Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 - Đề 1| năm 2024 | Cánh diều

Gửi tới các bạn Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 7 năm học 2023 - 2024 Sách mới bao gồm đề kiểm tra Tin học 7 giữa học kì 2 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đây là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện trước kỳ thi và các thầy cô tham khảo ra đề thi. Sau đây mời các bạn tải về chi tiết.

1
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
.I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1 (F.1TH.a4): Để kích hoạt ô D150 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài
cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:
A. Gõ D150 vào thanh công thức B. Nháy chuột tại nút tên hàng
150
C. Nháy chuột tại nút tên cột D D. Gõ địa chỉ D150 vào hộp tên
Câu 2 (F.1.VD.a1): Khi chèn thêm một hàng tại hàng th 7 thì một hàng trống
chèn vào nằm v trí nào so với hàng thứ 7
A. Bên phải hàng thứ 7. B. Bên trên hàng thứ 7
C. Bên dưới hàng thứ 7 D. Bên trái hàng thứ 7
Câu 3 (E.1.NB.a.1): Các kí hiệu đúng dùng để hiệu các phép toán trong bng
tính điện t ?
A. ^ / : x - B. + - . : ^ C. + - * / ^ D. + - ^ \ x
Câu 4 (F.1.TH.a.3): Nếu mun chọn đng thi nhiu khối khác nhau, ta chọn
khối đầu tiên rồi…
A. Nhn gi phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. Nhn gi phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. Nhn gi phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. Nhn gi phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 5 (E.1.TH.a.2): Chuyển đổi công thức toán học sau 10:2+5x2 sang công
thc Excel nhập vào ô tính:
A.=10:2+5x2 B. =10/2+5x2
C.=10/2+5*2 D. =10:2+5*2
TRƯNG THCS …………
Lp: ..............
H và tên: ..............................................
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN: TIN HỌC 7
Thi gian: 45 phút (không kể thi gian phát đ)
ĐIM
LI PH
2
Câu 6 (E.1. TH.1.a3) : Hãy cho biết đâu là địa chỉ ô tính :
A. A1 B. B3 :D6 C. B3, D6 D. B4, C4
Câu 7 (E.1.NB.a.1): Đâu là công thức đúng trong Excel :
A. 2.2+3x2 B. 2*2+3*2
C. 2x2+3.2 D. 2x2+3x2
Câu 8 (E.1.NB.a.2): Đâu là địa chỉ ô khối :
A .B2, D2 B. B3:D5
C. B3, D6 D. B4, C4
Câu 9 (E.1.NB.a.3): Để nhập công thức vào ô tính em cần dấu nào vào đầu
tiên?
A. = B. + C. * D. /
Câu 10 (E.1.NB.a.2):Hãy ch ra đâu là phép toán nhân trong Excel?
A. X B. * C. ^ D. &
Câu 11 (E.1. Nb.a.3): Hàm nào sau đây dùng đ tính tổng?
A. SUM B. MAX C. MIN D.Count
Câu 12: (E.1.NB a): Đ in trang tính em chn lệnh nào dưới đây:
A. File B. Save C. Print D. Insert
Câu 13:(E.2.NB.a) Cách khi đng phn mềm trình chiếu:
A. Nháy đúp chut biểu tượng Poweroint trên màn hình.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Word.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel.
D. Nháy đúp chuột vào bieur tượng Paint.
Câu 14 (E.2.NB.2.a): Mt trang chiếu là:
A. Mt trang có th hin th văn bản, biểu đồ, hình ảnh và video.
B. Trang chiếu gồm vùng soạn thảo và nút trình chiếu
C. Trang chiếu gồm thanh tiêu đề, thanh công thức.
D. Trang chiếu gm những nút trình chiếu.
Câu 15 (E.2.NB.a): Đ chọn màu nền cho trang chiếu em m ca s nào:
A. Click chut phải vào trang chiếuFormat Background.
B. Click chut phải vào trang chiếuNew Side.
C. Click chut phải vào trang chiếuDelete Side.
Câu 16 (E.1.TH b). Cho biết kết qu của công thức sau: =MIN(1,0,-2,-1)
A. 1 B. -1 C. 0 D. -2
Câu 17: (E.1.TH b). Cách nhập hàm nào sau đây không hợp l?
A. =SUM(A1,A2,5) B. =SUM (A1,A2,5)
3
C. =sum(A1,A2,5) D. =Sum(A1,A2,5)
Câu 18 (E.1.TH b): Cho biết đa ch nào là địa ch của ô tính?
A. 1B B. 2A C. AB D. C2
Câu 19 (E.1.TH b): Khi dùng đa ch ô trong công thức tính toán ưu việt hơn viết
s liu trc tiếp điểm nào?
A. Kết qu t động cp nht B. D so sánh
C. D liệu đẹp D. D tô màu
Câu 20 (E.1.TH b): Cho biết kết qu của công thức sau: =MAX(1,0,-2, 3)
A. 3 B. -1 C. 0 D. -2
Câu 21( E.1.NB.a.2): Đ m hp thoi Format Cell em thc hiện như thế nào?
A. Home -> Font B. Home ->Number
C. Home->Alingment D. View -> Font.
Câu 22: (E.1. Nb.a.3) Hàm nào sau đây tính trung bình cng?
A. AVEREGE B. MAX C. MIN D.Count
Câu 23 (E.1.NB.a): Hàm tìm giá trị ln nht:
A. AVEREGE B. MAX C. MIN D.Count.
Câu 24 (E.1.NB.a): Đ chn kiu ch in đậm cho tiêu đề ca bảng tính:
A. I (Italic) B. U (Underline) C. B (Bold) D. Font
Câu 25 (E.1.NB.a) Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào
nút
. Kết quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. 1.74
Câu 26 (E.2.NB.a): Đ thay đi c ch trên trang chiếu ta thc hin:
A. HomeFont size C. Home font
B. Insert table D. InsertPicture
Câu 27 ((E.2.NB.a): Tạo màu nền cho trang chiếu ta thc hin
A. Home Fill color .C. Hom Font
B. Insert table D. InsertPicture
Câu 28 (E.2.NB.a): Đ thay đi kiu ch trên trang chiếu ta thc hin:
A. HomeFont size C. Home font
C. Insert table D. InsertPicture
4
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
- Câu 29: (E.1.VD.b): Hãy nêu quy tắt nhập công thức vào ô tính?
- Câu 30: (E.2.VD.) ? Hãy cho biết bày trình chiếu gồm có mấy phần?
- Câu 31: (E.2.VDC.c): cho bảng tính
a) Hãy viết công thức tính điểm trung bình ở ô F5
b) Hãy viết công thức tính điểm trung bình ở ô F6
5
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN: TIN HỌC 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
------------------
I. PHN TRC NGHIM: (7 điểm)
Câu
1
2
3
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
D
B
C
C
A
B
B
A
B
A
C
D
A
Câu
15
16
17
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp
án
A
D
B
A
A
B
A
B
B
B
A
A
C
II. PHN T LUN: (3 điểm)
Câu hi
Ni dung
Đim
Câu 29
Câu 30
Câu 31
- Chọn ô cần nhập công thức
- Gõ dấu “=”
- Nhập công thức
- Nhn Enter
- Trang tiêu đề: là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên
bài trình bày và tác gi
- Các trang nội dung, trang kết thúc bài trình chiếu:thưng
có li cảm ơn người tham d
- = AVERAGE(C5:E5)
-= AVERAGE(C6:E6)
0,25
025
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC KHỐI: 7
Chú ý:- Các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu là câu hỏi TNKQ 4 lựa chọn, trong đó có 1 lựa chọn đúng.
- Câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận học sinh làm trên giấy
T
T
Chương
ch đề
Nội dung/đơn vị kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
% điểm
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng
cao
Công thức tính
phần trăm
S
câu
hi
Thi
gian
S câu
hi
Thi
gian
S câu
hi
Thi
gian
S
câu
hi
Th
i
gia
n
1. Thời lượng chủ
đề trong chương
trình
2. Thi gian ni
dung trước và sau
(trng s)
1
CH
ĐỀ
E:NG
DNG
TIN
HC
1. Bng nh điện tử cơ bản
13
13
9
9
1
6
1
6
75%
7,5 điểm
2. Phần mềm trình chiếu bản
6
6
1
5
25%
2,5 điểm
Tng
19
19
9
9
2
11
1
6
T l %
4,75%
2,25%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
1
KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC KHỐI: 7
TT
Chương/
Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hỏi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
CH ĐỀ
E:NG
DNG
TIN HC
1.Bảng tính đin t
bản
Nhận biết
a Nêu được một số chức năng bản của phần
mềm bảng tính.
Thông hiểu
a Giải thích được việc đưa c ng thức vào bảng
nh một ch điều khiển nh toán tự động trên dữ
liệu.
Vận dng
a Thực hiện được một số thao tác đơn giản với
trang tính.
b Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử
dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN,
SUM, AVERAGE, COUNT, …
c Sử dụng được công thức dùng được địa chỉ
trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản số
liệu tính toán bằng công thức.
Vận dng cao
a Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết
13(TN)
9(TN)
1(TL)
1(TL
2
một vài công việc cụ thể đơn giản.
2. . Phần mm trình
chiếu bn
Nhận biết
a Nêu được một số chức năng bản của phần
mềm trình chiếu.
Vận dng
a Sử dụng được các định dạng cho văn bản, nh
minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí.
b Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản
sang trang trình chiếu.
c Tạo được một báo cáo tiêu đề, cấu trúc phân
cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động.
6(TN)
1(TL)
Tng
19 TN
9 TN
2 TL
1 TL
T l %
4,75%
2,25%
20%
10%
T l chung
70%
30%
Lưu :
- Ở mức độ nhn biết và thông hiểu thì thể ra câu hỏi ở mt ch báo ca mức độ kiến thc, k năng cần kiểm tra, đánh
giá tương ứng (một gạch đầu dng thuc mc đ đó).
- mc đ vn dng và vn dng cao có th xây dựng câu hỏi vào mt trong các đơn vị kiến thc.
HƯỚNG DẪN RA ĐỀ THEO MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ
3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC 7
TT
Chương/
Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hỏi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
CH ĐỀ
E:NG
DNG
TIN HC
1. Bảng nh điện tử cơ
bản
Nhận biết
a Nêu được một số chức năng bản của phần
mềm bảng tính.( câu 3, câu 7, câu 8, câu 9, câu 10,
câu 11, câu 12, câu 21, câu 22, câu 23, câu 24, câu
25, câu 2)
Thông hiểu
a Giải thích được việc đưa c ng thức vào bảng
nh một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ
liệu. (u 1,u 4, câu 5, câu 6,u 16,u16 câu 17,
câu 18, u 19, câu 20)
Vận dng
a Thực hiện được một số thao tác đơn giản với
trang tính.
b Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử
dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN,
SUM, AVERAGE, COUNT, …
c Sử dụng được công thức dùng được địa chỉ
trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản số
liệu tính toán bằng công thức. (câu 29 lý thuyết)
13(TN)
9(TN)
1(TL)
1(TL)
4
Vận dng cao
a Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết
một vài công việc cụ thể đơn giản. (câu 31
thuyết)
2. . Phần mm trình
chiếu bn
Nhận biết
a Nêu được một số chức năng bản của phần
mềm trình chiếu.câu (13, câu 14, câu 15, câu 26,
câu 27, câu 28)
Vận dng
a Sử dụng được các định dạng cho văn bản, nh
minh hoạ hiệu ứng một cách hợp lí.(câu 30
thuyết)
b Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản
sang trang trình chiếu.
c Tạo được một báo cáo tiêu đề, cấu trúc phân
cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động.
6(TN)
1(TL)
Tng
16 TN
9TN
2 TL
1 TL
T l %
4,75%
2,25%
20%
10%
T l chung
70%
30%
Lưu ý
- Ở mức độ thông hiểu của phần 2 là không có nên không có ra câu hỏi phần này
5
1
| 1/12

Preview text:

1 TRƯỜNG THCS …………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Lớp: .............. MÔN: TIN HỌC 7
Họ và tên: ..............................................
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHỀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
.I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1 (F.1TH.a4)
: Để kích hoạt ô D150 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài
cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:
A. Gõ D150 vào thanh công thức
B. Nháy chuột tại nút tên hàng 150
C. Nháy chuột tại nút tên cột D D. Gõ địa chỉ D150 vào hộp tên
Câu 2 (F.1.VD.a1): Khi chèn thêm một hàng tại hàng thứ 7 thì một hàng trống
chèn vào nằm ở vị trí nào so với hàng thứ 7 A. Bên phải hàng thứ 7. B. Bên trên hàng thứ 7
C. Bên dưới hàng thứ 7 D. Bên trái hàng thứ 7
Câu 3 (E.1.NB.a.1): Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong bảng tính điện tử ? A. ^ / : x - B. + - . : ^ C. + - * / ^ D. + - ^ \ x
Câu 4 (F.1.TH.a.3): Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn
khối đầu tiên rồi…
A. Nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. Nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. Nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 5 (E.1.TH.a.2): Chuyển đổi công thức toán học sau 10:2+5x2 sang công
thức Excel nhập vào ô tính: A.=10:2+5x2 B. =10/2+5x2 C.=10/2+5*2 D. =10:2+5*2 2
Câu 6 (E.1. TH.1.a3) : Hãy cho biết đâu là địa chỉ ô tính :
A. A1 B. B3 :D6 C. B3, D6 D. B4, C4
Câu 7 (E.1.NB.a.1): Đâu là công thức đúng trong Excel : A. 2.2+3x2 B. 2*2+3*2 C. 2x2+3.2 D. 2x2+3x2
Câu 8 (E.1.NB.a.2): Đâu là địa chỉ ô khối : A .B2, D2 B. B3:D5 C. B3, D6 D. B4, C4
Câu 9 (E.1.NB.a.3): Để nhập công thức vào ô tính em cần gõ dấu nào vào đầu tiên? A. = B. + C. * D. /
Câu 10 (E.1.NB.a.2):Hãy chỉ ra đâu là phép toán nhân trong Excel? A. X B. * C. ^ D. &
Câu 11 (E.1. Nb.a.3): Hàm nào sau đây dùng để tính tổng? A. SUM B. MAX C. MIN D.Count
Câu 12: (E.1.NB a): Để in trang tính em chọn lệnh nào dưới đây: A. File B. Save C. Print D. Insert
Câu 13:(E.2.NB.a) Cách khởi động phần mềm trình chiếu:
A. Nháy đúp chuột biểu tượng Poweroint trên màn hình.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Word.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel.
D. Nháy đúp chuột vào bieur tượng Paint.
Câu 14 (E.2.NB.2.a): Một trang chiếu là:
A. Một trang có thể hiển thị văn bản, biểu đồ, hình ảnh và video.
B. Trang chiếu gồm vùng soạn thảo và nút trình chiếu
C. Trang chiếu gồm thanh tiêu đề, thanh công thức.
D. Trang chiếu gồm những nút trình chiếu.
Câu 15 (E.2.NB.a): Để chọn màu nền cho trang chiếu em mở cửa sổ nào:
A. Click chuột phải vào trang chiếu→Format Background.
B. Click chuột phải vào trang chiếu→New Side.
C. Click chuột phải vào trang chiếu→Delete Side.
Câu 16 (E.1.TH b). Cho biết kết quả của công thức sau: =MIN(1,0,-2,-1) A. 1 B. -1 C. 0 D. -2
Câu 17: (E.1.TH b). Cách nhập hàm nào sau đây không hợp lệ? A. =SUM(A1,A2,5) B. =SUM (A1,A2,5) 3 C. =sum(A1,A2,5) D. =Sum(A1,A2,5)
Câu 18 (E.1.TH b): Cho biết địa chỉ nào là địa chỉ của ô tính? A. 1B B. 2A C. AB D. C2
Câu 19 (E.1.TH b): Khi dùng địa chỉ ô trong công thức tính toán ưu việt hơn viết
số liệu trực tiếp ở điểm nào?

A. Kết quả tự động cập nhật B. Dễ so sánh C. Dữ liệu đẹp D. Dễ tô màu
Câu 20 (E.1.TH b): Cho biết kết quả của công thức sau: =MAX(1,0,-2, 3) A. 3 B. -1 C. 0 D. -2
Câu 21( E.1.NB.a.2): Để mở hộp thoại Format Cell em thực hiện như thế nào? A. Home -> Font B. Home ->Number C. Home->Alingment D. View -> Font.
Câu 22: (E.1. Nb.a.3) Hàm nào sau đây tính trung bình cộng? A. AVEREGE B. MAX C. MIN D.Count
Câu 23 (E.1.NB.a): Hàm tìm giá trị lớn nhất: A. AVEREGE B. MAX C. MIN D.Count.
Câu 24 (E.1.NB.a): Để chọn kiểu chữ in đậm cho tiêu đề của bảng tính: A. I (Italic) B. U (Underline) C. B (Bold) D. Font
Câu 25 (E.1.NB.a) Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào
nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 là: A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. 1.74
Câu 26 (E.2.NB.a): Để thay đổi cở chữ trên trang chiếu ta thực hiện: A. Home→Font size C. Home→ font B. Insert→ table D. Insert→Picture
Câu 27 ((E.2.NB.a): Tạo màu nền cho trang chiếu ta thực hiện A. Home→ Fill color .C. Hom→ Font B. Insert→ table D. Insert→Picture
Câu 28 (E.2.NB.a): Để thay đổi kiểu chữ trên trang chiếu ta thực hiện: A. Home→Font size C. Home→ font C. Insert→ table D. Insert→Picture 4
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
- Câu 29: (E.1.VD.b): Hãy nêu quy tắt nhập công thức vào ô tính?
- Câu 30: (E.2.VD.) ? Hãy cho biết bày trình chiếu gồm có mấy phần?
- Câu 31: (E.2.VDC.c): cho bảng tính

a) Hãy viết công thức tính điểm trung bình ở ô F5
b) Hãy viết công thức tính điểm trung bình ở ô F6 5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TIN HỌC 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT ------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp D B C C C A B B A B A C D A án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A D B D A A B A B B B A A C án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 29
- Chọn ô cần nhập công thức 0,25 - Gõ dấu “=” 025 - Nhập công thức 0,25 - Nhấn Enter 0,25 Câu 30
- Trang tiêu đề: là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên 0,5
bài trình bày và tác giả
- Các trang nội dung, trang kết thúc bài trình chiếu:thường 0,5
có lời cảm ơn người tham dự Câu 31 - = AVERAGE(C5:E5) 0,5 -= AVERAGE(C6:E6) 0,5 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC – KHỐI: 7
Chú ý:- Các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu là câu hỏi TNKQ 4 lựa chọn, trong đó có 1 lựa chọn đúng. Tổng
Mức độ nhận thức % điểm Vận dụng Công thức tính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao phần trăm T
Chương Nội dung/đơn vị kiến thức Số Thời Số câu Thời Số câu Thời Số Th 1. Thời lượng chủ T chủ đề câu gian hỏi gian hỏi gian câu ời đề trong chương hỏi hỏi gia trình n 2. Thời gian nội dung trước và sau (trọng số) 75% CHỦ
1. Bảng tính điện tử cơ bản ĐỀ 7,5 điểm 13 13 9 9 1 6 1 6 E:ỨNG 1 DỤNG 25% TIN
2. Phần mềm trình chiếu cơ bản 6 6 1 5 2,5 điểm HỌC Tổng 19 19 9 9 2 11 1 6 Tỉ lệ % 4,75% 2,25% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- Câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận học sinh làm trên giấy 1
KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC – KHỐI: 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1
1.Bảng tính điện tử cơ Nhận biết bản
a– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Thông hiểu
a– Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng
tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. CHỦ ĐỀ Vận dụng E:ỨNG
a– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với 13(TN) 9(TN) 1(TL) 1(TL DỤNG trang tính. TIN HỌC
b– Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử
dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, …
c– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ
trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số
liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao
a– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết 2
một vài công việc cụ thể đơn giản.
2. . Phần mềm trình Nhận biết chiếu cơ bản
a– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Vận dụng
a– Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh
minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. 6(TN) 1(TL)
b– Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu.
c– Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân
cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. Tổng 19 TN 9 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 4,75% 2,25% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý:
- Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.
HƯỚNG DẪN RA ĐỀ THEO MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 CHỦ
ĐỀ 1. Bảng tính điện tử cơ Nhận biết E:ỨNG bản
a– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần DỤNG
mềm bảng tính.( câu 3, câu 7, câu 8, câu 9, câu 10, TIN HỌC
câu 11, câu 12, câu 21, câu 22, câu 23, câu 24, câu 25, câu 2) Thông hiểu
a– Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng
tính một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ
liệu. (Câu 1, câu 4, câu 5, câu 6, câu 16, câu16 câu 17, câu 18, câu 19, câu 20) 13(TN) 9(TN) 1(TL) 1(TL) Vận dụng
a– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính.
b– Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử
dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, …
c– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ
trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số
liệu tính toán bằng công thức. (câu 29 lý thuyết) 4 Vận dụng cao
a– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết
một vài công việc cụ thể đơn giản. (câu 31 lý thuyết)
2. . Phần mềm trình Nhận biết chiếu cơ bản
a– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần
mềm trình chiếu.câu (13, câu 14, câu 15, câu 26, câu 27, câu 28) Vận dụng
a– Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh
minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí.(câu 6(TN) 1(TL) 30 Lý thuyết)
b– Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu.
c– Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân
cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. Tổng 16 TN 9TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 4,75% 2,25% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý
- Ở mức độ thông hiểu của phần 2 là không có nên không có ra câu hỏi phần này 5 1