








Preview text:
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
Môn: Lịch sử - Địa lí; Lớp 7  PHÂN MÔN LỊCH SỬ  Tổng 
Mức độ nhận thức  %  Nội  điểm  T Chương/ dung/đơn  Thông hiể Vận dụng    T  chủ đề  vị kiến  Nhận biết  u  Vận dụng  cao  thức  (TNKQ)  (TL)  (TL)  (TL)  TNK   TNKQ TL TNKQ TL  TL TNKQ TL  Q  Phân môn Lịch Sử    1 VIỆT  1. Việt  NAM TỪ Nam từ  ĐẦU  năm 938    THẾ KỈ  đến    X ĐẾN  năm  3  ĐẦU  6TN      1TL*          1009:    THẾ KỈ  thời    XVI  Ngô –  30%  Đinh –  Tiền Lê  2.  Việt    Nam từ    thế kỉ XI      đến đầu      thế kỉ 2TN          1TL*    2  1TL    XIII:  thời Lý 20%      Tổng  8  0  0  1  0  1  0  1    Tỉ lệ %  20%  15%  10%  5%  50%  Tỉ lệ chung  35%  15%  50%    PHÂN MÔN ĐỊA LÍ  Tổng  Chương/  Nội dung/đơn vị 
Mức độ nhận thức  %  điể chủ đề  kiến thức  m 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng  Vận dụng    cao  TNK T TN TN TN   TL  TL  TL  Q  L  KQ  KQ  KQ   CHÂU 
– Vị trí địa lí, đặc 4TN  4 =  PHI  điểm tự nhiên châu      1TL*          40%  (8 tiết = 4 Phi  điểm)  – Đặc điểm dân      cư, xã hộ     1TL*          i  – Phương thức con    người khai thác, sử  1TL              dụng và bảo vệ  (a)  thiên nhiên  – Khái quát về    Cộng hoà Nam Phi  1 TL              (b)   CHÂU  – Vị trí địa lí, 4TN  1 đ=  MỸ  phạm vi châu Mỹ.  10% 
(2 tiết = 1 Sự phát kiến ra                điểm)  châu Mĩ    Tổng  8 câu  1 câu  1/ 2 câu  1/2 câu  100%  Tỉ lệ %  20%  15%  10%  5%  50%                                         
B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II 
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ; LỚP 7   
Số câu hỏi theo mức độ nhận  thức  Chương/ Nội    TT 
dung/Đơn vị Mức độ đánh giá  Thông  Vận  Chủ đề  Nhận  Vận  kiến thức  hiểu  dụng  biết  dụng    cao  VIỆT 
1. Việt Nam Nhận biết       
NAM TỪ từ năm 938 – Nêu được những nét chính        ĐẦU  đến năm  về thời Ngô         
THẾ KỈ 1009: thời 
– Trình bày được công cuộc 6 TN      X ĐẾN 
Ngô – Đinh thống nhất đất nước của Đinh         ĐẦU  – Tiền Lê 
Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà   1 TL*      THẾ KỈ  Đinh          XVI 
– Nêu được đời sống xã hội,         1 
văn hoá thời Ngô – Đinh –         Tiền Lê          Thông hiểu         
– Mô tả được cuộc kháng        
chiến chống Tống của Lê         Hoàn (981):       
– Giới thiệu được nét chính       
về tổ chức chính quyền thời     
Ngô – Đinh – Tiền Lê.                   
Số câu hỏi theo mức độ nhận  thức  Chương/ Nội    TT 
dung/Đơn vị Mức độ đánh giá  Thông  Vận  Chủ đề  Nhận  Vận  kiến thức  hiểu  dụng  biết  dụng    cao  2   
2. Việt Nam Nhận biết           
từ thế kỉ XI – Trình bày được sự thành lập 2TN         
đến đầu thế nhà Lý.         
kỉ XIII: thời Thông hiểu          Lý 
– Mô tả được những nét           
chính về chính trị, kinh tế, xã         
hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý         
– Giới thiệu được những         
thành tựu tiêu biểu về văn          hoá, giáo dục thời Lý.          Vận dụng    1TL*   
– Đánh giá được sự kiện dời         
đô ra Đại La của Lý Công          Uẩn.       
– Đánh giá được những nét    1TL*   
độc đáo của cuộc kháng chiến   
chống Tống (1075 – 1077). 
- Đánh giá được vai trò của 
Lý Thường Kiệt trong cuộc  kháng chiến chống Tống  (1075 – 1077).  Vận dụng cao 
Liên hệ rút ra bài học kinh 
nghiệm từ thắng lợi cuộc 
kháng chiến chống Tống với 
những vấn đề của thực tiễn  hiện nay.  Tổng    8 TN  1 TL  1 TL  Tỉ lệ %    20%  15%  15%  Tỉ lệ chung    35%  15%                  PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  Chương/ 
Nội dung/Đơn vị kiến  Thông  Vận  TT 
Mức độ đánh giá  Chủ đề  thức  Nhận  Vận  hiểu  dụng  biết  dụng    cao  1 
CHƯƠNG – Vị trí địa lí, đặc Nhận biết  4TN 
III. CHÂU điểm tự nhiên châu – Trình bày được đặc  PHI  Phi 
điểm vị trí địa lí, hình  (4 đ = 
dạng và kích thước, địa  80%)  hình châu Phi.    Thông hiểu  1TL*     
– Phân tích được một  trong những đặc điểm  thiên nhiên châu Phi: 
địa hình; khí hậu; sinh 
vật; nước; khoáng sản.     
– Đặc điểm dân cư, Thông hiểu    xã hội 
– Trình bày được một   
trong những vấn đề nổi 
cộm về dân cư, xã hội  và di sả 1TL*      n lịch sử châu  Phi: tăng nhanh dân số; 
vấn đề nạn đói; vấn đề  xung đột quân sự,...     
– Phương thức con Vận dụng   
người khai thác, sử – Trình bày được cách 
dụng và bảo vệ thiên thức người dân châu Phi  nhiên   1TL      khai thác thiên nhiên ở    các môi trường khác  nhau.     
– Khái quát về Cộng Vận dụng cao    hoà Nam Phi 
– Biết cách sưu tầm tư 
liệu và trình bày được 
một số sự kiện lịch sử      1 TL  về Cộng hoà Nam Phi 
trong mấy thập niên gần  đây.  2 
CHƯƠNG – Vị trí địa lí, phạm Nhận biết  4TN 
IV. CHÂU vi châu Mỹ. Sự phát – Trình bày khái quát về  MỸ  kiến ra châu Mĩ 
vị trí địa lí, phạm vi        (1 đ= 20%)   châu Mỹ.   
Số loại/ loại câu    8 câu  1câu  1  1/2  TNKQ  /2câu  câu  TL  TL  TL  Tỉ lệ %    20  15  10  5     
Họ tên:..........................................................Lớp: .........................................   
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II  ĐỀ CHÍNH THỨC 
Môn:Lịch sử- Địa lí; Khối lớp 7 
Thời gian làm bài 90 phút 
(Đề gồm: 1 trang, 10 câu)    PHÂN MÔN LỊCH SỬ 
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 
 Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án                 
Câu 1: Năm 939 Ngô Quyền đã  A. Xưng vương.     
B. Xóa bỏ các chức quan thời Bắc thuộc 
 C. Đặt lại lễ nghi trong triều đình. 
D. Đặt lại các chức quan trong triều đình. 
Câu 2: Ngô Quyền lên ngôi vua, đóng đô ở đâu?   A. Bạch Hạc.        B. Hoa Lư   C. Cổ Loa.        D. Phong Châu. 
Câu 3: Ai là người có công dẹp loạn “Mười hai sứ quân”, thống nhất đất nước? 
 A. Đinh Bộ Lĩnh.      B. Trần Lãm. 
 C. Phạm Bạch Hổ.      D. Ngô Xương Xí. 
Câu 4: Năm 965 chính quyền nhà Ngô tan rã, đất nước lâm vào tình trạng cát cứ, sử gọi là 
 A. Loạn 11 sứ quân.     
B. Loạn 12 sứ quân. 
 C. Loạn 14 sứ quân.     
D. Loạn 15 sứ quân. 
Câu 5: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì?   A. Đại Việt.        B. Đại Cồ Việt   C. Đại Nam.        D. Đại Ngu 
Câu 6: Tôn giáo nào phổ biến nhất dưới thời Tiền Lê?   A. Phật giáo.        B. Nho giáo.   C. Đạo giáo.        D. Thiên Chúa giáo. 
Câu 7: Năm 1009 diễn ra sự kiện gì? 
 A. Quân Tống xâm lược.   
B. Dời đô về thành Đại La. 
 C. Nhà Đinh thành lập.   
D. Nhà Lý thành lập 
Câu 8: Năm 1054 Nhà Lý đổi tên nước thành   A. Đại Việt.        B. Đại Cồ Việt.   C. Văn Lang.        D. Vạn Xuân. 
II. TỰ LUẬN (3 điểm) 
Câu 1. (1.5 điểm) Nêu những việc làm chính của Ngô Quyền trong xây dựng đất nước. 
Câu 2. Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077), em hãy: 
a. (1.0 điểm) Nhận xét những nét độc đáo của cuộc kháng chiến. 
b. (0.5 điểm) Rút ra một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công 
cuộc bảo vệ đất nước hiện nay.    PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi ý đúng được 0,25 điểm ).  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án                 
Câu 1. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là: 
A. Núi cao và đồng bằng.   
 B. Đồng bằng và bồn địa.       
C. Bồn địa và sơn nguyên. D. Sơn nguyên và núi cao. 
Câu 2. Hòn đảo lớn nhất châu Phi là 
A. Ma-đa-ga-xca. B. Grơn-len. C. New Ghi-nê. D. Ca-li-man-ta. 
Câu 3. Phía tây của Châu Phi tiếp giáp với đại dương nào? 
A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. 
Câu 4. Đặc điểm bờ biển châu Phi?  A. Cắt xẻ mạnh.           B. Nhiều vũng, vịnh.   
C. Ít bị cắt xẻ, ít vũng, vịnh.       
 D. Nhiều đảo lớn, nhỏ. 
Câu 5. Diện tích châu Mĩ đứng sau châu lục nào? 
A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Châu  Đại Dương. 
Câu 6. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu nào? 
A. Bán cầu Tây. B. Bán cầu Đông. C. Bán cầu Bắc. D. Bán cầu Nam. 
Câu 7. Ai là người đầu tiên phát hiện ra châu Mĩ? 
A. Ph. Ma-gien-lăng. B. C. Cô-lôm-bô. C. S. Ê-ca-nô. D. V. Ga-ma. 
Câu 8. Kênh đào Pa – na – ma nối liền giữa hai đại dương nào? 
A. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương với Bắc Băng Dương. 
C. Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương. 
I. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 
Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày và nêu hậu quả của vấn đề gia tăng dân số tự nhiên đối với 
sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước châu Phi?  Câu 2. (1,5 điểm). 
a. Trình bày cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên nhiên ở môi trường hoang mạc? 
b. Nêu những hiểu biết của em về tổng thống Nen-xơn Man-đê-na? 
.......................Hết..................…                   
Đáp án và hướng dẫn chấm  PHÂN MÔN LỊCH SỬ 
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án  A  C  A  B  B  A  D  A 
II. TỰ LUẬN (3 điểm) 
Câu 1. (1.5 điểm) Nêu những việc làm chính của Ngô Quyền trong xây dựng đất nước.  Nội dung  Điểm 
Xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa  0.5đ 
Thiết lập bộ máy chính quyền mới  0.5đ 
Cử tướng trấn giữ các châu quan trọng  0.5đ 
Câu 2. Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077), em hãy:  Nội dung  Đi ểm 
a. (1.0 điểm) Nhận xét những nét độc đáo của cuộc kháng chiến. 
- Chủ động tiến công địch, chủ động kết thúc chiến tranh…  0.5 đ 
- Đánh vào tâm lí của địch…  0.5 đ 
b. (0.5 điểm) Rút ra một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc 
bảo vệ đất nước hiện nay. 
HS r út ra được một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc bảo 0.5
vệ đất nước hiện nay...( Gợi ý: chủ động phòng ngừa, ngăn chặn nguy cơ từ xa...)  đ    PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án  C  A  B  C  C  A  B  A 
Phần II. Tự luận (3,0 điểm)  Câu  Hướng dẫn chấm  Điểm  1  * Trình bày.   
(1,5 đ) - Số dân: chiếm khoảng 17% dân số thế giới.  0.25 
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên: cao nhất thế giới.  0.25  * Hậu quả.  0.5 
- Kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội, dẫn đến đói nghèo. 
- Tài nguyên cạn kiệt, suy thoái; ô nhiễm môi trường  0.5  2 
 a. Trình bày cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên  0,75 
(1,5 đ) nhiên ở môi trường hoang mạc: Tại các ốc đảo (nơi có mạch   
nước ngầm), người dân trồng chà là, cam, chanh, lúa mạch,…; 
Phát triển chăn nuôi du mục; Khai thác khoáng sản để xuất khẩu 
và các túi nước ngầm; Phát triển du lịch. 
b. Nêu những hiểu biết của em về tổng thống Nen-xơn Man-
đê-na: Ông là người da đen, làm luật sư; Là tổng thống da đen đầu  0.75 
tiên của Nam Phi; Ông từng bị giam cầm suốt 27 năm vì đấu tranh   
chống chế độ A-pec-thai; Ông đạt giải nô-ben hoà bình năm 1993.