Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 7 - Đề 2 | Kết nối tri thức năm 2024

Gửi tới các bạn Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn KHTN 7 Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024 theo chương trình SGK lớp 7 mới. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện, và thầy cô tham khảo, thiết kế đề kiểm tra giữa kỳ 2 sắp tới phù hợp với chương trình giảng dạy môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2022 - 2023

Đề thi KHTN 7 gia học kì 2 KNTT
Phn I. Trc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn ch cái đứng trước câu trả li mà em cho là đúng nht. Mi
câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Khi nào hai thanh nam châm không hút nhau được?
A. Khi hai cc Bc đ gn nhau.
B. Khi đ hai cực khác tên gần nhau.
C. Khi hai cc Nam đ gn nhau.
D. C A và C.
Câu 2: Khi nào thì nam châm điện có khả năng hút các vật bng sắt, thép?
A. Khi có dòng đin chy qua cuộn dây.
B. Khi mt đu ca cuộn dây mắc vào cực dương của nguồn điện.
C. Khi cuộn dây được cuốn quanh lõi st.
D. Khi mt đu ca cuộn dây mắc vào cực âm của nguồn điện.
Câu 3: Cho thanh nam châm có đường sc t như hình vẽ, em hãy chỉ ra chiu
ca các đưng sc t ti đim A, B?
A. Đưng sc t ti c hai điểm A và B đều có chiều t trái sang phải.
B. Đưng sc t ti c hai điểm A và B đều có chiều t phải sang trái.
C. Đưng sc t tại điểm A có chiu t trái sang phải và ti điểm B có chiều t
phi sang trái.
D. Đưng sc t tại điểm A có chiu t phải sang trái và tại điểm B có chiều t
trái sang phi.
Câu 4: Cho mô hình Trái Đất như hình sau. Ta có thể coi Trái Đất là một "nam
châm khng lồ". Mô tả nào sau đây về đầu A là đúng?
A. Đim A gn ng vi cc Bc đa t vì từ cc Bc của kim nam châm đang
ch v phía nó.
B. Đim A gn ng vi cc Nam đa t từ cc Bc của kim nam châm đang
ch v phía nó.
C. Điểm A là nơi có t trưng mnh nhất trong các vị trí trên Trái Đất vì kim
nam châm gần nó.
D. Điểm A là nơi có từ trưng yếu nhất trong các vị trí trên Trái Đất vì kim
nam châm gần nó.
Câu 5: Biu hin nào sau đây thể hin s phát triển thc vt?
A. Cây cao lên và to ra.
B. R cây dài ra.
C. S tăng kích thưc ca lá.
D. Cây mm ra lá.
Câu 6: Phát biểu nào không đúng khi nói v mi quan h gia sinh trưởng và
phát triển?
A. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển din ra đan xen với nhau.
B. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lp.
C. Sinh trưng gn lin vi phát triển và phát triển da trên cơ s ca sinh
trưng.
D. Nếu không có sinh trưởng s không có phát triển và ngược li.
Câu 7: Loại mô phân sinh không cây cam là
A. mô phân sinh đnh r.
B. mô phân sinh lóng.
C. mô phân sinh bên.
D. mô phân sinh đỉnh thân.
Câu 8: S tăng về kích thước và khối lưng của cơ thể do s tăng lên về s
ợng và kích thưc tế bào gọi là
A. s trao đi chất và chuyển hóa năng lượng.
B. s sinh trưng.
C. s phát triển.
D. s phân chia và biệt hóa tế bào.
Câu 9: Các giai đoạn phát triển tun t sâu bưm là
A. trứng → nhộng → sâu → bướm.
B. nhộng → trứng → sâu → bướm.
C. trứng → sâu → nhộng → bướm.
D. bướm → nhộng → sâu → trứng.
Câu 10: Vic s dng cht kích thích sinh trưởng nhân tạo cho vật nuôi dùng
làm thc phm cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?
A. Cn s dụng đúng liều lượng.
B. Cn s dụng đúng thời đim.
C. Cn s dụng đúng đối tưng vật nuôi.
D. Tt c các nguyên tắc trên.
Câu 11: Cho bảng thông tin sau:
Ct A
Ct B
(1) Nhân t môi trưng bên trong
(2) Nhân t môi trưng bên ngoài
(a) Hormone
(b) Nhit đ
(c) Ánh sáng
(d) Yếu t di truyn
(e) Nưc
(f) Chất dinh dưỡng
(g) Giới tính
Cách ghép ni ct A vi cột B phù hợp là
A. 1-a,b,c,d; 2-e,f,g.
B. 1-a,d,g; 2-b,c,e,f.
C. 1-a,b,c; 2-d,e,f,g.
D. 1-a,d,f,g; 2-b,c,e.
Câu 12: Vào mùa đông, việc rơm cho cây trồng có tác dụng
A. giúp cây hấp th ánh sáng thích hợp cho s sinh trưởng và phát triển ca cây
trng.
B. ấm cho cây, giúp cây tập trung năng lượng để sinh trưng và phát triển.
C. bo v cây khỏi các sinh vật gây hại thường sinh sôi trong điều kin nhit đ
thp.
D. cung cấp các chất dinh dưỡng cho cây trồng nhằm thúc đy s sinh trưng
và phát triển.
Câu 13: Tr em không được tiếp xúc thường xuyên với ánh sáng d mc phi
bnh nào sau đây?
A. Bnh quáng gà.
B. Bệnh bướu c.
C. Bnh suy tim.
D. Bnh còi xương.
Câu 14: Phát biểu nào không đúng khi nói v ảnh hưởng ca nhit đ đến sinh
trưởng và phát triển sinh vt?
A. Nhit đ quá cao hoc quá thấp có thể m chậm quá trình sinh trưởng và
phát triển ca sinh vt.
B. Mỗi loài sinh vật sinh trưởng và phát triển tt trong điu kin nhiệt độ môi
trường thích hợp.
C. Thc vật và động vt biến nhiệt sinh trưởng, phát triển tốt trong điều kin
nhit đ thấp dưới 0oC.
D. Sinh trưng ca đng vt gim khi tri lnh nếu không đưc b sung thêm
thc ăn.
Câu 15: Cho các bin pháp sau:
(1) To ging lai giữa mướp đắng vi mướp cho năng suất cao
(2) Điu chnh nhit đ buồng nuôi tằm đ tạo điều kin tt nht cho tm phát
trin
(3) Trng xen canh mía và bp ci đ thu đưc hiu qu kinh tế cao cho người
trng
(4) Xây dng chung tri theo mô hình khép kín có máng ăn, ung t động,
qut thông khí làm cho hiu qu chăn nuôi được tăng rõ rt
S bin pháp là ng dng các nhân t môi trường bên ngoài đ điều hòa sinh
trưng và phát trin ca cây trng, vật nuôi là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Nên cho tr tm nắng vào sáng sm hoc chiu muộn vì
A. lúc này ánh sáng có nhiu tia cực tím nhất giúp cơ thể tr tng hp được
nhiu vitamin D.
B. lúc này ánh sáng va giúp tng hp vitamin D vừa không quá mnh khiến
gây hại cho cơ thể tr.
C. lúc này ánh sáng có nhiều tia hng ngoi nht giúp cơ th tr tng hợp được
nhiu vitamin E.
D. lúc này ánh sáng va giúp tng hp vitamin E vừa không quá mnh khiến
gây hại cho cơ thể tr.
Phn II. T luận (6 điểm)
Câu 1 (2 đim): Em hãy nêu phương án đơn giản để xác định các cực mt
thanh nam châm cũ đã b bong hết sơn và kí hiệu.
Câu 2 (2 đim): Trình bày s ảnh hưởng ca cht dinh dưng tới sinh trưởng
và phát triển ca sinh vt. Lấy ví dụ v s ảnh hưởng ca chất dinh dưng ti
sinh trưng và phát trin động vt và thc vt.
Câu 3:
a) (1,5 điểm) V sơ đồ th hiện các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ca cây
cam. T đó, cho biết nhng biến đổi nào diễn ra trong đời sng của cây cam
th hin s phát triển?
b) (0,5 điểm) Dùng vôi vẽ một vòng quanh thân cây (ví dụ: cây phượng) cách
mt đt khong 1 m. D đoán khoảng cách t mt đt đến vết vôi các năm
sau và giải thích.
Đáp án đề thi Khoa hc t nhiên 7 giữa kì 2 KNTT
Phn I. Trc nghim (4 điểm)
1. D
2. A
3. B
4. A
5. D
6. B
8. B
9. C
10. D
11. B
12. B
13. D
14. D
16. B
Phn II. T lun (6 điểm)
Câu 1: (2 đim)
Đưa cực Bc một nam châm còn phân biệt rõ được cc Bc Nam li gn mt
nam châm trên, đầu nào hút cực Bc của nam châm mới thì đó là cực Nam ca
nam châm cũ và ngược li.
Câu 2: (2 đim)
- Ảnh hưởng ca chất dinh dưỡng tới sinh trưởng và phát triển ca sinh vt:
Chất dinh dưỡng là yếu t quan trọng tác động đến quá trình sinh trưởng và
phát triển ca sinh vt. Thiếu chất dinh dưng, s sinh trưởng và phát triển ca
sinh vt b c chế, thm chí là chết. Tha cht dinh dưỡng, quá trình sinh
trưởng và phát triển cũng bị ảnh hưởng.
- Ví d:
+ động vt: Nếu thiếu protein, động vt s chm ln, gy yếu, sức đề kháng
kém.
+ thc vt: Nếu thiếu nitrogen thì quá trình sinh trưởng ca cây s b c chế,
lá có màu vàng, thm chí còn gây chết.
Câu 3: (2 đim)
a) Sơ đồ th hiện các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ca cây cam: Ht →
Ht ny mầm → Cây con → Cây trưởng thành → Ra hoa, kết qu.
- Nhng biến đổi diễn ra trong đời sng của cây cam thể hin s phát triển là:
s ny mm thành cây con, sự ra r, s ra lá, sự ra cành, s ra hoa, kết quả,…
b) Qua các năm, khong cách t mt đt đến vòng vôi không đổi vì cây cao lên
do mô phân sinh đnh (phía ngọn cây).
| 1/7

Preview text:

Đề thi KHTN 7 giữa học kì 2 KNTT
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi
câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1: Khi nào hai thanh nam châm không hút nhau được?
A. Khi hai cực Bắc để gần nhau.
B. Khi để hai cực khác tên gần nhau.
C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Cả A và C.
Câu 2: Khi nào thì nam châm điện có khả năng hút các vật bằng sắt, thép?
A. Khi có dòng điện chạy qua cuộn dây.
B. Khi một đầu của cuộn dây mắc vào cực dương của nguồn điện.
C. Khi cuộn dây được cuốn quanh lõi sắt.
D. Khi một đầu của cuộn dây mắc vào cực âm của nguồn điện.
Câu 3: Cho thanh nam châm có đường sức từ như hình vẽ, em hãy chỉ ra chiều
của các đường sức từ tại điểm A, B?
A. Đường sức từ tại cả hai điểm A và B đều có chiều từ trái sang phải.
B. Đường sức từ tại cả hai điểm A và B đều có chiều từ phải sang trái.
C. Đường sức từ tại điểm A có chiều từ trái sang phải và tại điểm B có chiều từ phải sang trái.
D. Đường sức từ tại điểm A có chiều từ phải sang trái và tại điểm B có chiều từ trái sang phải.
Câu 4: Cho mô hình Trái Đất như hình sau. Ta có thể coi Trái Đất là một "nam
châm khổng lồ". Mô tả nào sau đây về đầu A là đúng?
A. Điểm A gần ứng với cực Bắc địa từ vì từ cực Bắc của kim nam châm đang chỉ về phía nó.
B. Điểm A gần ứng với cực Nam địa từ vì từ cực Bắc của kim nam châm đang chỉ về phía nó.
C. Điểm A là nơi có từ trường mạnh nhất trong các vị trí trên Trái Đất vì kim nam châm gần nó.
D. Điểm A là nơi có từ trường yếu nhất trong các vị trí trên Trái Đất vì kim nam châm gần nó.
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự phát triển ở thực vật? A. Cây cao lên và to ra. B. Rễ cây dài ra.
C. Sự tăng kích thước của lá. D. Cây mầm ra lá.
Câu 6: Phát biểu nào không đúng khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển?
A. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển diễn ra đan xen với nhau.
B. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập.
C. Sinh trưởng gắn liền với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của sinh trưởng.
D. Nếu không có sinh trưởng sẽ không có phát triển và ngược lại.
Câu 7: Loại mô phân sinh không có ở cây cam là
A. mô phân sinh đỉnh rễ. B. mô phân sinh lóng. C. mô phân sinh bên.
D. mô phân sinh đỉnh thân.
Câu 8: Sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số
lượng và kích thước tế bào gọi là
A. sự trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. B. sự sinh trưởng. C. sự phát triển.
D. sự phân chia và biệt hóa tế bào.
Câu 9: Các giai đoạn phát triển tuần tự sâu bướm là
A. trứng → nhộng → sâu → bướm.
B. nhộng → trứng → sâu → bướm.
C. trứng → sâu → nhộng → bướm.
D. bướm → nhộng → sâu → trứng.
Câu 10: Việc sử dụng chất kích thích sinh trưởng nhân tạo cho vật nuôi dùng
làm thực phẩm cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?
A. Cần sử dụng đúng liều lượng.
B. Cần sử dụng đúng thời điểm.
C. Cần sử dụng đúng đối tượng vật nuôi.
D. Tất cả các nguyên tắc trên.
Câu 11: Cho bảng thông tin sau: Cột A Cột B (a) Hormone (b) Nhiệt độ (c) Ánh sáng
(1) Nhân tố môi trường bên trong (d) Yếu tố di truyền
(2) Nhân tố môi trường bên ngoài (e) Nước (f) Chất dinh dưỡng (g) Giới tính
Cách ghép nối cột A với cột B phù hợp là A. 1-a,b,c,d; 2-e,f,g. B. 1-a,d,g; 2-b,c,e,f. C. 1-a,b,c; 2-d,e,f,g. D. 1-a,d,f,g; 2-b,c,e.
Câu 12: Vào mùa đông, việc ủ rơm cho cây trồng có tác dụng
A. giúp cây hấp thụ ánh sáng thích hợp cho sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
B. ủ ấm cho cây, giúp cây tập trung năng lượng để sinh trưởng và phát triển.
C. bảo vệ cây khỏi các sinh vật gây hại thường sinh sôi trong điều kiện nhiệt độ thấp.
D. cung cấp các chất dinh dưỡng cho cây trồng nhằm thúc đẩy sự sinh trưởng và phát triển.
Câu 13: Trẻ em không được tiếp xúc thường xuyên với ánh sáng dễ mắc phải bệnh nào sau đây? A. Bệnh quáng gà. B. Bệnh bướu cổ. C. Bệnh suy tim. D. Bệnh còi xương.
Câu 14: Phát biểu nào không đúng khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh
trưởng và phát triển ở sinh vật?
A. Nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp có thể làm chậm quá trình sinh trưởng và
phát triển của sinh vật.
B. Mỗi loài sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt trong điều kiện nhiệt độ môi trường thích hợp.
C. Thực vật và động vật biến nhiệt sinh trưởng, phát triển tốt trong điều kiện
nhiệt độ thấp dưới 0oC.
D. Sinh trưởng của động vật giảm khi trời lạnh nếu không được bổ sung thêm thức ăn.
Câu 15: Cho các biện pháp sau:
(1) Tạo giống lai giữa mướp đắng với mướp cho năng suất cao
(2) Điều chỉnh nhiệt độ buồng nuôi tằm để tạo điều kiện tốt nhất cho tằm phát triển
(3) Trồng xen canh mía và bắp cải để thu được hiệu quả kinh tế cao cho người trồng
(4) Xây dựng chuồng trại theo mô hình khép kín có máng ăn, uống tự động,
quạt thông khí làm cho hiệu quả chăn nuôi được tăng rõ rệt
Số biện pháp là ứng dụng các nhân tố môi trường bên ngoài để điều hòa sinh
trưởng và phát triển của cây trồng, vật nuôi là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Nên cho trẻ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều muộn vì
A. lúc này ánh sáng có nhiều tia cực tím nhất giúp cơ thể trẻ tổng hợp được nhiều vitamin D.
B. lúc này ánh sáng vừa giúp tổng hợp vitamin D vừa không quá mạnh khiến
gây hại cho cơ thể trẻ.
C. lúc này ánh sáng có nhiều tia hồng ngoại nhất giúp cơ thể trẻ tổng hợp được nhiều vitamin E.
D. lúc này ánh sáng vừa giúp tổng hợp vitamin E vừa không quá mạnh khiến
gây hại cho cơ thể trẻ.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Em hãy nêu phương án đơn giản để xác định các cực một
thanh nam châm cũ đã bị bong hết sơn và kí hiệu.
Câu 2 (2 điểm): Trình bày sự ảnh hưởng của chất dinh dưỡng tới sinh trưởng
và phát triển của sinh vật. Lấy ví dụ về sự ảnh hưởng của chất dinh dưỡng tới
sinh trưởng và phát triển ở động vật và thực vật. Câu 3:
a) (1,5 điểm) Vẽ sơ đồ thể hiện các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây
cam. Từ đó, cho biết những biến đổi nào diễn ra trong đời sống của cây cam
thể hiện sự phát triển?
b) (0,5 điểm) Dùng vôi vẽ một vòng quanh thân cây (ví dụ: cây phượng) cách
mặt đất khoảng 1 m. Dự đoán khoảng cách từ mặt đất đến vết vôi ở các năm sau và giải thích.
Đáp án đề thi Khoa học tự nhiên 7 giữa kì 2 KNTT
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) 1. D 2. A 3. B 4. A 5. D 6. B 7. B 8. B 9. C 10. D 11. B 12. B 13. D 14. D 15. C 16. B
Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm)
Đưa cực Bắc một nam châm còn phân biệt rõ được cực Bắc – Nam lại gần một
nam châm trên, đầu nào hút cực Bắc của nam châm mới thì đó là cực Nam của
nam châm cũ và ngược lại. Câu 2: (2 điểm)
- Ảnh hưởng của chất dinh dưỡng tới sinh trưởng và phát triển của sinh vật:
Chất dinh dưỡng là yếu tố quan trọng tác động đến quá trình sinh trưởng và
phát triển của sinh vật. Thiếu chất dinh dưỡng, sự sinh trưởng và phát triển của
sinh vật bị ức chế, thậm chí là chết. Thừa chất dinh dưỡng, quá trình sinh
trưởng và phát triển cũng bị ảnh hưởng. - Ví dụ:
+ Ở động vật: Nếu thiếu protein, động vật sẽ chậm lớn, gầy yếu, sức đề kháng kém.
+ Ở thực vật: Nếu thiếu nitrogen thì quá trình sinh trưởng của cây sẽ bị ức chế,
lá có màu vàng, thậm chí còn gây chết. Câu 3: (2 điểm)
a) Sơ đồ thể hiện các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam: Hạt →
Hạt nảy mầm → Cây con → Cây trưởng thành → Ra hoa, kết quả.
- Những biến đổi diễn ra trong đời sống của cây cam thể hiện sự phát triển là:
sự nảy mầm thành cây con, sự ra rễ, sự ra lá, sự ra cành, sự ra hoa, kết quả,…
b) Qua các năm, khoảng cách từ mặt đất đến vòng vôi không đổi vì cây cao lên
do mô phân sinh đỉnh (phía ngọn cây).