Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Lục Nam – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GD&ĐT LC NAM
MÃ Đ 601
gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
PHẦN 1. TRẮC NGHIM. (5,0 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây
Câu 1. Kết qu ca phép tính
62 31
:
95
là:
A.
62
45
B.
10
9
C.
62
279
D.
1922
45
Câu 2. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên (Hình 1).
A. M, O, Q và N, O, P B. M, O, N và P, O, Q C. M, O, P và N, O, Q D. M, O, P và N, O, M
Câu 3. Hn s
3
1
5
được viết dưới dạng phân số là:
A.
8
5
B.
2
5
C.
D.
3
5
Câu 4 . Với x thỏa mãn
10
6 30
x
=
thì
A.
2x =
B.
2
x =
C.
5x =
D.
5x =
Câu 5. Trong các dữ liu sau, d liệu nào không phải là s liu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh B. Món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình.
C. Chiều cao trung bình của một s loại thân cây gỗ . D. S học sinh n trong một lp hc .
Câu 6. Kết qu đim kim tra môn toán ca một t hc sinh lp 6B đưc thy giáo ghi li như sau:
8 9 7 8 7 7 5 4 6 10 8 8. Đim có nhiu bn đt đưc nht là
A. 9
B. 8
C. 5
D. 7
Câu 7. S ln nhất trong các số: - 0,05; - 0,12; - 10,31; - 100,98 :
A. - 100,98 B. - 10,31 C. -0,05 D. - 0,12
Câu 8. Cho hình vẽ (Hình 2), khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
aCaB ,
. B.
aCaB ,
.
C.
aCaB ,
. D.
aCaB ,
.
Câu 9. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A.
1, 3
2024
B.
5
11, 7
C.
1
2024
D.
68
2, 2
Câu 10.
Cho đoạn thng AB = 7cm, điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 4 cm, khi đó ta có
A. AM > MB. B. AM = MB. C. AM <MB. D. AM = 2.MB.
Câu 11.Lp 6A có 44 học sinh, s hc sinh nữ chiếm
5
11
tổng số học sinh cả lp. S học sinh nam ca lp 6A là:
A. 20.
B. 24 .
C. 22 .
D. 11.
Câu 12. Sắp xếp các số -3,8; 0,5; -7,1; 1,5 theo thứ t tăng dần, ta được:
A. -3,8; -7,1; 0,5;1,5.
B. 1,5; 0,5; -3,8; -7,1.
C. -7,1; -3,8; 1,5; 0,5.
D. -7,1; -3,8; 0,5; 1,5.
Câu 13. Muốn tìm một số biết
m
n
của số đó bằng b ( với
*
m, n N
), ta tính
A.
.
m
b
n
B.
:
m
b
n
C.
m
b
n
+
D.
m
b
n
a
C
B
O
M
P
N
Q
Hình 1
Hình 2
Câu 14. Phân số nào sau đây không bằng với phân số
5
7
?
A.
7
5
. B.
7
5
. C.
14
10
. D.
21
15
.
Câu 15. Cho hình vẽ, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Ba điểm A, F, E thẳng hàng. C. Ba điểm A, E, C thằng hàng.
B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. D. Ba điểm E, B, C thẳng hàng.
Câu 16. Cặp phân số bằng nhau là
A.
15
16
15
16
B.
12
5
5
12
C.
2
3
12
18
D.
5
4
25
20
Câu 17. Phân số tối giản của phân số
1200
1800
:
A.
2
3
B.
6
9
C.
4
6
D.
3
2
Câu 18. Quan sát hình vẽ sau và cho biết có tt c bao nhiêu điểm nm giữa hai điểm D A ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19.
3
5
ca 60 bằng
A. 100.
B.36.
C. 180 .
D. 12.
Câu 20. Quan sát bng thng kê phương tin đến trưng ca
các bạn hc sinh lp 6B. S hc sinh lp 6B là
A. 32 B. 41 C. 31 D. 40
PHẦN 2: TỰ LUN(5,0 điểm)
Câu 21: (1,0 điểm) a) So sánh hai phân số:
7
10
11
15
. b) Thực hiện phép tính:
1 3 2 17
.
15 15 5 6
+−
Câu 22: (1,0 điểm) a) m x, biết: 6,125 – 2x = 0,125 b) Tính hp lí:
5 3 5 19
..
12 11 12 11
−−
+
Câu 23: (1,0 điểm) Lp 6A có 42 học sinh xếp loại kết qu hc tập trong học k I bao gồm ba loi: Tốt, khá
đạt. S học sinh tốt chiếm
1
7
s học sinh cả lp, s hc sinh khá bng
2
3
s hc sinh còn lại. nh s hc sinh xếp
loi tốt và loại khá ca lp .
Câu 24: (1,0 điểm) Cho đường thẳng m cắt bốn đường thẳng a,b,c,d lần lượt tại A, B, C, D và
bốn đường thẳng a,b,c,d cắt nhau tại E ( hình vẽ bên).
a) Hãy kể tên các điểm thuộc đường thẳng m.
b) Nêu các điểm khác phía điểm D đối với đim C.
Câu 25: (1 điểm)
Ba người cùng nhau mua một rổ trứng, người th nht
mua
1
2
s trứng mà hai người kia mua. S trứng người th hai mua bằng
3
5
s trứng
người th nhất mua. Người th ba mua 14 quả.Tính s trứng ban đầu trong rổ.
A
N
B
C
D
a
b
c
d
m
D
C
B
A
E
d
A
F
B
E
C
Hình 4
Phương tiện
Xe đạp
Xe máy
Xe buýt
Đi bộ
Ô tô
Số học sinh
17
3
7
2
2
HDC BÀI KIM TRA CHT LƯNG GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LP 6
I. PHN TRC NGHIỆM (5,0 điểm)(Mi câu chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
601
B
C
A
A
B
B
C
B
C
A
B
D
B
A
C
D
A
C
B
C
602
A
C
C
B
C
A
B
B
A
B
B
B
D
D
B
C
A
C
A
C
II. PHN T LUẬN (5,0 điểm)
Câu ng dn, tóm tt li giải Đim
Câu 21 1,0 đim
a) So sánh hai phân số:
7
10
11
15
.
Ta có
7 7.3 21
10 10.3 30
= =
11 11.2 22
15 15.2 30
= =
21 <22 nên
21 22
30 30
<
hay
7 11
10 15
<
b)
1 3 2 17 1 3 17
.
15 15 5 6 15 15 15
19
15
−−
+− =+−
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 22
1,0 điểm
a) 6,125 – 2x = 0,125
2x = 6.125 – 0,125
2x = 6
x = 3
Vy.............
b) Ta có
5 3 5 19 5 3 19
..
12 11 12 11 12 11 11
5 22 5 5
.2
12 11 12 6
−−

+ =⋅+


−−
=⋅= =
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 24 1,0 điểm
S hc sinh xếp loại tt là:
1
42. 6
7
=
(hc sinh)
S hc sinh còn li là: 42- 6=36 (hc sinh)
S hc sinh xếp loi khá là:
2
36. 24
3
=
(hc sinh)
0,75
0,25
Câu 24 0,5 đim
a) Các điểm thuộc đường thẳng m là A, B, C, D.
b) Các đim khác phía đim D đi vi đim C là A,B
0,5
0,5
Câu 25 1,0 điểm
Người thứ nhất mua
1
2
số trứng mà hai người kia mua
Người thứ nhất mua
1
3
số trứng của cả ba người
Người thứ hai mua
13 1
.
35 5
=
( số trứng)
Người thứ ba mua ứng với
11 7
1
3 5 15
−−=
( số trứng)
Số trứng ban đầu trong rổ là
7
14 : 30
15
=
(quả)
0,25
0,25
0,25
0,25
Tổng
5,0 điểm
* Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp lôgic. Nếu hc sinh
trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
PHÒNG GD&ĐT LC NAM
MÃ Đ 602
gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
PHẦN 1. TRẮC NGHIM. (5,0 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây
Câu 1. Hn s
3
1
5
được viết dưới dng phân s là:
A.
8
5
B.
2
5
C.
D.
3
5
Câu 2. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên (Hình 1).
A. M, O, Q và N, O, P B. M, O, N và P, O, Q C. M, O, P và N, O, Q D. M, O, P và N, O, M
Câu 3. S ln nhất trong các số: - 0,05; - 0,12; - 10,31; - 100,98 :
A. - 100,98 B. - 10,31 C. -0,05 D. - 0,12
Câu 4. Cho hình v (Hình 2), khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
aCaB ,
. B.
a
C
aB
,
.
C.
aC
aB ,
. D.
aC
aB
,
.
Câu 5. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A.
1, 3
2024
B.
5
11, 7
C.
1
2024
D.
68
2, 2
Câu 6.
Cho đoạn thng AB = 7cm, điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 4 cm, khi đó ta có
A. AM > MB. B. AM = MB. C. AM <MB. D. AM = 2.MB.
Câu 7.Lớp 6A có 44 hc sinh, s hc sinh n chiếm
5
11
tng s hc sinh c lp. S hc sinh nam của lớp 6A là:
A. 20.
B. 24 .
C. 22 .
D. 11.
Câu 8. Kết quả của phép tính
62 31
:
95
là:
A.
62
45
B.
10
9
C.
62
279
D.
1922
45
Câu 9 . Vi x thỏa mãn
10
6 30
x
=
thì
A.
2
x =
B.
2x =
C.
5
x =
D.
5x
=
Câu 10. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là s liu?
A. Cân nng của trẻ sơ sinh B. Món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình.
C. Chiều cao trung bình của một s loại thân cây gỗ . D. S hc sinh n trong một lp hc .
Câu 11. Muốn tìm một số biết
m
n
của số đó bằng b( với
*
m, n N
), ta tính
A.
.
m
b
n
B.
:
m
b
n
C.
m
b
n
+
D.
m
b
n
Câu 12. Kết qu đim kim tra môn toán ca một t hc sinh lp 6B đưc thy giáo ghi li như sau:
8 9 7 8 7 7 5 4 6 10 8 8. Đim có nhiu bn đt đưc nht là
A. 9 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 13. Sp xếp các số -3,8; 0,5; -7,1; 1,5 theo thứ t tăng dần, ta được:
A. -3,8; -7,1; 0,5;1,5.
B. 1,5; 0,5; -3,8; -7,1.
C. -7,1; -3,8; 1,5; 0,5.
D. -7,1; -3,8; 0,5; 1,5.
a
C
B
O
M
P
N
Q
Hình 1
Hình 2
Hình 2
Câu 14. Cp phân s bằng nhau là
A.
15
16
15
16
B.
12
5
5
12
C.
2
3
12
18
D.
5
4
25
20
Câu 15.
3
5
ca 60 bằng
A. 100.
B. 36.
C. 180 .
D. 12.
Câu 16. Quan sát bng thng kê phương tin đến trưng ca
mỗi bn hc sinh lp 6B, S hc sinh lp 6B là
A. 32 B. 41 C. 31 D. 40
Câu 17. Phân s nào sau đây không bằng vi phân s
5
7
?
A.
7
5
. B.
7
5
. C.
14
10
. D.
21
15
.
Câu 18. Cho hình vẽ, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Ba điểm A, F, E thẳng hàng. C. Ba điểm A, E, C thằng hàng.
B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. D. Ba điểm E, B, C thẳng hàng.
Câu 19. Phân s ti gin của phân số
1200
1800
:
A.
2
3
B.
6
9
C.
4
6
D.
3
2
Câu 20. Quan sát hình vẽ sau và cho biết có tt c bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm D và A ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
PHẦN 2: TỰ LUN(5,0 điểm)
Câu 21: (1,0 điểm) a) So sánh hai phân số:
7
10
11
15
. b) Thc hiện phép tính:
1 3 2 17
.
15 15 5 6
+−
Câu 22: (1,0 điểm) a) m x, biết: 6,125 – 2x = 0,125 b) Tính hợp lí:
5 3 5 19
..
12 11 12 11
−−
+
Câu 23: (1,0 điểm) Lớp 6A 42 học sinh xếp loại kết quả hc tập trong học k I bao gồm ba loi: Tốt, khá
đạt. S hc sinh tt chiếm
1
7
s hc sinh c lp, s hc sinh khá bng
2
3
s hc sinh còn li. Tính s hc sinh xếp
loi tốt và loại khá ca lp .
Câu 24: (1,0 điểm) Cho đường thẳng m cắt bốn đường thẳng a,b,c,d lần lượt ti A, B, C, D và
bốn đường thẳng a,b,c,d cắt nhau tại E ( hình vẽ bên).
a) Hãy kể tên các điểm thuộc đường thng m.
b) Nêu các điểm khác phía điểm D đi vi đim C.
Câu 25: (1,0 điểm)
Ba người cùng nhau mua một rổ trứng, người th nht
mua
1
2
s trứng mà hai người kia mua.Số trứng người th hai mua bằng
3
5
s trng
người th nhất mua. Người th ba mua 14 quả.Tính số trứng ban đầu trong rổ.
A
N
B
C
D
a
b
c
d
m
D
C
B
A
E
d
A
F
B
E
C
Hình 4
Phương tiện
Xe đạp
Xe máy
Xe buýt
Đi bộ
Ô tô
Số học sinh
17
3
7
2
2
HDC BÀI KIM TRA CHT LƯNG GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LP 6
I. PHN TRC NGHIỆM (5,0 điểm)(Mi câu chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
601
A
C
B
A
B
B
C
B
C
A
B
D
B
A
C
D
A
C
B
C
602
A
C
C
B
C
A
B
B
A
B
B
B
D
D
B
C
A
C
A
C
II. PHN T LUẬN (5,0 điểm)
Câu ng dn, tóm tt li giải Đim
Câu 21 1,0 đim
a) So sánh hai phân số:
7
10
11
15
.
Ta có
7 7.3 21
10 10.3 30
= =
11 11.2 22
15 15.2 30
= =
21 <22 nên
21 22
30 30
<
hay
7 11
10 15
<
b)
1 3 2 17 1 3 17
.
15 15 5 6 15 15 15
19
15
−−
+− =+−
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 22
1,0 điểm
a) 6,125 – 2x = 0,125
2x = 6.125 – 0,125
2x = 6
x = 3
Vy.............
b) Ta có
5 3 5 19 5 3 19
..
12 11 12 11 12 11 11
5 22 5 5
.2
12 11 12 6
−−

+ =⋅+


−−
=⋅= =
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 24 1,0 điểm
S hc sinh xếp loi tt là:
1
42. 6
7
=
(hc sinh)
S hc sinh còn li là: 42- 6=36 (hc sinh)
S hc sinh xếp loi khá là:
2
36. 24
3
=
(hc sinh)
0,75
0,25
Câu 24 0,5 đim
a) Các đim thuc đưng thng m là A, B, C, D.
b) Các đim khác phía đim D đi vi đim C là A,B
0,5
0,5
Câu 25 1,0 điểm
Người thứ nhất mua
1
2
số trứng mà hai người kia mua
Người thứ nhất mua
1
3
số trứng của cả ba người
Người thứ hai mua
13 1
.
35 5
=
( số trứng)
Người thứ ba mua ứng với
11 7
1
3 5 15
−−=
( số trứng)
Số trứng ban đầu trong rổ là
7
14 : 30
15
=
(quả)
0,25
0,25
0,25
0,25
Tổng
5,0 điểm
* Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp lôgic. Nếu hc sinh
trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÃ ĐỀ 601 MÔN: TOÁN LỚP 6
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây
Câu 1. Kết quả của phép tính 62 − 31 : là: 9 5 N Hình 1 P A. 62 − B. 10 − C. 62 − D. 1922 − 45 9 279 45 O
Câu 2. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên (Hình 1). M Q
A. M, O, Q và N, O, P B. M, O, N và P, O, Q C. M, O, P và N, O, Q D. M, O, P và N, O, M Câu 3. Hỗn số 3 1 −
được viết dưới dạng phân số là: 5 A. 8 − B. 2 − C. 2 D. 3 − 5 5 5 5
Câu 4 . Với x thỏa mãn x 10 − = thì 6 − 30
A. x = 2 B. x = 2 −
C. x = 5 D. x = 5 −
Câu 5. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh B. Món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình.
C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ . D. Số học sinh nữ trong một lớp học .
Câu 6. Kết quả điểm kiểm tra môn toán của một tổ học sinh lớp 6B được thầy giáo ghi lại như sau:
8 9 7 8 7 7 5 4 6 10 8 8. Điểm có nhiều bạn đạt được nhất là A. 9 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 7. Số lớn nhất trong các số: - 0,05; - 0,12; - 10,31; - 100,98 là:
A. - 100,98 B. - 10,31 C. -0,05 D. - 0,12
Câu 8. Cho hình vẽ (Hình 2), khẳng định nào dưới đây đúng? Hình 2
A. B a,C a . B. B a,C a . C a B
C. B a,C a . D. B a,C a .
Câu 9. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: A. 1, − 3 B. 5 C. 1 − D. 68 2024 11,7 2024 2,2
Câu 10. Cho đoạn thẳng AB = 7cm, điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 4 cm, khi đó ta có A. AM > MB. B. AM = MB. C. AM 5
Câu 11.Lớp 6A có 44 học sinh, số học sinh nữ chiếm
tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh nam của lớp 6A là: 11 A. 20. B. 24 . C. 22 . D. 11.
Câu 12. Sắp xếp các số -3,8; 0,5; -7,1; 1,5 theo thứ tự tăng dần, ta được:
A. -3,8; -7,1; 0,5;1,5. B. 1,5; 0,5; -3,8; -7,1. C. -7,1; -3,8; 1,5; 0,5. D. -7,1; -3,8; 0,5; 1,5.
Câu 13. Muốn tìm một số biết m của số đó bằng b ( với * m, n ∈ N ), ta tính n A. . m b B. : m b C. m b + D. m b n n n n
Câu 14. Phân số nào sau đây không bằng với phân số 7 − ? 5 − A. 7 . B. 7 . C. 14 . D. 21. 5 5 − 10 − 15 Hình 4
Câu 15. Cho hình vẽ, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: F
A. Ba điểm A, F, E thẳng hàng.
C. Ba điểm A, E, C thằng hàng.
B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. D. Ba điểm E, B, C thẳng hàng. d A E C
Câu 16. Cặp phân số bằng nhau là B A. 15 và 15 − B. 12 − và 5 − C. 2 và −12 D. 5 − và 25 16 16 5 12 3 18 4 20 −
Câu 17. Phân số tối giản của phân số 1200 − là : 1800 3 − A. 2 − B. 6 − C. 4 − D. 3 9 6 2
Câu 18. Quan sát hình vẽ sau và cho biết có tất cả bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm D và A ? A N B C D A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. 3 của 60 bằng 5 A. 100. B.36. C. 180 . D. 12.
Câu 20. Quan sát bảng thống kê phương tiện đến trường của Phương tiện Xe đạp Xe máy Xe buýt Đi bộ Ô tô
các bạn học sinh lớp 6B. Số học sinh lớp 6B là Số học sinh 17 3 7 2 2 A. 32 B. 41 C. 31 D. 40
PHẦN 2: TỰ LUẬN(5,0 điểm) 1 3 − 2 17
Câu 21: (1,0 điểm) a) So sánh hai phân số: 7 và 11 . b) Thực hiện phép tính: + − . 10 15 15 15 5 6
Câu 22: (1,0 điểm) a) Tìm x, biết: 6,125 – 2x = 0,125 b) Tính hợp lí: 5 − 3 5 − 19 . + . 12 11 12 11
Câu 23: (1,0 điểm) Lớp 6A có 42 học sinh xếp loại kết quả học tập trong học kỳ I bao gồm ba loại: Tốt, khá và
đạt. Số học sinh tốt chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 2 số học sinh còn lại. Tính số học sinh xếp 7 3
loại tốt và loại khá của lớp .
Câu 24: (1,0 điểm) Cho đường thẳng m cắt bốn đường thẳng a,b,c,d lần lượt tại A, B, C, D và m
bốn đường thẳng a,b,c,d cắt nhau tại E ( hình vẽ bên). d
a) Hãy kể tên các điểm thuộc đường thẳng m. c A
b) Nêu các điểm khác phía điểm D đối với điểm C. b B
Câu 25: (1 điểm) E a C
Ba người cùng nhau mua một rổ trứng, người thứ nhất D
mua 1 số trứng mà hai người kia mua. Số trứng người thứ hai mua bằng 3 số trứng 2 5
người thứ nhất mua. Người thứ ba mua 14 quả.Tính số trứng ban đầu trong rổ.
HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
601 B C A A B B C B C A B D B A C D A C B C
602 A C C B C A B B A B B B D D B C A C A C

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 21 1,0 điểm
a) So sánh hai phân số: 7 và 11 . 10 15 Ta có 7 7.3 21 = = và 11 11.2 22 = = 10 10.3 30 15 15.2 30 0,25 Vì 21 <22 nên 21 22 < hay 7 11 < 0,25 30 30 10 15 1 3 − 2 17 1 3 − 17 + − . = + − 0,25 b) 15 15 5 6 15 15 15 19 − = 0,25 15 Câu 22 1,0 điểm a) 6,125 – 2x = 0,125 2x = 6.125 – 0,125 0,25 2x = 6 x = 3 0,25 Vậy............. b) Ta có 5 − 3 5 − 19 5 −  3 19 . .  + = ⋅ + 0,25 12 11 12 11 12 11 11   5 − 22 5 − 5 .2 − = ⋅ = = 12 11 12 6 0,25 Câu 24 1,0 điểm
Số học sinh xếp loại tốt là: 1 42. 0,75 = 6 (học sinh) 7
Số học sinh còn lại là: 42- 6=36 (học sinh)
Số học sinh xếp loại khá là: 2 36. = 24 (học sinh) 0,25 3 Câu 24 0,5 điểm
a) Các điểm thuộc đường thẳng m là A, B, C, D. 0,5
b) Các điểm khác phía điểm D đối với điểm C là A,B 0,5 Câu 25 1,0 điểm
Người thứ nhất mua 1 số trứng mà hai người kia mua 2 1
⇒Người thứ nhất mua số trứng của cả ba người 0,25 3 Người thứ hai mua 1 3 1 . = ( số trứng) 0,25 3 5 5
Người thứ ba mua ứng với 1 1 7 1− − = ( số trứng) 3 5 15 0,25
Số trứng ban đầu trong rổ là 7 14 : = 30(quả) 0,25 15 Tổng 5,0 điểm
* Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu học sinh
trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÃ ĐỀ 602 MÔN: TOÁN LỚP 6
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây Câu 1. Hỗn số 3 1 −
được viết dưới dạng phân số là: 5 N Hình 1 P A. 8 − B. 2 − C. 2 D. 3 − 5 5 5 5 O
Câu 2. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên (Hình 1). M Q
A. M, O, Q và N, O, P B. M, O, N và P, O, Q C. M, O, P và N, O, Q D. M, O, P và N, O, M
Câu 3. Số lớn nhất trong các số: - 0,05; - 0,12; - 10,31; - 100,98 là: Hình 2
A. - 100,98 B. - 10,31 C. -0,05 D. - 0,12
Câu 4. Cho hình vẽ (Hình 2), khẳng định nào dưới đây đúng? Hình 2
A. B a,C a . B. B a,C a . C a B
C. B a,C a . D. B a,C a .
Câu 5. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: A. 1, − 3 B. 5 C. 1 − D. 68 2024 11,7 2024 2,2
Câu 6. Cho đoạn thẳng AB = 7cm, điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 4 cm, khi đó ta có A. AM > MB. B. AM = MB. C. AM 5
Câu 7.Lớp 6A có 44 học sinh, số học sinh nữ chiếm
tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh nam của lớp 6A là: 11 A. 20. B. 24 . C. 22 . D. 11.
Câu 8. Kết quả của phép tính 62 − 31 : là: 9 5 A. 62 − B. 10 − C. 62 − D. 1922 − 45 9 279 45
Câu 9 . Với x thỏa mãn x 10 − = thì 6 − 30
A. x = 2 B. x = 2 −
C. x = 5 D. x = 5 −
Câu 10. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh B. Món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình.
C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ . D. Số học sinh nữ trong một lớp học .
Câu 11. Muốn tìm một số biết m của số đó bằng b( với * m, n ∈ N ), ta tính n A. . m b B. : m b C. m b + D. m b n n n n
Câu 12. Kết quả điểm kiểm tra môn toán của một tổ học sinh lớp 6B được thầy giáo ghi lại như sau:
8 9 7 8 7 7 5 4 6 10 8 8. Điểm có nhiều bạn đạt được nhất là A. 9 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 13. Sắp xếp các số -3,8; 0,5; -7,1; 1,5 theo thứ tự tăng dần, ta được:
A. -3,8; -7,1; 0,5;1,5. B. 1,5; 0,5; -3,8; -7,1. C. -7,1; -3,8; 1,5; 0,5. D. -7,1; -3,8; 0,5; 1,5.
Câu 14. Cặp phân số bằng nhau là A. 15 và 15 − B. 12 − và 5 − C. 2 và −12 D. 5 − và 25 16 16 5 12 3 18 4 20 −
Câu 15. 3 của 60 bằng 5 A. 100. B. 36. C. 180 . D. 12.
Câu 16. Quan sát bảng thống kê phương tiện đến trường của
mỗi bạn học sinh lớp 6B, Số học sinh lớp 6B là
Phương tiện Xe đạp Xe máy Xe buýt Đi bộ Ô tô Số học sinh 17 3 7 2 2 A. 32 B. 41 C. 31 D. 40
Câu 17. Phân số nào sau đây không bằng với phân số 7 − ? 5 − A. 7 . B. 7 . C. 14 . D. 21. 5 5 − 10 − 15 Hình 4
Câu 18. Cho hình vẽ, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: F
A. Ba điểm A, F, E thẳng hàng.
C. Ba điểm A, E, C thằng hàng.
B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. D. Ba điểm E, B, C thẳng hàng. d A E C B
Câu 19. Phân số tối giản của phân số 1200 − là : 1800 3 − A. 2 − B. 6 − C. 4 − D. 3 9 6 2
Câu 20. Quan sát hình vẽ sau và cho biết có tất cả bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm D và A ? A N B C D A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
PHẦN 2: TỰ LUẬN(5,0 điểm) 1 3 − 2 17
Câu 21: (1,0 điểm) a) So sánh hai phân số: 7 và 11 . b) Thực hiện phép tính: + − . 10 15 15 15 5 6
Câu 22: (1,0 điểm) a) Tìm x, biết: 6,125 – 2x = 0,125 b) Tính hợp lí: 5 − 3 5 − 19 . + . 12 11 12 11
Câu 23: (1,0 điểm) Lớp 6A có 42 học sinh xếp loại kết quả học tập trong học kỳ I bao gồm ba loại: Tốt, khá và
đạt. Số học sinh tốt chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 2 số học sinh còn lại. Tính số học sinh xếp 7 3
loại tốt và loại khá của lớp .
Câu 24: (1,0 điểm) Cho đường thẳng m cắt bốn đường thẳng a,b,c,d lần lượt tại A, B, C, D và m
bốn đường thẳng a,b,c,d cắt nhau tại E ( hình vẽ bên). d
a) Hãy kể tên các điểm thuộc đường thẳng m. c A
b) Nêu các điểm khác phía điểm D đối với điểm C. b B
Câu 25: (1,0 điểm) E a C
Ba người cùng nhau mua một rổ trứng, người thứ nhất D
mua 1 số trứng mà hai người kia mua.Số trứng người thứ hai mua bằng 3 số trứng 2 5
người thứ nhất mua. Người thứ ba mua 14 quả.Tính số trứng ban đầu trong rổ.
HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
601 A C B A B B C B C A B D B A C D A C B C
602 A C C B C A B B A B B B D D B C A C A C

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 21 1,0 điểm
a) So sánh hai phân số: 7 và 11 . 10 15 Ta có 7 7.3 21 = = và 11 11.2 22 = = 10 10.3 30 15 15.2 30 0,25 Vì 21 <22 nên 21 22 < hay 7 11 < 0,25 30 30 10 15 1 3 − 2 17 1 3 − 17 + − . = + − 0,25 b) 15 15 5 6 15 15 15 19 − = 0,25 15 Câu 22 1,0 điểm a) 6,125 – 2x = 0,125 2x = 6.125 – 0,125 0,25 2x = 6 x = 3 0,25 Vậy............. b) Ta có 5 − 3 5 − 19 5 −  3 19 . .  + = ⋅ + 0,25 12 11 12 11 12 11 11   5 − 22 5 − 5 .2 − = ⋅ = = 12 11 12 6 0,25 Câu 24 1,0 điểm
Số học sinh xếp loại tốt là: 1 42. 0,75 = 6 (học sinh) 7
Số học sinh còn lại là: 42- 6=36 (học sinh)
Số học sinh xếp loại khá là: 2 36. = 24 (học sinh) 0,25 3 Câu 24 0,5 điểm
a) Các điểm thuộc đường thẳng m là A, B, C, D. 0,5
b) Các điểm khác phía điểm D đối với điểm C là A,B 0,5 Câu 25 1,0 điểm
Người thứ nhất mua 1 số trứng mà hai người kia mua 2 1
⇒Người thứ nhất mua số trứng của cả ba người 0,25 3 Người thứ hai mua 1 3 1 . = ( số trứng) 0,25 3 5 5
Người thứ ba mua ứng với 1 1 7 1− − = ( số trứng) 3 5 15 0,25
Số trứng ban đầu trong rổ là 7 14 : = 30(quả) 0,25 15 Tổng 5,0 điểm
* Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu học sinh
trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
Document Outline

  • HD chấm Toán 6 23-24 mã 601
  • HD chấm Toán 6 23-24 mã 602