Đề thi giữa học kỳ I năm học 2017 – 2018 môn Toán 12 trường THPT Tây Hồ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/3
TRƯƠ
NG THPT TÂY HÔ
ĐÊ
C
ĐỀ THI GIƯ
A HO
C KY
I NĂM HO
C 2017 - 2018
Môn thi: TOÁN
Thi
g
ian làm bài:
6
0
p
hút, khôn
g
k thi
g
ian
g
iao đ
Câu 1. Ha
m sô
2
13
x
x
y
co
đa
o ha
m la
:
A)
2
)2(
5
'
x
y
B)
2
)2(
7
'
x
y
C)
2
)2(
5
'
x
y
D)
2
)2(
7
'
x
y
Câu 2.
p xa
c đi
nh
D
cu
a ha
m sô
4
1
1)(
x
xxf
la
:
A)
;1D
B)

4\;1 D
C)
);1( D
D)
);4( D
Câu 3. Gọi
d
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số xxy
3
tại điểm )8;2(M . Hê
go
c cu
a
d
ng:
A)
11 B)
6
C) 11 D) 12
Câu 4. Hàm số 12
24
xxy nghich biến trên khoảng nào sau đây:
A)
);1(;)0;1( B) )1;0(;)0;1( C) )1;0(;)1;(  D) );(
Câu 5. Hàm số 13
23
xxy đồng biến trên khoảng:
A)
)1;( B) )2;0( C) );2( D) );(
Câu 6.
m ca
c gia
tri
cu
a tham sô
m
đê
hàm số
22
3
1
23
mxxxy
nghịch biến trên
);(
A)
4m
B)
4m
C)
4m
D)
4m
Câu 7. Cho hàm số
x
x
y
4
32
. Chọn phát biểu đúng trong ca
c pha
t biê
u sau.
A) Đồng biến trên
R
B) Đồng biến trên từng khoảng xác định
C) Nghịch biến trên từng khoảng xác định D) Luôn giảm trên
R
Câu 8.
m tâ
t ca
ca
c gia
tri
cu
a tham sô
m đê
ha
m sô
mxmxxy 2)1(
23
nghi
ch biê
n trên
khoa
ng
);0(
A)
1m
B)
1m
C)
3m
D)
3m
Câu 9. Tìm tâ
t ca
ca
c gia
tri
cu
a tham sô
m đm s
1)1(
3
1
223
xmmmxxy
đt cc đi tại
điểm có hoành độ bằng
1
.
A)
0m
B)
1m
C)
2m
D)
3m
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng về ha
m số 24
24
xxy
A) Ha
m sô
đa
t cư
c tiê
u ta
i
0x B) Ha
m sô
co
c đa
i va
c tiê
u
C) Ha
m sô
co
c đa
i va
không co
c tiê
u D) Ha
m sô
không co
c tri
Câu 11.
m tâ
t ca
ca
c gia
tri
cu
a tham sô
m đê
ha
m sô
mxmxy
24
)1(2 co
ba cư
c tri
.
A)
2m B) 1m C) 0m D) 1m
Câu 12. Cho ha
m sô
)( xfy xa
c đi
nh, liên tu
c trên tâ
p
R
va
co
ba
ng biê
n thiên như hı
nh ve
sau.
Trong ca
c khă
ng đi
nh sau, khă
ng đi
nh sai la
:
A) Ha
m sô
đa
t cư
c đa
i ta
i
2x
B) Ha
m sô
đô
ng biê
n trên khoa
ng
);0(;)2;(
C) Đô
thi
ha
m sô
không co
đươ
ng tiê
m câ
n
D) Gia
tri
nho
nhâ
t cu
a ha
m sô
ng
1
Câu 13. Vi giá tr nào ca tham s
m thì đồ thị hàm số 20173)1(2
2424
mmxmxy ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng
32
?
A)
2m B) 3m C) 4m D) 5m
Câu 14. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là 2y
A)
x
y
1
2
B)
2
2
x
x
y
C)
3
21
x
x
y
D)
2
2
2
x
x
y
Trang 2/3
Câu 15. Đô
thi
ha
m sô
mmx
xx
y
22
2
12
co
ba đươ
ng tiê
m câ
n thı
p gia
tri
cu
a tham sô
thư
c m la
:
A)
)1;0( B) );0( C) );1()0;( D) )1;(
Câu 16. Cho ha
m sô
)( xfy co
đô
thi
như hı
nh bên.
Trong ca
c mê
nh đê
sau, mê
nh đê
sai la
:
A) Ha
m sô
đa
t cư
c tiê
u ta
i
2x
B) Ha
m sô
đô
ng biê
n trên khoa
ng
)4;2(
C) Ha
m sô
co
hai cư
c tri
D) Đô
thi
ha
m sô
va
tru
c
Ox
co
hai điê
m chung
Câu 17. Ha
m sô
1
32
x
x
y
co
đô
thi
la
(H1). Ho
i (H2) la
đô
thi
cu
a ha
m sô
na
o trong bô
n ha
m sô
sau ?
(H1) (H2)
A)
1
32
x
x
y
B)
1
32
x
x
y
C)
1
32
x
x
y
D)
1
32
x
x
y
Câu 18. Hàm số
12
23
23
x
xx
y
có gia
tri
nho
nhâ
t trên đoạn

2;0
ng:
A)
3
1
B) 0 C) 1 D)
6
13
Câu 19. Gia
tri
nho
nhâ
t m cu
a hàm số
2
1
x
xy
trên

2;1 là:
A)
4
9
m
B)
2
1
m
C)
2m
D)
0m
Câu 20.
m ca
c gia
tri
cu
a tham sô
m đê
gia
tri
nho
nhâ
t cu
a hàm số
2
2
x
mx
y
trên

2;0
ng
2
1
A)
3m B) 3m C) 1m D) 1m
Câu 21. Gọi
M
N
là giao điểm của đường cong
2
67
x
x
y
và đường thẳng 2 xy . Khi đó hoành
độ trung điểm
của đoạn M
N
bằng:
A)
7 B) 3 C)
2
7
D)
2
7
Câu 22. Số giao điểm của hai đồ thị
1;32
223
xxyxxxy
A)
0 B) 1 C) 3 D) 2
Câu 23. Đô
thi
ha
m sô
mxxy
23
3
t tru
c Ox ta
i ba điê
m phân biê
t thı
p gia
tri
cu
a m la
:
A)
);0()4;(  B) )0;4( C) )4;0( D) );0(
Câu 24. Cho hình chóp
ABCS.
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
, 2, aBCaAB .
SA
vuông
góc với đáy,
aSA 2
. Tính theo a thể tích
V
cu
a khối chóp
ABCS.
.
A)
2
2
3
a
V
B)
3
2
3
a
V
C)
6
2
3
a
V
D)
6
3
3
a
V
Câu 25. Cho hình chóp ABCS. đáy tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
)(ABCSA
. Biết aSA 3 ,
aAB 2 , aBC . Thể tích V của khối chóp ABCS. la
:
A)
3
aV B)
3
2aV C)
3
3aV D)
3
4aV
Trang 3/3
Câu 26. Chonh chóp
ABCDS.
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
3aSA . Tính thể tích V của khối chóp ABCDS. .
A)
3
3aV
B)
3
6
3
aV
C)
3
3
3
aV
D)
3
9
3
aV
Câu 27. Khô
i cho
p co
diê
n tı
ch đa
y la
B
va
chiê
u cao la
h
thı
thê
ch
V
cu
a khô
i cho
p đo
la
:
A)
hBV .
3
1
B)
hBV .
C)
hBV .3
D)
2
.hBV
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều
ABCDS.
cạnh đáy bằng
a2
. Góc giữa mặt bên mặt đáy bằng
0
60 .Tính theo a thể tích khối chóp ABCDS. .
A)
3
34
3
a
V
B)
3
3
3
a
V
C)
3
24
3
a
V
D)
3
64
3
a
V
Câu 29. Cho hình chóp
ABCDS.
đáy hình vuông cạnh
a
, hai mặt phẳng )(SAB và )(SAD cùng
vuông góc với đáy, cạnh bên
SC tạo với đáy góc
0
60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng :
A)
3
64
3
a
V
B)
3
6
3
a
V
C)
3
62
3
a
V
D)
3
24
3
a
V
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều (H) có diện tích đáy bằng
4
và diện tích của một mặt bên bằng
2
.
Thể tích
V
của (H) là:
A)
3
34
V B) 4V C)
3
4
V D)
3
24
V
Câu 31. Cho hình chóp ABCDS. có đáy là hình vuông có cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy
)(ABCD . Tính thể tích V khối chóp ABCDS.
A)
6
3
3
a
V
B) 3
3
aV C)
2
3
3
a
V
D)
3
3
3
a
V
Câu 32. Cho một tứ diện đều có chiều cao h . Ở ba góc của tứ diện
người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có chiều cao
x
để khối
đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích tứ diện đều ban
đầu (hình bên ). Giá trị của
x
là bao nhiêu?
A)
3
2
h
x
B)
3
3
h
x
C)
3
4
h
x
D)
3
6
h
x
Câu 33. Cho hı
nh cho
p
ABCS.
co
đa
y
ABC
la
tam đê
u ca
nh a , )(ABCSA . Go
c giư
a
SB
va
đa
y
ng
0
60
. Khoảng ca
ch
d
giư
a
AC
va
SB
la
:
A)
ad 2 B)
ad
2
2
C)
ad
5
15
D)
ad
7
7
********* Hê
t *********
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THPT TÂY HỒ
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỀ GỐC Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề 3x 1
Câu 1. Hàm số y  có đa ̣o hàm là: x 257 5 7 A) y' B) y' C) y' D) y'2
( x 2) 2
( x 2) 2
( x 2) 2
( x 2) 1
Câu 2. Tâ ̣p xác đi ̣nh D của hàm số f (x) x 1  là: x 4
A) D  1; 
B) D  1;  \ 4
C) D 1 ( ; )
D) D (4; )
Câu 3. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x3 x tại điểm M(2;8) . Hê ̣ số góc của d bằng: A)  11 B) 6 C) 11 D)  12 Câu 4. Hàm số 4
y x 2 2
x 1 nghich biến trên khoảng nào sau đây: A) (1;0); 1 ( ; )
B) (1;0); (0; ) 1
C) ( ;) 1 ; (0; ) 1
D) ( ; ) Câu 5. Hàm số 3
y   x 3 2
x 1 đồng biến trên khoảng: A) ( ; ) 1 B) (0;2) C) (2; )
D) ( ; ) 1
Câu 6. Tı̀m các giá tri ̣ của tham số m để hàm số 3 y   x 2 2
x mx 2 nghịch biến trên ( ; ) 3
A) m 4
B) m 4
C) m 4
D) m 4 2 3 Câu 7. Cho hàm số x y
. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. 4 x
A) Đồng biến trên R
B) Đồng biến trên từng khoảng xác định
C) Nghịch biến trên từng khoảng xác định
D) Luôn giảm trên R
Câu 8. Tı̀m tất cả các giá tri ̣ của tham số m để hàm số y  x3 x2 (m )
1 x 2m nghi ̣ch biến trên
khoảng (0; )
A) m  1
B) m  1
C) m 3
D) m 3 1
Câu 9. Tìm tất cả các giá tri ̣ của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx ( 2
m m )
1 x 1 đạt cực đại tại 3
điểm có hoành độ bằng 1.
A) m 0
B) m  1
C) m 2
D) m 3
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số 4
y x 4 2 x 2
A) Hàm số đa ̣t cực tiểu ta ̣i x 0
B) Hàm số có cực đa ̣i và cực tiểu
C) Hàm số có cực đa ̣i và không có cực tiểu
D) Hàm số không có cực tri ̣
Câu 11. Tı̀m tất cả các giá tri ̣ của tham số m để hàm số y x4 ( 2 m )
1 x2 m có ba cực tri ̣.
A) m 2
B) m  1
C) m 0
D) m  1
Câu 12. Cho hàm số y f (x) xác đi ̣nh, liên tu ̣c trên tâ ̣p R và có bảng biến thiên như hı̀nh vẽ sau.
Trong các khẳng đi ̣nh sau, khẳng đi ̣nh sai là:
A) Hàm số đa ̣t cực đa ̣i ta ̣i x  2
B) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;2); (0; )
C) Đồ thi ̣ hàm số không có đường tiê ̣m câ ̣n
D) Giá tri ̣ nhỏ nhất của hàm số bằng  1
Câu 13. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4
y x ( 2 m ) 1 2 4
x m 3 2
m 2017 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32 ?
A) m 2
B) m 3
C) m 4
D) m 5
Câu 14. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là y  2 1 2 1 2 2 A) x x x
y 2  B) y  C) y  D) y x x 2 x 3 2 x 2 Trang 1/3 2 2   1
Câu 15. Đồ thi ̣ ha x x ̀m số y
có ba đường tiê ̣m câ ̣n thı̀ tâ ̣p giá tri ̣ của tham số thực m là:
x 2 m 2 m A) (0; ) 1 B) (0; )
C) ( ;0) 1 ( ; ) D) ( ; ) 1
Câu 16. Cho hàm số y f (x) có đồ thi ̣ như hı̀nh bên.
Trong các mê ̣nh đề sau, mê ̣nh đề sai là:
A) Hàm số đa ̣t cực tiểu ta ̣i x  2
B) Hàm số đồng biến trên khoảng (2;4)
C) Hàm số có hai cực tri ̣
D) Đồ thi ̣ hàm số và tru ̣c Ox có hai điểm chung 2x 3
Câu 17. Hàm số y
có đồ thi ̣ là (H1). Hỏi (H2) là đồ thi ̣ của hàm số nào trong bốn hàm số sau ? x 1 (H1) (H2) 2x 3 2x 3 2x 3 2 x 3 A) y  B) y  C) y  D) y x 1 x 1 x 1 x 1 3 2
Câu 18. Hàm số  x y
x 2x 1 có giá tri ̣ nhỏ nhất trên đoạn 0;2 bằng: 3 2 1 13 A)  B) 0 C)  1 D)  3 6 1
Câu 19. Giá tri ̣ nhỏ nhất m của hàm số y x
trên  1;2 là: x 2 9 1 A) m  B) m  
C) m 2
D) m 0 4 2 2 x 1 Câu 20.m
̀m các giá tri ̣ của tham số m để giá tri ̣ nhỏ nhất của hàm số y
trên 0;2 bằng  x 2 2
A) m   3
B) m 3
C) m 1
D) m  1 7 x 6
Câu 21. Gọi M N là giao điểm của đường cong y
và đường thẳng y x 2 . Khi đó hoành x 2
độ trung điểm I của đoạn MN bằng: 7 7 A) 7 B) 3 C)  D) 2 2
Câu 22. Số giao điểm của hai đồ thị 3 2
y x x 2x 3; 2
y x x 1 là A) 0 B) 1 C) 3 D) 2
Câu 23. Đồ thi ̣ hàm số y x3 3x2 m cắt tru ̣c Ox ta ̣i ba điểm phân biê ̣t thı̀ tâ ̣p giá tri ̣ của m là:
A) (;4) (0; ) B) (4;0) C) (0; 4) D) (0; )
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB a, BC a 2 . SA vuông
góc với đáy, SA a
2 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A) V  B) V  C) V  D) V 2 3 6 6
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA ( ABC) . Biết SA a 3 ,
AB a
2 , BC a . Thể tích V của khối chóp S.ABC là: A) 3
V a B) 3
V 2a C) 3
V 3a D) 3
V 4a Trang 2/3
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 A) 3 V 3a B) 3 V a C) 3 V a D) 3 V a 6 3 9
Câu 27. Khối chóp có diê ̣n tı́ch đáy là B và chiều cao là h thı̀ thể tı́ch V của khối chóp đó là: A) 1 V
B.h
B) V B h .
C) V 3B h . D) 2
V B.h 3
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a
2 . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0
60 .Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 4 3 a 3 3 a 3 4 3 a 2 4 3 a 6 A) V  B) V  C) V  D) V 3 3 3 3
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng (SAB) (SAD) cùng
vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy góc 0
60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng : 3 4 3 a 6 a 6 2 3 a 6 4 3 a 2 A) V  B) V  C) V  D) V 3 3 3 3
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều (H) có diện tích đáy bằng 4 và diện tích của một mặt bên bằng 2 .
Thể tích V của (H) là: 4 3 4 4 2 A) V
B) V 4 C) V  D) V 3 3 3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông có cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD) . Tính thể tích V khối chóp S.ABCD 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A) V  B) 3
V a 3 C) V  D) V 6 2 3
Câu 32. Cho một tứ diện đều có chiều cao h . Ở ba góc của tứ diện
người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có chiều cao x để khối
đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích tứ diện đều ban
đầu (hình bên ). Giá trị của x là bao nhiêu? A) h h x  B) x 3 2 3 3 C) h h x  D) x 3 4 3 6
Câu 33.
Cho hı̀nh chóp S.ABC có đáy ABC là tam đều ca ̣nh a , SA (ABC) . Góc giữa SB và đáy bằng 0
60 . Khoảng cách d giữa AC và SB là: 2 15 7
A) d a 2 B) d a C) d a D) d a 2 5 7
********* Hết ********* Trang 3/3