Đề thi giữa kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Phan Đình Phùng – Hà Nội

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề thi giữa kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Phan Đình Phùng – Hà Nội thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề), mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/2 – Mã đ 221
TRƯNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II, NĂM HC 2020-2021
T TOÁN-TIN Môn: Toán – Lp 10
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thi gian phát đề
thi gm có 02 trang)
Ghi chú: Phn trc nghim làm trên phiếu đưc phát, np phiếu tr li trc nghim sau khi hết 25 phút đu.
Phn t lun làm trên giy đưc phát.
PHN 1: TRC NGHIM (Thi gian làm bài: 25 phút) (3,0 điểm, mi câu 0,25 điểm)
Câu 1: H bt phương trình
3 90
3 20 0
x
x
+>
−≤
có bao nhiêu nghim nguyên là s chn?
A. 8. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 2: Nh thc bc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau:
x
−∞
3
+∞
( )
fx
0
A.
() 3 .fx x=
B.
( ) 3.fx x=
C.
( ) 3.fx x= +
D.
( ) 3.fx x=−−
Câu 3:
Biu thc
( )
2
2
4 29 30
26
xx
fx
xx
−+
=
+−
mang dấu dương trong khoảng nào sau đây?
A.
53
;.
42



B.
( )
6; .+∞
C.
( )
; 2.−∞
D.
5
2; .
4



Câu 4: S
giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn bất phương trình
( ) ( )
2
4 3 80mx m x m + + −≤
nghiệm đúng với
x∀∈
, là
A. 0. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 5: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai đường thng
1
:3 10d xy −=
2
2
:
1
xt
d
y
=
=
. Góc
gia
1
d
2
d
bng
A.
30 .°
B.
120 .°
C.
150 .°
D.
60 .°
Câu 6:
Tp hp nghim ca bất phương trình
32
0
1
x
x
+
A.
3
1; .
2


B.
( )
3
;1 ; .
2

−∞ +∞

C.
( )
3
;1 ; .
2

−∞ +∞


D.
3
1; .
2



Câu 7: Cho
tam thc bc hai
( )
2
f x ax bx c= ++
( )
0a
có
0∆<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
fx
luôn dương với mi
x
.
B.
( )
fx
luôn trái du h s
a
vi mi
x
.
C.
( )
fx
luôn âm vi mi
x
.
D.
( )
fx
luôn cùng du h s
a
vi mi
x
.
Mã đề 221
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/2 – Mã đ 221
Câu 8: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đưng thng
có một vectơ pháp tuyến là
(
)
3; 4
n =
.
Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến ca
?
A.
( )
1
6; 8 .n

B.
2
4
1; .
3
n




C.
( )
3
3; 4 .n

D.
(
)
4
4;3 .
n

Câu 9: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho ba đường thng
1
:2 4 0d xy+−=
,
2
: 3 10
dx y +=
,
3
: 20dxy++=
. S điểm
M
cách đều ba đưng thng trên là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng
A.
, ,, .a b ac bc a b c>⇒ >
B.
, ,,, .
ab
a c b d abcd
cd
>
+>+
<
C.
, ,,, .
ab
ac bd a b c d
cd
>
⇒>
>
D.
33
,, .a b a b ab>⇔ >
Câu 11: Tp hp nghim ca h bất phương trình
2 40
30
x
x
−>
−>
A.
( )
2;3 .
B.
(
)
3; .
+∞
C.
( )
2; .+∞
D.
.
Câu 12: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
đi qua điểm
( )
1; 1A
và nhn
( )
1; 2u
làm vectơ chỉ phương. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số ca
?
A.
12
.
1
xt
yt
= +
=−+
B.
1
.
12
xt
yt
=
= +
C.
1
.
12
xt
yt
= +
=−+
D.
12
.
14
xt
yt
=
=−+
PHN 2: T LUN (Thi gian làm bài: 35 phút) (7,0 điểm)
Câu 13: Gii các bất phương trình:
a)
( )( )
152
0.
1
xx
x
−−
<
+
b)
2
2 3 4 12 3.x xx−≤ +
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
đỉnh
(1; 2)A
, phương trình đường thẳng
BC
7 2 10xy +=
và phương trình đường thẳng
CD
2 7 30xy+ −=
.
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với đường thẳng
BC
.
b) Tính diện tích hình chữ nhật
ABCD
.
Câu 15: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2
( 1) 2( 1) 2 3
0
1
mx mxm
xx
−++
<
−+
vô nghiệm.
Câu 16: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
3
3
.
1
xx
y
x
−+
=
----------- HẾT -----------
1
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 60 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
120
221
322
423
1
C
D
A
A
2
A
A
C
A
3
D
D
A
D
4
D
C
D
B
5
D
D
B
D
6
D
A
C
B
7
A
D
D
C
8
B
D
C
B
9
D
C
B
B
10
A
D
A
D
11
A
B
A
B
12
D
D
D
A
BIU ĐIM CHM TOÁN 10 - HC K 2 NĂM 2020 - 2021
Bài Đáp án Điểm
1a (1,5 đ)
Gii bt phương trình:
( )( )
152
0
1
xx
x
−−
<
+
1,5
Điu kin xác định:
10 1xx+ ≠−
.
0,25
Cho
(
)( )
1
152 0
5
2
x
xx
x
=
−=
=
0,25
Lp bng xét du
x
−∞
-1 1
5
2
+
x-1
- - 0 + +
5-2x
+ + + 0 -
x+1
- 0 + + +
Vế trái
+ KXĐ - 0 + 0 -
0,5
Da vào bng xét du ta được tp nghim ca bt phương trình là :
( )
5
1;1 ;
2
S

= +∞


Lưu ý: - Nếu HS thiếu bước đặt đk nhưng vn th hin hàm s không xác định ti x=-1 trên bng
xét du thì không tr bước đặt đk. Nếu thiếu c hai thì mi tr 0.25.
- Nếu HS dùng trc s để phân khong xét du theo nguyên tc đan du và kết lun đúng thì vn
cho điểm ti đa.
0,5
1b( 1,0đ)
Gii bt phương trình:
2
2 3 4 12 3.x xx−≤ +
1,0
TH1:
3
2 30 .
2
xx−≥
Bt phương trình tương đương
22
3
4 12 3 2 3 4 14 6 0 .
1
2
x
xx x xx
x
+≥ −⇔ +
0,25
Kết hp vi điều kin ta được
[
)
1
3;S = +∞
0,25
TH2:
3
2 30 .
2
xx−< <
Bt phương trình tương đương:
22
5
4 12 3 2 3 4 10 0 .
2
0
x
xx x xx
x
+ ≥− +
0,25
BIU ĐIM CHM TOÁN 10 - HC K 2 NĂM 2020 - 2021
Kết hp vi điều kin ta được
(
]
2
;0S = −∞
.
Vy tp nghim ca bt phương trình đã cho là
(
] [
)
12
;0 3;SS S= = −∞ +∞
Lưu ý: Nếu HS làm như sau:
( )
22 2
2 3 4 12 3 4 12 3 2 3 4 12 3x xx xx x xx−+ −+−+
(Không có đk
2
4 12 3 0xx +≥
) mà gii ra đáp s đúng thì cho toàn bài 0.5đ
0,25
2a. (1,5 đ)
Cho hình chữ nhật
ABCD
đỉnh
(1; 2)A
; phương trình đường thng
BC
là
7 2 10xy +=
phương trình đường thẳng
CD
là
2 7 30xy+ −=
.
a) ( NB) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với đường thẳng
BC
.
1,5
- T PT đường thng
BC
7 2 10xy +=
suy ra vtpt ca đường thng BC là
( )
7; 2
0,25
- đường thng d đi qua điểm
A
và vuông góc vi đường thng
BC
nên có vtpt là
( )
2;7
0,5
- viết được PT d:
2( 1) 7( 2) 0xy−+ =
0,5
2 7 16 0xy+ −=
0,25
2b.( 1 đ)
Tính diện tích hình chữ nhật
ABCD
.
1,0
- Din tích
(; ).(; )ABCD d A BC d A CD=
0,25
4
(; )
53
d A BC =
0,25
13
(; )
53
d A CD =
0,25
Din tích hcn
52
53
ABCD =
( đvdt)
0,25
3.(1,5đ)
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bt phương trình
2
2
( 1) 2( 1) 2 3
0
1
mx mxm
xx
−++
<
−+
nghiệm.
1,5
Vì
2
10xx+>
với mọi x nên bất phương trình tương đương
2
( 1) 2( 1) 2 3 0mx mxm + +<
0,25
Đặt
( )
2
( 1) 2( 1) 2 3fxmx mxm= −++
Đ
( )
0fx<
vô nghiệm thì
( )
0fx
đúng với mọi
x
;
TH 1: 0 1 0 1.am m= −= =
Khi đó,
( )
50fx= >
vi mi x nên tha mãn.
0,25
BIU ĐIM CHM TOÁN 10 - HC K 2 NĂM 2020 - 2021
Lưu ý: Thiếu mt trong hai ý trên trong bài đều tr 0.25. HS có th làm độc lp TH1 trước để có
m=1 tha mãn
( )
0fx<
vô nghiệm, ri mi viết đến ý
( )
0fx
đúng với mọi
x
”, khi
làm TH2.
TH 2: 0 1 0 1.am m −≠
( )
0fx
đúng với mọi
x
2
( 1) 2( 1) 2 3 0,mx mxm x + + ∀∈
0,25
0
0
a >
∆≤
2
10
4( 1) 4.( 1)(2 3) 0
m
m mm
−>
+≤
0,25
2
1
1
1
4 12 16 0
4
m
m
m
mm
m
>
>
⇔⇔

+≤
≤−
1.m⇔>
0,25
Kết lun: Hp
2
TH
[1; ).m +∞
Lưu ý: Nếu HS ra ĐS
(1; ).m +∞
lí do thiếu TH1, phn còn li đúng c thì ch tr toàn bài mt
ln 0.25.
0,25
4.(0,5 đ)
Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
3
3
1
xx
y
x
−+
=
0,5
Tp xác định
( )
;1−∞
. (1)
Khi đó ta có:
22 2
33 2 2
3 ( 1) 2(1 ) 1 2 1
1
1 1. 1 1
xx xx x xx x
y
x
x xxx xx
−+ +++ ++
= = = +
++ ++
0,25
Nhn xét rng
( )
2
2
1 21
0, 0, ;1
1
1
xx x
x
x
xx
++
> > −∞
++
(2)
Áp dng bt đẳng thc Cauchy ta có:
2
2
1 21
22
1
1
xx x
y
x
xx
++
=+≥
++
Du bng xy ra khi và ch khi
( )
2
22
2
1 21
1 21 3 1 0
1
1
xx x
xx x x x
x
xx
++
= ⇔++= ⇔+=
++
3 13
2
x
−+
⇔=
tha mãn
( )
;1 −∞
. (3)
Vy giá tr nh nht ca hàm s đã cho bng
22
khi .
3 13
2
x
−+
⇔=
.
Lưu ý: Nếu HS quên 2 trong 3 ý lp lun (1), (2) và (3) thì tr toàn bài 0.25. Nếu ch quên 1 ý thì
không tr điểm.
0,25
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020-2021 TỔ TOÁN-TIN
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 221
(Đề thi gồm có 02 trang)
Ghi chú: Phần trắc nghiệm làm trên phiếu được phát, nộp phiếu trả lời trắc nghiệm sau khi hết 25 phút đầu.
Phần tự luận làm trên giấy được phát.

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Thời gian làm bài: 25 phút) (3,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) 3  x + 9 > 0
Câu 1: Hệ bất phương trình 
có bao nhiêu nghiệm nguyên là số chẵn? 3  x − 20 ≤ 0 A. 8. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 2: Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau: x −∞ 3 +∞ f ( x) + 0 −
A. f (x) = 3 − . x
B. f (x) = x − 3.
C. f (x) = x + 3.
D. f (x) = −x − 3. 4
x + 29x − 30
Câu 3: Biểu thức f ( x) 2 =
mang dấu dương trong khoảng nào sau đây? 2 2x + x − 6  5 3   5  A. ; .   B. (6; +∞). C. ( ; −∞ 2 − ). D. 2; − .    4 2   4 
Câu 4: Số giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bất phương trình 2
mx − (4m + 3) x + (m − 8) ≤ 0 nghiệm đúng với x ∀ ∈  , là A. 0. B. 3. C. 4. D. 2. x = 2 − t
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 3x y −1 = 0 và d :  . Góc 1 2 y =1
giữa d d bằng 1 2 A. 30 . ° B. 120 . ° C. 150 . ° D. 60 . ° − x
Câu 6: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 3 2 ≥ 0 là x +1  3       3  A. 1 − ; .   B. (−∞ − ) 3 ; 1  ; +∞ .   C. (−∞ − ) 3 ; 1  ; +∞ .   D. 1 − ; .    2  2   2   2 
Câu 7: Cho tam thức bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c (a ≠ 0) có ∆ < 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f ( x) luôn dương với mọi x ∈  .
B. f ( x) luôn trái dấu hệ số a với mọi x ∈  .
C. f ( x) luôn âm với mọi x ∈  .
D. f ( x) luôn cùng dấu hệ số a với mọi x ∈  . Trang 1/2 – Mã đề 221 
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ có một vectơ pháp tuyến là n = (3; 4 − ) .
Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của ∆ ?    4 −    A. n 6; 8 − . B. n 1; . C. n 3 − ;4 . D. n 4;3 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2    3 
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng d : 2x + y − 4 = 0 , d : x − 3y +1 = 0 , 1 2
d : x + y + 2 = 0 . Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên là 3 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là a > b
A. a > b ac > bc, a ∀ ,b,c ∈ .  B.
a + c > b + d, a
∀ ,b,c, d ∈ .  c < da > b C.
ac > bd, a ∀ , , b c, d ∈ .  D. 3 3 a > b
a > b, a ∀ ,b ∈ .  c > dx − >
Câu 11: Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình 2 4 0  là x − 3 > 0 A. (2;3). B. (3; +∞). C. (2; +∞). D. . ∅ 
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; − ) 1 và nhận u ( 1 − ;2)
làm vectơ chỉ phương. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ∆ ? x = 1+ 2tx = 1− tx = 1+ tx = 1− 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − + ty = 1+ 2ty = 1 − + 2ty = 1 − + 4t
PHẦN 2: TỰ LUẬN
(Thời gian làm bài: 35 phút) (7,0 điểm)
Câu 13: Giải các bất phương trình:
(x − )1(5− 2x) a) < 0. b) 2
2x − 3 ≤ 4x −12x + 3. x +1
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh (
A 1; 2) , phương trình đường thẳng
BC là 7x − 2 y +1 = 0 và phương trình đường thẳng CD là 2x + 7 y − 3 = 0 .
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC .
b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD . 2
(m −1)x − 2(m −1)x + 2m + 3
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình < 0 2 x x +1 vô nghiệm. 2 x x + 3
Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . 3 1− x
----------- HẾT ----------- Trang 2/2 – Mã đề 221
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
KIỂM TRA GIỮA KỲ – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 60 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 120 221 322 423 1 C D A A 2 A A C A 3 D D A D 4 D C D B 5 D D B D 6 D A C B 7 A D D C 8 B D C B 9 D C B B 10 A D A D 11 A B A B 12 D D D A 1
BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 10 - HỌC KỲ 2 NĂM 2020 - 2021 Bài Đáp án Điểm (x − ) 1 (5 − 2x) Giải bất phương trình: < 0 1,5 x +1
Điều kiện xác định: x +1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1 − . 0,25 x = 1 Cho ( x ) 1 (5 2x) 0  − − = ⇔ 5  0,25 x =  2 Lập bảng xét dấu x −∞ 5 -1 1 + ∞ 2 1a (1,5 đ) 0,5 x-1 - - 0 + + 5-2x + + + 0 - x+1 - 0 + + + Vế trái + KXĐ - 0 + 0 -  
Dựa vào bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bất phương trình là : S = (− ) 5 1;1 ∪ ; +∞    2 
Lưu ý: - Nếu HS thiếu bước đặt đk nhưng vẫn thể hiện hàm số không xác định tại x=-1 trên bảng 0,5
xét dấu thì không trừ bước đặt đk. Nếu thiếu ở cả hai thì mới trừ 0.25.
- Nếu HS dùng trục số để phân khoảng xét dấu theo nguyên tắc đan dấu và kết luận đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Giải bất phương trình: 2
2x − 3 ≤ 4x −12x + 3. 1,0 3
TH1: 2x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ . 2 x ≥ 3 0,25
Bất phương trình tương đương 2 2 4x 12x 3 2x 3 4x 14x 6 0  − + ≥ − ⇔ − + ≥ ⇔ 1 .  x ≤  2
1b( 1,0đ) Kết hợp với điều kiện ta được S = 3; +∞ 1 [ ) 0,25 3
TH2: 2x − 3 < 0 ⇔ x < . 2  5 x ≥ 0,25
Bất phương trình tương đương: 2 2 4x 12x 3 2x 3 4x 10x 0  − + ≥ − + ⇔ − ≥ ⇔ 2 .  x ≤ 0
BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 10 - HỌC KỲ 2 NĂM 2020 - 2021
Kết hợp với điều kiện ta được S = ; −∞ 0 . 2 ( ]
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = S S = ; −∞ 0 ∪ 3;+∞ 1 2 ( ] [ ) 0,25
Lưu ý: Nếu HS làm như sau: 2 x
x x + ⇔ −( 2 x x + ) 2 2 3 4 12 3 4 12
3 ≤ 2x − 3 ≤ 4x −12x + 3 (Không có đk 2
4x −12x + 3 ≥ 0 ) mà giải ra đáp số đúng thì cho toàn bài 0.5đ
Cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh (
A 1; 2) ; phương trình đường thẳng BC là 7x − 2 y +1 = 0 và 1,5
phương trình đường thẳng CD là 2x + 7y − 3 = 0.
a) ( NB) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC .
- Từ PT đường thẳng BC là 7x − 2y +1 = 0 suy ra vtpt của đường thẳng BC là (7; 2 − ) 0,25 2a. (1,5 đ)
- đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC nên có vtpt là (2;7) 0,5
- viết được PT d: 2(x −1) + 7(y − 2) = 0 0,5
⇔ 2x + 7 y −16 = 0 0,25
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD . 1,0
- Diện tích ABCD = d( ; A BC).d ( ; A CD) 0,25 4 d ( ; A BC) = 0,25 2b.( 1 đ) 53 13 d ( ; A CD) = 0,25 53 52
Diện tích hcn ABCD = ( đvdt) 0,25 53 2
(m −1)x − 2(m −1)x + 2m + 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình < 0 vô 2 x x +1 1,5 nghiệm. Vì 2
x x +1 > 0 với mọi x nên bất phương trình tương đương 2
(m −1)x − 2(m −1)x + 2m + 3 < 0 0,25 3.(1,5đ) Đặt f (x) 2
= (m −1)x − 2(m −1)x + 2m + 3
• Để f (x) < 0 vô nghiệm thì f (x) ≥ 0 đúng với mọi x∈ ; 0,25
 TH 1: a = 0 ⇒ m −1 = 0 ⇔ m =1.Khi đó, f (x) = 5 > 0 với mọi x nên thỏa mãn.
BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 10 - HỌC KỲ 2 NĂM 2020 - 2021
Lưu ý: Thiếu một trong hai ý trên trong bài đều trừ 0.25. HS có thể làm độc lập TH1 trước để có
m=1 thỏa mãn f ( x) < 0 vô nghiệm, rồi mới viết đến ý “ f ( x) ≥ 0 đúng với mọi x ∈  ”, khi làm TH2.
 TH 2 : a ≠ 0 ⇒ m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1.
f ( x) ≥ 0 đúng với mọi x ∈  2
⇔ (m −1)x − 2(m −1)x + 2m + 3 ≥ 0, x ∀ ∈  0,25 a > 0 m −1 > 0 ⇔  ⇔  0,25 ∆ ≤ 0 2
4(m −1) − 4.(m −1)(2m + 3) ≤ 0 m >1 m > 1  ⇔ 
⇔ m ≥1 ⇔ m >1. 0,25 2  4
m −12m +16 ≤ 0  m ≤ −4
Kết luận: Hợp 2 TH ⇒ m ∈[1; +∞).
Lưu ý: Nếu HS ra ĐS m ∈ (1; +∞). lí do thiếu TH1, phần còn lại đúng cả thì chỉ trừ toàn bài một 0,25 lần 0.25. 2 x x + 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 0,5 3 1− x Tập xác định ( ) ;1 −∞ . (1) 2 2 2 0,25 x x + 3
(x + x +1) + 2(1− x) x + x +1 2 1− x Khi đó ta có: y = = = + 3 3 2 2 1 − x
1− x. x + x +1 1− x x + x +1 2 + + − Nhận xét rằng x x 1 2 1 x > 0, > 0, x ∀ ∈( ; −∞ ) 1 (2) 2 1− x x + x +1 2 x + x +1 2 1− x 4.(0,5 đ)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: y = + ≥ 2 2 2 1− x x + x +1 2 x + x +1 2 1− x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 =
x + x +1 = 2(1− x) 2
x + 3x −1 = 0 2 1− x x + x +1 0,25 3 − + 13 ⇔ x = thỏa mãn∈(−∞ ) ;1 . (3) 2 3 − + 13
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng 2 2 khi . ⇔ x = . 2
Lưu ý: Nếu HS quên 2 trong 3 ý lập luận (1), (2) và (3) thì trừ toàn bài 0.25. Nếu chỉ quên 1 ý thì không trừ điểm.
Document Outline

  • Mã 221 khối 10
  • Phieu soi dap an khối 10
  • BIỂU ĐIỂM CHẤM K10 NGÀY 11- 3