Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Quảng Xương 4 – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Quảng Xương 4, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 101 – 102. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4
Mã đề thi: 101
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 11
NĂM HỌC 2023 -2024
Thời gian làm bài: 90 phút;
(không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 CÂU - 7 ĐIỂM)
Câu 1: Phương trình
1
3
log 1x =
có nghiệm là:
A.
1
3
x =
B.
1.x =
C.
3.
x =
D.
4.x
=
Câu 2: Tìm tập xác định
D
của hàm số
.
A.
( )
0;1
. B.
(
)
;D
= −∞ +
. C.
( )
1;D = +∞
. D.
(
)
0;
D = +∞
.
Câu 3: Cho hình chóp
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
là:
A.
SCB
. B.
CAS
. C.
ASC
. D.
SCA
.
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường
thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng kia
Câu 5: Trong không gian cho đường thẳng
không nằm trong mặt phẳng
( )
P
, đường thẳng
vuông
góc với mặt phẳng
( )
P
nếu:
A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
B. vuông góc với đường thẳng
a
a
song song với mặt phẳng
( )
P
.
C. vuông góc với đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
D. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
.a
Hình chiếu vuông góc của
S
lên
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
của cạnh
.BC
Biết tam giác
SBC
là tam giác đều. Tính số đo của góc
giữa
SA
( )
.ABC
A. 45
0
B. 75
0
C. 60
0
D. 30
0
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 8: Cho
,xy
là hai số thực dương khác
1
,xy
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.
m n mn
xx x
+
=
. B.
n
n
n
xx
yy

=


. C.
nm
n
m
xx
yy

=


. D.
(
)
n
nn
x y xy=
.
Câu 9: Cho số thực
a
dương tùy ý. Đặt
5
3
4
.
p
a aa a⋅=
. Khẳng định đúng là:
A.
13
.
12
p =
B.
19
.
12
p =
C.
23
.
12
p =
D.
23
.
24
p =
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 10: Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
0.5
.logyx=
B.
2022
log .yx
=
C.
2024
2023
.
x
y

=


D.
2023
2024
.
x
y

=


Câu 11:
2x =
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
38
x
=
. B.
4 16
x
=
. C.
3
9x =
. D.
16 4
x
=
.
Câu 12: Chọn khẳng định đúng
A.
4
3
3 . 3 3.
=
B.
1
4
3
4
3.3 3.
=
C.
5
4
3
4
3.3 3.=
D.
3
4
3
4
3.3 3.=
Câu 13: Với
α
là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
10 10
α
α
=
. B.
2
10 10
α
α
=
. C.
( )
2
10 100
αα
=
. D.
(
)
2
2
10 10
αα
=
.
u 14: Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
log log 2.
a
a =
B.
2
1
log .
log 2
a
a
=
C.
2
log log 2.
a
a =
D.
2
2
1
log .
log
a
a
=
Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý,
( )
(
)
ln 7 ln 3aa
bằng
A.
7
ln .
3
B.
( )
( )
ln 7
.
ln 3
a
a
C.
ln 7
.
ln 3
D.
( )
ln 4 .
a
Câu 16: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành và
,
SA AB SA AC⊥⊥
.
SA
vuông
góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
.SBC
B.
( )
.ABCD
C.
( )
.SBD
D.
( )
.SAC
Câu 17: Đường cong trong hình bên dưới là đồ th của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
x
y2=
B.
2
yx=
C.
2
y log x=
D.
x
1
y
2

=


Câu 18: Giá trị của biểu thức
log 3
2
4
bằng
A.
3
. B.
23
. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 19: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
23=
x
. B.
21=
x
. C.
24
x
=
. D.
24
x
=
.
Câu 20: Tập xác định của hàm số
0,5
log ( 2)yx= +
A.
2; 
. B.
2; 
. C.
;2
. D.
\2
.
Câu 21: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
.
( )
SA ABCD
SA a=
.
Góc
( )
SB, AB
bằng bao nhiêu?
A.
45 .
B.
30 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 22: Qua điểm
O
cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
Δ
cho trước?
A. 1 B. Vô số C. 3 D. 2
Câu 23: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
′′′
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với
BC
?
A.
BB
. B.
AD
. C.
AC
. D.
AD
.
Câu 24: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành và
( )
SA ABCD
(tham khảo hình
vẽ). Góc giữa
SB
AD
là góc nào?
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
A.
.SBC
B.
.SBA
C.
.SBD
D.
.SCB
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SA a=
.
Gọi
M
là trung điểm cạnh
SB
. Góc giữa
AM
BD
bằng:
A.
45
. B.
90
. C.
30
. D.
60
.
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
,AB SC AB CB⊥⊥
.
AB
vuông góc
với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
B.
(
)
.S AB
C.
( )
.ABCD
D.
( )
.SAC
Câu 27: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
( )
11
22
log 3 log 4x
−≥
.
A.
(
]
;7S
=
. B.
[
)
7;
S
= +
C.
. D.
(
]
3; 7S =
.
Câu 28: Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
6
3
a
SA =
. Tính góc
giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
?
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 29: Giải bất phương trình sau
77
.
99
x



A.
( )
;1 .S = −∞
B.
(
]
;1 .S = −∞
C.
[
)
1; .S = +∞
D.
1
;1 .
3
S

=


Câu 30: Cho
log 2
a
b =
với
a
,
b
là các số thực dương và
a
khác
1
. Tính giá trị biểu thức
2
6
log log
a
a
Tb b= +
.
A.
7T =
. B.
6T =
. C.
5T
=
. D.
8T =
.
Câu 31: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất
3%
một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi
sau 1 năm số tiền anh Nam nhận được là bao nhiêu?
A. 208,25 triệu đồng. B. 218,64 triệu đồng.
C. 209,25 triệu đồng. D. 210,45 triệu đồng.
Câu 32: Cho đồ thị hàm số
; ; log
xx
c
yayby x= = =
như hình vẽ. Tìm mối liên hệ của
,,abc
.
A.
bac<<
. B.
cab<<
. C.
abc<<
. D.
cba<<
.
Câu 33: Ba số
248
log 3; log 3; log 3aaa+++
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân
này bằng
A.
1
4
. B. 1 . C.
1
3
. D.
1
2
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
Câu 34: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
C
, mặt bên
SAC
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
I
là trung điểm của
SC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.AI SC
B.
.SBC SAC
C.
.
AI BC
D.
( )( )ABI SAC
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
2a 3SA
=
và vuông góc
với mặt đáy
ABC
. Gọi
α
là góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
60
B.
0
30
C.
4 17
sin
17
α
=
D.
25
sin
5
α
=
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 36( 1 điểm): Giải bất phương trình
2
x4
1
4
2
x
−−



Câu 37 (1.5 điểm): Cho nh chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật vi
2AD a=
,
AB a=
, cạnh bên
SA a
=
vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
. Gọi
M
là trung điểm ca
BC
.
a) Chứng minh
DC SD
b) Xác định
tan
góc giữa
( ;( ))SB ABCD
c) Chứng minh
(
)
MD SAM
.
Câu 38 (0.5 điểm): Tìm giá trị tham s
m
để phương trình
log( )
2
log( 1)
mx
x
=
+
có nghiệm thực duy nhất?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 102
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4
Mã đề thi: 102
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ
2 LỚP 11
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 CÂU 7 ĐIỂM)
Câu 1: Giá trị của biểu thức
log 3
2
4
bằng
A.
3
2
. B.
3
. C.
3
. D.
23
.
Câu 2: Tìm tập xác định
D
của hàm số
.
A.
(
)
0;1
. B.
( )
1;D = +∞
. C.
(
)
;
D = −∞ +
. D.
( )
0;D = +∞
.
Câu 3: Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
2022
log .yx=
B.
2023
2024
.
x
y

=


C.
0.5
.logyx=
D.
2024
2023
.
x
y

=


Câu 4: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành và
,SA AB SA AC⊥⊥
.
SA
vuông góc
với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
.SBC
B.
( )
.SBD
C.
( )
.ABCD
D.
( )
.SAC
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
.
a
Hình chiếu vuông góc của
S
lên
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
của cạnh
.BC
Biết tam giác
SBC
là tam giác đều. Tính số đo của góc
giữa
SA
( )
.
ABC
A. 75
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 30
0
Câu 6: Phương trình
1
3
log 1x =
có nghiệm là:
A.
1.
x =
B.
4.
x =
C.
1
3
x =
D.
3.x
=
Câu 7: Cho hình chóp
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
là:
A.
CAS
. B.
SCA
. C.
ASC
. D.
SCB
.
Câu 8: Trong không gian cho đường thẳng
không nằm trong mặt phẳng
( )
P
, đường thẳng
vuông
góc với mặt phẳng
( )
P
nếu:
A. vuông góc với đường thẳng
a
a
song song với mặt phẳng
( )
P
.
B. vuông góc với đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
C. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
D. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
Câu 9: Cho số thực
a
dương tùy ý. Đặt
5
3
4
.
p
a aa a⋅=
. Khẳng định đúng là:
A.
19
.
12
p =
B.
23
.
24
p =
C.
13
.
12
p =
D.
23
.
12
p =
Câu 10:
2x =
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
38
x
=
. B.
4 16
x
=
. C.
3
9x =
. D.
16 4
x
=
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 102
Câu 11: Chọn khẳng định đúng
A.
4
3
3 . 3 3.=
B.
1
4
3
4
3.3 3.
=
C.
5
4
3
4
3.3 3.=
D.
3
4
3
4
3.3 3.
=
Câu 12: Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
2
1
log .
log
a
a
=
B.
2
log log 2.
a
a
=
C.
2
log log 2.
a
a =
D.
2
1
log .
log 2
a
a =
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 14: Với a là số thực dương tùy ý,
(
) ( )
ln 7 ln 3
aa
bằng
A.
7
ln .
3
B.
( )
( )
ln 7
.
ln 3
a
a
C.
ln 7
.
ln 3
D.
(
)
ln 4 .a
Câu 15: Với
α
là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
10 10
α
α
=
. B.
( )
2
2
10 10
αα
=
. C.
( )
2
10 100
αα
=
. D.
2
10 10
α
α
=
.
Câu 16: Đường cong trong hình bên dưới là đồ th của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
x
y2=
B.
2
yx=
C.
2
y log x=
D.
x
1
y
2

=


Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng kia
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường
thẳng còn lại.
Câu 18: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
23=
x
. B.
21
=
x
. C.
24
x
=
. D.
24
x
=
.
Câu 19: Tập xác định của hàm số
0,5
log ( 2)yx
= +
A.
;2
. B.
2; 
. C.
2; 
. D.
\2
.
Câu 20: Cho
,xy
là hai số thực dương khác
1
,
xy
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.
m n mn
xx x
+
=
. B.
( )
n
nn
x y xy=
. C.
n
n
n
xx
yy

=


. D.
nm
n
m
xx
yy

=


.
Câu 21: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và
( )
SA ABCD
(tham khảo hình
vẽ). Góc giữa
SB
AD
là góc nào?
Trang 3/4 - Mã đề thi 102
A.
.
SBC
B.
.SCB
C.
.SBA
D.
.
SBD
Câu 22: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
(
)
11
22
log 3 log 4
x
−≥
.
A.
(
]
;7S
=
. B.
[
)
7;S
= +
C.
. D.
(
]
3; 7
S =
.
Câu 23: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
′′′
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với
BC
?
A.
AD
. B.
AD
. C.
AC
. D.
BB
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SA a=
.
Gọi
M
là trung điểm cạnh
SB
. Góc giữa
AM
BD
bằng:
A.
45
. B.
90
. C.
30
. D.
60
.
Câu 25: Cho
log 2
a
b =
với
a
,
b
là các số thực dương và
a
khác
1
. Tính giá trị biểu thức
2
6
log log
a
a
Tb b= +
.
A.
7T =
. B.
6T =
. C.
5T =
. D.
8T =
.
Câu 26: Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
6
3
a
SA =
. Tính góc
giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
?
A.
60°
. B.
90°
. C.
45°
. D.
30°
.
Câu 27: Qua điểm
O
cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
Δ
cho trước?
A. 1 B. Vô số C. 2 D. 3
Câu 28: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình vuông và
,
AB SC AB CB
⊥⊥
.
AB
vuông góc
với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
B.
(
)
.SAB
C.
( )
.
ABCD
D.
( )
.SAC
Câu 29: Giải bất phương trình sau
77
.
99
x



A.
(
)
;1 .
S = −∞
B.
(
]
;1 .S
= −∞
C.
[
)
1; .S
= +∞
D.
1
;1 .
3
S

=


Câu 30: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
.
( )
SA ABCD
SA a=
.
Góc
( )
SB, AB
bằng bao nhiêu?
A.
30 .
B.
60 .
C.
45 .
D.
90 .
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
2a 3SA =
và vuông góc
với mặt đáy
ABC
. Gọi
α
là góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
60
B.
0
30
C.
4 17
sin
17
α
=
D.
25
sin
5
α
=
Trang 4/4 - Mã đề thi 102
Câu 32: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất
3%
một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi
sau 1 năm số tiền anh Nam nhận được là bao nhiêu?
A. 218,64 triệu đồng. B. 209,25 triệu đồng.
C. 210,45 triệu đồng. D. 208,25 triệu đồng.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
C
, mặt bên
SAC
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
I
là trung điểm của
SC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.AI SC
B.
.
SBC SAC
C.
.AI BC
D.
( )( )ABI SAC
Câu 34: Cho đồ thị hàm số
; ; log
xx
c
yayby x
= = =
như hình vẽ. Tìm mối liên hệ của
,,abc
.
A.
cab<<
. B.
bac
<<
. C.
abc<<
. D.
cba<<
.
Câu 35: Ba số
248
log 3; log 3; log 3aaa+++
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân
này bằng
A.
1
2
. B.
1
3
. C. 1 . D.
1
4
.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
Câu 36( 1 điểm): Giải bất phương trình
2
4x 7
1
9
3
x −−



Câu 37 (1.5 đim): Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật vi
2AD a=
,
AB a=
, cạnh bên
SA a=
vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
. Gọi
M
là trung điểm ca
BC
.
a) Chứng minh
CB SB
b) Xác định
tan
góc giữa
( ;( ))SD ABCD
c) Chứng minh
( )
MD SAM
.
Câu 38 (0.5 điểm): Tìm giá trị tham s
m
để phương trình
ln( )
2
ln( 1)
mx
x
=
+
có nghiệm thực duy nhất.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT QUNG XƯƠNG 4
Mã đề: 101
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II – LP 11
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 (không k thời gian phát đề)
BNG ĐÁP ÁN TRC NGHIM MÃ Đ 101
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
B
D
D
D
A
C
C
C
D
B
C
D
B
A
B
A
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
B
A
A
D
A
D
A
D
B
B
A
B
D
C
D
C
NG DN CHM T LUN
Câu
NG DN CHM
Đim
36
2
x4
1
4
2
x
−−



22
- 4 - 4 2
22
1 11
4
2 22
2
4 2 20
1
xx xx
x
xx xx
x
−−
  
≤⇔
  
  
−− −−
≤−
0,5
0,5
Ta có
( )
SA ABCD SA DC ⇒⊥
DC AD DC SD
⊥⇒
.
Ta có
( )
( )
( )
;;SB ABCD SB AB SBA= =
tan 1
SA
SBA
AB
= =
Ta có
( )
SA ABCD SA MD MD SA ⇒⊥
( )
1
Áp dụng định lí Pytago ta có
222
222
AM AB MB
MD CD MC
= +
= +
Bài ra
M
là trung điểm ca
BC
2
BC
MB MC a⇒===
2 22 2
2 22 2
2
2
AM a a a
MD a a a
=+=
=+=
2 22 2
4AM MD a AD+==
MAD⇒∆
vuông tại
M
MD AM⇒⊥
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
( )
MD SAM⇒⊥
.
Vậy
( )
MD SAM
.
0,5
0,5
0.5
Điều kiện xác định:
1
0
x
x
>−
(
)
(
)
( ) ( )
log
2 log 2log 1
log 1
mx
mx x
x
=⇔=+
+
(
) ( ) ( )
22
log log 1 1
mx x mx x = +⇔=+
(
)
2
2 1 0 (*)
x mx + +=
Phương trình đã cho nghiệm duy nhất khi phương trình (*) một nghiệm
thỏa mãn
1
0
x
x
>−
(Ta thấy (*) luôn có nghiệm khác 0)
+ Trưng hp 1:
2
0( )
40
4
m ktm
mm
m
=
∆= =
=
Vi
12
4 pt 1( )
m x x tm= ⇔==
+ Trưng hp 2:
Phương trình (*) có hai nghiệm tha mãn
0
0
4
m
m
<
∆>
>
phương trình hai nghiệm phân biệt
121 2 1 2 1 2
12 1 2
, ( ) t/m 1 ( 1)( 1) 0
( )10 12 10 0
xxx x x x x x
xx x x m m
< <− < + + <
+ + +< + +< <
Các giá trị
m
cần tìm
4
0
m
m
=
<
0,25
0,25
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT QUNG XƯƠNG 4
Mã đề: 102
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II – LP 11
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 (không k thời gian phát đề)
BNG ĐÁP ÁN TRC NGHIM MÃ Đ 102
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
C
B
C
B
D
B
D
D
B
C
D
C
A
B
A
B
C
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
D
A
D
A
D
A
D
A
A
B
C
C
A
D
D
B
NG DN CHM T LUN
Câu
NG DN CHM
Đim
36
22
4x 7 4x 7 2
22
1 11
9
3 33
4 7 2 4 50
5
1
xx
xx xx
x
x
−− −−
  
≤⇔
  
  
⇔−−⇔−−
≤−
0,5
0,5
37
Ta có
( )
SA ABCD SA BC ⇒⊥
BC AB BC SB⊥⇒
.
Ta có
( )
( )
( )
;;SD ABCD SD AD SDA= =
1
tan
2
SA
SDA
AD
= =
Ta có
( )
SA ABCD SA MD MD SA ⇒⊥
( )
1
Áp dụng định lí Pytago ta có
222
222
AM AB MB
MD CD MC
= +
= +
Bài ra
M
là trung điểm ca
BC
2
BC
MB MC a⇒===
2 22 2
2 22 2
2
2
AM a a a
MD a a a
=+=
=+=
2 22 2
4AM MD a AD+==
MAD⇒∆
vuông tại
M
MD AM⇒⊥
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
( )
MD SAM⇒⊥
.
Vậy
( )
MD SAM
.
0,5
0,5
0.25
0.25
38
Điều kiện xác định:
1
0
x
x
>−
( )
2
2 1 0 (*)x mx + +=
Phương trình đã cho nghiệm duy nhất khi phương trình (*) một nghiệm
thỏa mãn
1
0
x
x
>−
(Ta thấy (*) luôn có nghiệm khác 0)
+ Trưng hp 1:
2
0( )
40
4
m ktm
mm
m
=
∆= =
=
Vi
12
4 pt 1( )m x x tm= ⇔==
+ Trưng hp 2:
Phương trình (*) có hai nghiệm tha mãn
0
0
4
m
m
<
∆>
>
phương trình hai nghiệm phân biệt
121 2 1 2 1 2
12 1 2
, ( ) t/m 1 ( 1)( 1) 0
( )10 12 10 0
xxx x x x x x
xx x x m m
< <− < + + <
+ + +< + +< <
Các giá trị
m
cần tìm
4
0
m
m
=
<
0,25
0,25
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4
TỔ TOÁN - TIN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số câu
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số
hàm số lôgarit
1.Phép tính luỹ thừa với số nguyên, số
hữu tỉ, số mũ thực. Các tính chất
3 1
20 1.5
2.Phép tính lôgarit. Các tính chất.
3
1
1
3.Hàm số mũ. Hàm số lôgarit.
3
1
1
4.Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
3 2 1 1
0.5
(3.a)
2
Quan hệ vuông
góc trong không
gian. Phép chiếu
vuông góc
1.Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng
vuông góc
3 1 0.5 1
15 1.5
2.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định
lí ba đường vuông góc. Phép chiếu vuông góc.
3 3 0.5 1
0.5
(3.b)
3.Hai mặt phẳng vuông góc. Hình lăng trụ
đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp
chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều.
2 1
Tổng số câu
20
0
10
1
5
1
0
1
35
3
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Quảng Xương, ngày 29/2/2024
TTCM
Lê Duy Lâm
| 1/13

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 11
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4 NĂM HỌC 2023 -2024
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 101
(không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 CÂU - 7 ĐIỂM)
Câu 1: Phương trình log x = 1 − 1 có nghiệm là: 3 1 A. x = B. x = 1. − C. x = 3. D. x = 4. − 3 x
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số 1 y   =  . 2    A. (0; ) 1 . B. D = ( ; −∞ + ∞) .
C. D = (1;+∞) .
D. D = (0; + ∞) .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng ( ABCD) là: A. SCB . B. CAS . C. ASC . D. SCA.
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia
Câu 5: Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mặt phẳng (P) , đường thẳng ∆ vuông
góc với mặt phẳng (P) nếu:
A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng(P) .
B. vuông góc với đường thẳng a a song song với mặt phẳng (P) .
C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) .
D. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng (P) .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của S lên
( ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc
giữa SA và ( ABC). A. 450 B. 750 C. 600 D. 300
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 8: Cho x, y là hai số thực dương khác 1và x, y là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? n n   nm n   A. m. n m n x x x + = . B. x x = . C. x x = . D. n n
x y = (xy)n . n yy      m yy  5
Câu 9: Cho số thực a dương tùy ý. Đặt 4 3 ⋅ . p a
a a = a . Khẳng định đúng là: A. 13 p = . B. 19 p = . C. 23 p = . D. 23 p = . 12 12 12 24
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
Câu 10: Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? x x A. y = log .x B. y = log .x C. 2024 D. 2023 0.5 2022 y   =   . y   =   .  2023   2024 
Câu 11: x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x = 8. B. 4x =16 . C. 3 x = 9 . D. 16x = 4 .
Câu 12: Chọn khẳng định đúng 1 5 3 A. 4 3 3 . 3 = 3. B. 4 3 4 3 . 3 = 3 . C. 4 3 4 3 . 3 = 3 . D. 4 3 4 3 . 3 = 3 .
Câu 13: Với α là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai? α α A. 10α = ( 10) . B. α 2 2 10 =10 . C. ( α )2 10 100α = . D. (10α ) 2 10α = .
Câu 14: Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. log a = log B. 1 log a = .
C. log a = −log D. 1 log a = . a 2. a 2. 2 2 log 2 2 log a a 2 2
Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý, ln (7a) − ln(3a) bằng ln (7a) A. 7 ln . B. . C. ln 7 . D. ln (4a). 3 ln (3a) ln 3
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA AB, SA AC . SA vuông
góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (SBC). B. ( ABCD). C. (SBD). D. (SAC).
Câu 17: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x A. x y = 2 B. 2 y = x C. y = log x  1  2 D. y =  2   
Câu 18: Giá trị của biểu thức log 3 2 4 bằng A. 3 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3.
Câu 19: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2x = 3. B. 2x =1. C. 2x = 4 − . D. 2x = 4 .
Câu 20: Tập xác định của hàm số y = log (x + 2) 0,5 A. 2;. B. 2;. C.  ;  2. D.  \   2 .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . SA ⊥ ( ABCD) và SA = a .
Góc ( SB, AB) bằng bao nhiêu? A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 22: Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng Δ cho trước? A. 1 B. Vô số C. 3 D. 2
Câu 23: Cho hình lập phương ABCDAB CD
′ ′. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với BC′ ? A. BB′ . B. AD′ . C. AC .
D. AD .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA ⊥ ( ABCD) (tham khảo hình
vẽ). Góc giữa SB AD là góc nào?
Trang 2/4 - Mã đề thi 101 A. SBC. B. SB . A C. SB . D D. SC . B
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a .
Gọi M là trung điểm cạnh SB . Góc giữa AM và BD bằng: A. 45 . B. 90. C. 30 . D. 60 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và AB SC, AB CB . AB vuông góc
với mặt phẳng nào sau đây? A. (SBC) B. (SAB). C. ( ABCD). D. (SAC).
Câu 27: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x − 3 ≥ log 4 . 1 ( ) 1 2 2 A. S = ( ∞ − ;7] . B. S = [7; ∞ + ) C. S = [3;7]. D. S = (3;7].
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và a 6 SA = . Tính góc 3
giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) ? A. 45°. B. 30° . C. 60°. D. 90° . 7 x   7
Câu 29: Giải bất phương trình sau ≥   .  9  9 1
A. S = (−∞ ) ;1 . B. S = (−∞ ] ;1 .
C. S = [1;+∞). D. S  ;1 = −  .  3 
Câu 30: Cho log b = với a , b là các số thực dương và a khác 1. Tính giá trị biểu thức a 2 6
T = log b + log b . 2 a a A. T = 7 . B. T = 6 . C. T = 5. D. T = 8.
Câu 31: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất
3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi
sau 1 năm số tiền anh Nam nhận được là bao nhiêu?
A. 208,25 triệu đồng.
B. 218,64 triệu đồng.
C. 209,25 triệu đồng.
D. 210,45 triệu đồng.
Câu 32: Cho đồ thị hàm số x y = a ; x
y = b ; y = log x như hình vẽ. Tìm mối liên hệ của a,b,c . c
A. b < a < c .
B. c < a < b .
C. a < b < c .
D. c < b < a .
Câu 33: Ba số a + log 3;a + log 3;a + log 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân 2 4 8 này bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 3 2
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , mặt bên SAC là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AI SC.
B. SBCSAC.
C. AI BC.
D. (ABI) ⊥ (SAC)
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA = 2a 3 và vuông góc
với mặt đáy ABC. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 60 B. 0 30 C. 4 17 sinα = D. 2 5 sinα = 17 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) 2 x −x−4
Câu 36( 1 điểm): Giải bất phương trình  1  ≤   4  2 
Câu 37 (1.5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD = 2a , AB = a , cạnh bên
SA = a vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Gọi M là trung điểm của BC .
a) Chứng minh DC SD
b) Xác định tan góc giữa (S ; B (ABCD))
c) Chứng minh MD ⊥ (SAM ) .
Câu 38 (0.5 điểm): Tìm giá trị tham số m để phương trình log(mx) = 2 có nghiệm thực duy nhất? log(x +1)
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 101 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 11
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán Mã đề thi: 102
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 CÂU – 7 ĐIỂM)
Câu 1: Giá trị của biểu thức log 3 2 4 bằng A. 3 2 . B. 3 . C. 3. D. 2 3 . x
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số 1 y   =  . 2    A. (0; ) 1 .
B. D = (1;+∞) . C. D = ( ; −∞ + ∞) .
D. D = (0; + ∞) .
Câu 3: Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? x x A. y = log .x B. 2023 C. y = log .x D. 2024 2022 y   =   . y   =   .  2024  0.5  2023 
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA AB, SA AC . SA vuông góc
với mặt phẳng nào sau đây? A. (SBC). B. (SBD). C. ( ABCD). D. (SAC).
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của S lên
( ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc
giữa SA và ( ABC). A. 750 B. 450 C. 600 D. 300
Câu 6: Phương trình log x = 1 − 1 có nghiệm là: 3 1 A. x = 1. − B. x = 4. − C. x = D. x = 3. 3
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng ( ABCD) là: A. CAS . B. SCA. C. ASC . D. SCB .
Câu 8: Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mặt phẳng (P) , đường thẳng ∆ vuông
góc với mặt phẳng (P) nếu:
A. vuông góc với đường thẳng a a song song với mặt phẳng (P) .
B. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) .
C. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng(P) .
D. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng (P) . 5
Câu 9: Cho số thực a dương tùy ý. Đặt 4 3 ⋅ . p a
a a = a . Khẳng định đúng là: A. 19 p = . B. 23 p = . C. 13 p = . D. 23 p = . 12 24 12 12
Câu 10: x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x = 8. B. 4x =16 . C. 3 x = 9 . D. 16x = 4 .
Trang 1/4 - Mã đề thi 102
Câu 11: Chọn khẳng định đúng 1 5 3 A. 4 3 3 . 3 = 3. B. 4 3 4 3 . 3 = 3 . C. 4 3 4 3 . 3 = 3 . D. 4 3 4 3 . 3 = 3 .
Câu 12: Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 1 log a = .
B. log a = −log C. log a = log D. 1 log a = . a 2. a 2. 2 log a 2 2 2 loga 2 2
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 14: Với a là số thực dương tùy ý, ln (7a) − ln(3a) bằng ln (7a) A. 7 ln . B. . C. ln 7 . D. ln (4a). 3 ln (3a) ln 3
Câu 15: Với α là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai? α α A. 10α = ( 10) . B. (10α )2 2 10α = . C. ( α )2 10 100α = . D. α 2 10 =10 .
Câu 16: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x A. x y = 2 B. 2 y = x C. y = log x  1  2 D. y =  2   
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
Câu 18: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2x = 3. B. 2x =1. C. 2x = 4 − . D. 2x = 4 .
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = log (x + 2) 0,5 A.  ;  2. B. 2;. C. 2;. D.  \   2 .
Câu 20: Cho x, y là hai số thực dương khác 1và x, y là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? n n   nm n   A. m. n m n x x x + = . B. n n
x y = (xy)n . C. x x = . D. x x = . n yy      m yy
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA ⊥ ( ABCD) (tham khảo hình
vẽ). Góc giữa SB AD là góc nào?
Trang 2/4 - Mã đề thi 102 A. SBC. B. SC . B C. SB . A D. SB . D
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x − 3 ≥ log 4 . 1 ( ) 1 2 2 A. S = ( ∞ − ;7] . B. S = [7; ∞ + ) C. S = [3;7]. D. S = (3;7].
Câu 23: Cho hình lập phương ABCDAB CD
′ ′. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với BC′ ?
A. AD . B. AD′ . C. AC . D. BB′ .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a .
Gọi M là trung điểm cạnh SB . Góc giữa AM và BD bằng: A. 45 . B. 90. C. 30 . D. 60 .
Câu 25: Cho log b = với a , b là các số thực dương và a khác 1. Tính giá trị biểu thức a 2 6
T = log b + log b . 2 a a A. T = 7 . B. T = 6 . C. T = 5. D. T = 8.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và a 6 SA = . Tính góc 3
giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) ? A. 60°. B. 90° . C. 45°. D. 30° .
Câu 27: Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng Δ cho trước? A. 1 B. Vô số C. 2 D. 3
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và AB SC, AB CB . AB vuông góc
với mặt phẳng nào sau đây? A. (SBC) B. (SAB). C. ( ABCD). D. (SAC). 7 x   7
Câu 29: Giải bất phương trình sau ≥   .  9  9 1
A. S = (−∞ ) ;1 . B. S = (−∞ ] ;1 .
C. S = [1;+∞). D. S  ;1 = −  .  3 
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . SA ⊥ ( ABCD) và SA = a .
Góc ( SB, AB) bằng bao nhiêu? A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA = 2a 3 và vuông góc
với mặt đáy ABC. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 60 B. 0 30 C. 4 17 sinα = D. 2 5 sinα = 17 5
Trang 3/4 - Mã đề thi 102
Câu 32: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất
3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi
sau 1 năm số tiền anh Nam nhận được là bao nhiêu?
A. 218,64 triệu đồng.
B. 209,25 triệu đồng.
C. 210,45 triệu đồng.
D. 208,25 triệu đồng.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , mặt bên SAC là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AI SC.
B. SBCSAC.
C. AI BC. D. (ABI) ⊥ (SAC)
Câu 34: Cho đồ thị hàm số x y = a ; x
y = b ; y = log x như hình vẽ. Tìm mối liên hệ của a,b,c . c
A. c < a < b .
B. b < a < c .
C. a < b < c .
D. c < b < a .
Câu 35: Ba số a + log 3;a + log 3;a + log 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân 2 4 8 này bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) 2 x −4x−7
Câu 36( 1 điểm): Giải bất phương trình  1  ≤   9  3 
Câu 37 (1.5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD = 2a , AB = a , cạnh bên
SA = a vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Gọi M là trung điểm của BC .
a) Chứng minh CB SB
b) Xác định tan góc giữa (S ; D (ABCD))
c) Chứng minh MD ⊥ (SAM ) .
Câu 38 (0.5 điểm): Tìm giá trị tham số m để phương trình ln(mx) = 2 có nghiệm thực duy nhất. ln(x +1)
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 102 SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – LỚP 11 NĂM HỌC 2023 - 2024 Mã đề: 101 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 (không kể thời gian phát đề)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM – MÃ ĐỀ 101 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C B D D D A C C C D B C D B A B A D
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C B A A D A D A D B B A B D C D C
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN Câu HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm 2 x −x−4  1  ≤   4  2  2 2 x x - 4 x x - 4 2 1  1   1 −   0,5  4  ≤ ⇔ ≤  2  2  2       x ≥ 2 2 2 0,5
x x − 4 ≥ 2
− ⇔ x x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≤ 1− 36
Ta có SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA DC DC AD DC SD . Ta có (S ;
B ( ABCD)) = (S ; B AB) = SBA 0,5 tan SA SBA = =1 AB
Ta có SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA MD MD SA ( ) 1 0,5 2 2 2
AM = AB + MB
Áp dụng định lí Pytago ta có  2 2 2
MD = CD + MC
Bài ra M là trung điểm của BC BCMB = MC = = a 2 0.5 2 2 2 2
AM = a + a = 2a ⇒  2 2 2 2
AM + MD = 4a = AD 2 2 2 2
MD = a + a = 2aMA
D vuông tại M MD AM (2) Từ ( )
1 và (2) ⇒ MD ⊥ (SAM ) .
Vậy MD ⊥ (SAM ) . x > 1 −
Điều kiện xác định:  x ≠ 0 log(mx) ( = ⇔ = + x + ) 2 log(mx) 2log(x ) 1 log 1 ⇔ (mx) =
(x + )2 ⇔ mx = (x + )2 log log 1 1 2
x + (2 − m) x +1 = 0 (*)
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi phương trình (*) có một nghiệm x > 1 − thỏa mãn 
(Ta thấy (*) luôn có nghiệm khác 0) x ≠ 0 + Trường hợp 1: m = 0(ktm) 2
∆ = m − 4m = 0 ⇔  0,25 m = 4
Với m = 4 pt ⇔ x = x =1(tm) 1 2 + Trường hợp 2:
Phương trình (*) có hai nghiệm thỏa mãn m < 0 ∆ > 0 ⇔  m > 4 phương trình có hai nghiệm phân biệt
x , x (x < x ) t/m x < 1
− < x ⇔ (x +1)(x +1) < 0 1 2 1 2 1 2 1 2
x x + (x + x ) +1< 0 ⇔ 1− 2 + m +1< 0 ⇔ m < 0 0,25 1 2 1 2 m = 4
Các giá trị m cần tìm  m < 0 SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – LỚP 11 NĂM HỌC 2023 - 2024 Mã đề: 102 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 (không kể thời gian phát đề)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM – MÃ ĐỀ 102 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C C B C B D B D D B C D C A B A B C
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C D A D A D A D A A B C C A D D B
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN Câu HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm 2 2 x −4x−7 x −4x−7 2 1  1   1 −    9  ≤ ⇔ ≤  3  3  3       36 2 2
x − 4x − 7 ≥ 2
− ⇔ x − 4x − 5 ≥ 0 0,5 x ≥ 5 ⇔  x ≤ 1 − 0,5
Ta có SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA BC BC AB BC SB . 0,5
Ta có (SD ( ABCD)) = (SD AD) =  ; ; SDA SA 1 tan SDA = = AD 2 0,5 37
Ta có SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA MD MD SA ( ) 1 2 2 2
AM = AB + MB
Áp dụng định lí Pytago ta có  0.25 2 2 2
MD = CD + MC
Bài ra M là trung điểm của BC BCMB = MC = = a 2 2 2 2 2
AM = a + a = 2a ⇒  2 2 2 2
AM + MD = 4a = AD 2 2 2 2
MD = a + a = 2aMA
D vuông tại M MD AM (2) Từ ( )
1 và (2) ⇒ MD ⊥ (SAM ) . 0.25
Vậy MD ⊥ (SAM ) . x > 1 −
Điều kiện xác định:  x ≠ 0 2
x + (2 − m) x +1 = 0 (*)
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi phương trình (*) có một nghiệm x > 1 − thỏa mãn 
(Ta thấy (*) luôn có nghiệm khác 0) 0,25 x ≠ 0 + Trường hợp 1: m = 0(ktm) 2
∆ = m − 4m = 0 ⇔ 38  m = 4
Với m = 4 pt ⇔ x = x =1(tm) 1 2 + Trường hợp 2:
Phương trình (*) có hai nghiệm thỏa mãn m < 0 ∆ > 0 ⇔  m > 4 phương trình có hai nghiệm phân biệt
x , x (x < x ) t/m x < 1
− < x ⇔ (x +1)(x +1) < 0 1 2 1 2 1 2 1 2
x x + (x + x ) +1< 0 ⇔ 1− 2 + m +1< 0 ⇔ m < 0 1 2 1 2 m = 4 0,25
Các giá trị m cần tìm  m < 0
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4 TỔ TOÁN - TIN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.Phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ
hữu tỉ, số mũ thực. Các tính chất 3 1
1 Hàm số mũ và 2.Phép tính lôgarit. Các tính chất. 3 1 1 hàm số lôgarit 20 1.5
3.Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. 3 1 1
4.Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit 3 2 1 1 0.5 (3.a)
1.Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông góc 3 1 0.5 1
Quan hệ vuông 2.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định 2 góc trong không
gian. Phép chiếu lí ba đường vuông góc. Phép chiếu vuông góc. 3 3 0.5 1 0.5 (3.b) 15 1.5 vuông góc
3.Hai mặt phẳng vuông góc. Hình lăng trụ
đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp 2 1
chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. Tổng số câu 20 0 10 1 5 1 0 1 35 3 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Quảng Xương, ngày 29/2/2024 TTCM
Lê Duy Lâm
Document Outline

  • 1234_102_134
  • 1234_102_210
  • Dap an
  • MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 11