Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh Diều năm 2023 - Đề 2

Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh Diều năm 2023 - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi gia kì 1 KHTN 6 Cánh diu
Câu 1: Khoa hc t nhiên có những vai trò nào đối vi cuc sng?
A. Cung cp thông tin và nâng cao hiu biết ca con ngưi.
B. M rng sn xut và phát trin kinh tế.
C. Bo v sc khe và cuc sng của con ngưi.
D. C 3 phương án trên.
Câu 2: Vt nào sau đây là vt sng?
A. Xe đp
B. Qu bưởi trên cây
C. Robot
D. Máy bay
Câu 3: Ngưi ta s dng dng c nào để đo thể tích?
A. Thưc k
B. Nhit kế u
C. Chai l bt kì
D. Bình chia đ
Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo chiều dài?
A. Mét (m)
B. Inch (in)
C. Dm (mile)
D. C 3 phương án trên
Câu 5: Công thức nào sau đây là công thc chuyển đổi đúng đơn vị nhit đ t
thang Xen xi - t sang thang Ken - vin?
A. T(K) = t(
0
C) + 273
B. t
0
C = (t - 273)
0
K
C. t
0
C = (t + 32)
0
K
D. t
0
C = (t.1,8)
0
F + 32
0
F
Câu 6: Nhit kế y tế thy ngân hot đng da trên hiện tưng nào?
A. S dãn n vì nhit ca cht rn
B. S dãn n vì nhit ca cht khí
C. S dãn n vì nhit ca cht lng
D. A hoc B
Câu 7: Vt th t nhiên là
A. Vt th không có các đặc trưng sống.
B. Vt th có các đặc trưng sống.
C. Vt th do con người tạo ra để phc v cuc sng.
D. Vt th có sn trong t nhiên.
Câu 8: Có các vt th sau: qu chui, máy tính, cây mít, cái chu, l hoa, xe
máy, cây tre. S vt th t nhiên là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 9: Tt c các trưng hợp nào sau đây đều là cht?
A. Đưng mía, muối ăn, con vịt.
B. Con dao, cái bát, cái thìa nhôm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, cái thìa, mui ăn.
Câu 10: Quá trình nào sau đây thể hin tính cht hóa hc?
A. Hòa tan đường mía vào nước.
B. Cô cạn nước mui thành mui.
C. Đun nóng đưng ti lúc xut hiện màu đen.
D. Đun nóng đưng th rắn để đường chuyển sang đường th lng.
Câu 11: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phn nào
ca tế bào:
A. Màng tế bào.
C. Nhân tế bào.
B. Cht tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 12: Thành phn ch có trong tế bào thc vt là?
A. Nhân. C. Màng sinh cht.
B. Tế bào cht. D. Lc lp.
Câu 13: T 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia mt ln to thành s tế
bào con là?
A. 4 tế bào con. C. 2 tế bào con.
B. 6 tế bào con. D. 3 tế bào con.
Câu 14: Đặc đim ch tế bào nhân thc là?
A. Có thành tế bào. C. Có nhân thc và các bào quan có màng.
B. Có cht tế bào. D. Có màng sinh cht.
Câu 15: Sinh vật đơn bào là sinh vật đưc cu to t?
A. Hàng trăm tế bào. C. Mt tế bào.
B. Hàng nghìn tế bào. D. Mt s tế bào.
Câu 16: Các cấp độ cu trúc của cơ thể lần lượt là?
A. Mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. Tế bào → mô → h cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. Cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Câu 17: Cu to tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc
điểm ca sinh vt thuc giới nào sau đây?
A. Khi sinh. C. Nm.
B. Nguyên sinh. D. Thc vt.
Câu 18: Các bc phân loi sinh vt t thấp đến cao theo trình t nào sau đây?
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
B. Ch (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
C. Giới Ngành → Lớp → Bộ → Họ Chi (giống) → Loài.
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới.
Câu 19: Vì sao tế bào được coi là đơn v cơ bản ca s sng?
A. Nó có th thc hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
B. Nó có đầy đủ hết các loi bào quan cn thiết
C. Nó có nhiu hình dạng khác nhau để thích nghi vi các chức năng khác nhau
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau đ đảm nhim các vai trò khác nhau
Câu 20: Loi tế bào nào sau đây có th quan sát bng mắt thường?
A. Tế bào trng cá C. Tế bào vy hành
B. Tế bào mô giu D. Tế bào vi khun
Câu 21. Khi quá bóng đp vào mt bc tưng lc do tưng tác dng lên bóng
A. Làm biến đổi chuyển động ca qu bóng.
B. Làm biến dng qu bóng.
C. Va làm biến đồi chuyển động va làm biến dng qu bóng.
D. Không làm biến đồi chuyển động và không làm biến dng qu bóng.
Câu 22. Lc tiếp xúc xut hin khi vt (hoc đi tưng) gây ra lực …. với vt
(hoc đi tưng) chu tác dng ca lc
A. Nm gn nhau
B. Cách xa nhau
C. Không tiếp xúc
D. Có s tiếp xúc
Câu 23. Khi hai viên bi va chm, lc do viên bi 1 tác dng lên viên bi 2
A. Làm biến đổi chuyển động ca viên bi 2.
B. Làm biến dng viên bi 2.
C. Va lm biến đổi chuyển động va làm biến dng viên bi 2.
D. Không lm biến đi chuyển động và không làm biến dng viên bi 2.
Câu 24. Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?
A. Lc của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà.
B. Lc ca qu cân tác dng lên lò xo khi treo qu cân vào lò xo
C. Lc ca nam châm hút thanh st đặt cách đó một đon.
D. Lc hút giữa Trái Đt và Mặt Trăng.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lc là nguyên nhân làm cho vt chuyển động.
B. Lc là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động,
C. Lc là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tc đ chuyển động.
D. Lc là nguyên nhân làm cho vt b biến dng.
Câu 26. Trường hp nào sau đây liên quan đến lc tiếp xúc?
A. Mt hành tinh chuyển động xung quanh mt ngôi sao.
B. Mt vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Th môn bt được bóng trước khung thành.
D. Qu táo rơi từ trên cây xung.
Câu 27. Mt qu bóng nm yên đưc tác dng mt lc đy. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Qu bóng ch b biến đổi chuyển động.
B. Qu bóng va b biến đổi hình dng va b biến đổi chuyển động.
C. Qu bóng ch b biến đổi hình dng.
D. Qu bóng không b biến đổi.
Câu 28. Trường hp nào sau đây liên quan đến lc không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng t.
B. Ngưi dọn hàng đy thùng hàng trên sân.
C. Giọt mưa đang rơi.
D. Bn Lan cm bút viết.
Câu 29. Trường hp nào sau đây vật không b biến dng khi chu tác dng cùa
lc?
A. Viên bi st b búng và lăn về phía trưc.
B. Đt xốp khi được cày xi cn thn.
C. Ca kinh b v khi b va đập mnh.
D. T giy b nhàu khi ta vò nó li.
Câu 30. Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lc ca bn Linh tác dng lên cửa để m ca.
B. Lc cùa chân cu th tác dng lên qu bóng.
C. Lc của Trái Đất tác dng lên quyển sách đặt trên mt bàn.
D. Lc ca Nam cầm bình nước.
Đáp án và hưng dn gii đ 1:
1 - D
2 - B
3 - D
4 - D
5 - A
6 - C
7 - D
8 - C
9 - C
10 - C
11 - C
12 - D
13 - C
14 - C
15 - C
16 - B
17 - D
18 - A
19 - A
20 - A
21 - C
22 - D
23 - C
24 - B
25 - A
26 - C
27 - B
28 - C
29 - A
30 - C
| 1/6

Preview text:

Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh diều
Câu 1: Khoa học tự nhiên có những vai trò nào đối với cuộc sống?
A. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
B. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế.
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người. D. Cả 3 phương án trên.
Câu 2: Vật nào sau đây là vật sống? A. Xe đạp
B. Quả bưởi ở trên cây C. Robot D. Máy bay
Câu 3: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích? A. Thước kẻ B. Nhiệt kế rượu C. Chai lọ bất kì D. Bình chia độ
Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo chiều dài? A. Mét (m) B. Inch (in) C. Dặm (mile) D. Cả 3 phương án trên
Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ
thang Xen – xi - ớt sang thang Ken - vin? A. T(K) = t(0C) + 273 B. t0C = (t - 273)0K C. t0C = (t + 32)0K D. t0C = (t.1,8)0F + 320F
Câu 6: Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng D. A hoặc B
Câu 7: Vật thể tự nhiên là
A. Vật thể không có các đặc trưng sống.
B. Vật thể có các đặc trưng sống.
C. Vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.
D. Vật thể có sẵn trong tự nhiên.
Câu 8: Có các vật thể sau: quả chuối, máy tính, cây mít, cái chậu, lọ hoa, xe
máy, cây tre. Số vật thể tự nhiên là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 9: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con vịt.
B. Con dao, cái bát, cái thìa nhôm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, cái thìa, muối ăn.
Câu 10: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Hòa tan đường mía vào nước.
B. Cô cạn nước muối thành muối.
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện màu đen.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để đường chuyển sang đường ở thể lỏng.
Câu 11: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào: A. Màng tế bào. C. Nhân tế bào. B. Chất tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 12: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật là?
A. Nhân. C. Màng sinh chất.
B. Tế bào chất. D. Lục lạp.
Câu 13: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là?
A. 4 tế bào con. C. 2 tế bào con.
B. 6 tế bào con. D. 3 tế bào con.
Câu 14: Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là?
A. Có thành tế bào. C. Có nhân thực và các bào quan có màng.
B. Có chất tế bào. D. Có màng sinh chất.
Câu 15: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ?
A. Hàng trăm tế bào. C. Một tế bào.
B. Hàng nghìn tế bào. D. Một số tế bào.
Câu 16: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là?
A. Mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. Tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. Cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Câu 17: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc
điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Khởi sinh. C. Nấm.
B. Nguyên sinh. D. Thực vật.
Câu 18: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
B. Chỉ (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
C. Giới Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới.
Câu 19: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau
Câu 20: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?
A. Tế bào trứng cá C. Tế bào vảy hành
B. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn
Câu 21. Khi quá bóng đập vào một bức tường lực do tường tác dụng lên bóng
A. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Làm biến dạng quả bóng.
C. Vừa làm biến đồi chuyển động vừa làm biến dạng quả bóng.
D. Không làm biến đồi chuyển động và không làm biến dạng quả bóng.
Câu 22. Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực …. với vật
(hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực A. Nằm gần nhau B. Cách xa nhau C. Không tiếp xúc D. Có sự tiếp xúc
Câu 23. Khi hai viên bi va chạm, lực do viên bi 1 tác dụng lên viên bi 2
A. Làm biến đổi chuyển động của viên bi 2.
B. Làm biến dạng viên bi 2.
C. Vừa lảm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng viên bi 2.
D. Không lảm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng viên bi 2.
Câu 24. Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?
A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà.
B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo
C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn.
D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động,
C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động.
D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.
Câu 26. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao.
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 27. Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đẩy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
B. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng vừa bị biến đổi chuyển động.
C. Quả bóng chỉ bị biến đổi hình dạng.
D. Quả bóng không bị biến đổi.
Câu 28. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng tạ.
B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân. C. Giọt mưa đang rơi.
D. Bạn Lan cầm bút viết.
Câu 29. Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng cùa lực?
A. Viên bi sắt bị búng và lăn về phía trước.
B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận.
C. Cứa kinh bị vỡ khi bị va đập mạnh.
D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại.
Câu 30. Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa.
B. Lực cùa chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng.
C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.
D. Lực của Nam cầm bình nước.
Đáp án và hướng dẫn giải đề 1:
1 - D 2 - B 3 - D 4 - D 5 - A 6 - C 7 - D 8 - C 9 - C 10 - C
11 - C 12 - D 13 - C 14 - C 15 - C 16 - B 17 - D 18 - A 19 - A 20 - A
21 - C 22 - D 23 - C 24 - B 25 - A 26 - C 27 - B 28 - C 29 - A 30 - C
Document Outline

  • Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh diều