Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Bình Tân – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 20232024
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,0 điểm)
Cho > 0, rút gọn biểu thức A =
.
.
.
Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số y = log
(
x
+ 8x 7
)
+ log
(
4+ 20
)
.
Câu 3. (3,0 điểm)
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a. 3

= 27.
b. log
(
3
8+ 4
)
= log
(
56
)
.
c. 2log
(
2+ 1
)
+ 4 log
(
21
)
.
Câu 4. (1,0 điểm)
Thực hiện một mẻ nuôi cấy vi khuẩn với 1000 vi khuẩn ban đầu, nhà sinh học phát hiện ra
số lượng vi khuẩn tăng thêm 25% sau hai ngày.
a. Công thức P(t) = P
0
.a
t
cho phép tính số lượng vi khuẩn của mẻ nuôi cấy sau t ngày kể từ
thời điểm ban đầu. Xác định các tham số P
0
và a (a > 0). Làm tròn đến hàng phần trăm.
Lấy kết quả đã làm tròn ở ý a để làm ý b và ý c.
b. Sau 5 ngày thì số lượng vi khuẩn bằng bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng trăm.
c. Sau bao nhiêu ngày thì số lượng vi khuẩn bằng gấp đôi số lượng ban đầu? Làm tròn kết
quả đến hàng phần chục.
Câu 5. (4,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bằng a
2, SA (ABCD)
SD = a
10
.
a. Chứng minh CB (SAB).
b. Chứng minh (SCD) (SAD).
c. Gọi O tâm của ABCD, tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) (ABCD). Làm tròn kết
quả đến phút. .
d. Tính góc giữa hai đường thẳng SB và AC. Làm tròn kết quả đến phút.
-HẾT-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
Đề chính thức
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2023−2024
Môn: TOÁN 11
(Đáp án có 3 trang)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
A =
.
.
=
.
.
=


=


=


1,0
Bài 2
Hàm số xác định khi:
x
+ 8x 7 > 0
4+ 20 > 0
󰇥
1 < < 7
< 5
1 < < 5.
Vậy TXĐ: = (1; 5)
1,0
Bài 3
a) 3

= 27
3

= 3
+ 97 = 3
+ 910 = 0
󰇣
= 1
= 10
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Điều kiện:
3
8+ 4 > 0
56 > 0
log
(
3
8+ 4
)
= log
(
56
)
3
8+ 4 = 56
3
13+ 10 = 0
= 1 ()
= 10/3 ()
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Điều kiện: 󰇥
2+ 1 > 0
21 > 0
> 1 2
> 1 2
> 1 2
.
2log
(
2+ 1
)
+ 4 log
(
21
)
2log
(
21
)
+ 2log
(
2+ 1
)
4
log
(
21
)(
2+ 1
)
2
(
21
)(
2+ 1
)
9
4
10 0
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm là
<
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
a) Ban đầu có 1000 vi khuẩn nên
= 1000
Sau hai ngày, số ợng vi khuẩn là = 125%. 1000 = 1250
Ta có
(
2
)
= 1000.
1250 = 1000.
= 5 4 1,12
0,25
b) Số ợng vi khuẩn sau 5 ngày là:
(
5
)
= 1000.
(
1,12
)
1800
0,25
c) Với
(
)
= 2
2
=
. 1,12
1,12
= 2 = log
,
2 6,1 ngày.
Vậy sau 6,1 ngày thì số ợng vi khuẩn bằng gấp đôi số ợng ban đầu.
0,5
Bài 5
a) Chứng minh .CB (SAB)
Ta có:
 ( à ì ô)
  ((ABCD), CB (ABCD))
BA SA = A
BA, SA (SAB)
Suy ra CB (SAB)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Chứng minh (SCD) (SAD)
 ( à ì ô)
 ((ABCD), CB (ABCD))
AD SA = A
AD, SA (SAD)
Suy ra CD (SAD), mà CD 
(
SCD
)
nên
(
SCD
)
(SAD).
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Tính
[(
SBD
)
,
(
ABCD
)]
Ta có:
 (í 󰉙  󰉼󰉶 é ì ô)
  ((ABCD), BD (ABCD))
AC SA = A
AC, SA (SAC)
Suy ra BD (SAC), mà SO 
(
SAC
)
nên BD SO
Ta có:
(
SBD
)
(
ABCD
)
= 
(ABCD), BD t󰉗i O
(SBD), BD t󰉗i O
Suy ra
[(
SBD
)
,
(
ABCD
)]
= (, ) = 
SA
= SD
AD
= 10a
2a
= 8a
SA = 2a
2
=
.
=
Xét tam giác  vuông tại O
tan 
=


= 2
2 
70

Vậy
[(
SBD
)
,
(
ABCD
)]
70

0,25
0,25
0,25
0,25
d)
(
SB, AC
)
Trong mặt phẳng
(
ABCD
)
, lấy điểm I sao cho ACBI là hình bình hành, suy ra
IB//ACIB = AC. Do đó
(
SB, AC
)
=
(
SB, IB
)
SI
= SA
+ IA
= 8a
+ 2a
= 10a
SI = a
10SB = a
10
Xét tam giác SIB:
cos 
=



.
=



.
.
=


70

Vậy
(, ) 70

0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Năm học: 2023−2024
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,0 điểm) 4 6
Cho 𝑥𝑥 > 0, rút gọn biểu thức A = 𝑥𝑥5. �𝑥𝑥5 � 3 . 𝑥𝑥.√𝑥𝑥
Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số y = log2(−x2 + 8x − 7) + log3(−4𝑥𝑥 + 20).
Câu 3. (3,0 điểm)
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a. 3𝑥𝑥2+9𝑥𝑥−7 = 27.
b. log5(3𝑥𝑥2 − 8𝑥𝑥 + 4) = log5(5𝑥𝑥 − 6).
c. 2log1(2𝑥𝑥 + 1) + 4 ≥ log√3(2𝑥𝑥 − 1). 3
Câu 4. (1,0 điểm)
Thực hiện một mẻ nuôi cấy vi khuẩn với 1000 vi khuẩn ban đầu, nhà sinh học phát hiện ra
số lượng vi khuẩn tăng thêm 25% sau hai ngày.
a. Công thức P(t) = P0.at cho phép tính số lượng vi khuẩn của mẻ nuôi cấy sau t ngày kể từ
thời điểm ban đầu. Xác định các tham số P0 và a (a > 0). Làm tròn đến hàng phần trăm.
Lấy kết quả đã làm tròn ở ý a để làm ý b và ý c.
b. Sau 5 ngày thì số lượng vi khuẩn bằng bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng trăm.
c. Sau bao nhiêu ngày thì số lượng vi khuẩn bằng gấp đôi số lượng ban đầu? Làm tròn kết
quả đến hàng phần chục.
Câu 5. (4,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bằng a√2, SA ⊥ (ABCD) và SD = a√10.
a. Chứng minh CB ⊥ (SAB).
b. Chứng minh (SCD) ⊥ (SAD).
c. Gọi O là tâm của ABCD, tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). Làm tròn kết quả đến phút. .
d. Tính góc giữa hai đường thẳng SB và AC. Làm tròn kết quả đến phút. -HẾT-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Năm học: 2023−2024 Đề chính thức Môn: TOÁN 11
(Đáp án có 3 trang) Bài Đáp án Điểm Bài 1 4 6 4 5 49 49 17 1,0
A = 𝑥𝑥5. �𝑥𝑥5
5.𝑥𝑥6 = 𝑥𝑥30 = 𝑥𝑥30 = 𝑥𝑥15 � 3 = 𝑥𝑥 𝑥𝑥. 1 √𝑥𝑥 � 3 1 3 3 𝑥𝑥.𝑥𝑥2 �𝑥𝑥2 𝑥𝑥2
Bài 2 Hàm số xác định khi:
�−x2 + 8x − 7 > 0 ⟺ �1 < 𝑥𝑥 < 7 1,0 −4𝑥𝑥 + 20 > 0
𝑥𝑥 < 5 ⟺ 1 < 𝑥𝑥 < 5. Vậy TXĐ: 𝐷𝐷 = (1; 5)
Bài 3 a) 3𝑥𝑥2+9𝑥𝑥−7 = 27
⟺ 3𝑥𝑥2+9𝑥𝑥−7 = 33
⟺ 𝑥𝑥2 + 9𝑥𝑥 − 7 = 3 0,25
⟺ 𝑥𝑥2 + 9𝑥𝑥 − 10 = 0 0,25 0,25 ⟺ � 𝑥𝑥 = 1 𝑥𝑥 = −10 0,25
b) Điều kiện: �3𝑥𝑥2 − 8𝑥𝑥 + 4 > 0 0,25 5𝑥𝑥 − 6 > 0
log5(3𝑥𝑥2 − 8𝑥𝑥 + 4) = log5(5𝑥𝑥 − 6)
⟺ 3𝑥𝑥2 − 8𝑥𝑥 + 4 = 5𝑥𝑥 − 6 0,25
⟺ 3𝑥𝑥2 − 13𝑥𝑥 + 10 = 0 0,25
⟺ � 𝑥𝑥 = 1 (𝑙𝑙) 0,25 𝑥𝑥 = 10/3 (𝑛𝑛)
c) Điều kiện: �2𝑥𝑥 + 1 > 0 ⁄ .
2𝑥𝑥 − 1 > 0 ⟺ �𝑥𝑥 > − 1 2
𝑥𝑥 > 1⁄2 ⇔ 𝑥𝑥 > 1⁄2 0,25
2log1(2𝑥𝑥 + 1) + 4 ≥ log √3(2𝑥𝑥 − 1) 3 ⟺ 2log
3(2𝑥𝑥 − 1) + 2log3(2𝑥𝑥 + 1) ≤ 4 ⟺ log 0,25
3(2𝑥𝑥 − 1)(2𝑥𝑥 + 1) ≤ 2
⟺ (2𝑥𝑥 − 1)(2𝑥𝑥 + 1) ≤ 9 0,25 ⟺ 4𝑥𝑥2 − 10 ≥ 0
⟺ − √5 ≤ 𝑥𝑥 ≤ √5 0,25 2 2
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm là 1 < 𝑥𝑥 ≤ √5 2 2
Bài 4 a) Ban đầu có 1000 vi khuẩn nên 𝑃𝑃0 = 1000
Sau hai ngày, số lượng vi khuẩn là 𝑃𝑃 = 125%. 1000 = 1250 0,25
Ta có 𝑃𝑃(2) = 1000. 𝑎𝑎2 ⟺ 1250 = 1000. 𝑎𝑎2 ⟺ 𝑎𝑎2 = 5⁄4 ⟹ 𝑎𝑎 ≈ 1,12
b) Số lượng vi khuẩn sau 5 ngày là:𝑃𝑃(5) = 1000. (1,12)5 ≈ 1800 0,25
c) Với 𝑃𝑃(𝑡𝑡) = 2𝑃𝑃0 ⟺ 2𝑃𝑃0 = 𝑃𝑃0. 1,12𝑡𝑡 0,5
⟺ 1,12𝑡𝑡 = 2 ⟺ 𝑡𝑡 = log1,12 2 ≈ 6,1 ngày.
Vậy sau 6,1 ngày thì số lượng vi khuẩn bằng gấp đôi số lượng ban đầu. Bài 5 a) Chứng minh .CB ⊥ (SAB) Ta có:
𝐶𝐶𝐶𝐶 ⊥ 𝐶𝐶𝐵𝐵 (𝐵𝐵𝐶𝐶𝐶𝐶𝐷𝐷 𝑙𝑙à ℎì𝑛𝑛ℎ 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛) 0,25 0,25
�𝐶𝐶𝐶𝐶 ⊥ 𝑆𝑆𝐵𝐵 (𝑆𝑆𝐵𝐵 ⊥ (ABCD), CB ⊂ (ABCD)) BA ∩ SA = A 0,25 BA, SA ⊂ (SAB) Suy ra CB ⊥ (SAB) 0,25
b) Chứng minh (SCD) ⊥ (SAD)
𝐶𝐶𝐷𝐷 ⊥ 𝐵𝐵𝐷𝐷 (𝐵𝐵𝐶𝐶𝐶𝐶𝐷𝐷 𝑙𝑙à ℎì𝑛𝑛ℎ 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛) 0,25 0,25
�𝐶𝐶𝐷𝐷 ⊥ 𝑆𝑆𝐵𝐵 (𝑆𝑆𝐵𝐵 ⊥ (ABCD), CB ⊂ (ABCD)) AD ∩ SA = A 0,25 AD, SA ⊂ (SAD)
Suy ra CD ⊥ (SAD), mà CD ⊂ (SCD) nên (SCD) ⊥ (SAD). 0,25 c) Tính [(SBD), (ABCD)] Ta có:
𝐶𝐶𝐷𝐷 ⊥ 𝐵𝐵𝐶𝐶 (𝑡𝑡í𝑛𝑛ℎ 𝑐𝑐ℎấ𝑡𝑡 ℎ𝑎𝑎𝑎𝑎 đườ𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑐𝑐ℎé𝑜𝑜 ℎì𝑛𝑛ℎ 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛)
�𝐶𝐶𝐷𝐷 ⊥ 𝑆𝑆𝐵𝐵 (𝑆𝑆𝐵𝐵 ⊥ (ABCD), BD ⊂ (ABCD)) AC ∩ SA = A 0,25 AC, SA ⊂ (SAC)
Suy ra BD ⊥ (SAC), mà SO ⊂ (SAC) nên BD ⊥ SO Ta có:
(SBD) ∩ (ABCD) = 𝐶𝐶𝐷𝐷 0,25
�𝐵𝐵𝐴𝐴 ⊂ (ABCD), 𝐵𝐵𝐴𝐴 ⊥ BD tại O
𝑆𝑆𝐴𝐴 ⊂ (SBD), 𝑆𝑆𝐴𝐴 ⊥ BD tại O
Suy ra [(SBD), (ABCD)] = (𝐵𝐵𝐴𝐴, 𝑆𝑆𝐴𝐴) = 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐵𝐵 �
SA2 = SD2 − AD2 = 10a2 − 2a2 = 8a2 ⟹ SA = 2a√2 0,25
𝐵𝐵𝐴𝐴 = 𝑎𝑎√2.√2 = 𝑎𝑎 2
Xét tam giác 𝑆𝑆𝐵𝐵𝐴𝐴 vuông tại O tan 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐵𝐵
� = 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 2√2 ⟹ 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐵𝐵 � ≈ 70032′ 0,25 𝑆𝑆𝐴𝐴
Vậy [(SBD), (ABCD)] ≈ 70032′ d) (SB, AC)
Trong mặt phẳng (ABCD), lấy điểm I sao cho ACBI là hình bình hành, suy ra 0,25
IB//AC và IB = AC. Do đó (SB, AC) = (SB, IB)
SI2 = SA2 + IA2 = 8a2 + 2a2 = 10a2 ⟹ SI = a√10 và SB = a√10 0,25 Xét tam giác SIB: 0,25 cos 𝑆𝑆𝐶𝐶𝑆𝑆
� = BS2+BI2−SI2 = 10a2+4a2−10a2 = 1 ⟹ 𝑆𝑆𝐶𝐶𝑆𝑆 � ≈ 70032′
2𝐵𝐵𝑆𝑆.𝐵𝐵𝐵𝐵 2.a√10.2a √10
Vậy (𝑆𝑆𝐶𝐶, 𝐵𝐵𝐶𝐶) ≈ 70032′ 0,25