khác màu va khác s.
a)
4
20
4845C =
cách chn ra 4 bi bt kì
0,5
b) Có 5 cách chn ra mt bi trng
Có 5 cách chn ra mt bi xanh (khác s bi trng)
Có 7 cách chn ra một bi đỏ (khác s bi trng và bi xanh)
Vy có 5.5.7=175 cách chn
0,5
5
(1,5
đim)
Bài 5. (1,5 điểm).Trong mt phng Oxy, cho tam giác ABC
( 2;0), ( 1;4)AB−−
(4;3)C
a) Tính tọa độ trng tâm
G
ca tam giác ABC
b) Viết phương trình tham số của đường thng d cha cnh
AB
c) Tìm điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
a)
2 1 4 1
17
3 3 3
( ; )
0 4 3 7
33
33
3
GGG
GG
GGG
G
G
xxx
xx
G
yyy
y
y
++
+
= = =



+ + + +

==
=
0,5
b) Đưng thng d nhân
(1;4)AB =
làm vetơ chỉ phương
0,25
và d qua
( 2;0)A
nên có PTTS là:
2
4
xt
yt
= +
=
0,25
c) Gi
( ; )D a b
ta có
( 2; ), (5; 1)AD a b BC= + =
.
0,25
ABCD
là hình bình hành suy ra
2 5 3
(3; 1)
11
aa
AD BC D
bb
+ = =
=

= =

0,25
6
(1,5
đim)
Bài 6. (1,5 điểm)
a) Viết phương trình đường thng
d
có vectơ pháp tuyến
(3; 4)n =−
và qua điểm
( 1;5)M
b) S chuyển động ca mt tàu thủy được th hin trên mt mt phng to độ như
sau: Tàu khi hành t v trí
( )
2;3A
chuyển động thẳng đều vi vn tốc được biu th
bởi vectơ
( )
4; 3v =−
(đơn vị vn tc
/km h
) . Hi tọa độ
( )
;xy
v trí ca tàu (trên
mt phng tọa độ) ti thời điểm sau khi khi hành
5
gi ?
c) Trong mt phng
Oxy
, cho hình thang
ABCD
có đáy lớn
3CD AB=
,
( )
3; 3C −−
, trung điểm ca
AD
( )
3;1M
. Tìm tọa độ đỉnh
B
biết
18
BCD
S =
,
10AB =
và đỉnh
D
có hoành độ dương.
a) Phương trình đường thng
:3( 1) 4( 5) 0 3 4 23 0d x y x y+ = + =
0,5
b) Vn tc ca tàu thy là
22
4 ( 3) 5( / )v km h= + =
quãng đường tàu đi được sau 5 gi
5.5 25( )km=
0,25
Tàu chuyển động trên đường thẳng có phương trình
:
24
()
33
xt
tR
yt
=+
=−
Gi tọa độ ca ta ti thời điểm bt kì là
(2 4 ;3 3 )B B t t +
22
(4 ; 3 ) 16 9 5 5 25 5AB t t AB t t t t t= = + = = =
Vì tàu chạy theo hướng ca
( )
4; 3v =−
nên tọa độ ca tàu là
(22; 12)B
0,25
c)
Gi
( )
;n A B=
là mt VTPT ca CD
( )
22
0AB+
( ) ( )
: 3 3 0CD A x B y + + + =
3 3 0Ax By A B + + + =
.
Ta có
18
BCD ACD
SS==
( )
2
36 6 10
;
5
3 10
ACD
S
d A CD
CD
= = =
( )
3 10
,
5
d M CD=
22
3 3 3
3 10
5
A B A B
AB
+ + +
=
+
22
5 6 4 3 10A B A B + = +
( ) ( )
2 2 2 2
25 36 48 16 90A AB B A B + + = +
22
810 1200 310 0A AB B + + =
3
31
27
B
A
B
A
=
=
.
Vi
3
B
A
=
:chn
3B =−
1A=
: 3 6 0CD x y =
( )
3 6;D d d+
.
Ta có :
2
90CD =
( ) ( )
22
3 9 3 90dd + + + =
( )
2
0
39
6
d
d
d
=
+ =
=−
.
( )
( )
6;0
12; 6
D
D
−−
Vì D có hoành độ dương nên nhận
( ) ( )
6;0 0;2DA
. Ta có
( ) ( )
1
3; 1 3;1
3
AB DC B= =
.
Vi
31
27
B
A
=
chn
27 31 :31 27 12 0B A CD x y= = + =
31 12
;
27
d
Dd
+



( ) ( )
2
22
2
31 93 729
3 90 3
27 169
d
CD d d
+

= + + = + =


(loi ).
Vy
( )
3;1B
.
0,5
Ghi chú: Các cách giải khác mà đúng thì cho điểm tương đương
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN Toán – Khối lớp 10
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Mã đề 184
Họ và tên học sinh:………………………. Số báo danh:……………….
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1:
Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: k n! k n! k n! k n! A. C = A = A = C = n . n . n . n
(n k) .! B.
(n k)! C.
(n k)!k! D.
(n k)!k!
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1= 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây? A. 2
x + 4y −1 = 0 .
B. x + 2y +1 = 0 .
C. x + 2y +1 = 0 .
D. 2x y = 0.
Câu 3: Số điểm thi Toán của 5 học sinh như sau:1; 7; 3; 10;5 . Khi đó số trung vị của mẫu số liệu là: A. 8. B. 2,5. C. 5. D. 9.
Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A( 1;
− 2) và có vectơ chỉ phương u = (13;3) là? x = 1 − −13tx =1+ 3tx = 1 − +13tx =1+13t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 + 3ty = 2 −13ty = 2 + 3ty = 2 − + 3t
Câu 5: Một tổ có 6 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 10. B. 30. C. 20 . D. 11.         
Câu 6: Cho a = 2i −3 j b = i
− + 2 j . Tìm tọa độ của c = a b .    
A. c = (3 ;−5) . B. c = (1 ;− ) 1 . C. c = ( 3 − ; 5) .
D. c = (2 ; 7) .
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho A = (3; 2 − ), B = (1; )
1 . Tọa độ vectơ  AB là:    
A. AB(2;4) . B. AB(6; 2 − ) . C. AB( 2; − 3). D. AB( 2; − 3 − ). x = 2 − t
Câu 8: Tìm góc giữa hai đường thẳng ∆ :x − 2y +15 = 0 và ∆ : t ∈  . 2 ( ) 1 y = 4 + 2t A. 60° . B. 0° . C. 5° . D. 90°.
Câu 9: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 840 . C. 35. D. 720 .
Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh thành một hàng dọc? A. 4!. B. 5!. C. P4 . D. 4 4 .
Câu 11: Số quy tròn của số a = 23748047 với độ chính xác d = 300 là A. 23749000. B. 23747000 . C. 23748000. D. 23746000.
Câu 12: Điểm thi HKI môn toán của học sinh tổ một lớp 10 A liệt kê như sau:
2 ; 5 ; 7,5 ; 8 ; 5 ; 7 ; 6,5 ; 9 ; 4,5 ; 10. Điểm trung bình môn Toán của 10 học sinh đó là 1/2 - Mã đề 184
(quy tròn đến hàng phần chục) A. 7 . B. 6. C. 6,5. D. 6,6.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :3x − 2y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là     A. n = (1; 2 − )
B. n = (1;3) C. n = ( 2; − 3) D. n = (3; 2 − )
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A( 1;
− 2) đến đường thẳng
∆ : mx + y m + 4 = 0 bằng 2 5 .
A. Không tồn tại m . B. m = 2 − hoặc 1 m = . C. 1 m = − . D. m = 2. 2 2
Câu 15: Một người có 7 cái bút khác nhau, 6 quyển vở khác nhau. Để chọn một bộ gồm một cái bút và
một quyển vở thì số cách chọn khác nhau là? A. 13. B. 42 . C. 12. D. 30.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1. (1 điểm)
a)Bạn A có ba cái quần khác nhau, ba cái áo khác nhau, bạn A chọn một bộ để mặc. Vẽ sơ đồ hình
cây minh họa và cho biết bạn A có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo.
b)Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu: 6 12 8 5 14 10 9 .
Bài 2. (1 điểm). Cho tập X = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Từ các số thuộc tập X
a) Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau.
b) Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số mà trong mỗi số được lập, chữ số đứng sau nhỏ
hơn chữ số đứng trước. Bài 3. (1 điểm) a) Khai triển biểu thức 4 (x + 2)
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 6
x trong khai triển của đa thức x( − x)7 2 9 3 + x (2x +1)
Bài 4. (1 điểm).Có 9 bi đỏ được đánh số từ 1 đến 9, 6 bi xanh được đánh số từ 1 đến 6 , 5 bi trắng được
đánh số từ 1 đến 5, các bi đều khác nhau.
a) Có bao nhiêu cách chọn ra 4 bi bất kì
b) Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bi vừa khác màu vừa khác số.
Bài 5. (1,5 điểm).Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có ( A 2 − ;0), B( 1 − ;4) và C(4;3)
a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d chứa cạnh AB
c) Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Bài 6. (1,5 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = (3; 4
− ) và qua điểm M ( 1; − 5)
b) Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khởi 
hành từ vị trí A(2;3) chuyển động thẳng đều với vận tốc được biểu thị bởi vectơ v = (4; 3 − ) (đơn
vị vận tốc là km / h ). Hỏi tọa độ ( ;x y) vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 5giờ ?
c) Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB , C ( 3 − ; 3 − ) , trung điểm
của AD M (3; )
1 . Tìm tọa độ đỉnh B biết S = , AB = 10 và đỉnh BCD 18 D có hoành độ dương.
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 184 SỞ GD&ĐT HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN Toán – Khối lớp 10
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:………………………… Số báo danh:…………. Mã đề 456
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)         
Câu 1: Cho a = 2i − 3 j b = i
− + 2 j . Tìm tọa độ của c = a b .     A. c = ( 3 − ; 5). B. c = (1 ;− ) 1 .
C. c = (2 ; 7) .
D. c = (3 ;−5) .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1= 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2y +1 = 0 . B. 2
x + 4y −1 = 0 . C. 2x y = 0.
D. x + 2y +1 = 0 .
Câu 3: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: A. k n! C = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! A = n . n . n . n (n k) .! (n k)!
(n k)!k!
(n k)!k!
Câu 4: Số quy tròn của số a = 23748047 với độ chính xác d = 300 là A. 23747000 . B. 23748000. C. 23746000. D. 23749000.
Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A( 1;
− 2) và có vectơ chỉ phương u = (13;3) là? x =1+ 3tx =1+13tx = 1 − +13tx = 1 − −13t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 −13ty = 2 − + 3ty = 2 + 3ty = 2 + 3t
Câu 6: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 840 . B. 24 . C. 35. D. 720 . x = 2 − t
Câu 7: Tìm góc giữa hai đường thẳng ∆ :x − 2y +15 = 0 và ∆ : t ∈  . 2 ( ) 1 y = 4 + 2t A. 0° . B. 5° . C. 90° . D. 60° .
Câu 8: Số điểm thi Toán của 5 học sinh như sau:1; 7; 3; 10;5 . Khi đó số trung vị của mẫu số liệu là: A. 9. B. 8 . C. 5. D. 2,5.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A( 1;
− 2) đến đường thẳng
∆ : mx + y m + 4 = 0 bằng 2 5 . A. m = 2 − hoặc 1 m = . B. 1 m = − .
C. Không tồn tại m . D. m = 2. 2 2
Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh thành một hàng dọc? A. 4!. B. P . C. 4 4 . D. 5!. 4
Câu 11: Một tổ có 6 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 10. B. 11. C. 30. D. 20 . 1/2 - Mã đề 456
Câu 12: Điểm thi HKI môn toán của học sinh tổ một lớp 10 A liệt kê như sau:
2 ; 5 ; 7,5 ; 8 ; 5 ; 7 ; 6,5 ; 9 ; 4,5 ; 10. Điểm trung bình môn Toán của 10 học sinh đó là
(quy tròn đến hàng phần chục) A. 7 . B. 6,6. C. 6,5. D. 6.
Câu 13: Một người có 7 cái bút khác nhau, 6 quyển vở khác nhau. Để chọn một bộ gồm một cái bút và
một quyển vở thì số cách chọn khác nhau là: A. 30. B. 12. C. 13. D. 42 .
Câu 14: Trong mặt phẳng 
Oxy cho A = (3; 2 − ), B = (1; )
1 . Tọa độ vectơ AB là:    
A. AB(2;4) . B. AB( 2; − 3 − ). C. AB(6; 2 − ) . D. AB( 2; − 3).
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :3x − 2y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là    
A. n = (1;3) B. n = ( 2; − 3) C. n = (3; 2 − ) D. n = (1; 2 − )
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1. (1 điểm)
a)Bạn A có ba cái quần khác nhau, ba cái áo khác nhau, bạn A chọn một bộ để mặc. Vẽ sơ đồ hình
cây minh họa và cho biết bạn A có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo.
b)Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu: 6 12 8 5 14 10 9 .
Bài 2. (1 điểm). Cho tập X = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Từ các số thuộc tập X
a) Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau.
b) Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số mà trong mỗi số được lập, chữ số đứng sau nhỏ
hơn chữ số đứng trước. Bài 3. (1 điểm) a) Khai triển biểu thức 4 (x + 2)
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 6
x trong khai triển của đa thức x( − x)7 2 9 3 + x (2x +1)
Bài 4. (1 điểm).Có 9 bi đỏ được đánh số từ 1 đến 9, 6 bi xanh được đánh số từ 1 đến 6 , 5 bi trắng được
đánh số từ 1 đến 5, các bi đều khác nhau.
a) Có bao nhiêu cách chọn ra 4 bi bất kì
b) Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bi vừa khác màu vừa khác số.
Bài 5. (1,5 điểm).Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có ( A 2 − ;0), B( 1 − ;4) và C(4;3)
a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d chứa cạnh AB
c) Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Bài 6. (1,5 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = (3; 4
− ) và qua điểm M ( 1; − 5)
b) Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khởi 
hành từ vị trí A(2;3) chuyển động thẳng đều với vận tốc được biểu thị bởi vectơ v = (4; 3 − ) (đơn
vị vận tốc là km / h ). Hỏi tọa độ ( ;x y) vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 5giờ ?
c) Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB , C ( 3 − ; 3 − ) , trung điểm
của AD M (3; )
1 . Tìm tọa độ đỉnh B biết S = , AB = 10 và đỉnh BCD 18 D có hoành độ dương.
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 456
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu 184 Câu 456 Câu 460 Câu 654 1 D 1 D 1 A 1 D 2 A 2 B 2 A 2 C 3 C 3 C 3 C 3 B 4 C 4 B 4 C 4 A 5 D 5 C 5 C 5 C 6 A 6 A 6 D 6 D 7 C 7 C 7 A 7 C 8 D 8 C 8 B 8 A 9 B 9 A 9 D 9 C 10 A 10 A 10 B 10 A 11 C 11 B 11 D 11 B 12 C 12 C 12 B 12 C 13 D 13 D 13 B 13 C 14 B 14 D 14 C 14 A 15 B 15 C 15 C 15 A II. TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm Bài 1. (1 điểm)
a)Bạn A có ba cái quần khác nhau, ba cái áo khác nhau, bạn A chọn một bộ để
mặc. Vẽ sơ đồ hình cây minh họa và cho biết bạn A có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo.
b)Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu: 6 12 8 5 14 10 9 . a) Sơ đồ hình cây 1 (1 đểm) 0,5
Từ sơ đồ hình cây ta thấy có 9 cách chọn 1 bộ quần áo
b) Sắp xếp mẫu số liệu thoe thứ tự từ bé đến lớn 5 6 8 9 10 12 14 0,5 Suy ra; Q = 6, Q = 9, Q = 12 1 2 3
Bài 2. (1 điểm).
Cho tập X = 0;1;2;3;4;5;6;7;8; 
9 . Từ các số thuộc tập X
a) Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau.
b) Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số mà trong mỗi số được lập, chữ
số đứng sau nhỏ hơn chữ số đứng trước. 2
a) Số cần lập có dạng abc
(1 điểm) a có 9 cách chọn, b có 9 cách chọn, c có 8 cách chọn, 0,5
vậy lập được 9.9.8=648 số
b) Chọn 1 bộ số gồm 5 số khác nhau có 5 C = 252 cách chọn, 0,25 10
mỗi bộ lập được một số thỏa mãn chữ số đứng sau nhỏ hơn chữ số đứng trước, vậy 0,25 lập được 252 số. Bài 3. (1 điểm) a) Khai triển biểu thức 4 (x + 2)
b)Tìm hệ số của số hạng chứa 6
x trong khai triển của đa thức x ( − x)7 2 9 3 + x (2x +1) a) 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
(x + 2) = C x + C x .2 + C x .2 + C . x 2 + C .2 0,25 4 4 4 4 4 4 3 2
= x + 8x + 24x + 32x +16 0,25 b) 3 (1 điể m) x (3 − x) 7 9 7 2 9 i 7−i i 2 k 9
+ x (2x +1) = xC 3 (−x) + x C (2x) −k (1)k 7 9 i=0 k =0 7 9 i i 7−i i 1 + k 9−k 11 = ( 1
− ) C 3 x + C (2) (x) −k 0,25 7 9 i=0 k =0 i  +1 = 6 i  = 5
Số hạng của đa thức chứa 6 x     1  1− k = 6 k = 5 0,25 Suy ra số hạng chứa 6 x là 4 5 2 5 6
(2 C − 3 C )x . Vậy hệ số của số hạng chứa 6 x là 9 7 4 5 2 5 2 C − 3 C 9 7
Bài 4. (1 điểm).Có 9 bi đỏ được đánh số từ 1 đến 9, 6 bi xanh được đánh số từ 1 đến
6 , 5 bi trắng được đánh số từ 1 đến 5, các bi đều khác nhau.
a) Có bao nhiêu cách chọn ra 4 bi bất kì
b) Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bi vừa khác màu vừa khác số. 4 (1 điểm) a) Có 4
C = 4845 cách chọn ra 4 bi bất kì 0,5 20
b) Có 5 cách chọn ra một bi trắng
Có 5 cách chọn ra một bi xanh (khác số bi trắng) 0,5
Có 7 cách chọn ra một bi đỏ (khác số bi trắng và bi xanh)
Vậy có 5.5.7=175 cách chọn
Bài 5. (1,5 điểm).Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có ( A 2 − ;0), B( 1 − ;4) và 5 (1,5 C(4;3) điểm)
a) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d chứa cạnh AB
c) Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. x + x + x  2 − −1+ 4 1 G G G x = x = =  G   3 G  3 3 1 7 a)     G( ; ) 0,5 y + y + y 0 + 4 + 3 7 3 3  G G G y  = y = = G  3 G  3 3
b) Đường thẳng d nhân AB = (1; 4) làm vetơ chỉ phương 0,25 x = 2 − + t và d qua ( A 2 − ;0) nên có PTTS là:  y = 4t 0,25
c) Gọi D(a;b) ta có AD = (a + 2; ) b , BC = (5; 1 − ) . 0,25
ABCD là hình bình hành suy ra a + 2 = 5 a = 3
AD = BC      D(3; 1 − ) 0,25 b  = 1 − b  = 1 −
Bài 6. (1,5 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = (3; 4 − ) và qua điểm M ( 1 − ;5)
b) Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng toạ độ như
sau: Tàu khởi hành từ vị trí A(2;3) chuyển động thẳng đều với vận tốc được biểu thị bởi vectơ v = (4; 3
− ) (đơn vị vận tốc là km / h ) . Hỏi tọa độ ( ;
x y) vị trí của tàu (trên
mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 5 giờ ?
c) Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB , C ( 3 − ; 3
− ) , trung điểm của AD M (3 )
;1 . Tìm tọa độ đỉnh B biết S =18 , BCD 6
AB = 10 và đỉnh D có hoành độ dương. (1,5 điểm)
a) Phương trình đường thẳng d :3(x +1) − 4( y − 5) = 0  3x − 4 y + 23 = 0 0,5
b) Vận tốc của tàu thủy là 2 2 v = 4 + ( 3 − ) = 5(km / ) h
quãng đường tàu đi được sau 5 giờ là 5.5 = 25(km) 0,25 x = 2 + 4t
Tàu chuyển động trên đường thẳng có phương trình  :  (t R) y = 3−3t
Gọi tọa độ của taị tại thời điểm bất kì là B B(2 + 4t;3 − 3t) 0,25 2 2 AB = (4t; 3
t)  AB = 16t + 9t = 5t  5t = 25  t = 5 
Vì tàu chạy theo hướng của v = (4; 3
− ) nên tọa độ của tàu là B(22; 1 − 2) c) Gọi n = ( ;
A B ) là một VTPT của CD ( 2 2 A + B  0)
CD : A(x +3) + B( y + 3) = 0  Ax + By + 3A + 3B = 0 . Ta có S = S =18 BCD ACD
d ( A CD) 2S 36 6 10 ; ACD = = = CD 3 10 5 + + + 
3A B 3A 3B 3 10 d (M CD) 3 10 , =  = 5 2 2 + 5 A B 2 2
 5 6A + 4B = 3 10 A + B  ( 2 2 A + AB + B ) = ( 2 2 25 36 48 16 90 A + B ) 2 2
 810A +1200AB + 310B = 0  − 0,5 B A =  3   . 31 − BA =  27 −B Với A = :chọn B = 3
−  A =1  CD : x − 3y − 6 = 0  D(3d + 6;d ) . 3  = 2 2 d Ta có : 2
CD = 90  (3d + 9) + (d + 3) = 90  (d + )2 0 3 = 9   . d = 6 − D(6;0)   D  ( 12 − ; 6 − )
Vì D có hoành độ dương nên nhận D(6;0)  A(0;2) . Ta có 1 AB = DC = (−3; − ) 1  B (−3 ) ;1 . 3 −31B Với A = chọn B = 27 −
A = 31 CD : 31x − 27 y +12 = 0 27  2 31d +12   +  2 31d 93  2 729 D d;   2
CD = (d + 3) + = 90  (d + 3) =   (loại ).  27   27  169 Vậy B ( 3 − ; ) 1 .
Ghi chú: Các cách giải khác mà đúng thì cho điểm tương đương
Document Outline

  • de 184
  • de 456
  • HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 10