Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh Diều năm 2023 - Đề 1

Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh Diều năm 2023 - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
………….. Năm học:
Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp:...........................
Trường THCS:..................................................................................................
Số báo danh
Giám thị
.................................
Giám thị
..................................
Số phách
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cho các vật thể: Vi khuẩn, đôi giày, con cá, con mèo, máy bay. Những vật thể sống trong
các vật thể đã cho là:
A. Vi khuẩn, đôi giày, con cá. B. Vi khuẩn, con cá, con mèo.
C. Con cá, con mèo, máy bay. D. Vi khuẩn, con cá, máy bay.
Câu 2 :Cấu trúc cơ thể theo tổ chức từ thấp đến cao là:
A. MôCơ quanTế bàoCơ thể sống B. Hệ cơ quan Tế bàoCơ thể sống.
C. Tế bào Cơ quanH cơ quanCơ th sng. D. Cơ th sngH cơ quanCơ quanTế bào.
Câu 3: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.
Câu 4: Để đo khi lưng ca mt vt ta dng dng c nào?
A. Thước kẹp. B. Thước đo chiều dài. C. Cân đồng hồ. D. Knh lp.
Câu 5. Vt th nhân to là
A.Cây lúa. B.Cái cu. C.Mt tri. D.Con sóc.
Câu 6. Các chất sau chất nào ở thể rắn.
A. Dây đồng, kim cương B. Đường, dầu ăn C. Muối ăn, rượu D. Than gỗ, oxygen
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1:(1,5 điểm).
a, Khi nào tế bào nào có khả năng phân chia? Sự phân chia của tế bào gọi là gì?
b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm nào?
c, Từ 1 tế bào phân chia liên tiếp ba lần thì sinh ra bao nhiêu tế bào con?
Câu 2:(2,5 điểm).
a, Khi quan sát hình vẽ một tế bào thành phần nào gip em xác định đó là tế bào nhân sơ
hay tế bào nhân thực?
b, Nêu thành phần cấu tạo và chức năng của mỗi thành phần trong tế bào?
c, Tại sao nói nhân là thành phần quan trọng nhất của tế bào?
Câu 3. (1,0 điểm): Để quan sát kiểu gân của một chiếc lá, em sử dụng loại dụng cụ nào? Nếu
cách sử dụng loại dụng cụ đó.
Câu 4. (0,5 điểm): Viết tên lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên nghiên cứu mỗi đối tượng sau.
Đi tưng nghiên cứu
Lĩnh vực thuc khoa học tự nhiên
a. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất
b. Vũ trụ
c. Trái Đất
d. Vật chất, năng lượng sự biến đổi của
chng trong tự nhiên
e. Chất và sự biến đổi các chất trong tự nhiên
Câu 5. (1,5 điểm) a. Nêu tnh chất vật l của oxygen? Oxygen có tầm quan trọng như thế nào?
b. Vì sao đồ dùng bằng sắt khi được bôi dầu mỡ sẽ không bị gỉ?
Điểm
Giám khảo
..................................
Số phách
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc Nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
C
B
A
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Ni dung
Điểm
1
a, Mỗi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ phân
chia thành hai tế bào con. Quá trình y còn được gọi sự sinh sản
của tế bào.
b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật các thành phần sau:
Thành tế bào, không bào, lục lạp.
c, Từ 1 tế bào phân chia liên tiếp ba lần thì sinh ra 8 TB con
0,5
0,5
0,5
2
a, Khi quan sát hình vẽ một tế bào thành phần giúp em xác định đó là tế
bào nhân sơ hay tế bào nhân thực đó là nhân
Tế bào nhân thực có nhân và các bào quan có màng
Tế bào nhận sơ có vùng nhân, cấu tạo đơn giản và thường
có khích thước nhỏ
b, Cu tạo cơ bản ca tế bào gm có 3 phn chính
- Màng tế bào: bao bọc tế bào chất và tham gia vào quá trình trao đổi
chất giữa tế bào và môi trường.
- Tế bào cht là vùng nằm giữa màng tế bào và nhân hoặc vùng nhân,
là nơi xảy ra phần lớn các hoạt động trao đổi
chất của tế bào.
- Nhân hoc vùng nhân là nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm
điều khiển các hoạt động của tế bào
c, Nói nhân là thành phần quan trọng nhất của tế bào vì Nhân là trung
tâm điều khiển mọi hoạt động sống của TB
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3. (1,0 điểm)
- Để quan sát gân của một chiếc lá, chng ta sử dụng knh lp
- Cách sử dụng:
+ Đặt knh lp gần sát vật mẫu, mắt nhìn vào mắt knh
+ Từ từ dịch knh ra xa vật, cho đến khi nhìn thấy vật rõ nét.
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4. (0, 5 điểm)
Đi tưng nghiên cứu
Lĩnh vực thuc khoa học tự nhiên
a. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất
Sinh học
b. Vũ trụ
Thiên văn học
c. Trái Đất
Khoa học Trái Đất
d. Vật chất, năng lượng sự biến đổi của
chng trong tự nhiên
Vật l
e. Chất sự biến đổi các chất trong tự
nhiên
Hóa học
Câu 5:
a)-Oxygen là chất kh không màu, không mùi, không vị và t tan trong nước. 0,5
- Oxygen cần cho sự sống của sinh vật trên Trái Đất. 0,25
- Oxygen cần cho sự cháy quá trình đốt nhiên liệu. 0,25
b.Vì bôi dầu mỡ trên các dụng cụ bằng sắt là ngăn cách không cho sắt tiếp xc với oxygen
(không kh ẩm). 0,5
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
………….. Năm học:
Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp:...........................
Trường THCS:.................................................................................................. Số báo danh Giám thị Giám thị Số phách
.................................
.................................. Điểm Giám khảo Giám khảo Số phách
.................................
..................................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cho các vật thể: Vi khuẩn, đôi giày, con cá, con mèo, máy bay. Những vật thể sống trong
các vật thể đã cho là:
A. Vi khuẩn, đôi giày, con cá.
B. Vi khuẩn, con cá, con mèo.
C. Con cá, con mèo, máy bay.
D. Vi khuẩn, con cá, máy bay.
Câu 2 :Cấu trúc cơ thể theo tổ chức từ thấp đến cao là:
A. Mô→Cơ quan→Tế bào→Cơ thể sống
B. Hệ cơ quan→ Mô→Tế bào→Cơ thể sống.
C. Tế bào→Mô→ Cơ quan→Hệ cơ quan→Cơ thể sống. D. Cơ thể sống→Hệ cơ quan→Cơ quan→Mô→Tế bào.
Câu 3: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.
Câu 4: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào? A. Thước kẹp. B. Thước đo chiều dài.
C. Cân đồng hồ. D. Kính lúp.
Câu 5. Vật thể nhân tạo là A.Cây lúa.
B.Cái cầu. C.Mặt trời. D.Con sóc.
Câu 6. Các chất sau chất nào ở thể rắn.
A. Dây đồng, kim cương B. Đường, dầu ăn
C. Muối ăn, rượu D. Than gỗ, oxygen
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1
:(1,5 điểm).
a, Khi nào tế bào nào có khả năng phân chia? Sự phân chia của tế bào gọi là gì?
b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm nào?
c, Từ 1 tế bào phân chia liên tiếp ba lần thì sinh ra bao nhiêu tế bào con?
Câu 2:(2,5 điểm).
a, Khi quan sát hình vẽ một tế bào thành phần nào giúp em xác định đó là tế bào nhân sơ
hay tế bào nhân thực?
b, Nêu thành phần cấu tạo và chức năng của mỗi thành phần trong tế bào?
c, Tại sao nói nhân là thành phần quan trọng nhất của tế bào?
Câu 3. (1,0 điểm): Để quan sát kiểu gân của một chiếc lá, em sử dụng loại dụng cụ nào? Nếu
cách sử dụng loại dụng cụ đó.
Câu 4. (0,5 điểm): Viết tên lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên nghiên cứu mỗi đối tượng sau.
Đối tượng nghiên cứu
Lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên
a. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất b. Vũ trụ c. Trái Đất
d. Vật chất, năng lượng và sự biến đổi của chúng trong tự nhiên
e. Chất và sự biến đổi các chất trong tự nhiên
Câu 5. (1,5 điểm) a. Nêu tính chất vật lí của oxygen? Oxygen có tầm quan trọng như thế nào?
b. Vì sao đồ dùng bằng sắt khi được bôi dầu mỡ sẽ không bị gỉ? HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc Nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D C B A II.PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1
a, Mỗi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ phân 0,5
chia thành hai tế bào con. Quá trình này còn được gọi là sự sinh sản
của tế bào.
b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở các thành phần sau: 0,5
Thành tế bào, không bào, lục lạp.
c, Từ 1 tế bào phân chia liên tiếp ba lần thì sinh ra 8 TB con 0,5 2
a, Khi quan sát hình vẽ một tế bào thành phần giúp em xác định đó là tế 0,5
bào nhân sơ hay tế bào nhân thực đó là nhân
Tế bào nhân thực có nhân và các bào quan có màng
Tế bào nhận sơ có vùng nhân, cấu tạo đơn giản và thường
có khích thước nhỏ
b, Cấu tạo cơ bản của tế bào gồm có 3 phần chính
- Màng tế bào: bao bọc tế bào chất và tham gia vào quá trình trao đổi 0,5
chất giữa tế bào và môi trường.
- Tế bào chất là vùng nằm giữa màng tế bào và nhân hoặc vùng nhân, 0,5
là nơi xảy ra phần lớn các hoạt động trao đổi chất của tế bào.
- Nhân hoặc vùng nhân là nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm 0,5
điều khiển các hoạt động của tế bào
c, Nói nhân là thành phần quan trọng nhất của tế bào vì Nhân là trung
tâm điều khiển mọi hoạt động sống của TB 0,5 Câu 3. (1,0 điểm)
- Để quan sát gân của một chiếc lá, chúng ta sử dụng kính lúp 0,5 điểm - Cách sử dụng:
+ Đặt kính lúp gần sát vật mẫu, mắt nhìn vào mắt kính 0,25 điểm
+ Từ từ dịch kính ra xa vật, cho đến khi nhìn thấy vật rõ nét. 0,25 điểm Câu 4. (0, 5 điểm)
Đối tượng nghiên cứu
Lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên
a. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất Sinh học b. Vũ trụ Thiên văn học c. Trái Đất Khoa học Trái Đất
d. Vật chất, năng lượng và sự biến đổi của Vật lí chúng trong tự nhiên
e. Chất và sự biến đổi các chất trong tự Hóa học nhiên Câu 5:
a)-Oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị và ít tan trong nước. 0,5
- Oxygen cần cho sự sống của sinh vật trên Trái Đất. 0,25
- Oxygen cần cho sự cháy quá trình đốt nhiên liệu. 0,25
b.Vì bôi dầu mỡ trên các dụng cụ bằng sắt là ngăn cách không cho sắt tiếp xúc với oxygen (không khí ẩm). 0,5