Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Phước An – Bình Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phước An, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TUY PHƯC
TRƯNG THCS PHƯC AN
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC K II
MÔN TOÁN – LP 6. NĂM HC: 2023 2024.
T
T
(1)
Chương
/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phân số
(16 tiết)
- Phân s vi t s
và mu s là s
nguyên.
- Tính cht cơ bn
ca phân s.
- So sánh phân s.
3
(TN1,
2,3)
7,5
Các phép tính
cng, tr
, nhân,
chia phân s.
1
(TN4)
1
(TL1a)
2
(TL2a,
2b)
1
(TL5)
42,5
- Giá tr phân s
ca mt s.
- Hn s.
2
(TN5,
6)
1
(TL3)
15
2
Số thập
phân
(5 tiết)
- S thp phân.
-
Các phép tính
vi s thp phân.
2
(TN7,
8)
1
(TL1b)
15
Làm tròn s thp
phân và ưc ng
kết qu.
1
(TN9)
2,5
3
Tính
đối
xứng
của
hình
phẳng
trong
thế giới
tự
nhiên.
(5 tiết)
- Hình trục đối
xứng, tâm đối
xứng.
- Vai trò c
a tính
đối xng. 3
(TN
10,
11, 12)
1
(TL4)
17,5
Tng
12
1
3
2
1
T l %
30%
10%
30%
20%
10%
T l chung
40%
30%
20%
10%
100%
BN ĐC T MỨC Đ ĐÁNH GIÁ GIA HC K II MÔN TOÁN - LP 6.
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/ Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân
số
(16
tiết)
- Phân s vi t
s và mu s
s nguyên.
- Tính cht
bản c
a phân
s.
- So sánh phân
s.
Nhn biết:
- Nhn biết đưc phân s đi, phân s
rút gn ca mt phân s.
- Nhn biết hai phân s bng nhau.
- Nhn biết các tính cht bn ca
phân s.
3
(TN1,2,
3,)
Các phép tính
cng, tr, nhân,
chia phân s.
Nhn biết:
- Nhn biết đưc phép cng các phân
s.
Thông hiu:
- Thc hin đưc phép cng, tr,
nhân, chia phân s.
Vn dng:
- Vn dng đưc tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi đ tính nhanh.
- Vn dng phép toán cng, tr, nhân,
chia phân s vào gii bài toán m x.
Vn dng cao:
- Vn dng đưc tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi đ gii bài toán
nâng cao như tính tng.
1
(TN4)
1
(TL1a)
2
(TL2a,
2b)
1
(TL5)
- Giá tr phân
s ca mt s.
- Hn s.
Nhn biết:
- nh giá tr phân s ca mt s.
- Viết hn s i dng phân s.
Thông hiu:
- Tính giá tr phân s ca mt s trong
gii bài toán thc tế.
2
(TN5,
6)
1
(TL3)
2
Số
thập
phân
(5 tiết)
- S thp phân.
- Các phép tính
vi s thp
phân.
Nhn biết:
- Nhn biết đưc s thp phân.
- Thc hin các phép toán cng, tr,
nhân, chia s thp phân.
2
(TN7,8)
1
(TL1b)
Làm tròn s
th
p phân và
ước ng kết
qu.
Nhận biết
- Biết làm tròn s thp phân ưc
ng kết qu.
1
(TN9)
3
Tính
đối
xứng
của
hình
phẳng
- Hình trục
đối xứng, tâm
đối xứng.
- Vai trò ca
tính đi xng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc hình có trc đi
xng, hình có tâm đi xng.
Thông hiu:
– V đưc trc đi xng, tâm đi
3
(TN10,
11, 12)
1
(TL4)
trong
thế
giới tự
nhiên.
(5 tiết)
xng ca mt hình.
Tng
12 (TN)
1 (TL)
3 (TL)
2 (TL)
1 (TL)
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
PHÒNG GDĐT TUY PHƯC ĐỀ KIM TRA GIA HC K IINH: 2023-2024
TRƯNG THCS PHƯC AN MÔN: TOÁN 6 Thi gian: 90 phút ĐỀ 1
Họ và tên: …………………………………… …………………..
Trường: ……………………………………... Lớp: ……………..
Chữ kí giám thị: ………..
Mã phách: ……………...
……………………………………………………………………………………………………..
Phn 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đng trưc phương án tr li đúng trong mi câu sau:
Câu 1: Rút gọn phân số
18
45
được kết quả là:
A.
2
5
B.
2
3
C.
2
3
D .
2
5
Câu 2: Số đối của phân số
7
4
là :
A.
4
7
B.
4
7
C.
7
4
D.
7
4
Câu 3: Phân s
n
m
, với
0,, nZnm
bằng với phân số nào sau đây:
A.
n
m
B.
m
n
C.
n
m
D.
n
m
Câu 4: Kết quả phép tính
2
5
4
1
2 +
là:
A.
4
1
B.
2
3
C.
4
1
D.
4
3
Câu 5: Một hình chữ nhật chiều dài là 20cm, chiều rộng bằng
5
2
chiều dài. Tính diện tích hình chữ
nhật đó?
A.80 cm
2
B.45 cm
2
C.160 cm
2
D.56 cm
2
Câu 6: Hn s
4
3
2
đưc viết dưi dng phân s là:
A.
4
21
B.
4
11
C.
4
10
D.
4
5
Câu 7: Sắp xếp các số -4,45; 4,3; 0,24; -3; 0,5 theo thứ tự tăng dần là:
A. -4,45; -3; 0,24; 0,5; 4,3 B. -4,45; 4,3; -3; 0,24; 0,5
C. -4,45; -3; 0,5; 0,24; 4,3 D. -4,45; -3; 4,3; 0,24; 0,5
Câu 8: Kết quả của phép tính: 22,5 + ( - 11,32).5,1 là:
A. -36,2 B. - 35,232 C. 35,232 D. 36
Câu 9: Kết quả làm tròn số 78,536 đến hàng đơn vị là:
A. 80 B. 79 C. 78 D. 78,5
Câu 10: Đoạn thẳng AB độ dài 4 cm. Gọi O tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn
OA?
A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm
Câu 11. Chọn câu sai:
A. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng
B. Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.
D. Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
Hc sinh không làm bài vào phn gch chéo này
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Quan sát hình sau, chọn câu đúng nhất:
A. Hình a) và c) có trục đối xứng B. Hình c) có trục đối xứng
C. Hình b) và c) có trục đối xứng D. Cả 3 hình đều có trục đối xứng
Phn 2. TỰ LUN: (7,0 đim)
Câu 1: (2,0 đim) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a)
5 3 5 10 5
. .1
7 13 7 13 7
−−
++
b) (-22,4).( - 0,4) + 12,5
Câu 2: (2,0 đim) Tìm x, biết: a) x-
5
1
= 2+
4
3
b)
4
5
5
3
x
=
8
1
Câu 3: (1,0 điểm) Lớp 6A 40 học sinh. Kết quả học I được xếp loại như sau: loại Khá chiếm
5
2
tổng số học sinh cả lớp bằng
9
8
số học sinh xếp loại Đạt, còn lại xếp loại Giỏi (không có loại Chưa
đạt). Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?
Câu 4. (1,0 điểm) Hãy vẽ tất cả các trục đối xứng của hình sau?
Câu 5: (1,0 đim) Tính tng S =
111 1
...
1.2 2.3 3.4 99.100
++++
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
PHÒNG GDĐT TUY PHƯC
TRƯNG THCS PHƯC AN
KIM TRA GIA HC K II
ĐÁP ÁN VÀ NG DN CHM
Môn: Toán – Lp 6
ĐỀ 1
I/ TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
A
C
C
B
A
B
B
A
D
B
II/ T LUN ( 7,0 đim)
Câu
Ni dung
Đim
1
a)
5 3 5 10 5
. .1
7 13 7 13 7
−−
++
=
5 3 10 12
.
7 13 13 7

++


=
5 12
77
+
=
7
7
= 1
b) (-22,4).( - 0,4) + 12, 5
= 8,96 + 12,5
= 21,46
1,0
1,0
2
a) x-
5
1
= 2+
4
3
x-
5
1
=
4
5
x =
4
5
+
5
1
x=
20
29
b)
4
5
5
3
x
=
8
1
5
3
x
=
8
1
:
4
5
=
10
1
x =
10
1
+
5
3
x =
2
1
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Số học sinh loại Khá là:
2
5
.40 = 16 (học sinh)
Số học sinh loại Đạt là: 16:
8
9
= 18 (học sinh)
Số học sinh loại Giỏi là: 40 - (16 + 18) = 6 (học sinh)
1,0
4
Ta vẽ các trục đối xứng của hình như sau:
Vậy hình đã cho có 4 trục đối xứng.
1,0
5
S =
111 1
...
1.2 2.3 3.4 99.100
++++
=
100
1
99
1
...
4
1
3
1
3
1
2
1
2
1
1
1
++++
=
100
99
100
1
1 =
1,0
PHÒNG GDĐT TUY PHƯC ĐỀ KIM TRA GIA HC K IINH: 2023-2024
TRƯNG THCS PHƯC AN MÔN: TOÁN 6 Thi gian: 90 phút ĐỀ 2
Họ và tên: …………………………………… …………………..
Trường: ……………………………………... Lớp: ……………..
Chữ kí giám thị: ………..
Mã phách: ……………...
……………………………………………………………………………………………………..
Phn 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đng trưc phương án tr li đúng trong mi câu sau:
Câu 1: Rút gọn phân số
56
21
được kết quả là:
A.
8
3
B.
8
3
C.
8
7
D .
8
7
Câu 2: Số đối của phân số
5
2
là :
A.
2
5
B.
2
5
C.
5
2
D.
5
2
Câu 3: Cho
3
12 4
=
x
. Giá trị của x là:
A. -9 B. 16 C. 9 D. - 16
Câu 4: Kết quả phép tính
9
4
6
1
là:
A.
5
3
B.
2
3
C.
18
5
D.
18
5
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng bằng
5
2
chiều dài. Chu vi của hình chữ nhật
đó là:
A. 50 cm B. 54 cm C. 56 cm D. 60 cm
2
Câu 6: Dùng hỗn số viết thời gian các đồng hồ hiển thị ở hình dưới, kết quả lần lượt là:
A.
3
1
2
;
6
5
4
;
6
1
6
;
2
1
9
B.
4
1
2
;
6
1
4
;
6
1
6
;
2
1
9
C.
3
1
2
;
6
5
4
;
6
5
6
;
2
1
9
D.
3
1
2
;
6
5
4
;
6
1
6
;
6
1
9
Câu 7: Sắp xếp các số -4,45; 4,3; 0,24; -3; 0,5 theo thứ tự giảm dần là:
A. 4,3; 0,5; 0,24; -3; -4,45 B. 4,3; -4,45; -3; 0,5; 0,24
C. -4,45; -3; 0,5; 0,24; 4,3 D. -4,45; -3; 4,3; 0,24; 0,5
Câu 8: Kết quả của phép tính: (−12,3) + (−5,67) là:
A. -18 B. 17,97 C. 17,97 D. 18
Câu 9: Kết quả làm tròn số 60,996 đến hàng đơn vị là:
A. 60,9 B. 61 C. 61,9 D. 60
Câu 10: Đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn
OA?
A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm
Hc sinh không làm bài vào phn gch chéo này
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là:
A. H, N B. H, M, X C. H, N, X D. N, X
Câu 12: Cho các hình sau, có bao nhiêu hình có trục đối xứng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phn 2. TỰ LUN: (7,0 đim)
Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a)
3249
711711
−−
+ ++
b) 3,176 − (2,104 + 1,18)
Câu 2: (2,0 đim) Tìm x, biết: a)
15
4
.
5
3
=
x
b)
5
4
4,2:
3
2
=x
Câu 3: (1,0 điểm) Lớp 6A có 42 học sinh. Kết quả học kì I được xếp loại như sau: loại Giỏi chiếm
7
1
tổng số học sinh cả lớp bằng
3
1
số học sinh xếp loại Đạt, còn lại xếp loại Khá (không loại Chưa
đạt). Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?
Câu 4. (1,0 điểm) Hãy vẽ tất cả các trục đối xứng của hình sau?
Câu 5: (1,0 đim) Tính tng S =
2024.2023
1
...
4.3
1
3.2
1
2.1
1
++++
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
PHÒNG GDĐT TUY PHƯC
TRƯNG THCS PHƯC AN
KIM TRA GIA HC K II
ĐÁP ÁN VÀ NG DN CHM
Môn: Toán – Lp 6
ĐỀ 2
I/ TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
A
C
C
A
A
B
B
B
C
C
II/ T LUN ( 7,0 đim)
Câu
Ni dung
Đim
1
a)
3249
711711
−−
+ ++
=
34 2 9
7 7 11 11
−−

++ +


= 1 + (- 1) = 0
b) 3,176 (2,104 + 1,18)
= 3,176 3,284 = 0,108
1,0
1,0
2
a)
15
4
.
5
3
=
x
=
5
3
:
15
4
x
3
5
.
15
4
=
x
9
4
=x
b)
5
4
4,2
:
3
2
=x
5
8
5
4
5
12
:
3
2
==x
5
8
:
3
2
=x
12
5
=
x
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Số học sinh loại Giỏi là:
42.
7
1
= 6 (học sinh)
Số học sinh xếp loại Đạt là:
3
1
:6
= 18 (học sinh)
Số học sinh xếp loại Khá là: 42 - (6 + 18) = 18 (học sinh)
1,0
4
Ta vẽ các trục đối xứng của hình như sau:
Vậy hình đã cho có 4 trục đối xứng.
1,0
5
S =
2024.2023
1
...
4.3
1
3.2
1
2.1
1
+
+++
=
2024
1
2023
1
...
4
1
3
1
3
1
2
1
2
1
1
1
++++
=
2024
2023
2024
1
1 =
1,0
Hiu trưng T trưng
| 1/11

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUY PHƯỚC
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – LỚP 6. NĂM HỌC: 2023 – 2024. Tổng
Mức độ đánh giá %
T Chương Nội dung/đơn vị (4-11) điểm T /Chủ đề kiến thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Phân số - Phân số với tử số
(16 tiết) và mẫu số là số nguyên. 3 - Tính chất cơ bản (TN1, 7,5 của phân số. 2,3) - So sánh phân số. Các phép tính 2 cộng, trừ, nhân, 1 (TL2a, 1 chia phân số. (TN4) 1 (TL1a) 2b) (TL5) 42,5 - Giá trị phân số 2 của một số. (TN5, 1 - Hỗn số. 6) (TL3) 15
2 Số thập - Số thập phân. 2
phân - Các phép tính (TN7, 1
(5 tiết) với số thập phân. 8) (TL1b) 15 Làm tròn số thập phân và ước lượng 1 kết quả. (TN9) 2,5 3
Tính - Hình có trục đối đối xứng, tâm đối xứng xứng. của - Vai trò của tính hình đối xứng. 3 phẳng (TN10, 1 trong 11, 12) (TL4) 17,5 thế giới tự nhiên. (5 tiết) Tổng 12 1 3 2 1 19 Tỉ lệ % 30% 10% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 6.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/ Nội dung/ Đơn
Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
- Phân số với tử Nhận biết: 3
số và mẫu số là - Nhận biết được phân số đối, phân số (TN1,2, số nguyên.
rút gọn của một phân số. 3,)
- Tính chất cơ - Nhận biết hai phân số bằng nhau.
bản của phân - Nhận biết các tính chất cơ bản của số. phân số. - So sánh phân số.
Các phép tính Nhận biết: 1 1 2 1
cộng, trừ, nhân, - Nhận biết được phép cộng các phân (TN4) (TL1a) (TL2a, (TL5) chia phân số. số. 2b) Thông hiểu: Phân
- Thực hiện được phép cộng, trừ, 1 số nhân, chia phân số. (16 Vận dụng: tiết)
- Vận dụng được tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối để tính nhanh.
- Vận dụng phép toán cộng, trừ, nhân,
chia phân số vào giải bài toán tìm x. Vận dụng cao:
- Vận dụng được tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối để giải bài toán
nâng cao như tính tổng.
- Giá trị phân Nhận biết: 2 1
số của một số. - Tính giá trị phân số của một số. (TN5, (TL3) - Hỗn số.
- Viết hỗn số dưới dạng phân số. 6) Thông hiểu:
- Tính giá trị phân số của một số trong
giải bài toán thực tế. 2 Số - Số thập phân. Nhận biết: 2
thập - Các phép tính - Nhận biết được số thập phân. (TN7,8)
phân với số thập - Thực hiện các phép toán cộng, trừ, 1 (5 tiết) phân.
nhân, chia số thập phân. (TL1b)
Làm tròn số Nhận biết 1
thập phân và - Biết làm tròn số thập phân và ước (TN9)
ước lượng kết lượng kết quả. quả. 3
Tính - Hình có trục Nhận biết: 3 1 đối
đối xứng, tâm – Nhận biết được hình có trục đối (TN10, (TL4) xứng đối xứng.
xứng, hình có tâm đối xứng. 11, 12)
của - Vai trò của
hình tính đối xứng. Thông hiểu: phẳng
– Vẽ được trục đối xứng, tâm đối trong xứng của một hình. thế giới tự nhiên. (5 tiết) Tổng 12 (TN) 1 (TL) 3 (TL) 2 (TL) 1 (TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NH: 2023-2024
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút ĐỀ 1
Họ và tên: …………………………………… ………………….. Chữ kí giám thị: ………..
Trường: …………………………………….. Lớp: …………….. Mã phách: ……………...
……………………………………………………………………………………………………..
Phần 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Rút gọn phân số 18 − được kết quả là: 45 A. 2 − B. 2 − C. 2 D . 2 5 3 3 5 7 −
Câu 2: Số đối của phân số là : 4 4 4 − 7 7 − A. B. C. D. 7 7 4 4
Câu 3: Phân số − m , với ,
m n Z, n ≠ 0 bằng với phân số nào sau đây: − n A. m B. n C. − m D. m n m nn
Câu 4: Kết quả phép tính  1  5 − 2  + là:  4  2 A. 1 − B. 3 − C. 1 D. 3 4 2 4 4
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 20cm, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tính diện tích hình chữ 5 nhật đó? A.80 cm2 B.45 cm2 C.160 cm2 D.56 cm2 3 − 2 Câu 6: Hỗn số
4 được viết dưới dạng phân số là: A. 21 − B. 11 − C. 10 − D. 5 − 4 4 4 4
Câu 7: Sắp xếp các số -4,45; 4,3; 0,24; -3; 0,5 theo thứ tự tăng dần là:
A. -4,45; -3; 0,24; 0,5; 4,3 B. -4,45; 4,3; -3; 0,24; 0,5
C. -4,45; -3; 0,5; 0,24; 4,3 D. -4,45; -3; 4,3; 0,24; 0,5
Câu 8: Kết quả của phép tính: 22,5 + ( - 11,32).5,1 là:
A. -36,2 B. - 35,232 C. 35,232 D. 36
Câu 9: Kết quả làm tròn số 78,536 đến hàng đơn vị là: A. 80 B. 79 C. 78 D. 78,5
Câu 10: Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn
OA? A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm
Câu 11. Chọn câu sai:
A. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng
B. Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.
D. Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
Học sinh không làm bài vào phần gạch chéo này
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Quan sát hình sau, chọn câu đúng nhất:
A. Hình a) và c) có trục đối xứng B. Hình c) có trục đối xứng
C. Hình b) và c) có trục đối xứng D. Cả 3 hình đều có trục đối xứng
Phần 2. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 5 − 3 5 − 10 5 . +
. +1 b) (-22,4).( - 0,4) + 12,5 7 13 7 13 7
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) x- 1 = 2+ − 3 b) 5  3  −1  x −  = 5 4 4  5  8
Câu 3: (1,0 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả học kì I được xếp loại như sau: loại Khá chiếm 2 5
tổng số học sinh cả lớp và bằng 8 số học sinh xếp loại Đạt, còn lại xếp loại Giỏi (không có loại Chưa 9
đạt). Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?
Câu 4. (1,0 điểm) Hãy vẽ tất cả các trục đối xứng của hình sau?
Câu 5: (1,0 điểm) Tính tổng S = 1 1 1 1 + + + ...+ 1.2 2.3 3.4 99.100
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán – Lớp 6 ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A C C B A B B A D B
II/ TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) 5 − 3 5 − 10 5 . − − + . +1 = 5  3 10  12 . + + = 5 12 + = 7 = 1 7 13 7 13 7 7 13 13    7 7 7 7 1,0 b) (-22,4).( - 0,4) + 12, 5 = 8,96 + 12,5 1,0 = 21,46 2 a) x- 1 = 2+ − 3 5 4 x- 1 = 5 0,5 5 4 x = 5 + 1 4 5 x= 29 0,5 20 b) 5  3  −1  x −  = 4  5  8  3  −1 5 −1  x −  = : = 0,5  5  8 4 10 x = −1 + 3 10 5 x = 1 2 0,5 3
Số học sinh loại Khá là: 2 .40 = 16 (học sinh) 5
Số học sinh loại Đạt là: 16: 8 = 18 (học sinh) 9 1,0
Số học sinh loại Giỏi là: 40 - (16 + 18) = 6 (học sinh) 4
Ta vẽ các trục đối xứng của hình như sau:
Vậy hình đã cho có 4 trục đối xứng. 1,0 5 S = 1 1 1 1 + + + ...+ 1.2 2.3 3.4 99.100 = 1 1 1 1 1 1 1 1 1,0 − + − + − + ... + − 1 2 2 3 3 4 99 100 = 1 99 1− = 100 100
PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NH: 2023-2024
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút ĐỀ 2
Họ và tên: …………………………………… ………………….. Chữ kí giám thị: ………..
Trường: …………………………………….. Lớp: …………….. Mã phách: ……………...
……………………………………………………………………………………………………..
Phần 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Rút gọn phân số − 21 được kết quả là: 56 A. − 3 B. 3 C. − 7 D . 7 8 8 8 8
Câu 2: Số đối của phân số − 2 là : 5 A. 5 B. − 5 C. 2 D. − 2 2 2 5 5 Câu 3: Cho x 3 − = . Giá trị của x là: 12 4 A. -9 B. 16 C. 9 D. - 16
Câu 4: Kết quả phép tính −1 − 4 − là: 6 9 A. 3 B. 3 − − C. 5 D. 5 5 2 18 18
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 20cm, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Chu vi của hình chữ nhật 5
đó là: A. 50 cm B. 54 cm C. 56 cm D. 60 cm2
Câu 6: Dùng hỗn số viết thời gian các đồng hồ hiển thị ở hình dưới, kết quả lần lượt là: A. 1 2 ; 5 4 ; 1 6 ; 1 9 B. 1 2 ; 1 4 ; 1 6 ; 1 9 3 6 6 2 4 6 6 2 C. 1 2 ; 5 4 ; 5 6 ; 1 9 D. 1 2 ; 5 4 ; 1 6 ; 1 9 3 6 6 2 3 6 6 6
Câu 7: Sắp xếp các số -4,45; 4,3; 0,24; -3; 0,5 theo thứ tự giảm dần là:
A. 4,3; 0,5; 0,24; -3; -4,45 B. 4,3; -4,45; -3; 0,5; 0,24
C. -4,45; -3; 0,5; 0,24; 4,3 D. -4,45; -3; 4,3; 0,24; 0,5
Câu 8: Kết quả của phép tính: (−12,3) + (−5,67) là:
A. -18 B. −17,97 C. 17,97 D. 18
Câu 9: Kết quả làm tròn số 60,996 đến hàng đơn vị là: A. 60,9 B. 61 C. 61,9 D. 60
Câu 10: Đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn
OA? A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm
Học sinh không làm bài vào phần gạch chéo này
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là:
A. H, N B. H, M, X C. H, N, X D. N, X
Câu 12: Cho các hình sau, có bao nhiêu hình có trục đối xứng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần 2. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 3 2 − 4 9 − + + +
b) 3,176 − (2,104 + 1,18) 7 11 7 11
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) − 3 4 .x = b) 2 4 : x = , 2 4 − 5 15 3 5
Câu 3: (1,0 điểm) Lớp 6A có 42 học sinh. Kết quả học kì I được xếp loại như sau: loại Giỏi chiếm 1 7
tổng số học sinh cả lớp và bằng 1 số học sinh xếp loại Đạt, còn lại xếp loại Khá (không có loại Chưa 3
đạt). Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?
Câu 4. (1,0 điểm) Hãy vẽ tất cả các trục đối xứng của hình sau?
Câu 5: (1,0 điểm) Tính tổng S = 1 1 1 1 + + + ... + 1 2 . 2 3 . 3 4 . 2023 2024 .
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... PHÒNG GDĐT TUY PHƯỚC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán – Lớp 6 ĐỀ 2
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A C C A A B B B C C
II/ TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) 3 2 − 4 9 −    − − 1,0 + + + = 3 4 2 9  + + + 7 11 7 11  7 7   11 11      = 1 + (- 1) = 0 b) 3,176 − (2,104 + 1,18) 1,0 = 3,176 − 3,284 = −0,108 2 a) − 3 4 .x = 5 15 4  − 3 x = : 0,5   15  5  4 5 x = . 0,5 15 − 3 − 4 x = 9 b) 2 4 : x = , 2 4 − 3 5 2 12 4 8 : 0,5 x = − = 3 5 5 5 2 8 x = : 3 5 5 x 0,5 = 12 3
Số học sinh loại Giỏi là: 1 42 . = 6 (học sinh) 7
Số học sinh xếp loại Đạt là: 1 1,0 6 : = 18 (học sinh) 3
Số học sinh xếp loại Khá là: 42 - (6 + 18) = 18 (học sinh) 4
Ta vẽ các trục đối xứng của hình như sau: 1,0
Vậy hình đã cho có 4 trục đối xứng. 5 S = 1 1 1 1 + + + ... + 2 . 1 2 3 . 4 . 3 2023.2024 = 1 1 1 1 1 1 1 1 − + − + − + ... + − 1 2 2 3 3 4 2023 2024 1,0 = 1 2023 1− = 2024 2024
Hiệu trưởng Tổ trưởng