Đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương mã đề 132 gồm 07 trang với 50 câu trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án mã đề 132, 209, 357, 485.Mời bạn đọc đón xem.

1/7 - Mã đề 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2020 2021
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:…………………………………………. Số báo danh:…………………………….
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm nào đồng biến trên
?
A.
3
yx x=
. B.
3
yx x= +
. C.
2
1yx= +
. D.
42
2yx x= +
.
Câu 2. Cho lăng trụ lục giác đều cạnh đáy bằng
a
khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng
4.a
Tính thể tích
của lăng trụ đã cho.
A.
3
33a
. B.
3
63a
. C.
3
23a
. D.
3
93a
.
Câu 3. Số cạnh của một hình bát diện đều là
A.Tám. B.Mười sáu. C.Mười hai. D.Mười.
Câu 4. Cho hàm số
25
1
x
y
x
+
=
+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(
)
;1−∞
;
( )
1; +∞
.
B. Hàm số nghịch biến trên
{ }
\1
.
C. Hàm số đồng biến trên
{ }
\1
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1
−∞
;
( )
1; +∞
.
Câu 5. Cho các hàm số
4
( ) 2018fx x= +
,
3
( ) 2 2018gx x=
21
()
1
x
hx
x
=
+
. Trong các hàm số đã
cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 6. Tìm các giá tr của tham s
m
để hàm s
1
xm
y
x
=
+
đồng biến trên c khoảng xác định của
nó.
A.
[
)
1; .m
+∞
B.
( )
; 1.m −∞
C.
(
]
; 1.m −∞
D.
( )
1; .m +∞
Câu 7. Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Xác định số nghiệm của phương trình
( )
2 2019fx=
.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 8. Lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
2BC a=
,
AB a=
, mặt bên
ABB A
′′
là hình vuông. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 9. Một hình lăng trụ có đúng
11
cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
A.
33
. B.
31
. C.
30
. D.
22
.
Mã đề 132
2/7 - Mã đề 132
Câu 10. Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào?
A.
32
31yx x=+−
. B.
32
31
yx x=−−
. C.
32
31
yx x
=−−
. D.
32
31yx x=−+
.
Câu 11. Hàm s
(
)
y fx
=
đạo hàm là
22
'( ) ( 1) (2 1)fx xx x=+−
. S điểm cực tr của hàm s
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 12. Một hàm số
( )
32
0y ax bx cx d , a= + ++
có đồ thị như hình dưới đây
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A.
00
a ,c
><
B.
00
a ,c>>
C.
000a ,b ,c<<<
D.
00
a ,c
<<
Câu 13. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
32yx x=−+
tại điểm
(
)
1; 2M −−
có phương trình là
A.
92yx=
. B.
24 2yx=
. C.
24 22yx= +
. D.
97yx= +
.
Câu 14. Tính giá trị cc tiểu
CT
y
của hàm s
42
23yx x=−+
.
A.
2.
CT
y =
B.
1.
CT
y =
C.
3.
CT
y =
D.
1.
CT
y =
Câu 15. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
1x =
. B. Hàm số
2
điểm cực đại.
C. Hàm số có
3
điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
.
Câu 16. Hàm số
( )
23
1
x
y fx
x
+
= =
+
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 17. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó
bao nhiêu điểm cực trị?
3/7 - Mã đề 132
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 18. Cho hàm số
32
32yx x=−+
đồ thị
( )
C
. Gọi
,AB
các điểm cực trị của
( )
C
. Tính độ i
đoạn thẳng
?AB
A.
4.AB =
B.
2 5.
AB
=
C.
5.AB =
D.
5 2.AB =
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc
2,SA a SB SC a= = =
. Khi đó
khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
5
10
a
. B.
2
5
a
. C.
5
2
a
. D.
10
5
a
.
Câu 20. hiệu
,mM
ln lưt là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
3
21
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
1; 4
. Tính giá trị biểu thức
dMm=
.
A.
4
d
=
. B.
5d
=
. C.
2d =
. D.
3d =
.
Câu 21. Khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
, góc giữa cạnh bên đáy bằng
30°
. Khi đó thể
tích của khối chóp là
A.
3
3
18
a
. B.
3
3
36
a
. C.
3
2
36
a
. D.
3
2
18
a
.
Câu 22. Cho khối chóp
.S ABC
, trên ba cạnh
, , SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
, ,
′′
ABC
sao cho
1
2
SA SA
=
,
1
3
=SB SB
,
1
4
SC SC
=
. Gọi
V
V
lần lượt thể tích của các khối chóp
.S ABC
.
′′
S ABC
. Khi đó tỉ số
V
V
A.
24
B.
1
24
. C.
1
12
. D.
1
8
.
Câu 23. Một chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
2 18 2 1St t t t= + ++
, trong đó
t
tính
bằng giây
( )
s
( )
St
tính bằng mét
( )
m
. Thời gian vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A.
( )
5ts=
. B.
( )
6ts=
. C.
( )
3ts=
. D.
( )
1ts=
.
Câu 24. Đồ thị hàm số
2
2
23
x
y
xx
=
−−
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 25. Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định trên đoạn
3; 5


và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
4/7 - Mã đề 132
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
)
3; 5
min 0
y
=
. B.
)
3; 5
max 2 5y
=
. C.
)
3; 5
max 2y
=
. D.
)
3; 5
min 2y
=
.
Câu 26. Tìm điểm cực đi
0
x
của hàm số
42
21yx x=−+
.
A.
0
1.x =
B.
0
1.x =
C.
0
0.x =
D.
0
3.x =
Câu 27. Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
có đồ thị như hình bên dưới
Hỏi đồ thị hàm số
( )
( )
2020x
y gx
fx
= =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28. Th tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
9
a
.
Câu 29. Cho m số
1mx
y
xn
+
=
+
. Nếu đồ thị hàm số tiệm cận đứng
3x =
tiệm cận ngang đi
qua điểm
( )
2;5A
thì tổng của
m
n
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Câu 30. Cho hàm số
( )
(
)
2
(); (); 4
yfxyffxyfx= = = +
có đồ thị lần lượt
( ) ( ) ( )
123
;;
CCC
.
Đường thẳng
1
x =
cắt
( ) ( ) ( )
123
;;CCC
lần lượt tại
,,MNP
. Biết phương trình tiếp tuyến
của
( )
1
C
tại
M
và của
( )
2
C
tại
N
lần lượt
32yx= +
và
12 5yx=
, phương trình tiếp
tuyến của
( )
3
C
tại
P
có dạng
.y ax b= +
Tìm
.ab+
A. 8. B. 9 C. 7. D. 6
Câu 31. Cho
32
( ): 2 .Cyx x=
Tính hệ số góc
k
của tiếp tuyến với
()C
tại điểm có hoành độ
0
1.=x
A.
0.k =
B.
1.k =
C.
1.k =
D.
2.k =
Câu 32. Cho hàm số
1
ax b
y
x
=
có đồ thị như hình vẽ
5/7 - Mã đề 132
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
0ba<<
. B.
0ba<<
. C.
0ab<<
. D.
0 ba<<
.
Câu 33. Cho hàm số
45
1
x
y
x
=
+
đồ thị
( )
.H
Gọi
( )
00
;Mx y
với
0
0x <
một điểm thuộc đồ thị
( )
H
thoả mãn tổng khoảng cách từ
M
đến hai đường tiệm cận của
( )
H
bằng 6. nh giá trị
biểu thức
( )
2
00
.S xy= +
A.
0.S =
B.
1.S =
C.
4.S =
D.
9.S =
Câu 34. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như sau
Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
( )
fx m=
đúng một
nghiệm thực là.
A.
(
)
4; .+∞
B.
(
)
2; 4 .
C.
(
) { }
; 2 4.
−∞
D.
(
]
{ }
; 2 4.−∞
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
=−+
3
2y x mx
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt.
A.
3m >−
. B.
3m <−
. C.Kết quả khác. D.
3m >
.
Câu 36. m số nào trong các hàm số tương ứng ở các phương án A, B, C, D có đồ thị là hình vẽ bên.
6/7 - Mã đề 132
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
42
21yx x=+−
.
C.
2
1
x
y
x
=
+
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Câu 37. S giao điểm của đ th hàm số
( )
( )
2
3 32yx x x=+ ++
với trc
Ox
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 38. Khối chóp có diện tích đáy là
,
B
chiều cao bằng
h
. Thể tích
V
khối chóp là
A.
1
.
3
Bh
B.
.Bh
C.
1
.
2
Bh
D.
1
.
6
Bh
Câu 39. Cho hàm số
( )
fx=
liên tục trên
, đạo hàm
( )
fx
có bảng xét dấu như sau
x
−∞
1
2
3
4
+∞
( )
fx
+
0
0
0
+
0
Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
2;1
. C.
( )
3; 4
. D.
( )
4;5
.
Câu 40. Đồ thị hàm số
32
1
x
y
x
=
có đường tiệm cận đúng, tiệm cận ngang là
A.
1; 2
xy= =
. B.
1; 2xy=−=
. C.
2; 1xy= =
. D.
1; 2xy= =
.
Câu 41. Khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
có thể tích là
A.
3
3
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 42. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số
32
31yx x=−+
có phương trình là
A.
22yx=−+
. B.
21yx=−+
. C.
11
22
yx= +
. D.
1
1
2
yx= +
.
Câu 43. Cho hàm số
2
21yx x=−+
. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
[ ]
2;3
A.
9
. B.
3
. C.
10
. D.
4
.
Câu 44. Có bao nhiêu khối đa diện đều mà các mặt là các tam giác đều?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 45. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
A.
23
1
x
y
x
=
+
. B.
2
1
x
y
x
=
+
. C.
2
1
x
y
x
+
=
. D.
2
2
1
x
x
+
+
.
7/7 - Mã đề 132
Câu 46. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
()y fx
=
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 47. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau
Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Khối
12
mặt đều Khối
20
mặt
đều
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Khối bát diện đều khối 12 mặt đều có cùng số đỉnh.
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
Câu 48. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Hàm số đồng biến trên
( )
;0 .−∞
B.Hàm số đồng biến trên
( )
4; . +∞
C. Hàm số đồng biến trên
( )
;2 .−∞
D. Hàm số đồng biến trên
( )
0; 2 .
Câu 49. Cho hàm số
( )
=y fx
có đạo hàm trên khoảng
( )
;ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Nếu
( ) ( )
' 0, ;> ∀∈f x x ab
thì hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;ab
.
B.Nếu
( ) ( )
0, ;< ∀∈f x x ab
thì hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;
ab
.
C.Nếu
( ) ( )
' 0, ;< ∀∈f x x ab
thì hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;ab
.
D.Nếu
( ) ( )
0, ;> ∀∈f x x ab
thì hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;ab
.
Câu 50. Khi độ dài cạnh của nh lập phương tăng thêm
2cm
thì thể ch của tăng thêm
3
98cm
.
Cạnh của hình lập phương đã cho là
A.
5cm
. B.
4cm
. C.
6cm
. D.
3cm
.
------ HẾT ------
1
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOAN Khối 12
135
209
357
485
1
B
B
1
D
A
2
B
D
2
A
A
3
C
B
3
C
B
4
A
D
4
C
A
5
A
B
5
B
D
6
D
A
6
C
D
7
D
A
7
B
B
8
B
D
8
B
B
9
A
B
9
D
D
10
D
B
10
C
B
11
B
D
11
B
C
12
A
B
12
D
B
13
D
B
13
B
D
14
A
C
14
D
A
15
C
C
15
B
D
16
B
D
16
C
A
17
D
C
17
D
D
18
B
B
18
A
A
19
D
D
19
C
D
20
D
A
20
A
A
21
B
D
21
A
C
22
B
A
22
D
C
23
C
B
23
D
B
24
C
A
24
B
D
25
D
D
25
A
B
26
C
D
26
D
D
27
D
C
27
B
B
28
A
B
28
A
B
29
D
A
29
A
A
30
C
A
30
B
A
31
C
B
31
B
B
32
B
B
32
B
B
33
D
C
33
D
C
34
A
D
34
B
D
35
D
A
35
A
A
36
A
D
36
D
D
37
B
C
37
D
C
38
A
C
38
B
C
39
D
A
39
C
A
40
D
A
40
B
A
41
C
D
41
D
D
42
B
D
42
A
D
43
A
B
43
D
B
44
A
A
44
A
A
45
B
D
45
D
D
46
B
B
46
A
B
47
B
A
47
A
B
48
A
D
48
A
C
49
A
A
49
D
C
50
D
C
50
C
D
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 phút (không tính thời gian giao đề) Mã đề 132
Họ và tên học sinh:…………………………………………. Số báo danh:…………………………….
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm nào đồng biến trên  ? A. 3
y = x x . B. 3
y = x + x . C. 2 y = x +1. D. 4 2
y = x + 2x .
Câu 2. Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4 .
a Tính thể tích V của lăng trụ đã cho. A. 3 3 3a . B. 3 6 3a . C. 3 2 3a . D. 3 9 3a .
Câu 3. Số cạnh của một hình bát diện đều là A.Tám. B.Mười sáu. C.Mười hai. D.Mười. Câu 4. Cho hàm số 2x + 5 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x +1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 ; ( 1; − +∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên  \{ } 1 − .
C. Hàm số đồng biến trên  \{ } 1 − .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 ; ( 1; − +∞).
Câu 5. Cho các hàm số 4 f (x) − = x + 2018 , 3
g(x) = 2x − 2018 và 2x 1 h(x) = . Trong các hàm số đã x +1
cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 6. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số x m y =
đồng biến trên các khoảng xác định của x +1 nó. A. m∈[ 1; − + ∞). B. m∈( ; −∞ − ) 1 . C. m∈( ; −∞ − ] 1 . D. m∈( 1; − + ∞).
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Xác định số nghiệm của phương trình 2 f (x) = 2019. A.0 . B. 3. C. 2 . D.1.
Câu 8. Lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , BC = 2a , AB = a , mặt bên ABB A
′ ′ là hình vuông. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 2 . 6 2 6 2
Câu 9. Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 33. B. 31. C. 30. D. 22 . 1/7 - Mã đề 132
Câu 10. Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào? A. 3 2
y = x + 3x −1. B. 3 2
y = x − 3x −1. C. 3 2
y = −x − 3x −1. D. 3 2
y = −x + 3x −1.
Câu 11. Hàm số y = f (x) có đạo hàm là 2 2
f '(x) = x (x +1) (2x −1) . Số điểm cực trị của hàm số là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Một hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d ,(a ≠ 0) có đồ thị như hình dưới đây
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. a > 0,c < 0
B. a > 0,c > 0
C. a < 0,b < 0,c < 0 D. a < 0,c < 0
Câu 13. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 tại điểm M ( 1; − 2 − ) có phương trình là
A. y = 9x − 2 .
B. y = 24x − 2 .
C. y = 24x + 22 .
D. y = 9x + 7 .
Câu 14. Tính giá trị cực tiểu y của hàm số 4 2
y = x − 2x + 3. CT A. y = B. y = − C. y = D. y = CT 1. CT 3. CT 1. CT 2.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x =1.
B. Hàm số có 2 điểm cực đại.
C. Hàm số có 3 điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
Câu 16. Hàm số y = f (x) 2x + 3 =
có bao nhiêu điểm cực trị? x +1 A.1. B. 0 . C.3. D. 2 .
Câu 17. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có
bao nhiêu điểm cực trị? 2/7 - Mã đề 132 A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . Câu 18. Cho hàm số 3 2
y = x −3x + 2 có đồ thị (C) . Gọi ,
A B là các điểm cực trị của(C). Tính độ dài đoạn thẳng AB?
A. AB = 4.
B. AB = 2 5.
C. AB = 5. D. AB = 5 2.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc và SA = a 2, SB = SC = a . Khi đó
khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC) bằng A. a 5 . B. a 2 . C. a 5 . D. a 10 . 10 5 2 5 Câu 20. Kí hiệu , +
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số x 3 y = trên đoạn 2x −1
[1;4]. Tính giá trị biểu thức d = M m . A. d = 4 . B. d = 5. C. d = 2 . D. d = 3.
Câu 21. Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 30°. Khi đó thể tích của khối chóp là 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 2 . 18 36 36 18
Câu 22. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh ,
SA SB, SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 1 SA′ = SA, ′ SB = SB , 1
SC′ = SC . Gọi V V′ lần lượt là thể tích của các khối chóp 2 3 4 V
S.ABC S. ′ A
B C′ . Khi đó tỉ số là V A. 24 B. 1 . C. 1 . D. 1 . 24 12 8
Câu 23. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S (t) 3 2 = 2
t +18t + 2t +1, trong đó t tính
bằng giây (s) và S (t) tính bằng mét (m) . Thời gian vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A. t = 5(s) .
B. t = 6(s).
C. t = 3(s) .
D. t = 1(s) .
Câu 24. Đồ thị hàm số 2x y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x − 2x − 3 A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) xác định trên đoạn − 3; 5 
 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: 3/7 - Mã đề 132
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. min y = 0 .
B. max y = 2 5 . C. max y = 2 . D. min y = 2 − . − 3; 5 − 3; 5  )  ) − 3; 5 − 3; 5  )  )
Câu 26. Tìm điểm cực đại x của hàm số 4 2
y = x − 2x +1. 0 A. x = 1. − B. x =1. C. x = 0. D. x = 3. 0 0 0 0
Câu 27. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên dưới
Hỏi đồ thị hàm số = ( ) 2020x y g x =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? f (x) A.1. B. 0 . C. 2 . D.3.
Câu 28. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 4 3 6 9 mx +1
Câu 29. Cho hàm số y =
. Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 3 và có tiệm cận ngang đi x + n
qua điểm A(2;5) thì tổng của m n A. 3. B. 4 . C. 5. D. 2 .
Câu 30. Cho hàm số y = f x y = f ( f x ) y = f ( 2 ( ); ( ) ;
x + 4) có đồ thị lần lượt là (C ; C ; C . 1 ) ( 2 ) ( 3 )
Đường thẳng x =1 cắt (C ; C ; C lần lượt tại 1 ) ( 2 ) ( 3 )
M , N, P . Biết phương trình tiếp tuyến của(C tại
C tại N lần lượt là = + và =
− , và phương trình tiếp 1 ) M và của ( 2 ) y 3x 2 y 12x 5
tuyến của (C tại = + Tìm a + . b 3 )
P có dạng y ax . b A. 8. B. 9 C. 7. D. 6 Câu 31. Cho 3 2
(C) : y = x − 2x . Tính hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x =1. 0 A. k = 0. B. k =1. C. k = 1. − D. k = 2. − Câu 32. Cho hàm số ax b y =
có đồ thị như hình vẽ x −1 4/7 - Mã đề 132
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b < 0 < a .
B. b < a < 0.
C. a < b < 0.
D. 0 < b < a . Câu 33. Cho hàm số 4x − 5 y =
có đồ thị (H ). Gọi M (x ; y với x < 0 là một điểm thuộc đồ thị 0 0 ) x +1 0
(H ) thoả mãn tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của (H ) bằng 6. Tính giá trị
biểu thức S = (x + y )2 . 0 0
A. S = 0. B. S =1.
C. S = 4. D. S = 9.
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f (x) = m có đúng một nghiệm thực là. A. (4;+∞). B. ( 2; − 4). C. ( ; −∞ 2 − ) ∪{ } 4 . D. ( ; −∞ 2 − ]∪{ } 4 .
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 3
x mx + 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. m > 3 − . B. m < 3 − . C.Kết quả khác. D. m > 3 .
Câu 36. Hàm số nào trong các hàm số tương ứng ở các phương án A, B, C, D có đồ thị là hình vẽ bên. 5/7 - Mã đề 132 A. x −1 y = . B. 4 2
y = x + 2x −1. x +1 C. x − 2 y + = . D. x 1 y = . x +1 x −1
Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x + )( 2
3 x + 3x + 2) với trục Ox A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2 .
Câu 38. Khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao bằng h . Thể tích V khối chóp là A. 1 B . h B. B . h C. 1 B . h D. 1 B . h 3 2 6
Câu 39. Cho hàm số = f (x) liên tục trên  , đạo hàm f ′(x) có bảng xét dấu như sau x −∞ 1 2 3 4 +∞ f ′(x) + 0 − 0 − 0 + 0 −
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A.(0;3). B. ( 2; − ) 1 . C.(3;4). D.(4;5) . − Câu 40. 3 2 Đồ thị hàm số x y =
có đường tiệm cận đúng, tiệm cận ngang là x −1
A. x =1; y = 2 . B. x = 1; − y = 2 − .
C. x = 2; y =1.
D. x =1; y = 2 − .
Câu 41. Khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích là 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 3 . 6 3 6 3
Câu 42. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y = x − 3x +1 có phương trình là A. y = 2 − x + 2. B. y = 2 − x +1. C. 1 1 y = x + . D. 1 y = x +1. 2 2 2 Câu 43. Cho hàm số 2
y = x − 2x +1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [ 2; − ]3 A.9. B.3. C. 10. D. 4 .
Câu 44. Có bao nhiêu khối đa diện đều mà các mặt là các tam giác đều? A.3. B.1. C. 4 . D. 2 .
Câu 45. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? 2 A. 2x − 3 x x + x + 2 y = . B. y = . C. 2 y = . D. . x +1 x +1 x −1 2 x +1 6/7 - Mã đề 132
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y = f (x) là A. 4 . B.3. C. 2 . D.1.
Câu 47. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau
Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Khối bát diện đều khối 12 mặt đều có cùng số đỉnh.
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Hàm số đồng biến trên ( ;0 −∞ ).
B.Hàm số đồng biến trên ( 4; − +∞).
C. Hàm số đồng biến trên ( ;2 −∞ ).
D. Hàm số đồng biến trên (0;2).
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng ( ;
a b). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Nếu f '(x) > 0,∀x∈( ;
a b) thì hàm số đồng biến trên khoảng ( ; a b).
B.Nếu f (x) < 0,∀x∈(a;b) thì hàm số đồng biến trên khoảng ( ; a b).
C.Nếu f '(x) < 0,∀x∈( ;
a b) thì hàm số đồng biến trên khoảng ( ; a b).
D.Nếu f (x) > 0,∀x∈( ;
a b) thì hàm số đồng biến trên khoảng ( ; a b).
Câu 50. Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 3 98cm .
Cạnh của hình lập phương đã cho là A.5cm . B. 4cm . C. 6cm . D.3cm .
------ HẾT ------ 7/7 - Mã đề 132
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOAN – Khối 12 135 209 357 485 1 B B 1 D A 2 B D 2 A A 3 C B 3 C B 4 A D 4 C A 5 A B 5 B D 6 D A 6 C D 7 D A 7 B B 8 B D 8 B B 9 A B 9 D D 10 D B 10 C B 11 B D 11 B C 12 A B 12 D B 13 D B 13 B D 14 A C 14 D A 15 C C 15 B D 16 B D 16 C A 17 D C 17 D D 18 B B 18 A A 19 D D 19 C D 20 D A 20 A A 21 B D 21 A C 22 B A 22 D C 23 C B 23 D B 24 C A 24 B D 25 D D 25 A B 26 C D 26 D D 27 D C 27 B B 28 A B 28 A B 29 D A 29 A A 30 C A 30 B A 31 C B 31 B B 32 B B 32 B B 33 D C 33 D C 34 A D 34 B D 35 D A 35 A A 36 A D 36 D D 37 B C 37 D C 38 A C 38 B C 39 D A 39 C A 40 D A 40 B A 41 C D 41 D D 42 B D 42 A D 43 A B 43 D B 44 A A 44 A A 45 B D 45 D D 46 B B 46 A B 47 B A 47 A B 48 A D 48 A C 49 A A 49 D C 50 D C 50 C D 1
Document Outline

  • de 132
  • Phieu soi dap an