TRƯỜNG TH&THCS THỤY CHÍNH
NĂM HỌC: 2021 - 2022
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Toán 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
Bài 1:(2,0 điểm) Tính hợp lý :
a)
5 4 17 43
12 39 12 39
+ +
b)
3 8 3 3
.:
5 3 5 2
−−



c)
5 12 21
..
6 7 15
−−



d)
( )
100
102
0,125 .8
Bài 2:(2,5 điểm) Tìm x biết :
a)
3 1 2
:x
4 4 5
+=
b)
c)
2
29
3x
5 25

−=


d)
2
3 3 810
xx+
+=
Bài 3:(1,5 điểm)
Trong đợt thi đua giành hoa diểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, số điểm tốt (từ 9
điểm trở lên) của ba lớp7A, 7B, 7C lần lượt tlệ với
13; 15
21
. Biết số điểm tốt của hai lớp
7A và 7B nhiều hơn số điểm tốt của lớp 7C là 63 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi lớp
Bài 4:(3, 0 điểm) Cho hình vẽ
Hãy vẽ lại hình và chú thích đầy đủ:
Biết: a c, b c, 

, 

a) Chứng minh a//b
b) Tính các góc của .
c) Kẻ Tia Dn là tia phân giác của 
Chứng minh Dn//a
Bài 5: (1 điểm)
a) Chứng minh
2 3 2020
1 1 1 1 1
...
3 3 3 3 2
A = + + + +
.
b) Cho 4 s
1 2 3 4
, , ,a a a a
khác 0 và tha mãn:
2
2 1 3
.a a a=
2
3 2 4
.a a a=
Chứng minh rằng:
333
1 2 3
1
333
2 3 4 4
aaa
a
a a a a
++
=
++
B
A
a
b
E
F
C
D
c
110
0
55
0
y
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7- ĐỀ CHẴN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,0đ)
a)
0,5đ
14 29 71 6 14 71 29 6
57 23 57 23 57 57 23 23
( 1) 1 0
−−
+ + = + +
= + =
0.5
b)
0.5đ
5 3 7 3 3 5 7 3
..
12 4 12 4 4 12 12 4
+ = + =
0.5
c)
0.5đ
3 5 15 26 3 22 15 3 3.11.2.15.3 9
: . : . . .
11 22 3 3 11 5 3 26 11.5.3.2.13 13
= = =
0.5
d)
0.5đ
( )
100
103
0,25 .4
=
( )
100
100 3 100 3
0,25 .4 .4 (0,25.4) .4 1.64 64= = =
0.5
2
(2.5đ)
a)
0.75đ
3 2 1
:x
5 5 3
2 1 3
:x
5 3 5
2 14
:x
5 15
2 14
x:
5 15
3
x
7
−−
+=
−−
=−
=
=
=−
3
y x
7
=−
0.25
0.25
0.25
b)
0.5đ
0,2 x 1,3 1,5
x 1,3 1,3
x 1,3 1,3
x 0; 2,6
+ =
−=
=
y x 0; 2,6
0,25
0.25
c)
0.75đ
2
22
34
2x
79
32
2x
73
32
2x
73
5 23
x;
42 42

−=


−=
=



5 23
y x ;
42 42



0,25
0.5
d)
0.5đ
3
3
2 2 144
2 (1 2 ) 144
2 16
4
xx
x
x
x
+
+=
+=
=
=
Vậy x = 4
0.25
0.25
3
(1.5đ)
1.5đ
Gọi số học sinh của ba khối 6, 7 , 8 lần lượt là : x, y , z
*
( , , )x y z N
Ví số học sinh của ba khối tỉ lệ với 41; 30; 29 nên:
41 30 29
x y z
==
Mà tổng số học sinh của khi 6 và khối 8 hơn khối 7 là 320 em
nên: x + z y = 320.
Áp dng tính cht dãy t s bằng nhau ta được:
320
8
41 30 29 41 29 30 40
x y z x z y+−
= = = = =
+−
328
240
232
x
y
z
=
=
=
( thỏa mãn điều kiện)
Vậy số học sinh khối 6, 7,8 lần lượt là 328, 240 và 232 em.
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
4
0.5đ
Vẽ hình, ghi GT, KL
0.5
B
A
a
b
E
F
C
D
c
110
0
55
0
y
(3,0đ)
a)
0.75đ
a c, b c => a//b
0.75
b)
0.75đ
Do a // b =>



 => ....
=>....
0.25
0,5
0.5
c)
0.5đ
Ta có :
Dn là tia phân giác 
=>....
=>…….
=> DN//b//c
0.25
0.25
5
(1,0đ)
a)
0.5đ
2 3 2019 2020
2 3 2019
2020
2020
2020
1 1 1 1 1
...
4 4 4 4 4
1 1 1 1
4 1 ...
4 4 4 4
1
41
4
1
31
4
1 1 1
3 3.4 3
A
A
AA
A
A
= + + + + +
= + + + + +
=
=
=
0.25
0.25
b)
0.5đ
Từ
2
.
ab
b a c
bc
= =
2
.
bc
c b d
cd
= =
a b c
b c d
= =
3 3 3
a b c
b c d
= =
3 3 3
3 3 3
a b c
b c d
= =
.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3
..
a b c a b c a b c a
b c d b c d b c d d
++
= = = = =
++
( đpcm)
0.25
0.25
Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng thì cho điểm tương đương.
Bài hình học sinh không vẽ lại hoặc vẽ sai hình thì không chấm điểm.

Preview text:

TRƯỜNG TH&THCS THỤY CHÍNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
Bài 1:(2,0 điểm) Tính hợp lý : 5 − 4 17 43 −  −  a) + + − 5 12 21 c) . .   12 39 12 39 6 7 −  15  3 −8 3  −3  b) . − :   d) ( )100 102 0,125 .8 5 3 5  2 
Bài 2:(2,5 điểm) Tìm x biết : 3 1 2 − 2 a) + : x =  2  9 c) − = 4 4 5 3x    5  25 b) x + 0,8 − 12,9 = 0 d) x x+2 3 + 3 = 810 Bài 3:(1,5 điểm)
Trong đợt thi đua giành hoa diểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, số điểm tốt (từ 9
điểm trở lên) của ba lớp7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 13; 15 và 21 . Biết số điểm tốt của hai lớp
7A và 7B nhiều hơn số điểm tốt của lớp 7C là 63 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi lớp
Bài 4:(3, 0 điểm)
Cho hình vẽ A E F
Hãy vẽ lại hình và chú thích đầy đủ a : Biết: a ⊥ c, b ⊥ c, FDC ̂ = 1100, bCy ̂ = 550 a) Chứng minh a//b 1100
b) Tính các góc của ∆DEF. D
c) Kẻ Tia Dn là tia phân giác của FDC ̂ B Chứng minh Dn//a b 550 C c y Bài 5: (1 điểm) 1 1 1 1 1 a) Chứng minh A = + + +...+  . 2 3 2020 3 3 3 3 2
b) Cho 4 số a , a , a , a khác 0 và thỏa mãn: 2
a = a .a và 2
a = a .a 1 2 3 4 2 1 3 3 2 4 3 3 3 a + a + a a Chứng minh rằng: 1 2 3 1 = 3 3 3 a + a + a a 2 3 4 4
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7- ĐỀ CHẴN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022 Bài Câu Nội dung Điểm 14 29 71 6 −  14 71   29 6 −  + − + = − + + a)     57 23 57 23
 57 57   23 23  0.5 1 0,5đ = ( 1 − )+1= 0 (2,0đ) b) 5  3 −  7  3 −  3 −  5 7  3 − 0.5 0.5đ + = + = . .       12  4  12  4  4 12 12  4 c)  3 − 5   1 − 5 26  3 − 22 1 − 5 3 3.11.2.15.3 9 0.5 0.5đ = = = : . : . . .      11 22   3 3  11 5 3 26 11.5.3.2.13 13 d) ( )100 103 0, 25 .4 = ( )100 100 3 100 3 0, 25
.4 .4 = (0, 25.4) .4 = 1.64 = 64 0.5 0.5đ 3 − 2 − 1 + : x = 5 5 3 2 − 1 3 − : x = − 5 3 5 0.25 a) 2 − 14 : x = 0.75đ 5 15 −2 14 0.25 = x : 5 15 3 = − x 7 2 3 0.25 Vây x = − 7 + − = (2.5đ) b) 0, 2 x 1,3 1,5 − = 0.5đ x 1,3 1,3 x −1,3 = 1,3 0,25 x  0; 2,  6 Vây x 0; 2,  6 0.25 c) 2  3  4 − 2x =   0.75đ  7  9 2 2  3   2  − 2x =      7   3  0,25 3 2 − 2x =  7 3  5 − 23  x  ;  42 42   5 − 23  0.5 Vây x  ;  42 42  x x+3 2 + 2 = 144 d) x 3 2 (1 + 2 ) = 144 0.25 0.5đ x 2 = 16 x = 4 0.25 Vậy x = 4
Gọi số học sinh của ba khối 6, 7 , 8 lần lượt là : x, y , z * 
(x, y, z N )
Ví số học sinh của ba khối tỉ lệ với 41; 30; 29 nên: x y z = = 0.5 3 41 30 29
(1.5đ) 1.5đ Mà tổng số học sinh của khối 6 và khối 8 hơn khối 7 là 320 em nên: x + z – y = 320. 0.25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: x y z
x + z y 320 = = = = = 0.25 8 41 30 29 41+ 29 − 30 40 x = 328 
 y = 240 ( thỏa mãn điều kiện) 0.25 z = 232 
Vậy số học sinh khối 6, 7,8 lần lượt là 328, 240 và 232 em. 0.25 E Vẽ hình, ghi GT, KL A F a D 1100 0.5 0.5đ B b 55 4 C 0 c y a) a ⊥ c, b ⊥ c => a//b (3,0đ) 0.75 0.75đ 0.25 Do a // b => yCb ̂ = ⋯ = FED ̂ = 550 b) ∆DEF 0,5 => .... 0.75đ 0.5 =>....
Ta có :Dn là tia phân giác FDC ̂ =>.... c) =>……. 0.25 0.5đ => DN//b//c 0.25 1 1 1 1 1 A = + + + ...+ + 2 3 2019 2020 4 4 4 4 4 a) 1 1 1 1  = + + + + + 0.5đ 4 A 1 ... 2 3 2019 4 4 4 4 0.25 1 5
 4AA= 1− 2020 4 1  3A = 1− 2020 4 (1,0đ) 1 1 1  A = −  0.25 2020 3 3.4 3 a b 2 b = . a c  = Từ b c b c 2 c = . b d  = c d b) a b c  = = 0.5đ b c d 0.25 3 3 3  a   b   c   = =        b   c   d  3 3 3 a b c  = = . 3 3 3 b c d
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: 3 3 3 3 3 3 a b c a + b + c a b c a = = = = . . = ( đpcm) 3 3 3 3 3 3 0.25 b c d b + c + d b c d d
Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng thì cho điểm tương đương.
Bài hình học sinh không vẽ lại hoặc vẽ sai hình thì không chấm điểm.