Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Thanh Miện 2 – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thanh Miện 2, tỉnh Hải Dương. Đề thi gồm 03 trang với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Tự luận. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 101 1/3
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán lớp 10; Năm học 2023 - 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề
Mã đề thi
101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mt phng
,Oxy
cho đưng tròn
(
)
( )
(
)
22
: 3 1 10Cx y +− =
. Phương trình
tiếp tuyến ca
(
)
C
ti đim
( )
4; 4A
A.
. B.
3 16 0xy+−=
. C.
3 16 0xy+=
. D.
3 50xy +=
.
Câu 2. Trong mt phng
,Oxy
nếu elip có phương trình
22
1
25 9
xy
+=
thì tiêu cca là:
A. 16. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
22
2 53 21xx xx += +
là:
A.
S =
. B.
{
}
2
S =
. C.
{ }
1S =
. D.
{ }
1; 2S =
.
Câu 4. Trong mt phng
,Oxy
nếu hypebol phương trình
22
1
16 9
xy
−=
thì tiêu c của
là:
A. 4. B. 5. C. 20. D. 10.
Câu 5. Biểu thức
2
() 2 2 1f x mx mx= −−
luôn nhận giá trị âm với mọi
x
khi và chỉ khi
A.
2m ≤−
hoc
0m
. B.
20m−< <
.
C.
20m−<
. D.
2
m
hoc
0m >
.
Câu 6. Trong mặt phẳng
,
Oxy
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
điểm
( )
0; 2M
(
)
1;1N
.
A.
23
xt
yt
=
=−−
. B.
2
xt
yt
=
=−+
. C.
23
xt
yt
=
=−+
. D.
1
12
x
yt
=
=
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
2
21y fx x= =
. Tính
(
)
2f
A.
( )
25f =
. B.
( )
23f =
. C.
( )
27f =
. D.
( )
22f =
.
Câu 8. Trong mt phng ta đ
Oxy
, tính góc gia
2
đưng thng
1
d
:
3 70xy +=
2
d
:
4
xt
y
=
=
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 9. Parabol
2
56yx x=++
có ta độ đỉnh là
2/3 Mã đ 101
A.
51
;
22



. B.
1
5;
2



. C.
51
;
24



. D.
51
;
24

−−


.
Câu 10. Trong mt phng
( )
Oxy
, cho đưng thng
d
mt véctơ pháp tuyến
(
)
7; 2n =
.Véctơ nào sau đây là mt véctơ chphương ca đưng thng
d
?
A.
( )
7;2u =
. B.
( )
2; 7u =
. C.
( )
2;7u =
. D.
(
)
2;7
u
=
.
Câu 11. Bất phương trình
2
2 30xx −>
có tập nghiệm là:
A.
( )
3;1
. B.
(
)
( )
; 1 3;
−∞ +∞
.
C.
(
)
1; 3
. D.
[ ]
1; 3
.
Câu 12. Đồ thị hàm số bậc hai
( )
2
0y ax bx c a= ++
có trục đối xứng là đường thẳng
A.
b
x
a
=
. B.
2
b
x
a
=
. C.
2
b
x
a
=
. D.
2
b
y
a
=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình
22
2 5 11x xx+= −+
. Khi đó:
a) Giả sử
( )
12 1 2
,xx x x<
là các nghim ca phương trình thì khi đó:
12
26
xx−=
b) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta đưc
2
60xx+−=
c)
0x =
là mt nghim ca phương trình
d) Phương trình đã cho có hai nghim nguyên dương
Câu 2. Cho hàm số bậc hai
( )
2
: 54Py x x=−+
. Xét tính đúng sai trong các mnh đ
sau:
a) Giao đim ca
( )
P
với trc tung là đim
( )
0; 4A
b) Đth
( )
P
có ta độ đỉnh là
95
;
42
I



c) Đthm s
( )
P
cắt trc hoành ti hai đim phân bit có hoành đdương.
d) Đưng thng
5
2
x =
là trc đi xng ca đthm s
Câu 3. Trong mt phng toạ độ
Oxy
, cho hai đim
( )
1;1A
( )
7;5B
.
a) Đưng tròn tâm
( )
1;1A
và tiếp xúc vi đưng thng
:5 12 9 0xy
+ +=
có bán
kính là
2
.
b) Đim
( )
5; 3M
thuc đưng tròn tâm
( )
7;5B
bán kính bng
4
.
c) Phương trình ca đưng tròn tâm
( )
2; 3I
và đi qua
( )
1;1A
( ) ( )
22
2 3 17xy ++ =
d) Phương trình ca đưng tròn đưng kính
AB
( ) ( )
22
4 3 13xy ++ =
.
Câu 4. Trong không gian
Oxy
cho đưng thng
:5 2 2024 0dx y−+ =
.
Mã đ 101 3/3
a) Đưng thng
2
35
xt
yt
=
=−+
song song vi đưng thng
d
b) Một véctơ pháp tuyến ca đưng thng
d
( )
5; 2
d
n =

c) Đưng thng
d
tiếp xúc vi đưng tròn
22
2 4 40xy xy+ + +=
d) Đưng thng
3 4 70xy+ −=
là đưng thng đi qua
(1; 1)M
và vuông góc vi
đưng thng
d
PHẦN III. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
a) Giải phương trình
2
2 59 1xx x
−=
b) Tìm
m
để bất phương trình
( )
2
2 1 ( 1) 0x m x mm + −≤
không có nghim âm.
Câu 2 (1 điểm)
a) Biết rng parabol
( )
2
:1P y ax bx= ++
đi qua hai đim
( )
1; 4A
(
)
2;9 .B
Tìm
a
,
b
b) bao nhiêu tiếp tuyến của đường tròn
( )
22
: 84 0Cx y x y+−− =
mà nó đi qua gốc tọa độ?
Câu 3 (1 điểm)
Trong mt phng
,Oxy
cho tam giác
ABC
với
(
)
1; 0A
. Biết phương trình c
đưng trung tuyến
BM
và
CN
ln t
2 10
xy
+=
và
5 30xy +=
. Tìm
tọa đcác đnh ca tam giác
ABC
.
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……….………...….………Số báo danh…………………………
Mã đ 102 1/3
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán lớp 10; Năm học 2023 - 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề
Mã đề thi
102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình
22
2 53 21
xx xx += +
là:
A.
{ }
1S =
. B.
{ }
1; 2S =
. C.
S =
. D.
{ }
2S =
.
Câu 2. Trong mt phng
,Oxy
cho đưng tròn
( ) (
) (
)
22
: 3 1 10Cx y +− =
. Phương trình
tiếp tuyến ca
(
)
C
ti đim
( )
4; 4A
A.
3 16 0xy+=
. B.
3 16 0xy
+−=
. C.
3 40xy+ −=
. D.
3 50xy +=
.
Câu 3. Trong mặt phẳng
,
Oxy
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
điểm
( )
0; 2M
( )
1;1N
.
A.
2
xt
yt
=
=−+
. B.
23
xt
yt
=
=−+
. C.
23
xt
yt
=
=−−
. D.
1
12
x
yt
=
=
.
Câu 4. Trong mt phng
,
Oxy
nếu hypebol phương trình
22
1
16 9
xy
−=
thì tiêu c của
là:
A. 5. B. 4. C. 20. D. 10.
Câu 5. Cho hàm số
( )
2
21y fx x= =
. Tính
(
)
2f
A.
( )
23f =
. B.
(
)
27f =
. C.
( )
22f =
. D.
( )
25f =
.
Câu 6. Trong mt phng
,Oxy
nếu elip có phương trình
22
1
25 9
xy
+=
thì tiêu ccủa nó là:
A. 2. B. 8. C. 4. D. 16.
Câu 7. Trong mt phng
( )
Oxy
, cho đưng thng
d
mt véctơ pháp tuyến là
( )
7; 2
n =
.Véctơ nào sau đây là mt véctơ chphương ca đưng thng
d
?
A.
( )
7;2u =
. B.
( )
2;7u =
. C.
(
)
2; 7u =
. D.
(
)
2;7
u =
.
Câu 8. Biểu thức
2
() 2 2 1f x mx mx= −−
luôn nhận giá trị âm với mọi
x
khi và chỉ khi
A.
20m−<
. B.
2m ≤−
hoc
0m
.
C.
20m−< <
. D.
2m
hoc
0m >
.
2/3 Mã đ 102
Câu 9. Trong mt phng ta đ
Oxy
, tính góc gia
2
đưng thng
1
d
:
3 70
xy +=
2
d
:
4
xt
y
=
=
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Câu 10. Parabol
2
56yx x=++
có ta độ đỉnh là
A.
51
;
22



. B.
1
5;
2



. C.
51
;
24

−−


. D.
51
;
24



.
Câu 11. Bất phương trình
2
2 30xx −>
có tập nghiệm là:
A.
[ ]
1; 3
. B.
(
) (
)
; 1 3;
−∞ +∞
.
C.
( )
1; 3
. D.
( )
3;1
.
Câu 12. Đồ thị hàm số bậc hai
( )
2
0y ax bx c a= ++
có trục đối xứng là đường thẳng
A.
2
b
y
a
=
. B.
2
b
x
a
=
. C.
b
x
a
=
. D.
2
b
x
a
=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxy
cho đưng thng
:5 2 2024 0dx y−+ =
.
a) Đưng thng
2
35
xt
yt
=
=−+
song song vi đưng thng
d
b) Đưng thng
3 4 70xy+ −=
là đưng thng đi qua
(1; 1)M
và vuông góc vi
đưng thng
d
c) Một véctơ pháp tuyến ca đưng thng
d
( )
5; 2
d
n =

d) Đưng thng
d
tiếp xúc vi đưng tròn
22
2 4 40xy xy+ + +=
Câu 2. Cho hàm số bậc hai
( )
2
: 54Py x x=−+
. Xét tính đúng sai trong các mnh đ
sau:
a) Giao đim ca
( )
P
vi trc tung là đim
(
)
0; 4
A
b) Đth
( )
P
có ta độ đỉnh là
95
;
42
I



c) Đthm s
( )
P
cắt trc hoành ti hai đim phân bit có hoành đdương.
d) Đưng thng
5
2
x =
là trc đi xng ca đthm s
Câu 3. Cho phương trình
22
2 5 11
x xx+= −+
. Khi đó:
a) Phương trình đã cho có hai nghim nguyên dương
b) Giả sử
( )
12 1 2
,xx x x<
là các nghim ca phương trình thì khi đó:
12
26xx−=
c)
0x =
là mt nghim ca phương trình
d) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta đưc
2
60xx+−=
Mã đ 102 3/3
Câu 4. Trong mt phng toạ độ
Oxy
, cho hai đim
( )
1;1A
( )
7;5B
.
a) Phương trình ca đưng tròn tâm
( )
2; 3I
và đi qua
( )
1;1A
( ) ( )
22
2 3 17xy ++ =
b) Đưng tròn tâm
( )
1;1A
và tiếp xúc vi đưng thng
:5 12 9 0xy + +=
có bán
kính là
2
.
c) Đim
( )
5;3M
thuc đưng tròn tâm
( )
7;5B
bán kính bng
4
.
d) Phương trình ca đưng tròn đưng kính
AB
(
) (
)
22
4 3 13
xy ++ =
.
PHẦN III. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
a) Gii phương trình
2
2 34xx x −=
b) Tìm
m
để bất phương trình
(
)
2
2 2 ( 2) 0
x m x mm + −≤
không có nghim âm.
Câu 2 (1 điểm)
a) Biết rng parabol
( )
2
:1P y ax bx= ++
đi qua hai đim
(
)
1; 6
A
( )
2;13 .B
Tìm
a
,
b
b) bao nhiêu tiếp tuyến của đưng tròn
( )
22
: 64 0
Cx y x y+−−=
nó đi qua gc ta đ?
Câu 3 (1 điểm)
Trong mt phng
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
( )
2;0A
. Biết phương trình các
đưng trung tuyến
BM
CN
lần t
2 9 60xy+ −=
6 40xy+ −=
. Tìm
tọa đcác đnh ca tam giác
ABC
.
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……….………...….………Số báo danh…………………………
Phn
III
S câu 12
4
Câu\đề
101 102 103 104 105 106
1
BB A DD B
2
CB B B C A
3
DB A AB B
4
DD D D D D
5
CB D AA A
6
CB A DA C
7
CB D DA D
8
DA D C D B
9
DD D C B A
10
CC C D B A
11
BB D CA C
12
CD D C B C
1
SDSS DSDS DDSS DSSD DSDS DSSD
2
SSDD SSDD SSDS DSSD SSDS DSSD
3
DSDS SSSD DSSD SDSD SSDD SDSD
4
DDSS DDSS SSDD SSSD DDSS DSSS
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
NG DN CHM ĐỀ L (các mã đ 101;103;105)
Câu 1 (1 đim)
a) Gii phương trình
2
2 59 1
xx x −=−
b) Tìm
m
để bt phương trình
( )
2
2 1 ( 1) 0x m x mm + −≤
không nghim âm.
Câu 2 (1 đim)
a) Biết rng parabol
( )
2
:1P y ax bx= ++
đi qua hai đim
( )
1; 4A
( )
2;9 .B
Tìm
a
,
b
b) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đưng tròn
( )
22
: 84 0Cx y x y+−− =
đi qua gc ta
đ?
Câu 3 (1 đim)
Trong mt phng
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
( )
1; 0A
. Biết phương trình
các đưng trung tuyến
BM
CN
lần t
2 10
xy +=
5 30xy +=
.
Tìm ta đ các đnh ca tam giác
ABC
.
Câu
Ni dung cn đt
Đim
1a
Gii phương trình
2
2 59 1xx x −=
0.5đ
Bình phương hai vế của phương trình ta đưc:
22 2
5
2 5 9 2 1 3 10 0
2
x
xx xx xx
x
=
= +⇔ =
=
.
0.25
Thử lại hai nghiệm này vào phương trình ban đầu thì chỉ có
5x
=
thoả mãn, vậy phương trình có nghiệm duy nhất
5x =
0.25
1b
Tìm
m
để bt phương trình
(
)
2
2 1 ( 1) 0x m x mm + −≤
không có
nghim âm.
0.5đ
( 1) 2 1mm m+ −=
nên phương trình
( )
2
2 1 ( 1) 0
x m x mm + −=
luôn có 2 nghiệm
m
1
m
Do đó
( )
2
2 1 ( 1) 0 1x m x mm m x m + −≤
[ ]
1;Sm m⇒=
0.25
Để bất phương trình không có nghiệm âm thì
10 1mm−≥
0.25
2a
Biết rng parabol
( )
2
:1P y ax bx= ++
đi qua hai đim
( )
1; 4A
(
)
2;9 .B
Tìm
a
,
b
0.5đ
Do
( )
P
đi qua hai đim
( )
1; 4A
( )
2;9
B
nên ta có:
14
4 2 19
ab
ab
++=
+ +=
.
0.25
31
428 2
ab a
ab b
+= =

⇔⇔

+= =

0.25
2b
bao nhiêu tiếp tuyến vi đưng tròn
( )
22
: 84 0Cx y x y+−− =
mà nó đi
qua gc ta đ?
0.5đ
Đưng tròn
(
)
C
có tâm
( )
4; 2I
bán kính
20R =
.
0.25
D dàng kim tra thy đưng thng
0
x
=
không phi tiếp tuyến ca
( )
C
. Còn li đưng thng
đi qua gc ta đ phương trình là:
y kx=
tiếp xúc vi
( )
C
( )
2
42
, 20 2
1
k
dI R k
k
∆= = =
+
.
Vậy duy nhất một tiếp tuyến của
( )
C
đi qua gốc tọa độ.
0.25
3
Trong mt phng
,
Oxy
cho tam giác
ABC
vi
( )
1; 0A
. Biết phương
trình các đưng trung tuyến
BM
CN
lần lưt là
2 10
xy +=
5 30xy +=
. Tìm ta đ c đnh ca tam giác
ABC
.
Vì M thuc BM nên ta gi
( 2 1; )Mm m
Vì M là trung đim AC nên ta tìm đưc
(4 3; 2 )Cm m
0.25
C lại thuộc CN nên
4 3 10 3 0 0mm m−− += =
suy ra
( 3; 0)C
0.25
Vì N thuc CN nên ta gi
(5 3; )Nn n
Vì N là trung đim AB nên ta tìm đưc
(10 7; 2 )Bn n
0.25
B lại thuộc BM nên
10 7 4 1 0 1nn n += =
suy ra
(3; 2)B
0.25
NG DN CHẤM ĐỀ CHN (các mã đ 102;104;106)
Câu 1 (1 đim)
a) Gii phương trình
2
2 34xx x −=
b) m
m
để bt phương trình
( )
2
2 2 ( 2) 0x m x mm + −≤
không nghim
âm.
Câu 2 (1 đim)
a) Biết rng parabol
(
)
2
:1P y ax bx= ++
đi qua hai đim
( )
1; 6A
( )
2;13 .B
Tìm
a
,
b
b) bao nhiêu tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
22
: 64 0Cx y x y+−−=
đi qua
gc ta đ?
Câu 3 (1 đim)
Trong mt phng
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
( )
2; 0A
. Biết phương trình
các đưng trung tuyến
BM
CN
lần lưt
2 9 60xy
+ −=
6 40xy+ −=
Tìm ta đ các đỉnh ca tam giác
ABC
.
Câu
Ni dung cn đt
Đim
1a
Gii phương trình
2
2 34xx x −=
0.5đ
Bình phương hai vế của phương trình ta đưc:
2 22
1
2 34 340
4
x
xx x xx
x
=
−= −=
=
.
0.25
Thử lại hai nghiệm này vào phương trình ban đầu thì chỉ có
4x =
thảo mãn, vậy phương trình có nghiệm duy nhất
4x =
0.25
1b
Tìm
m
để bt phương trình
( )
2
2 2 ( 2) 0x m x mm + −≤
không
nghim âm.
0.5đ
( 2) 2 2mm m+ −=
nên phương trình
(
)
2
2 2 ( 2) 0x m x mm + −=
luôn có 2 nghiệm
m
2m
Do đó
( )
2
2 2 ( 2) 0 2x m x mm m x m + −≤
[ ]
2;Sm m⇒=
0.25
Để bất phương trình không có nghiệm âm thì
20 2mm−≥
0.25
2a
Biết rng parabol
( )
2
:1P y ax bx= ++
đi qua hai đim
( )
1; 6A
( )
2;13 .
B
Tìm
a
,
b
0.5đ
Do
( )
P
đi qua hai đim
( )
1; 6A
(
)
2;13B
nên ta có:
16
4 2 1 13
ab
ab
++=
+ +=
.
0.25
51
4 2 12 4
ab a
ab b
+= =

⇔⇔

+= =

0.25
2b
bao nhiêu tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
22
: 64 0Cx y x y+−− =
mà nó
đi qua gc ta đ?
0.5đ
Đưng tròn
( )
C
có tâm
(
)
3; 2I
bán kính
13R =
.
0.25
D dàng kim tra thy đưng thng
0x =
không phi tiếp tuyến ca
( )
C
. Còn li đưng thng
đi qua gc ta đ phương trình là:
y kx=
tiếp xúc vi
( )
C
( )
2
32
3
, 13
2
1
k
dI R k
k
∆= = =
+
.
Vậy duy nhất một tiếp tuyến của
(
)
C
đi qua gốc tọa độ.
0.25
3
Trong mt phng
,Oxy
cho tam giác
ABC
vi
( )
2; 0A
. Biết phương
trình các đưng trung tuyến
BM
CN
lần lưt là
2 9 60xy+ −=
6 40xy+ −=
. Tìm ta đ c đnh ca tam giác
ABC
.
Vì M thuc BM nên ta gi
(3 9 ; 2 )M mm
Vì M là trung đim AC nên ta tìm đưc
( 9 4; 4 )Cm m−+
0.25
C lại thuộc CN nên
9 4 24 4 0 0mm m ++ = =
suy ra
(4; 0)C
0.25
Vì N thuc CN nên ta gi
( 6 4; )Nn n
−+
Vì N là trung đim AB nên ta tìm đưc
( 12 6; 2 )Bn n−+
0.25
B lại thuộc BM nên
24 12 18 6 0 1nn n
+ + −==
suy ra
( 6; 2)B
0.25
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2
Môn: Toán lớp 10; Năm học 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 3 1 = 10 . Phương trình
tiếp tuyến của (C) tại điểm A(4;4) là
A.
x + 3y − 4 = 0.
B. x + 3y −16 = 0 .
C. x − 3y +16 = 0 .
D. x − 3y + 5 = 0. 2 2
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, nếu elip có phương trình x y +
= 1 thì tiêu cự của nó là: 25 9 A. 16. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 2 2
2x − 5x + 3 = x − 2x +1 là:
A. S = ∅ . B. S ={ } 2 . C. S ={ } 1 . D. S ={1; } 2 . 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, nếu hypebol có phương trình x y − = 1 thì tiêu cự của nó 16 9 là: A. 4. B. 5. C. 20. D. 10. Câu 5. Biểu thức 2
f (x) = 2mx − 2mx −1 luôn nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi A. m ≤ 2
− hoặc m ≥ 0 . B. 2
− < m < 0 . C. 2
− < m ≤ 0 .
D. m ≤ 2 hoặc m > 0.
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (0; 2 − ) và N ( 1; − ) 1 .
A. x = t − x = t − x = t − x = −  . B.  . C.  . D. 1  . y = 2 − − 3ty = 2 − + ty = 2 − + 3ty =1− 2t
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) 2
= 2x −1. Tính f (2)
A. f (2) = 5.
B. f (2) = 3.
C. f (2) = 7 .
D. f (2) = 2 .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính góc giữa 2 đường thẳng 1d: x − 3y + 7 = 0 và x = t d2:  y = 4 A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 30 . Câu 9. Parabol 2
y = x + 5x + 6 có tọa độ đỉnh là Mã đề 101 1/3 A.  5 1 ;  −        . B. 1 5; . C. 5 1  ; . D. 5 1 −  ;− . 2 2        2   2 4   2 4 
Câu 10. Trong mặt phẳng (Oxy), cho đường thẳng d có một véctơ pháp tuyến là
n =(7; 2−).Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ? A.     u = ( 7; − 2) . B. u = (2; 7 − ) .
C. u = (2;7). D. u = ( 2; − 7) .
Câu 11. Bất phương trình 2x − 2x −3 > 0 có tập nghiệm là: A. ( 3 − ; ) 1 . B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . C. ( 1; − 3) . D. [ 1; − ]3.
Câu 12. Đồ thị hàm số bậc hai 2
y = ax +bx + c (a ≠ 0) có trục đối xứng là đường thẳng A. b x = − . B. b x = . C. b x = − . D. b y = − . a 2a 2a 2a
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình 2 2
2x + 5 = x x +11 . Khi đó:
a) Giả sử x , x x < x là các nghiệm của phương trình thì khi đó: x − 2x = 6 1 2 ( 1 2 ) 1 2
b) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được 2x + x −6 = 0
c) x = 0 là một nghiệm của phương trình
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương
Câu 2. Cho hàm số bậc hai (P) 2
: y = −x + 5x − 4 . Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:
a) Giao điểm của (P) với trục tung là điểm A(0;4)
b) Đồ thị (P) có tọa độ đỉnh là 9 5 I  ;   4 2   
c) Đồ thị hàm số (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. d) Đường thẳng 5
x = là trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 và B(7;5).
a) Đường tròn tâm A(1; )
1 và tiếp xúc với đường thẳng ∆ :5x +12y + 9 = 0 có bán kính là 2 .
b) Điểm M (5;3) thuộc đường tròn tâm B(7;5) bán kính bằng 4 .
c) Phương trình của đường tròn tâm I (2;−3) và đi qua A(1; ) 1 là
(x − )2 +( y + )2 2 3 =17
d) Phương trình của đường tròn đường kính AB là (x − )2 +( y + )2 4 3 =13 .
Câu 4. Trong không gian Oxy cho đường thẳng d :5x − 2y + 2024 = 0 . 2/3 Mã đề 101
a) Đường thẳng x = 2t
song song với đường thẳng d y = 3 − + 5t 
b) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d n = − d (5; 2)
c) Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn 2 2
x + y + 2x − 4y + 4 = 0
d) Đường thẳng 3x + 4y −7 = 0 là đường thẳng đi qua M (1;1) và vuông góc với đường thẳng d
PHẦN III. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1 điểm)
a) Giải phương trình 2
2x − 5x − 9 = x −1
b) Tìm m để bất phương trình 2x −(2m − )
1 x + m(m −1) ≤ 0 không có nghiệm âm. Câu 2 (1 điểm)
a) Biết rằng parabol (P) 2
: y = ax + bx +1 đi qua hai điểm A(1;4) và B(2;9). Tìm a , b
b) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường tròn (C) 2 2
: x + y −8x − 4y = 0 mà nó đi qua gốc tọa độ? Câu 3 (1 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(1;0). Biết phương trình các
đường trung tuyến BM CN lần lượt là x − 2y +1= 0 và x −5y +3 = 0 . Tìm
tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……….………...….………Số báo danh………………………… Mã đề 101 3/3 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2
Môn: Toán lớp 10; Năm học 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 2 2
2x − 5x + 3 = x − 2x +1 là: A. S ={ } 1 . B. S ={1; } 2 .
C. S = ∅ . D. S ={ } 2 .
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 3 1 = 10 . Phương trình
tiếp tuyến của (C) tại điểm A(4;4) là
A.
x − 3y +16 = 0 .
B. x + 3y −16 = 0 .
C. x + 3y − 4 = 0.
D. x − 3y + 5 = 0.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (0; 2 − ) và N ( 1; − ) 1 .
A. x = t − x = t − x = t − x = −  . B.  . C.  . D. 1  . y = 2 − + ty = 2 − + 3ty = 2 − − 3ty =1− 2t 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, nếu hypebol có phương trình x y − = 1 thì tiêu cự của nó 16 9 là: A. 5. B. 4. C. 20. D. 10.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) 2
= 2x −1. Tính f (2)
A. f (2) = 3.
B. f (2) = 7 .
C. f (2) = 2 .
D. f (2) = 5. 2 2
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, nếu elip có phương trình x y +
= 1 thì tiêu cự của nó là: 25 9 A. 2. B. 8. C. 4. D. 16.
Câu 7. Trong mặt phẳng (Oxy), cho đường thẳng d có một véctơ pháp tuyến là
n =(7; 2−).Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ? A.     u = ( 7; − 2) .
B. u = (2;7). C. u = (2; 7 − ) . D. u = ( 2; − 7) . Câu 8. Biểu thức 2
f (x) = 2mx − 2mx −1 luôn nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi A. 2
− < m ≤ 0 . B. m ≤ 2
− hoặc m ≥ 0 . C. 2
− < m < 0 .
D. m ≤ 2 hoặc m > 0. Mã đề 102 1/3
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính góc giữa 2 đường thẳng 1d: x − 3y + 7 = 0 và x = t d2:  y = 4 A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 30 . Câu 10. Parabol 2
y = x + 5x + 6 có tọa độ đỉnh là A.  5 1 ;  −        . B. 1 5; . C. 5 1 −  ;− . D. 5 1  ; . 2 2        2   2 4   2 4 
Câu 11. Bất phương trình 2x − 2x −3 > 0 có tập nghiệm là: A. [ 1; − ]3. B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . C. ( 1; − 3) . D. ( 3 − ; ) 1 .
Câu 12. Đồ thị hàm số bậc hai 2
y = ax +bx + c (a ≠ 0) có trục đối xứng là đường thẳng A. b y = − . B. b x = . C. b x = − . D. b x = − . 2a 2a a 2a
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian Oxy cho đường thẳng d :5x − 2y + 2024 = 0 .
a) Đường thẳng x = 2t
song song với đường thẳng d y = 3 − + 5t
b) Đường thẳng 3x + 4y −7 = 0 là đường thẳng đi qua M (1;1) và vuông góc với đường thẳng d 
c) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d n = − d (5; 2)
d) Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn 2 2
x + y + 2x − 4y + 4 = 0
Câu 2. Cho hàm số bậc hai (P) 2
: y = −x + 5x − 4 . Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:
a) Giao điểm của (P) với trục tung là điểm A(0;4)
b) Đồ thị (P) có tọa độ đỉnh là 9 5 I  ;   4 2   
c) Đồ thị hàm số (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. d) Đường thẳng 5
x = là trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
Câu 3. Cho phương trình 2 2
2x + 5 = x x +11 . Khi đó:
a) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương
b) Giả sử x , x x < x là các nghiệm của phương trình thì khi đó: x − 2x = 6 1 2 ( 1 2 ) 1 2
c) x = 0 là một nghiệm của phương trình
d) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được 2x + x −6 = 0 2/3 Mã đề 102
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 và B(7;5).
a) Phương trình của đường tròn tâm I (2;−3) và đi qua A(1; ) 1 là
(x − )2 +( y + )2 2 3 =17
b) Đường tròn tâm A(1; )
1 và tiếp xúc với đường thẳng ∆ :5x +12y + 9 = 0 có bán kính là 2 .
c) Điểm M (5;3) thuộc đường tròn tâm B(7;5) bán kính bằng 4 .
d) Phương trình của đường tròn đường kính AB là (x − )2 +( y + )2 4 3 =13 .
PHẦN III. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
a) Giải phương trình 2
2x − 3x − 4 = x
b) Tìm m để bất phương trình 2x −(2m − 2) x + m(m − 2) ≤ 0 không có nghiệm âm. Câu 2 (1 điểm)
a) Biết rằng parabol (P) 2
: y = ax + bx +1 đi qua hai điểm A(1;6) và B(2;13).Tìm a , b
b) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường tròn (C) 2 2
: x + y − 6x − 4y = 0 mà nó đi qua gốc tọa độ? Câu 3 (1 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(2;0) . Biết phương trình các
đường trung tuyến BM CN lần lượt là 2x +9y −6 = 0 và x + 6y − 4 = 0 . Tìm
tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……….………...….………Số báo danh………………………… Mã đề 102 3/3 Phần I II Số câu 12 4 Câu\Mã đề 101 102 103 104 105 106 1 B B A D D B 2 C B B B C A 3 D B A A B B 4 D D D D D D 5 C B D A A A 6 C B A D A C 7 C B D D A D 8 D A D C D B 9 D D D C B A 10 C C C D B A 11 B B D C A C 12 C D D C B C 1 SDSS DSDS DDSS DSSD DSDS DSSD 2 SSDD SSDD SSDS DSSD SSDS DSSD 3 DSDS SSSD DSSD SDSD SSDD SDSD 4 DDSS DDSS SSDD SSSD DDSS DSSS
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LẺ (các mã đề 101;103;105) Câu 1 (1 điểm)
a) Giải phương trình 2
2x − 5x − 9 = x −1
b) Tìm m để bất phương trình 2x −(2m − )
1 x + m(m −1) ≤ 0 không có nghiệm âm. Câu 2 (1 điểm)
a) Biết rằng parabol (P) 2
: y = ax + bx +1 đi qua hai điểm A(1;4) và B(2;9). Tìm a , b
b) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường tròn (C) 2 2
: x + y −8x − 4y = 0 mà nó đi qua gốc tọa độ? Câu 3 (1 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(1;0). Biết phương trình
các đường trung tuyến BM CN lần lượt là x − 2y +1= 0 và x −5y +3 = 0 .
Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC . Câu
Nội dung cần đạt Điểm 1a Giải phương trình 2
2x − 5x − 9 = x −1 0.5đ
Bình phương hai vế của phương trình ta được: 0.25 2 2 2 x = 5
2x − 5x − 9 = x − 2x +1 ⇔ x − 3x −10 = 0 ⇔  . x = 2 −
Thử lại hai nghiệm này vào phương trình ban đầu thì chỉ có x = 5 0.25
thoả mãn, vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5
1b Tìm m để bất phương trình 2x −(2m − )1 x + m(m −1) ≤ 0 không có 0.5đ nghiệm âm.
m + (m −1) = 2m −1 nên phương trình 2x −(2m − )
1 x + m(m −1) = 0 0.25
luôn có 2 nghiệm là m m −1
Do đó 2x −(2m − )
1 x + m(m −1) ≤ 0 ⇔ m −1≤ x m S = [m −1;m]
Để bất phương trình không có nghiệm âm thì m −1≥ 0 ⇔ m ≥1 0.25
2a Biết rằng parabol (P) 2
: y = ax + bx +1 đi qua hai điểm A(1;4) và
B(2;9). Tìm a , b 0.5đ
Do (P) đi qua hai điểm A(1;4) và B(2;9) nên ta có: 0.25 a + b +1 = 4  .
4a + 2b +1 = 9 a + b = 3 a =1 ⇔  ⇔ 0.25 4a 2b 8 b  + =  = 2
2b Có bao nhiêu tiếp tuyến với đường tròn (C) 2 2
: x + y −8x − 4y = 0 mà nó đi qua gốc tọa độ? 0.5đ
Đường tròn (C) có tâm I (4;2) và bán kính R = 20 . 0.25
Dễ dàng kiểm tra thấy đường thẳng x = 0 không phải là tiếp tuyến của 0.25
(C). Còn lại đường thẳng ∆ đi qua gốc tọa độ có phương trình là: y = kx 4k − 2
∆ tiếp xúc với (C) ⇔ d (I,∆) = R ⇔ = 20 ⇔ k = 2 − . 2 k +1
Vậy có duy nhất một tiếp tuyến của (C) đi qua gốc tọa độ. 3
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(1;0). Biết phương
trình các đường trung tuyến BM CN lần lượt là x − 2y +1= 0 và
x − 5y + 3 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
Vì M thuộc BM nên ta gọi M (2m −1;m) 0.25
Vì M là trung điểm AC nên ta tìm được C(4m −3;2m)
C lại thuộc CN nên 4m − 3−10m + 3 = 0 ⇔ m = 0 suy ra C( 3 − ;0) 0.25
Vì N thuộc CN nên ta gọi N(5n −3;n) 0.25
Vì N là trung điểm AB nên ta tìm được B(10n −7;2n)
B lại thuộc BM nên 10n − 7 − 4n +1 = 0 ⇔ n =1 suy ra B(3;2) 0.25
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN (các mã đề 102;104;106) Câu 1 (1 điểm)
a) Giải phương trình 2
2x − 3x − 4 = x
b) Tìm m để bất phương trình 2x −(2m − 2) x + m(m − 2) ≤ 0 không có nghiệm âm. Câu 2 (1 điểm)
a) Biết rằng parabol (P) 2
: y = ax + bx +1 đi qua hai điểm A(1;6) và B(2;13).
Tìm a , b
b) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường tròn (C) 2 2
: x + y − 6x − 4y = 0 mà nó đi qua gốc tọa độ? Câu 3 (1 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(2;0) . Biết phương trình
các đường trung tuyến BM CN lần lượt là 2x +9y −6 = 0 và x + 6y − 4 = 0
Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC . Câu
Nội dung cần đạt Điểm 1a Giải phương trình 2
2x − 3x − 4 = x 0.5đ
Bình phương hai vế của phương trình ta được: 0.25 2 2 2 x = 1 −
2x − 3x − 4 = x x − 3x − 4 = 0 ⇔  . x = 4
Thử lại hai nghiệm này vào phương trình ban đầu thì chỉ có x = 4 0.25
thảo mãn, vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 4
1b Tìm m để bất phương trình 2x −(2m − 2) x + m(m − 2) ≤ 0 không có nghiệm âm. 0.5đ
m + (m − 2) = 2m − 2 nên phương trình 2x −(2m − 2) x + m(m − 2) = 0 0.25
luôn có 2 nghiệm là m m − 2
Do đó 2x −(2m − 2) x + m(m − 2) ≤ 0 ⇔ m − 2 ≤ x m S = [m − 2;m]
Để bất phương trình không có nghiệm âm thì m − 2 ≥ 0 ⇔ m ≥ 2 0.25 2a
Biết rằng parabol (P) 2
: y = ax + bx +1 đi qua hai điểm A(1;6) và
B(2;13).Tìm a , b 0.5đ
Do (P) đi qua hai điểm A(1;6) và B(2;13) nên ta có: 0.25 a + b +1 = 6  .
4a + 2b +1 = 13 a + b = 5 a =1 ⇔  ⇔ 0.25 4a 2b 12 b  + =  = 4 2b
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường tròn (C) 2 2
: x + y − 6x − 4y = 0 mà nó đi qua gốc tọa độ? 0.5đ
Đường tròn (C) có tâm I (3;2) và bán kính R = 13 . 0.25
Dễ dàng kiểm tra thấy đường thẳng x = 0 không phải là tiếp tuyến của 0.25
(C). Còn lại đường thẳng ∆ đi qua gốc tọa độ có phương trình là: y = kx 3k − 2 3
∆ tiếp xúc với (C) ⇔ d (I,∆) = R ⇔ = 13 ⇔ k = − . 2 k +1 2
Vậy có duy nhất một tiếp tuyến của (C) đi qua gốc tọa độ. 3
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(2;0) . Biết phương
trình các đường trung tuyến BM CN lần lượt là 2x +9y −6 = 0 và
x + 6y − 4 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
Vì M thuộc BM nên ta gọi M (3−9 ; m 2m) 0.25
Vì M là trung điểm AC nên ta tìm được C( 9 − m + 4;4m) C lại thuộc CN nên 9
m + 4 + 24m − 4 = 0 ⇔ m = 0 suy ra C(4;0) 0.25
Vì N thuộc CN nên ta gọi N( 6 − n + 4;n) 0.25
Vì N là trung điểm AB nên ta tìm được B( 1 − 2n + 6;2n) B lại thuộc BM nên 24
n +12 +18n − 6 = 0 ⇔ n =1 suy ra B( 6; − 2) 0.25
Document Outline

  • Made 101
  • Made 102
  • ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GK2 TOÁN 10
  • ĐÁP ÁN CHẤM Tự luận GK2 TOÁN 10