Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi gồm 2 trang với 15 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài tập tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm điểm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/2 - Mã đề 132
SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2023- 2024.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 10.
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm).
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai vectơ
( )
2;3a =
( )
1;2b =
. Tọa độ của vectơ
ab
A.
. B.
( 1; 1)−−
. C.
(3;5)
. D.
(5;3)
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( 1;2)M
. Tìm tọa độ điểm
'M
đối xứng với điểm
M
qua trục
Oy
.
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
1; 2−−
. C.
( )
1;2
. D.
( )
2;1
.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2;1A
,
( )
1;2B
,
( )
3;6C
. Toạ độ trọng tâm của
ABC
A.
( )
2;3
. B.
( )
6;9
. C.
( )
3;2
. D.
( )
1;3
.
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3?
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
5
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:3 2 1 0xy + + =
. Đường thẳng
một vectơ pháp
tuyến là
A.
( )
3;2n =
. B.
( )
2;3n =
. C.
( )
3;2n =−
. D.
( )
3; 2n =−
.
Câu 6: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 7 0d x y+ =
2
: 2 3 0d x y + =
. Góc giữa hai
đường thẳng
1
d
2
d
bằng
A.
60
. B.
30
. C.
90
. D.
45
.
Câu 7: Bạn Lan 5 quyển sách Toán 6 quyển sách Văn học, các quyển sách khác nhau. Hỏi bạn
Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc?
A.
6
. B.
30
. C.
5
. D.
11
.
Câu 8: Cho
( )
4
4 3 2
4 3 2 1 0
21x a x a x a x a x a+ = + + + +
. Tổng
4 3 2 1 0
a a a a a+ + + +
bằng
A.
27
. B.
12
. C.
4
. D.
81
.
Câu 9: Cho
9
điểm phân biệt. Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác
0
? Biết rằng hai đầu mút của mỗi
vectơ là 2 trong 9 điểm đã cho.
A.
9
. B.
72
. C.
73
. D.
17
.
Câu 10: Có bao nhiêu cách chọn
5
học sinh trong
10
học sinh để xếp theo một hàng dọc có 5 vị trí?
A.
120
. B.
250
. C.
3628800
. D.
30240
.
Câu 11: Số cách chọn ra
3
quả cầu từ một hộp chứa
7
quả cầu khác nhau là
A.
5040
. B.
35
. C.
210
. D.
6
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 0xy + =
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
?
A.
( )
1;1A
. B.
( )
1;2B
. C.
( )
2;1C
. D.
( )
1;3D
.
Câu 13: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 3 0xy + + =
. Khoảng cách từ điểm
( )
1;1M
đến
đường thẳng
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
10
. D.
5
.
Câu 14: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho vectơ
2. 3. u i j=+
. Tọa độ của
u
A.
(2;3)u =
. B.
( 3; 2)u =
. C.
(3; 2)u =
. D.
( 2; 3)u =
.
Câu 15: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai vectơ
( )
4;3a =
( )
3;1b =
. Tọa độ của vectơ
ab+
A.
( )
1; 2
. B.
( )
7;4
. C.
( )
7; 4−−
. D.
( )
4;7
.
Mã đề: 132
Trang 2/2 - Mã đề 132
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1. (1,0 điểm):
1) (0,5 đ) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( )
0; 2A
( )
1;3B
. Tìm tọa độ của vectơ
AB
.
2) (0,5 đ) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( )
1;2a =
( )
2;1b =
. Tính tích vô hướng của
a
b
.
Bài 2. (2,5 điểm):
1) (1,0 đ) Mt t có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhim mun chn 2 hc sinh
trong t đó gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh n. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
2) (0,5 đ) Có 5 bông hoa khác nhau và 5 lọ hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa vào
5 l hoa đó, sao cho mỗi l ch cm một bông hoa ?
3) (1,0 đ) Khoa phu thut ca mt bnh viện 10 bác sỹ. bao nhiêu cách chọn ra 6 bác sỹ
trong 10 c sỹ đó để thc hin mt ca phu thuật, sao cho 1 bác sỹ làm trưởng ca, 1 bác sỹ
làm phó ca và 4 bác sỹ làm phụ tá?
Bài 3. (1,0 điểm) Khai triển nhị thức
( )
5
1x +
.
Bài 4. (1,5 điểm):
1) (0,5đ) Trong mặt phẳng
Oxy
, lập phương trình tổng quát của đường thẳng
d
vectơ pháp
tuyến
( )
2;3n =
và đi qua điểm
( )
2;3M
.
2) (1,0 điểm). Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
( )
1;2A
,
( )
3;4C
( )
1;0D
.
Tìm tọa độ của điểm
B
.
Bài 5. (1,0 điểm) Trận bóng đá giao lưu giữa học sinh hai trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm THPT
Nguyễn Khuyến diễn ra vào tuần sau tại sân vận động Long Toàn. Trường THPT Nguyễn Bỉnh
Khiêm có 7 cầu thủ, Trường THPT Nguyễn Khuyến có 7 cầu thủ. Trong buổi khai mạc, 14 cầu
thủ đó đứng xếp theo một hàng dọc (có 14 vị trí) để làm lễ chào cờ. bao nhiêu cách xếp sao
cho các cầu thủ cùng trường đứng cạnh nhau?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề 209
SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2023- 2024.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 10.
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm).
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2;1A
,
( )
1;2B
,
( )
3;6C
. Toạ độ trọng tâm của
ABC
A.
( )
3;2
. B.
( )
6;9
. C.
( )
1;3
. D.
( )
2;3
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho vectơ
2. 3. u i j=+
. Tọa độ của
u
A.
( 3; 2)u =
. B.
(3; 2)u =
. C.
( 2; 3)u =
. D.
(2;3)u =
.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 3 0xy + + =
. Khoảng cách từ điểm
( )
1;1M
đến
đường thẳng
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
10
. D.
5
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( 1;2)M
. Tìm tọa độ điểm
'M
đối xứng với điểm
M
qua trục
Oy
.
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1; 2−−
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai vectơ
( )
2;3a =
( )
1;2b =
. Tọa độ của vectơ
ab
A.
. B.
(3;5)
. C.
( 1; 1)−−
. D.
(5;3)
.
Câu 6: Cho
9
điểm phân biệt. Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác
0
? Biết rằng hai đầu mút của mỗi
vectơ là 2 trong 9 điểm đã cho.
A.
9
. B.
72
. C.
73
. D.
17
.
Câu 7: Bạn Lan 5 quyển sách Toán 6 quyển sách Văn học, các quyển sách khác nhau. Hỏi bạn
Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc?
A.
5
. B.
11
. C.
6
. D.
30
.
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3?
A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 9: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:3 2 1 0xy + + =
. Đường thẳng
một vectơ pháp
tuyến là
A.
( )
3;2n =−
. B.
( )
3; 2n =−
. C.
( )
3;2n =
. D.
( )
2;3n =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 7 0d x y+ =
2
: 2 3 0d x y + =
. Góc giữa
hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
A.
45
. B.
90
. C.
30
. D.
60
.
Câu 11: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 0xy + =
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
?
A.
( )
1;1A
. B.
( )
1;2B
. C.
( )
2;1C
. D.
( )
1;3D
.
Câu 12: Cho
( )
4
4 3 2
4 3 2 1 0
21x a x a x a x a x a+ = + + + +
. Tổng
4 3 2 1 0
a a a a a+ + + +
bằng
A.
4
. B.
12
. C.
81
. D.
27
.
Câu 13: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai vectơ
( )
4;3a =
( )
3;1b =
. Tọa độ của vectơ
ab+
A.
( )
1; 2
. B.
( )
7;4
. C.
( )
7; 4−−
. D.
( )
4;7
.
Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn
5
học sinh trong
10
học sinh để xếp theo một hàng dọc có 5 vị trí?
A.
120
. B.
3628800
. C.
250
. D.
30240
.
Câu 15: Số cách chọn ra
3
quả cầu từ một hộp chứa
7
quả cầu khác nhau là
A.
5040
. B.
35
. C.
210
. D.
6
.
-----------------------------------------------
Mã đề: 209
Trang 2/2 - Mã đề 209
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1. (1,0 điểm):
1) (0,5 đ) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( )
0; 2A
( )
1;3B
. Tìm tọa độ của vectơ
AB
.
2) (0,5 đ) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( )
1;2a =
( )
2;1b =
. Tính tích vô hướng của
a
b
.
Bài 2. (2,5 điểm):
1) (1,0 đ) Mt t có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhim mun chn 2 hc sinh
trong t đó gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh n. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
2) (0,5 đ) Có 5 bông hoa khác nhau và 5 lọ hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa vào
5 l hoa đó, sao cho mỗi l ch cm một bông hoa ?
3) (1,0 đ) Khoa phu thut ca mt bnh viện 10 bác sỹ. bao nhiêu cách chọn ra 6 bác sỹ
trong 10 c sỹ đó để thc hin mt ca phu thuật, sao cho 1 bác sỹ làm trưởng ca, 1 bác sỹ
làm phó ca và 4 bác sỹ làm phụ tá?
Bài 3. (1,0 điểm) Khai triển nhị thức
( )
5
1x +
.
Bài 4. (1,5 điểm):
1) (0,5đ) Trong mặt phẳng
Oxy
, lập phương trình tổng quát của đường thẳng
d
vectơ pháp
tuyến
( )
2;3n =
và đi qua điểm
( )
2;3M
.
2) (1,0 điểm). Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
( )
1;2A
,
( )
3;4C
( )
1;0D
.
Tìm tọa độ của điểm
B
.
Bài 5. (1,0 điểm) Trận bóng đá giao lưu giữa học sinh hai trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm THPT
Nguyễn Khuyến diễn ra vào tuần sau tại sân vận động Long Toàn. Trường THPT Nguyễn Bỉnh
Khiêm có 7 cầu thủ, Trường THPT Nguyễn Khuyến có 7 cầu thủ. Trong buổi khai mạc, 14 cầu
thủ đó đứng xếp theo một hàng dọc (có 14 vị trí) để làm lễ chào cờ. bao nhiêu cách xếp sao
cho các cầu thủ cùng trường đứng cạnh nhau?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKII. TOÁN LỚP 10.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU
ĐỀ
ĐÁP
ÁN
ĐỀ
ĐÁP
ÁN
ĐỀ
ĐÁP
ÁN
ĐỀ
ĐÁP
ÁN
1
132
A
209
D
357
A
485
A
2
132
C
209
D
357
D
485
A
3
132
A
209
A
357
D
485
B
4
132
C
209
A
357
A
485
B
5
132
A
209
A
357
A
485
B
6
132
C
209
B
357
A
485
B
7
132
D
209
B
357
B
485
C
8
132
D
209
C
357
C
485
C
9
132
B
209
C
357
B
485
D
10
132
D
209
B
357
A
485
C
11
132
B
209
A
357
C
485
C
12
132
A
209
C
357
B
485
D
13
132
A
209
B
357
D
485
C
14
132
A
209
D
357
C
485
A
15
132
B
209
B
357
A
485
D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài
Nội dung
Đim
1 )
(1 0;3 2) (1;1)AB = =
0,25 x2
1 (1,0 đ)
2)
. 1.2 2.1 4ab= + =
0,25x2
1 ) Có 5 cách chọn 1 học sinh nam.
0,25
Có 4 cách chọn 1 học sinh nữ
0,25
Theo quy tắc nhân có 4x5 = 20 cách chọn.
0,5
2 ( 2,5 đ)
2) Có 5 ! = 120 cách
0,25x2
3) Có 10 cách chọn 1 bác sỹ làm trưởng ca
0,25
Có 9 cách chọn 1 bác sỹ làm phó ca
0,25
4
8
70C =
cách
0,25
Theo quy tắc nhân có 10.9.70 = 6300 cách
0,25
3(1,0đ)
5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
5 5 5 5 5 5
( 1)x C x C x C x C x C x C+ = + + + + +
0,5
5 4 3 2
5 10 10 5 1x x x x x= + + + + +
0,5
1 )
( ) ( )
: 2 2 3 3 0 2 3 13 0d x y x y + = = + =
0,25x2
4 ( 1,5 đ)
2) Tứ giác ABCD là hình bình hành =>
AB DC=
0,25
1 3 1
(3;6)
2 4 0
B A C D
B
B A C D B
x x x x
x
B
y y y y y
=
=
= = =

= =
0,25x3
5 (1,0 đ)
Xem 7 học sinh trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm như một phần tử, 7
học sinh trường THPT Nguyễn Khuyến như một phần tử khác. Xếp 2
phần tử đó vào 2 vị trí có 2 cách
0,25
Có 7! cách xếp 7 học sinh THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm vào 7 vị trí.
0,25
Có 7! cách xếp 7 học sinh THPT Nguyễn Khuyến vào 7 vị trí.
0,25
Theo quy tắc nhân có 2.7!.7! = 50803200 cách
0,25
Lưu ý
Cách giái khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó.
| 1/5

Preview text:

SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN TOÁN LỚP 10. TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút. NĂM HỌC 2023- 2024. Mã đề: 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm).
Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = (2;3) và b = (1;2) . Tọa độ của vectơ abA. (1;1) . B. ( 1 − ;−1) . C. (3;5) . D. (5;3) .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( 1
− ;2) . Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với điểm M qua trục Oy . A. ( 2 − ;− ) 1 . B. ( 1; − − 2) . C. (1;2) . D. (2; ) 1 .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A(2 )
;1 , B (1;2) ,C (3;6) . Toạ độ trọng tâm của ABC A. (2;3) . B. (6;9) . C. (3;2) . D. ( 1;3) .
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3? A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 5 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : 3x + 2y +1 = 0 . Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là A. n = (3;2) . B. n = (2;3) . C. n = ( 3 − ;2). D. n = (3; 2 − ) .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d : x + 2y − 7 = 0 và d : 2x y + 3 = 0 . Góc giữa hai 1 2
đường thẳng d d bằng 1 2 A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45.
Câu 7: Bạn Lan có 5 quyển sách Toán và 6 quyển sách Văn học, các quyển sách là khác nhau. Hỏi bạn
Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc? A. 6 . B. 30 . C. 5 . D. 11.
Câu 8: Cho (2x + )4 4 3 2
1 = a x + a x + a x + a x + a . Tổng a + a + a + a + a bằng 4 3 2 1 0 4 3 2 1 0 A. 27 . B. 12 . C. 4 . D. 81.
Câu 9: Cho 9 điểm phân biệt. Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác 0 ? Biết rằng hai đầu mút của mỗi
vectơ là 2 trong 9 điểm đã cho. A. 9 . B. 72 . C. 73. D. 17 .
Câu 10: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh để xếp theo một hàng dọc có 5 vị trí? A. 120. B. 250 . C. 3628800. D. 30240 .
Câu 11: Số cách chọn ra 3 quả cầu từ một hộp chứa 7 quả cầu khác nhau là A. 5040. B. 35 . C. 210 . D. 6 .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : x + y − 2 = 0. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  ? A. A( ) 1;1 . B. B (1;2) . C. C (2 ) ;1 . D. D (1;3) .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : 3x + 4y + 3 = 0 . Khoảng cách từ điểm M (1 ) ;1 đến đường thẳng  bằng A. 2 . B. 3 . C. 10 . D. 5 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ u = 2.i + 3. j . Tọa độ của uA. u =(2;3) . B. u =( 3 − ;− 2) . C. u =(3;2) . D. u =( 2 − ;−3) .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = (4;3) và b = (3; )
1 . Tọa độ của vectơ a + b A. (1;2) . B. (7;4) . C. (−7;−4) . D. (4;7) .
Trang 1/2 - Mã đề 132
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (1,0 điểm):
1) (0,5 đ) Trong mặt phẳng Oxy , cho A(0;2) và B(1;3) . Tìm tọa độ của vectơ AB .
2) (0,5 đ)
Trong mặt phẳng Oxy , cho a = (1;2) và b = (2; )
1 . Tính tích vô hướng của ab . Bài 2. (2,5 điểm):
1) (1,0 đ) Một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 2 học sinh
trong tổ đó gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
2) (0,5 đ) Có 5 bông hoa khác nhau và 5 lọ hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa vào
5 lọ hoa đó, sao cho mỗi lọ chỉ cắm một bông hoa ?
3) (1,0 đ) Khoa phẫu thuật của một bệnh viện có 10 bác sỹ. Có bao nhiêu cách chọn ra 6 bác sỹ
trong 10 bác sỹ đó để thực hiện một ca phẫu thuật, sao cho có 1 bác sỹ làm trưởng ca, 1 bác sỹ
làm phó ca và 4 bác sỹ làm phụ tá?
Bài 3. (1,0 điểm) Khai triển nhị thức ( x + )5 1 . Bài 4. (1,5 điểm):
1) (0,5đ) Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình tổng quát của đường thẳng d có vectơ pháp
tuyến n = (2;3) và đi qua điểm M (2;3) .
2) (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD A(1;2) ,C (3;4) và D(1;0) .
Tìm tọa độ của điểm B .
Bài 5. (1,0 điểm) Trận bóng đá giao lưu giữa học sinh hai trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm và THPT
Nguyễn Khuyến diễn ra vào tuần sau tại sân vận động Long Toàn. Trường THPT Nguyễn Bỉnh
Khiêm có 7 cầu thủ, Trường THPT Nguyễn Khuyến có 7 cầu thủ. Trong buổi khai mạc, 14 cầu
thủ đó đứng xếp theo một hàng dọc (có 14 vị trí) để làm lễ chào cờ. Có bao nhiêu cách xếp sao
cho các cầu thủ cùng trường đứng cạnh nhau?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề 132 SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN TOÁN LỚP 10. TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút. NĂM HỌC 2023- 2024. Mã đề: 209
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm).
Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A(2 )
;1 , B (1;2) ,C (3;6) . Toạ độ trọng tâm của ABC A. (3;2) . B. (6;9) . C. ( 1;3) . D. (2;3) .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ u = 2.i + 3. j . Tọa độ của uA. u =( 3 − ;− 2) . B. u =(3;2) . C. u =( 2 − ;−3) . D. u =(2;3) .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : 3x + 4y + 3 = 0 . Khoảng cách từ điểm M (1 ) ;1 đến đường thẳng  bằng A. 2 . B. 3 . C. 10 . D. 5 .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( 1
− ;2) . Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với điểm M qua trục Oy . A. (1;2) . B. (2; ) 1 . C. ( 1; − − 2) . D. ( 2 − ;− ) 1 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = (2;3) và b = (1;2) . Tọa độ của vectơ abA. (1;1) . B. (3;5) . C. ( 1 − ;−1) . D. (5;3) .
Câu 6: Cho 9 điểm phân biệt. Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác 0 ? Biết rằng hai đầu mút của mỗi
vectơ là 2 trong 9 điểm đã cho. A. 9 . B. 72 . C. 73. D. 17 .
Câu 7: Bạn Lan có 5 quyển sách Toán và 6 quyển sách Văn học, các quyển sách là khác nhau. Hỏi bạn
Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc? A. 5 . B. 11. C. 6 . D. 30 .
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3? A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : 3x + 2y +1 = 0 . Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là A. n = ( 3 − ;2). B. n = (3; 2 − ) . C. n = (3;2) . D. n = (2;3) .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d : x + 2y − 7 = 0 và d : 2x y + 3 = 0 . Góc giữa 1 2
hai đường thẳng d d bằng 1 2 A. 45. B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : x + y − 2 = 0. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  ? A. A( ) 1;1 . B. B (1;2) . C. C (2 ) ;1 . D. D (1;3) .
Câu 12: Cho (2x + )4 4 3 2
1 = a x + a x + a x + a x + a . Tổng a + a + a + a + a bằng 4 3 2 1 0 4 3 2 1 0 A. 4 . B. 12 . C. 81. D. 27 .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = (4;3) và b = (3; )
1 . Tọa độ của vectơ a + b A. (1;2) . B. (7;4) . C. (−7;−4) . D. (4;7) .
Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh để xếp theo một hàng dọc có 5 vị trí? A. 120. B. 3628800. C. 250 . D. 30240 .
Câu 15: Số cách chọn ra 3 quả cầu từ một hộp chứa 7 quả cầu khác nhau là A. 5040. B. 35 . C. 210 . D. 6 .
-----------------------------------------------
Trang 1/2 - Mã đề 209
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (1,0 điểm):
1) (0,5 đ) Trong mặt phẳng Oxy , cho A(0;2) và B(1;3) . Tìm tọa độ của vectơ AB .
2) (0,5 đ)
Trong mặt phẳng Oxy , cho a = (1;2) và b = (2; )
1 . Tính tích vô hướng của ab . Bài 2. (2,5 điểm):
1) (1,0 đ) Một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 2 học sinh
trong tổ đó gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
2) (0,5 đ) Có 5 bông hoa khác nhau và 5 lọ hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa vào
5 lọ hoa đó, sao cho mỗi lọ chỉ cắm một bông hoa ?
3) (1,0 đ) Khoa phẫu thuật của một bệnh viện có 10 bác sỹ. Có bao nhiêu cách chọn ra 6 bác sỹ
trong 10 bác sỹ đó để thực hiện một ca phẫu thuật, sao cho có 1 bác sỹ làm trưởng ca, 1 bác sỹ
làm phó ca và 4 bác sỹ làm phụ tá?
Bài 3. (1,0 điểm) Khai triển nhị thức ( x + )5 1 . Bài 4. (1,5 điểm):
1) (0,5đ) Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình tổng quát của đường thẳng d có vectơ pháp
tuyến n = (2;3) và đi qua điểm M (2;3) .
2) (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD A(1;2) ,C (3;4) và D(1;0) .
Tìm tọa độ của điểm B .
Bài 5. (1,0 điểm) Trận bóng đá giao lưu giữa học sinh hai trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm và THPT
Nguyễn Khuyến diễn ra vào tuần sau tại sân vận động Long Toàn. Trường THPT Nguyễn Bỉnh
Khiêm có 7 cầu thủ, Trường THPT Nguyễn Khuyến có 7 cầu thủ. Trong buổi khai mạc, 14 cầu
thủ đó đứng xếp theo một hàng dọc (có 14 vị trí) để làm lễ chào cờ. Có bao nhiêu cách xếp sao
cho các cầu thủ cùng trường đứng cạnh nhau?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề 209
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKII. TOÁN LỚP 10.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÁP ĐÁP ĐÁP ĐÁP CÂU ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN 1 132 A 209 D 357 A 485 A 2 132 C 209 D 357 D 485 A 3 132 A 209 A 357 D 485 B 4 132 C 209 A 357 A 485 B 5 132 A 209 A 357 A 485 B 6 132 C 209 B 357 A 485 B 7 132 D 209 B 357 B 485 C 8 132 D 209 C 357 C 485 C 9 132 B 209 C 357 B 485 D 10 132 D 209 B 357 A 485 C 11 132 B 209 A 357 C 485 C 12 132 A 209 C 357 B 485 D 13 132 A 209 B 357 D 485 C 14 132 A 209 D 357 C 485 A 15 132 B 209 B 357 A 485 D II. PHẦN TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm
1 ) AB =(1− 0;3− 2) = (1;1) 0,25 x2 1 (1,0 đ) 2) . a b =1.2 + 2.1= 4 0,25x2
1 ) Có 5 cách chọn 1 học sinh nam. 0,25
Có 4 cách chọn 1 học sinh nữ 0,25
Theo quy tắc nhân có 4x5 = 20 cách chọn. 0,5 2 ( 2,5 đ) 2) Có 5 ! = 120 cách 0,25x2
3) Có 10 cách chọn 1 bác sỹ làm trưởng ca 0,25
Có 9 cách chọn 1 bác sỹ làm phó ca 0,25 Có 4 C =70 cách 0,25 8
Theo quy tắc nhân có 10.9.70 = 6300 cách 0,25 3(1,0đ) 5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
(x +1) = C x + C x + C x + C x + C x + C 0,5 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2
= x + 5x +10x +10x + 5x +1 0,5
1 ) d : 2( x − 2) + 3( y − 3) = 0 = 2x + 3y −13 = 0 0,25x2 4 ( 1,5 đ)
2) Tứ giác ABCD là hình bình hành => AB = DC 0,25
x x = x xx −1 = 3−1 0,25x3 B A C D B =  =  = B(3;6)
y y = y y y − 2 = 4 − 0  B A C DB 5 (1,0 đ)
Xem 7 học sinh trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm như một phần tử, 7 0,25
học sinh trường THPT Nguyễn Khuyến như một phần tử khác. Xếp 2
phần tử đó vào 2 vị trí có 2 cách
Có 7! cách xếp 7 học sinh THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm vào 7 vị trí. 0,25
Có 7! cách xếp 7 học sinh THPT Nguyễn Khuyến vào 7 vị trí. 0,25
Theo quy tắc nhân có 2.7!.7! = 50803200 cách 0,25 Lưu ý
Cách giái khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó.
Document Outline

  • TOAN 10-GIỮA HKII 23-24_132
  • TOAN 10-GIỮA HKII 23-24_209
  • TOAN 10-HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HKII 23-24