Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh Diều năm 2023 - Đề 3

Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh Diều năm 2023 - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GDĐT………
TRƯỜNG THCS……..
Chủ đề
Nội dung
Trắc nghiệm
Tự luận
NB
Tổng số
câu
NB
TH
VD
VDC
Tổng số
bài
Gii thiu v khoa
hc t nhiên, dng
c đo và an toàn
thc hành
Gii thiu v khoa hc t nhiên
Câu 1
2
Mt s dng c đo và quy định an
toàn trong phòng thc hành
Câu 3,4,6
4
Các phép đo
Đo chiều dài, khối lượng và thi
gian
Câu
7,9,10
4
Bài 1
(1,5 đ)
1
Đo nhiệt độ
Câu 11,12
2
Tế bào
Tế bào- đơn vị cơ sở của sự sống
Câu
13,15,16
4
T tế bào đến cơ thể
Câu
17,18
2
Bài 2.a
(1 đ)
Bài 2.b
(1 đ)
Bài 2.c
(0,5 đ)
1
Đa dạng thế gii
sng
Phân loi thế gii sng
Câu 20
2
Khóa lưỡng phân
Bài 3.a
(1 đ)
Bài 3.b
(1 đ)
1
T l %
30%
10%
20%
25%
5%
Đim
3
20 câu
1
2
2,5
0,5
3 bài
BNG MÔ T CHI TIT CÂU HI
Chủ đề
Nội dung
Câu/bài
Mô tả
Gii thiu v khoa hc
t nhiên, dng c đo và
an toàn thc hành
Gii thiu v khoa hc t nhiên
Câu 1
NB: biết các lĩnh vực ca khoa hc t nhiên
Câu 2
TH: hiu vai trò ca khoa hc t nhiên
Mt s dng c đo và quy định an
toàn trong phòng thc hành
Câu 3
NB: biết cách s dng kính lúp cm tay
Câu 4
NB: biết cách x lí khi b hóa chất dính vào người
Câu 5
TH: hiểu đặc điểm ca tng loi kính, la chn loi kính phù hợp để
quan sát tế bào
Câu 6
NB: biết các nguyên tc cn thc hiện để đảm bo an toàn trong
phòng thc hành
Các phép đo
Đo chiều dài, khối lượng và thi gian
Câu7
NB: biết cách chn dng c để đo khối lượng
Câu 8
TH: hiu v gii hạn đo và độ chia nh nhất trên thước trong hình
Câu 9
NB: biết cách ước lượng chiu dài ca vật để la chọn thước đo phù
hp.
Câu 10
NB: biết đơn vị đo thời gian trong h thống đo lường chính thc
nước ta là giây.
Đo nhiệt độ
Câu 11
NB: biết nhiệt độ sôi của nước mt nhiệt độ xác định
Câu 12
NB: biết nguyên tc hoạt động ca nhit kế thường dùng
Tế bào
Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống
Câu 13
NB: biết các thành phn cu to ca tế bào
Câu 14
TH: hiu s khác nhau ca tế bào thc vật và động vt
Câu 15
NB: biết kết qu ca s phân chia tế bào
Câu 16
NB: biết cu to ca tế bào nhân thc
T tế bào đến cơ thể
Câu 17
NB: biết cu to ca sinh vật đơn bào
Câu 18
NB: biết các cấp độ cu trúc của cơ thể
Đa dạng thế gii sng
Phân loi thế gii sng
Câu 19
TH: hiểu đặc điểm ca các gii
Câu 20
NB: biết các bc phân loi t thấp đến cao
Các phép đo
Đo chiều dài, khối lượng và thi gian
Đo nhiệt độ
Bài 1
VD: Vn dng các kiến thc v các dng c đo để la chn các
dng c đo phù hợp với các phép đo thường dùng trong đời sng.
Tế bào
Tế bào- đơn vị cơ sở ca s sng
Bài 2.a
NB: Biết các thành phn cu to ca tế bào thc vt và chức năng
ca tng thành phn.
Bài 2.b
TH: Ch ra được điểm khác gia tế bào thc vt vi tế bào động vt.
Bài 2.c
VDC: vn dng các kiến thức để giải thích được vì sao cơ thể thc
vt không có b xương nhưng vẫn đứng vng.
Đa dạng thế gii sng
Khóa lưỡng phân
Bài 3.a
TH: da vào hiu biết thc tế nêu được những điểm ging và khác
nhau ca các sinh vt v môi trường sng, kh năng di chuyển, s
chân...
Bài 3.b
VD:Da vào những điểm giống và khác tìm được trên xây dng
được khóa lưỡng phân để phân chia được các sinh vt thành tng
nhóm.
PHÒNG GDĐT………
TRƯỜNG THCS………..
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: KHTN Lp 6 Cánh Diu
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Đề kim tra gm 02 trang.
Phn I: Trc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết ch cái đứng trước phương
án đó vào bài làm.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Theo em, vic ngiên cu sn xut vacxin phòng Covid 19 th hin vai trò nào dưới đây của
khoa hc t nhiên?
A. Bo v sc kho và cuc sng của con người.
B. Cung cp thông tin và nâng cao hiu biết của con người.
C. M rng sn xut và phát trin kinh tế
D. Bo v môi trường.
Câu 3: Cách s dng kính lúp cm tay là
A. Điều chnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng ri quan sát.
B. Đặt mt kính lúp lên vt ri quan sát.
C. Để mt kính gn mu vt quan sát, mt nhìn vào mặt kính và điều chnh khong cách sao cho
nhìn rõ vt.
D. Đặt và c định tiêu bn ri quan sát. S dng h thng ốc điều chỉnh để quan sát rõ vt mu.
Câu 4: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là
phải làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu, B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó .D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức.
Câu 5: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ. B. Kính lúp cầm tay.
C Kinh hiển vị quang học. D. Kinh hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 6: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A.. Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 7: Để đo khối lượng ca mt vt ta dùng dng c nào.
A. Thước đo. B. Kính hin vi. C. Cân. D. Kính lúp.
Câu 8: Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm,
B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
C Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
D. Gii hạn đo là 3 cm và độ chia nh nht là 1 mm
Câu 9: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách.
Câu 10: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ.
Câu 11: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là:
A. 100
0
C. B. 0
0
C. C. 50
0
C. D. 78
0
C.
Câu 12: Nhit kế(thường dùng) hoạt động da trên
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn. B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự nở vì nhiệt của chất khí. D. cả 3 phương án trên
Câu 13: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào,
A. Màng tế bào. B. Chất tế bảo. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 14: Thành phn ch có trong tế bào thc vt:
A. Nhân. B. Tế bào cht. C. Màng sinh cht. D. Lc lp.
Câu 15: T 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia mt ln to thành s tế bào con là.
A. 4 tế bào con. B. 6 tế bào con. C. 2 tế bào con. D. 3 tế bào con.
Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào. B. có chất tế bào,
C. có nhân và các bào quan có màng. D. có màng sinh chất.
Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào. C. một tế bào. D. một số tế bào,
Câu 18: Các cấp độ cu trúc của cơ thể lần lượt là
A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Câu 19: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật
thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh.. C. Nấm. D.Thực vật.
Câu 20: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài -> Chi(giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới.
B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới,
C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chỉ (giống) -> Loài.
D.Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
Phn 2: T luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho các dng c sau: đồng h bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhit kế y tế,
thước k, cốc đong, cân khối lượng, ng hút nh git.
Bn An thc hin mt s phép đo sau, em hãy giúp bạn bng cách la chn dng c đo phù hợp cho
mỗi phép đo sao cho thực hin d dàng và cho kết qu chính xác nht.
STT
Phép đo
Tên dng c đo
1
Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể)
2
Đo lượng nước cn pha sa cho em hàng ngày
3
Đo khối lượng cơ thể
4
Đo diện tích lp hc
5
Đo thời gian đun sôi một lít nước
6
Đo chiều dài ca quyn sách
Bài 2: ( 2,5 điểm)
a, Nêu cu to ca tế bào thc vt và chức năng của tng thành phn ?
b, Tế bào thc vt khác tế bào động vt điểm nào?
c, Vì sao cơ thể thc vt không có b xương như động vật nhưng vẫn đứng vng?
Bài 3:(2 điểm) Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá.
a. Em hãy xác định các đặc điểm giống và khác nhau ở những sinh vật trên.
b. Dựa vào các đặc điểm trên hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân chia các sinh vật trên thành
từng nhóm?
----------HT---------
PHÒNG GDĐT …….
TRƯỜNG THCS ……..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: KHTN Lp 6
Phn I. Trc nghiệm (4,0 điểm)
- Mi câu tr lời đúng được 0,2 điểm
- Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
C
D
C
D
C
A
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
C
D
C
C
C
B
D
A
Phn II. T luận (6,0 điểm)
Bài
Ni dung
Đim
1
(1,5 điểm)
La chn dng c đo phù hợp cho mỗi phép đo
STT
Phép đo
Tên dng c đo
1
Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể)
Nhit kế y tế
2
Đo lượng nước cn pha sa cho em hàng
ngày
Cốc đong
3
Đo khối lượng cơ thể
Cân khối lượng
4
Đo diện tích lp hc
Thước dây
5
Đo thời gian đun sôi một lít nước
Đồng h bm giây
6
Đo chiều dài ca quyn sách
Thước k
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2,5 điểm)
a. Cu to ca tế bào thc vt gm:
- Thành tế bào: giúp tế có hình dng nhất định.
- Màng sinh cht: bao bc ngoài cht tế bào.
- Cht tế bào : chứa các bào quan là nơi diễn ra hu hết các hot
động sng ca tế bào.
- Nhân: điều khin mi hoạt động sng ca tế bào.
- Không bào trung tâm: cha dch tế bào.
1
b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm không bào trung
tâm,thành tế bào và lục nạp là bào quan quang hợp.
1
c. Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose,
đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật. giúp thực vật có thể đứng
vững.
0,5
3
(2 điểm)
Đặc điểm
Sinh vt
Kh năng di
chuyn
Môi trường
sng
S chân
Cây khế
không
Cn
-
Con gà
Cn
Hai chân
Con th
Cn
Bn chân
Con cá
c
-
1
b. V sơ đồ khóa lưỡng phân
Kh năng di chuyển
Không Có
Sng cn
Không Có
Có hai chân
Không Có
Cây khế Con cá Con th Con gà
1
Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng thì căn cứ vào hướng dn chấm để chia điểm và cho điểm ti
đa.
+ Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến ch s thp phân th nht
----------HT--------
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GDĐT……… TRƯỜ NG THCS…….. Trắc nghiệm Tự luận Chủ đề Nội dung Tổng số NB TH NB TH VD VDC Tổng số câu bài Giới thiệu về khoa
Giới thiệu về khoa học tự nhiên Câu 1 Câu 2 2 học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn
Một số dụng cụ đo và quy định an Câu 5 4 Câu 3,4,6 thực hành
toàn trong phòng thực hành
Đo chiều dài, khối lượng và thời Câu Bài 1 1 gian 7,9,10 Câu 8 4 (1,5 đ) Các phép đo Đo nhiệt độ Câu 11,12 2 Câu
Tế bào- đơn vị cơ sở của sự sống Câu 14 4 13,15,16 Tế bào Câu 2 Bài 2.a Bài 2.b Bài 2.c 1
Từ tế bào đến cơ thể 17,18 (1 đ) (1 đ) (0,5 đ) Đa dạng thế giới
Phân loại thế giới sống Câu 20 Câu 19 2 sống Khóa lưỡng phân Bài 3.a Bài 3.b 1 (1 đ) (1 đ) Tỉ lệ % 30% 10% 10% 20% 25% 5% Điểm 3 1 20 câu 1 2 2,5 0,5 3 bài
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả Câu 1
NB: biết các lĩnh vực của khoa học tự nhiên
Giới thiệu về khoa học tự nhiên Câu 2
TH: hiểu vai trò của khoa học tự nhiên
Giới thiệu về khoa học Câu 3
NB: biết cách sử dụng kính lúp cầm tay Câu 4
NB: biết cách xử lí khi bị hóa chất dính vào người
tự nhiên, dụng cụ đo và Một số dụng cụ đo và quy định an
TH: hiểu đặc điểm của từng loại kính, lựa chọn loại kính phù hợp để an toàn thực hành Câu 5
toàn trong phòng thực hành quan sát tế bào
NB: biết các nguyên tắc cần thực hiện để đảm bảo an toàn trong Câu 6 phòng thực hành Câu7
NB: biết cách chọn dụng cụ để đo khối lượng Câu 8
TH: hiểu về giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất trên thước trong hình
NB: biết cách ước lượng chiều dài của vật để lựa chọn thước đo phù
Đo chiều dài, khối lượng và thời gian Câu 9 hợp. Các phép đo
NB: biết đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở Câu 10 nước ta là giây. Câu 11
NB: biết nhiệt độ sôi của nước ở một nhiệt độ xác định Đo nhiệt độ Câu 12
NB: biết nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế thường dùng Câu 13
NB: biết các thành phần cấu tạo của tế bào Câu 14
TH: hiểu sự khác nhau của tế bào thực vật và động vật
Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống Câu 15
NB: biết kết quả của sự phân chia tế bào Tế bào Câu 16
NB: biết cấu tạo của tế bào nhân thực Câu 17
NB: biết cấu tạo của sinh vật đơn bào
Từ tế bào đến cơ thể Câu 18
NB: biết các cấp độ cấu trúc của cơ thể Câu 19
TH: hiểu đặc điểm của các giới
Đa dạng thế giới sống
Phân loại thế giới sống Câu 20
NB: biết các bậc phân loại từ thấp đến cao
Đo chiều dài, khối lượng và thời gian
VD: Vận dụng các kiến thức về các dụng cụ đo để lựa chọn các Các phép đo Bài 1 Đo nhiệt độ
dụng cụ đo phù hợp với các phép đo thường dùng trong đời sống.
NB: Biết các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng Tế bào
Tế bào- đơn vị cơ sở của sự sống Bài 2.a của từng thành phần. Bài 2.b
TH: Chỉ ra được điểm khác giữa tế bào thực vật với tế bào động vật.
VDC: vận dụng các kiến thức để giải thích được vì sao cơ thể thực Bài 2.c
vật không có bộ xương nhưng vẫn đứng vững.
TH: dựa vào hiểu biết thực tế nêu được những điểm giống và khác
nhau của các sinh vật về môi trường sống, khả năng di chuyển, số Bài 3.a chân...
Đa dạng thế giới sống Khóa lưỡng phân
VD:Dựa vào những điểm giống và khác tìm được ở trên xây dựng Bài 3.b
được khóa lưỡng phân để phân chia được các sinh vật thành từng nhóm. PHÒNG GDĐT………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS………..
Môn: KHTN Lớp 6 Cánh Diều
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Theo em, việc ngiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.
B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế D. Bảo vệ môi trường.
Câu 3: Cách sử dụng kính lúp cầm tay là
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
Câu 4: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu, B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó .D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức.
Câu 5: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ. B. Kính lúp cầm tay.
C Kinh hiển vị quang học. D. Kinh hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 6: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A.. Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. D. Tất cả các ý trên.
Câu 7: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào. A. Thước đo. B. Kính hiển vi. C. Cân. D. Kính lúp.
Câu 8: Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm,
B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
C Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
D. Giới hạn đo là 3 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm
Câu 9: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách.
Câu 10: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ.
Câu 11: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là: A. 1000C. B. 00C. C. 500C. D. 780C.
Câu 12: Nhiệt kế(thường dùng) hoạt động dựa trên
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn. B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự nở vì nhiệt của chất khí. D. cả 3 phương án trên
Câu 13: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào,
A. Màng tế bào. B. Chất tế bảo. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 14: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật: A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng sinh chất. D. Lục lạp.
Câu 15: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là. A. 4 tế bào con. B. 6 tế bào con. C. 2 tế bào con. D. 3 tế bào con.
Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào. B. có chất tế bào,
C. có nhân và các bào quan có màng. D. có màng sinh chất.
Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào. C. một tế bào. D. một số tế bào,
Câu 18: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là
A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Câu 19: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật
thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh.. C. Nấm. D.Thực vật.
Câu 20: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài -> Chi(giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới.
B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới,
C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chỉ (giống) -> Loài.
D.Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1:
(1,5 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế,
thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.
Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho
mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất. STT Phép đo Tên dụng cụ đo 1
Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể) 2
Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày 3 Đo khối lượng cơ thể 4 Đo diện tích lớp học 5
Đo thời gian đun sôi một lít nước 6
Đo chiều dài của quyển sách
Bài 2: ( 2,5 điểm)
a, Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?
b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
c, Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững?
Bài 3:(2 điểm) Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá.
a. Em hãy xác định các đặc điểm giống và khác nhau ở những sinh vật trên.
b. Dựa vào các đặc điểm trên hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân chia các sinh vật trên thành từng nhóm?
----------HẾT--------- PHÒNG GDĐT …….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS ……..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: KHTN – Lớp 6
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C D C D C A A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B C D C C C B D A
Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1
Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo (1,5 điểm) STT Phép đo Tên dụng cụ đo 1
Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể) Nhiệt kế y tế 0,25 2
Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng Cốc đong 0,25 ngày 3 Đo khối lượng cơ thể Cân khối lượng 0,25 4 Đo diện tích lớp học Thước dây 0,25 5
Đo thời gian đun sôi một lít nước Đồng hồ bấm giây 0,25 6
Đo chiều dài của quyển sách Thước kẻ 0,25 2 a.
Cấu tạo của tế bào thực vật gồm: 1 (2,5 điểm) -
Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định. -
Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào.
- Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt
động sống của tế bào.
- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. -
Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào.
b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm không bào trung 1
tâm,thành tế bào và lục nạp là bào quan quang hợp.
c. Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose, 0,5
đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật. giúp thực vật có thể đứng vững. 3 Đặc điểm Khả năng di Môi trường Số chân 1 (2 điểm) Sinh vật chuyển sống Cây khế không Cạn - Con gà có Cạn Hai chân Con thỏ có Cạn Bốn chân Con cá có Nước -
b. Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân Khả năng di chuyển Không Có Sống ở cạn Không Có 1 Có hai chân Không Có
Cây khế Con cá Con thỏ Con gà
Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng thì căn cứ vào hướng dẫn chấm để chia điểm và cho điểm tối đa.
+ Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
----------HẾT--------