-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 - Đề 1| năm 2024 | Cánh diều
Gửi tới các bạn Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 7 năm học 2023 - 2024 Sách mới bao gồm đề kiểm tra Tin học 7 giữa học kì 2 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đây là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện trước kỳ thi và các thầy cô tham khảo ra đề thi. Sau đây mời các bạn tải về chi tiết.
Đề giữa HK2 Tin học 7 24 tài liệu
Tin học 7 401 tài liệu
Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 - Đề 1| năm 2024 | Cánh diều
Gửi tới các bạn Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 7 năm học 2023 - 2024 Sách mới bao gồm đề kiểm tra Tin học 7 giữa học kì 2 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đây là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện trước kỳ thi và các thầy cô tham khảo ra đề thi. Sau đây mời các bạn tải về chi tiết.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Tin học 7 24 tài liệu
Môn: Tin học 7 401 tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tin học 7
Preview text:
1 TRƯỜNG THCS …………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Lớp: .............. MÔN: TIN HỌC 7
Họ và tên: ..............................................
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHỀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
.I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1 (F.1TH.a4): Để kích hoạt ô D150 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài
cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:
A. Gõ D150 vào thanh công thức
B. Nháy chuột tại nút tên hàng 150
C. Nháy chuột tại nút tên cột D D. Gõ địa chỉ D150 vào hộp tên
Câu 2 (F.1.VD.a1): Khi chèn thêm một hàng tại hàng thứ 7 thì một hàng trống
chèn vào nằm ở vị trí nào so với hàng thứ 7 A. Bên phải hàng thứ 7. B. Bên trên hàng thứ 7
C. Bên dưới hàng thứ 7 D. Bên trái hàng thứ 7
Câu 3 (E.1.NB.a.1): Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong bảng tính điện tử ? A. ^ / : x - B. + - . : ^ C. + - * / ^ D. + - ^ \ x
Câu 4 (F.1.TH.a.3): Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn
khối đầu tiên rồi…
A. Nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. Nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. Nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 5 (E.1.TH.a.2): Chuyển đổi công thức toán học sau 10:2+5x2 sang công
thức Excel nhập vào ô tính: A.=10:2+5x2 B. =10/2+5x2 C.=10/2+5*2 D. =10:2+5*2 2
Câu 6 (E.1. TH.1.a3) : Hãy cho biết đâu là địa chỉ ô tính :
A. A1 B. B3 :D6 C. B3, D6 D. B4, C4
Câu 7 (E.1.NB.a.1): Đâu là công thức đúng trong Excel : A. 2.2+3x2 B. 2*2+3*2 C. 2x2+3.2 D. 2x2+3x2
Câu 8 (E.1.NB.a.2): Đâu là địa chỉ ô khối : A .B2, D2 B. B3:D5 C. B3, D6 D. B4, C4
Câu 9 (E.1.NB.a.3): Để nhập công thức vào ô tính em cần gõ dấu nào vào đầu tiên? A. = B. + C. * D. /
Câu 10 (E.1.NB.a.2):Hãy chỉ ra đâu là phép toán nhân trong Excel? A. X B. * C. ^ D. &
Câu 11 (E.1. Nb.a.3): Hàm nào sau đây dùng để tính tổng? A. SUM B. MAX C. MIN D.Count
Câu 12: (E.1.NB a): Để in trang tính em chọn lệnh nào dưới đây: A. File B. Save C. Print D. Insert
Câu 13:(E.2.NB.a) Cách khởi động phần mềm trình chiếu:
A. Nháy đúp chuột biểu tượng Poweroint trên màn hình.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Word.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel.
D. Nháy đúp chuột vào bieur tượng Paint.
Câu 14 (E.2.NB.2.a): Một trang chiếu là:
A. Một trang có thể hiển thị văn bản, biểu đồ, hình ảnh và video.
B. Trang chiếu gồm vùng soạn thảo và nút trình chiếu
C. Trang chiếu gồm thanh tiêu đề, thanh công thức.
D. Trang chiếu gồm những nút trình chiếu.
Câu 15 (E.2.NB.a): Để chọn màu nền cho trang chiếu em mở cửa sổ nào:
A. Click chuột phải vào trang chiếu→Format Background.
B. Click chuột phải vào trang chiếu→New Side.
C. Click chuột phải vào trang chiếu→Delete Side.
Câu 16 (E.1.TH b). Cho biết kết quả của công thức sau: =MIN(1,0,-2,-1) A. 1 B. -1 C. 0 D. -2
Câu 17: (E.1.TH b). Cách nhập hàm nào sau đây không hợp lệ? A. =SUM(A1,A2,5) B. =SUM (A1,A2,5) 3 C. =sum(A1,A2,5) D. =Sum(A1,A2,5)
Câu 18 (E.1.TH b): Cho biết địa chỉ nào là địa chỉ của ô tính? A. 1B B. 2A C. AB D. C2
Câu 19 (E.1.TH b): Khi dùng địa chỉ ô trong công thức tính toán ưu việt hơn viết
số liệu trực tiếp ở điểm nào?
A. Kết quả tự động cập nhật B. Dễ so sánh C. Dữ liệu đẹp D. Dễ tô màu
Câu 20 (E.1.TH b): Cho biết kết quả của công thức sau: =MAX(1,0,-2, 3) A. 3 B. -1 C. 0 D. -2
Câu 21( E.1.NB.a.2): Để mở hộp thoại Format Cell em thực hiện như thế nào? A. Home -> Font B. Home ->Number C. Home->Alingment D. View -> Font.
Câu 22: (E.1. Nb.a.3) Hàm nào sau đây tính trung bình cộng? A. AVEREGE B. MAX C. MIN D.Count
Câu 23 (E.1.NB.a): Hàm tìm giá trị lớn nhất: A. AVEREGE B. MAX C. MIN D.Count.
Câu 24 (E.1.NB.a): Để chọn kiểu chữ in đậm cho tiêu đề của bảng tính: A. I (Italic) B. U (Underline) C. B (Bold) D. Font
Câu 25 (E.1.NB.a) Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào
nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 là: A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. 1.74
Câu 26 (E.2.NB.a): Để thay đổi cở chữ trên trang chiếu ta thực hiện: A. Home→Font size C. Home→ font B. Insert→ table D. Insert→Picture
Câu 27 ((E.2.NB.a): Tạo màu nền cho trang chiếu ta thực hiện A. Home→ Fill color .C. Hom→ Font B. Insert→ table D. Insert→Picture
Câu 28 (E.2.NB.a): Để thay đổi kiểu chữ trên trang chiếu ta thực hiện: A. Home→Font size C. Home→ font C. Insert→ table D. Insert→Picture 4
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
- Câu 29: (E.1.VD.b): Hãy nêu quy tắt nhập công thức vào ô tính?
- Câu 30: (E.2.VD.) ? Hãy cho biết bày trình chiếu gồm có mấy phần?
- Câu 31: (E.2.VDC.c): cho bảng tính
a) Hãy viết công thức tính điểm trung bình ở ô F5
b) Hãy viết công thức tính điểm trung bình ở ô F6 5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TIN HỌC 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT ------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp D B C C C A B B A B A C D A án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A D B D A A B A B B B A A C án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 29
- Chọn ô cần nhập công thức 0,25 - Gõ dấu “=” 025 - Nhập công thức 0,25 - Nhấn Enter 0,25 Câu 30
- Trang tiêu đề: là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên 0,5
bài trình bày và tác giả
- Các trang nội dung, trang kết thúc bài trình chiếu:thường 0,5
có lời cảm ơn người tham dự Câu 31 - = AVERAGE(C5:E5) 0,5 -= AVERAGE(C6:E6) 0,5 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC – KHỐI: 7
Chú ý:- Các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu là câu hỏi TNKQ 4 lựa chọn, trong đó có 1 lựa chọn đúng. Tổng
Mức độ nhận thức % điểm Vận dụng Công thức tính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao phần trăm T
Chương Nội dung/đơn vị kiến thức Số Thời Số câu Thời Số câu Thời Số Th 1. Thời lượng chủ T chủ đề câu gian hỏi gian hỏi gian câu ời đề trong chương hỏi hỏi gia trình n 2. Thời gian nội dung trước và sau (trọng số) 75% CHỦ
1. Bảng tính điện tử cơ bản ĐỀ 7,5 điểm 13 13 9 9 1 6 1 6 E:ỨNG 1 DỤNG 25% TIN
2. Phần mềm trình chiếu cơ bản 6 6 1 5 2,5 điểm HỌC Tổng 19 19 9 9 2 11 1 6 Tỉ lệ % 4,75% 2,25% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- Câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận học sinh làm trên giấy 1
KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC – KHỐI: 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1
1.Bảng tính điện tử cơ Nhận biết bản
a– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Thông hiểu
a– Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng
tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. CHỦ ĐỀ Vận dụng E:ỨNG
a– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với 13(TN) 9(TN) 1(TL) 1(TL DỤNG trang tính. TIN HỌC
b– Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử
dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, …
c– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ
trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số
liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao
a– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết 2
một vài công việc cụ thể đơn giản.
2. . Phần mềm trình Nhận biết chiếu cơ bản
a– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Vận dụng
a– Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh
minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. 6(TN) 1(TL)
b– Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu.
c– Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân
cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. Tổng 19 TN 9 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 4,75% 2,25% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý:
- Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.
HƯỚNG DẪN RA ĐỀ THEO MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 CHỦ
ĐỀ 1. Bảng tính điện tử cơ Nhận biết E:ỨNG bản
a– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần DỤNG
mềm bảng tính.( câu 3, câu 7, câu 8, câu 9, câu 10, TIN HỌC
câu 11, câu 12, câu 21, câu 22, câu 23, câu 24, câu 25, câu 2) Thông hiểu
a– Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng
tính một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ
liệu. (Câu 1, câu 4, câu 5, câu 6, câu 16, câu16 câu 17, câu 18, câu 19, câu 20) 13(TN) 9(TN) 1(TL) 1(TL) Vận dụng
a– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính.
b– Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử
dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, …
c– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ
trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số
liệu tính toán bằng công thức. (câu 29 lý thuyết) 4 Vận dụng cao
a– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết
một vài công việc cụ thể đơn giản. (câu 31 lý thuyết)
2. . Phần mềm trình Nhận biết chiếu cơ bản
a– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần
mềm trình chiếu.câu (13, câu 14, câu 15, câu 26, câu 27, câu 28) Vận dụng
a– Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh
minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí.(câu 6(TN) 1(TL) 30 Lý thuyết)
b– Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu.
c– Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân
cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. Tổng 16 TN 9TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 4,75% 2,25% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý
- Ở mức độ thông hiểu của phần 2 là không có nên không có ra câu hỏi phần này 5 1