Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 - Đề 1 | Chân trời sáng tạo năm 2024

Gửi tới các bạn Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 theo chương trình SGK lớp 7 mới. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 sắp tới, cũng như thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây mời các bạn tải về chi tiết.

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Lịch sử - Địa lí; Lớp 7
PHÂN MÔN LCH S
T
T
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
(TNKQ)
Thông hiểu
(TL)
Vn dng
(TL)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
Phân môn Lch S
1
VIỆT
NAM TỪ
ĐẦU
THẾ KỈ
X ĐẾN
ĐẦU
THẾ KỈ
XVI
1. Việt
Nam từ
năm 938
đn
năm
1009:
thời
Ngô –
Đinh –
Tiền Lê
6TN
1TL*
3
30%
2. Vit
Nam từ
thkỉ XI
đn đầu
th k
XIII:
thời Lý
2TN
1TL*
1TL
2
20%
Tng
8
0
0
1
0
1
0
1
T l %
20%
15%
10%
5%
50%
T l chung
35%
15%
50%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Chương/
ch đề
Ni dung/đơn v
kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNK
Q
T
L
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
CHÂU
PHI
(8 tiết = 4
điểm)
V trí địa lí, đặc
điểm t nhiên châu
Phi
4TN
1TL*
4 =
40%
Đặc điểm dân
cư, xã hội
1TL*
Phương thức con
người khai thác, sử
dụng bảo v
thiên nhiên
1TL
(a)
Khái quát về
Cộng hoà Nam Phi
1 TL
(b)
CHÂU
M
(2 tiết = 1
điểm)
V trí địa lí,
phạm vi châu M.
S phát kiến ra
châu Mĩ
4TN
1 đ=
10%
Tng
8 câu
1 câu
1/ 2 câu
1/2 câu
100%
T l %
20%
15%
10%
5%
50%
B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ; LỚP 7
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn vị
kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
VIỆT
NAM TỪ
ĐẦU
THẾ KỈ
X ĐẾN
ĐẦU
THẾ KỈ
XVI
1. Việt Nam
từ năm 938
đn năm
1009: thời
Ngô Đinh
Tiền Lê
Nhận bit
Nêu được những nét chính
về thời Ngô
Trình bày được công cuộc
thống nhất đất nước của Đinh
Bộ Lĩnh sự thành lập nhà
Đinh
Nêu được đời sống hội,
văn hoá thời Ngô Đinh
Tiền Lê
Thông hiểu
tả được cuộc kháng
chiến chống Tống của
Hoàn (981):
Giới thiệu được nét chính
về tổ chức chính quyền thời
Ngô Đinh – Tiền Lê.
6 TN
1 TL*
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn vị
kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
2
2. Việt Nam
từ th kỉ XI
đn đầu th
kỉ XIII: thời
Nhận bit
Trình bày được sự thành lập
nhà Lý.
Thông hiểu
tả được những nét
chính về chính trị, kinh tế,
hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý
Giới thiệu được những
thành tựu tiêu biểu về văn
hoá, giáo dục thời Lý.
Vận dng
Đánh giá được sự kiện dời
đô ra Đại La của Công
Uẩn.
Đánh giá được những nét
độc đáo của cuộc kháng chiến
chống Tống (1075 1077).
- Đánh giá được vai trò của
Thường Kiệt trong cuộc
kháng chiến chống Tống
(1075 1077).
Vận dng cao
Liên hệ rút ra bài học kinh
nghiệm từ thắng lợi cuộc
kháng chiến chống Tống với
những vấn đề của thực tiễn
hiện nay.
2TN
1TL*
1TL*
Tng
8 TN
1 TL
1 TL
T l %
20%
15%
15%
T l chung
35%
15%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn v kin
thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
CHƯƠNG
III. CHÂU
PHI
(4 đ =
80%)
V trí địa lí, đặc
điểm t nhiên châu
Phi
Nhn bit
Trình bày được đặc
điểm v trí địa lí, hình
dạng kích thước, địa
hình châu Phi.
Thông hiểu
Phân tích đưc mt
trong nhng đặc điểm
thiên nhiên châu Phi:
địa hình; khí hậu; sinh
vt; nước; khoáng sản.
4TN
1TL*
Đặc điểm dân cư,
xã hội
Thông hiểu
Trình bày đưc mt
trong nhng vấn đề ni
cm v dân cư, hội
di sản lch s châu
Phi: tăng nhanh dân số;
vấn đề nạn đói; vấn đ
xung đột quân sự,...
1TL*
Phương thc con
người khai thác, sử
dụng bảo v thiên
nhiên
Vn dng
Trình bày được cách
thức người dân châu Phi
khai thác thiên nhiên
các môi trường khác
nhau.
1TL
Khái quát về Cng
hoà Nam Phi
Vn dng cao
Biết cách sưu tầm
liệu trình bày đưc
mt s s kin lch s
v Cộng hoà Nam Phi
trong my thập niên gần
đây.
1 TL
2
CHƯƠNG
IV. CHÂU
M
(1 đ= 20%)
V trí địa , phạm
vi châu Mỹ. S phát
kiến ra châu Mĩ
Nhn bit
Trình bày khái quát v
v trí địa lí, phm vi
châu M.
4TN
S loi/ loi câu
8 u
TNKQ
1câu
TL
1
/2u
TL
1/2
câu
TL
T l %
20
15
10
5
Họ tên:..........................................................Lớp: .........................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn:Lịch sử- Địa lí; Khi lớp 7
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề gồm: 1 trang, 10 câu)
PHÂN MÔN LỊCH S
I. TRC NGHIM (2,0 đim) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Chn ch ci đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đp n
Câu 1: Năm 939 Ngô Quyền đã
A. ng vương. B. Xóa bỏ các chức quan thời Bắc thuộc
C. Đặt lại lễ nghi trong triều đình. D. Đặt lại các chức quan trong triều đình.
Câu 2: Ngô Quyền lên ngôi vua, đóng đô ở đâu?
A. Bạch Hạc. B. Hoa Lư
C. Cổ Loa. D. Phong Châu.
Câu 3: Ai là người có công dẹp loạn “Mười hai s quân”, thng nhất đất nước?
A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Trần Lãm.
C. Phạm Bạch Hổ. D. Ngô Xương Xí.
Câu 4: Năm 965 chính quyền nhà Ngô tan rã, đất nước lâm vào tình trạng ct c, sử gọi là
A. Loạn 11 sứ quân. B. Loạn 12 sứ quân.
C. Loạn 14 sứ quân. D. Loạn 15 sứ quân.
Câu 5: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì?
A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt
C. Đại Nam. D. Đại Ngu
Câu 6: Tôn gio nào phổ bin nhất dưới thời Tiền Lê?
A. Phật giáo. B. Nho giáo.
C. Đạo giáo. D. Thiên Chúa giáo.
Câu 7: Năm 1009 diễn ra sự kiện gì?
A. Quân Tống xâm lược. B. Dời đô về thành Đại La.
C. Nhà Đinh thành lập. D. Nhà Lý thành lập
Câu 8: Năm 1054 Nhà Lý đổi tên nước thành
A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt.
C. Văn Lang. D. Vạn Xuân.
II. T LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Nêu những việc làm chính ca Ngô Quyền trong xây dựng đất nưc.
Câu 2. Bng kiến thc lch s đã học về cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077), em hãy:
a. (1.0 đim) Nhận xét những nét độc đáo của cuộc kháng chiến.
b. (0.5 điểm) Rút ra một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công
cuộc bảo vệ đất nước hiện nay.
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRC NGHIM (2,0 đim)
Chọn đp n đúng nhất trong cc câu sau (mỗi ý đúng được 0,25 điểm ).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đp n
Câu 1. Dạng địa hình chủ yếu châu Phi là:
A. Núi cao và đồng bng. B. Đồng bằng và bồn địa.
C. Bồn địa và sơn nguyên. D. Sơn nguyên và núi cao.
Câu 2. Hòn đảo ln nhất châu Phi
A. Ma-đa-ga-xca. B. Grơn-len. C. New Ghi-nê. D. Ca-li-man-ta.
Câu 3. Phía tây của Châu Phi tip gip với đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 4. Đặc điểm b biển châu Phi?
A. Ct x mnh. B. Nhiều vũng, vịnh.
C. Ít bị ct xẻ, ít vũng, vịnh. D. Nhiều đảo ln, nh.
Câu 5. Diện tích châu Mĩ đng sau châu lc nào?
A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Châu
Đại Dương.
Câu 6. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bn cầu nào?
A. Bán cầu Tây. B. Bán cầu Đông. C. Bán cầu Bắc. D. Bán cầu Nam.
Câu 7. Ai là người đầu tiên pht hiện ra châu Mĩ?
A. Ph. Ma-gien-lăng. B. C. Cô-lôm-bô. C. S. Ê-ca-nô. D. V. Ga-ma.
Câu 8. Kênh đào Pa – na ma ni lin giữa hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương. B. Ấn Đ ơng với Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương với Ấn Độ ơng.
I. T LUN (3,0 đim)
Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày nêu hậu qu ca vấn đề gia tăng n số t nhiên đối vi
s phát triển kinh tế - xã hội của các nước châu Phi?
Câu 2. (1,5 điểm).
a. Trình bày cách thức con người khai thác, bảo v thiên nhiên ở môi trường hoang mc?
b. Nêu những hiu biết ca em v tng thng Nen-xơn Man-đê-na?
.......................Hết..................…
Đp n và hướng dn chm
PHÂN MÔN LỊCH S
I. TRC NGHIỆM (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đp n
A
C
A
B
B
A
D
A
II. T LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Nêu những việc làm chính ca Ngô Quyền trong xây dựng đất nưc.
Nội dung
Điểm
Xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa
0.5đ
Thiết lập bộ máy chính quyền mới
0.5đ
Cử tướng trấn giữ các châu quan trọng
0.5đ
Câu 2. Bng kiến thc lch s đã học về cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077), em hãy:
Nội dung
Đi
ểm
a. (1.0 đim) Nhận xét những nét độc đáo của cuộc kháng chiến.
- Ch động tiến công địch, ch động kết thúc chiến tranh…
0.5
đ
- Đánh vào tâm lí ca đch…
0.5
đ
b. (0.5 điểm) Rút ra một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc
bảo vệ đất nước hiện nay.
HS r út ra được mt bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc bảo
vệ đất nước hiện nay...( Gợi ý: chủ động phòng ngừa, ngăn chặn nguy cơ từ xa...)
0.5
đ
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đp n
C
A
B
C
C
A
B
A
Phần II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu
ng dn chm
Đim
1
(1,5 đ)
* Trình bày.
- S dân: chiếm khoảng 17% dân số thế gii.
0.25
- T l gia tăng dân số t nhiên: cao nhất thế gii.
0.25
* Hu qu.
- Kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội, dẫn đến đói nghèo.
0.5
- Tài nguyên cạn kiệt, suy thoái; ô nhiễm môi trường
0.5
2
(1,5 đ)
a. Trình bày cch thc con người khai thc, bảo v thiên
nhiên môi trưng hoang mc: Tại các ốc đảo (nơi mạch
c ngầm), người dân trồng chà là, cam, chanh, lúa mạch,…;
0,75
Phát triển chăn nuôi du mục; Khai thác khoáng sản để xut khu
và các túi nước ngầm; Phát triển du lch.
b. Nêu những hiu bit ca em v tng thng Nen-xơn Man-
đê-na: Ông là người da đen, làm luật sư; Là tổng thống da đen đầu
tiên của Nam Phi; Ông từng b giam cm suốt 27 năm vì đấu tranh
chng chế độ A-pec-thai; Ông đạt giải nô-ben hoà bình năm 1993.
0.75
| 1/9

Preview text:

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Lịch sử - Địa lí; Lớp 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Tổng
Mức độ nhận thức % Nội điểm T Chương/ dung/đơn Thông hiể Vận dụng T chủ đề vị kiến Nhận biết u Vận dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q Phân môn Lịch Sử 1 VIỆT 1. Việt NAM TỪ Nam từ ĐẦU năm 938 THẾ KỈ đến X ĐẾN năm 3 ĐẦU 6TN 1TL* 1009: THẾ KỈ thời XVI Ngô – 30% Đinh – Tiền Lê 2. Việt Nam từ thế kỉ XI đến đầu thế kỉ 2TN 1TL* 2 1TL XIII: thời Lý 20% Tổng 8 0 0 1 0 1 0 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 35% 15% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị
Mức độ nhận thức % điể chủ đề kiến thức m
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK T TN TN TN TL TL TL Q L KQ KQ KQ CHÂU
– Vị trí địa lí, đặc 4TN 4 = PHI điểm tự nhiên châu 1TL* 40% (8 tiết = 4 Phi điểm) – Đặc điểm dân cư, xã hộ 1TL* i – Phương thức con người khai thác, sử 1TL dụng và bảo vệ (a) thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi 1 TL (b) CHÂU – Vị trí địa lí, 4TN 1 đ= MỸ phạm vi châu Mỹ. 10%
(2 tiết = 1 Sự phát kiến ra điểm) châu Mĩ Tổng 8 câu 1 câu 1/ 2 câu 1/2 câu 100% Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ; LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT
dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề Nhận Vận kiến thức hiểu dụng biết dụng cao VIỆT
1. Việt Nam Nhận biết
NAM TỪ từ năm 938 – Nêu được những nét chính ĐẦU đến năm về thời Ngô
THẾ KỈ 1009: thời
– Trình bày được công cuộc 6 TN X ĐẾN
Ngô – Đinh thống nhất đất nước của Đinh ĐẦU – Tiền Lê
Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà 1 TL* THẾ KỈ Đinh XVI
– Nêu được đời sống xã hội, 1
văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu
– Mô tả được cuộc kháng
chiến chống Tống của Lê Hoàn (981):
– Giới thiệu được nét chính
về tổ chức chính quyền thời
Ngô – Đinh – Tiền Lê.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT
dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề Nhận Vận kiến thức hiểu dụng biết dụng cao 2
2. Việt Nam Nhận biết
từ thế kỉ XI – Trình bày được sự thành lập 2TN
đến đầu thế nhà Lý.
kỉ XIII: thời Thông hiểu
– Mô tả được những nét
chính về chính trị, kinh tế, xã
hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý
– Giới thiệu được những
thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng 1TL*
– Đánh giá được sự kiện dời
đô ra Đại La của Lý Công Uẩn.
– Đánh giá được những nét 1TL*
độc đáo của cuộc kháng chiến
chống Tống (1075 – 1077).
- Đánh giá được vai trò của
Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Vận dụng cao
Liên hệ rút ra bài học kinh
nghiệm từ thắng lợi cuộc
kháng chiến chống Tống với
những vấn đề của thực tiễn hiện nay. Tổng 8 TN 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 15% Tỉ lệ chung 35% 15% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/
Nội dung/Đơn vị kiến Thông Vận TT
Mức độ đánh giá Chủ đề thức Nhận Vận hiểu dụng biết dụng cao 1
CHƯƠNG – Vị trí địa lí, đặc Nhận biết 4TN
III. CHÂU điểm tự nhiên châu – Trình bày được đặc PHI Phi
điểm vị trí địa lí, hình (4 đ =
dạng và kích thước, địa 80%) hình châu Phi. Thông hiểu 1TL*
– Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi:
địa hình; khí hậu; sinh
vật; nước; khoáng sản.
– Đặc điểm dân cư, Thông hiểu xã hội
– Trình bày được một
trong những vấn đề nổi
cộm về dân cư, xã hội và di sả 1TL* n lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số;
vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,...
– Phương thức con Vận dụng
người khai thác, sử – Trình bày được cách
dụng và bảo vệ thiên thức người dân châu Phi nhiên 1TL khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau.
– Khái quát về Cộng Vận dụng cao hoà Nam Phi
– Biết cách sưu tầm tư
liệu và trình bày được
một số sự kiện lịch sử 1 TL về Cộng hoà Nam Phi
trong mấy thập niên gần đây. 2
CHƯƠNG – Vị trí địa lí, phạm Nhận biết 4TN
IV. CHÂU vi châu Mỹ. Sự phát – Trình bày khái quát về MỸ kiến ra châu Mĩ
vị trí địa lí, phạm vi (1 đ= 20%) châu Mỹ.
Số loại/ loại câu 8 câu 1câu 1 1/2 TNKQ /2câu câu TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
Họ tên:..........................................................Lớp: .........................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn:Lịch sử- Địa lí; Khối lớp 7
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề gồm: 1 trang, 10 câu) PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án
Câu 1: Năm 939 Ngô Quyền đã A. Xưng vương.
B. Xóa bỏ các chức quan thời Bắc thuộc
C. Đặt lại lễ nghi trong triều đình.
D. Đặt lại các chức quan trong triều đình.
Câu 2: Ngô Quyền lên ngôi vua, đóng đô ở đâu? A. Bạch Hạc. B. Hoa Lư C. Cổ Loa. D. Phong Châu.
Câu 3: Ai là người có công dẹp loạn “Mười hai sứ quân”, thống nhất đất nước?
A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Trần Lãm.
C. Phạm Bạch Hổ. D. Ngô Xương Xí.
Câu 4: Năm 965 chính quyền nhà Ngô tan rã, đất nước lâm vào tình trạng cát cứ, sử gọi là
A. Loạn 11 sứ quân.
B. Loạn 12 sứ quân.
C. Loạn 14 sứ quân.
D. Loạn 15 sứ quân.
Câu 5: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì? A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt C. Đại Nam. D. Đại Ngu
Câu 6: Tôn giáo nào phổ biến nhất dưới thời Tiền Lê? A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên Chúa giáo.
Câu 7: Năm 1009 diễn ra sự kiện gì?
A. Quân Tống xâm lược.
B. Dời đô về thành Đại La.
C. Nhà Đinh thành lập.
D. Nhà Lý thành lập
Câu 8: Năm 1054 Nhà Lý đổi tên nước thành A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Văn Lang. D. Vạn Xuân.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Nêu những việc làm chính của Ngô Quyền trong xây dựng đất nước.
Câu 2. Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077), em hãy:
a. (1.0 điểm) Nhận xét những nét độc đáo của cuộc kháng chiến.
b. (0.5 điểm) Rút ra một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công
cuộc bảo vệ đất nước hiện nay. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi ý đúng được 0,25 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án
Câu 1. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Núi cao và đồng bằng.
B. Đồng bằng và bồn địa.
C. Bồn địa và sơn nguyên. D. Sơn nguyên và núi cao.
Câu 2. Hòn đảo lớn nhất châu Phi là
A. Ma-đa-ga-xca. B. Grơn-len. C. New Ghi-nê. D. Ca-li-man-ta.
Câu 3. Phía tây của Châu Phi tiếp giáp với đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 4. Đặc điểm bờ biển châu Phi? A. Cắt xẻ mạnh. B. Nhiều vũng, vịnh.
C. Ít bị cắt xẻ, ít vũng, vịnh.
D. Nhiều đảo lớn, nhỏ.
Câu 5. Diện tích châu Mĩ đứng sau châu lục nào?
A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Châu Đại Dương.
Câu 6. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu nào?
A. Bán cầu Tây. B. Bán cầu Đông. C. Bán cầu Bắc. D. Bán cầu Nam.
Câu 7. Ai là người đầu tiên phát hiện ra châu Mĩ?
A. Ph. Ma-gien-lăng. B. C. Cô-lôm-bô. C. S. Ê-ca-nô. D. V. Ga-ma.
Câu 8. Kênh đào Pa – na – ma nối liền giữa hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương với Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương.
I. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày và nêu hậu quả của vấn đề gia tăng dân số tự nhiên đối với
sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước châu Phi? Câu 2. (1,5 điểm).
a.
Trình bày cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên nhiên ở môi trường hoang mạc?
b.
Nêu những hiểu biết của em về tổng thống Nen-xơn Man-đê-na?
.......................Hết..................…
Đáp án và hướng dẫn chấm PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A B B A D A
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Nêu những việc làm chính của Ngô Quyền trong xây dựng đất nước. Nội dung Điểm
Xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa 0.5đ
Thiết lập bộ máy chính quyền mới 0.5đ
Cử tướng trấn giữ các châu quan trọng 0.5đ
Câu 2. Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077), em hãy: Nội dung Đi ểm
a. (1.0 điểm) Nhận xét những nét độc đáo của cuộc kháng chiến.
- Chủ động tiến công địch, chủ động kết thúc chiến tranh… 0.5 đ
- Đánh vào tâm lí của địch… 0.5 đ
b. (0.5 điểm) Rút ra một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc
bảo vệ đất nước hiện nay.
HS r út ra được một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc bảo 0.5
vệ đất nước hiện nay...( Gợi ý: chủ động phòng ngừa, ngăn chặn nguy cơ từ xa...) đ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B C C A B A
Phần II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 * Trình bày.
(1,5 đ) - Số dân: chiếm khoảng 17% dân số thế giới. 0.25
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên: cao nhất thế giới. 0.25 * Hậu quả. 0.5
- Kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội, dẫn đến đói nghèo.
- Tài nguyên cạn kiệt, suy thoái; ô nhiễm môi trường 0.5 2
a. Trình bày cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên 0,75
(1,5 đ) nhiên ở môi trường hoang mạc: Tại các ốc đảo (nơi có mạch
nước ngầm), người dân trồng chà là, cam, chanh, lúa mạch,…;
Phát triển chăn nuôi du mục; Khai thác khoáng sản để xuất khẩu
và các túi nước ngầm; Phát triển du lịch.
b. Nêu những hiểu biết của em về tổng thống Nen-xơn Man-
đê-na: Ông là người da đen, làm luật sư; Là tổng thống da đen đầu 0.75
tiên của Nam Phi; Ông từng bị giam cầm suốt 27 năm vì đấu tranh
chống chế độ A-pec-thai; Ông đạt giải nô-ben hoà bình năm 1993.