Đề thi giữa kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề thi giữa kì 2 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGOC HIỂN
Mã đề : 132
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : TOÁN, lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(2;3) và có VTCP
u
=(3;4) là
A.
12
.
43
xt
yt


B.
23
.
14
xt
yt


C.
23
.
34
xt
yt


D.
32
.
4
xt
yt


Câu 2: Tam thức
2
2.yxx
nhận giá trị dương khi chỉ khi:
A.
2 0.x

B.
C.
02x
. D.
0
2
x
x
.
Câu 3: Tìm góc giữa 2 đường thẳng
1
:
2 10 0
xy

2
:
3 90xy

A.
0
60 .
B.
0
0.
C.
0
90 .
D.
45 .
O
Câu 4: Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0?
A.
2 3 7 0.
xy

B.
3 0.xy
C.
3240.
xy 
D.
4 6 11 0.
xy

Câu 5: Cho phương trình đường thẳng
5
:
34
xt
d
yt


. Véctơ nào sau đây một vécchỉ phương của
đường thẳng d?
A.
4
3; 5 .u 

B.
2
4;1 .u

C.
3
5; 3 .
u


D.
1
1; 4 .u

Câu 6: Tính khoảng cách
d
từ điểm
1; 2A
đến đường thẳng
: 12 5 4 0xy

.
A.
11
12
d
. B.
13
17
d
. C.
4d
. D.
2d
.
Câu 7: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2).Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB
A.
3 1 0.xy

B.
3 1 0.
xy
C.
3 4 0.xy
D.
1 0.xy
Câu 8: Nhị thức
22fx x

nhận giá trị dương với mọi x thuộc tập hợp nào?
A.
;1

. B.
1;

. C.
1; 
. D.
;1
.
Câu 9: Bất phương trình
3 15 2021xx
xác định khi nào?
A.
3.x
B.
3.x

C.
15 3.x 
D.
15.x 
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
2
10x

A.
.
B.
1; 0 .
C.
1; . 
D.
.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
42 2 6 0xx 
A.
; 3 2; . 
B.
3; 2 .
C.
3; 2 .



D.
; 3 2; .

 


Câu 12: Nhị thức
24
fx x
nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào?
A.
2;

. B.
2; 
. C.
;2

. D.
;2
.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
21x 
A.
;1 .
B.
1; 3 .



C.
1; 3 .
D.
3; .

Trang 2/2 - Mã đề thi 132
Câu 14:
Cho bảng xét dấu:
Biểu thức
gx
hx
fx
là biểu thức nào sau đây?
A.
23
.
6
x
hx
x

B.
6
.
23
x
hx
x

C.
6
.
23
x
hx
x
D.
23
.
6
x
hx
x
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình
23
32
xx
A.
; 13 .

B.
; 13 .
C.
13; . 
D.
;13 .
Câu 16: Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
3 20
xy

?
A.
1
1; 3n 

. B.
2
3;1n

. C.
3
3;1n 

. D.
4
1; 3n

.
Câu 17: Hệ bất phương trình
30
10
x
x
−≥
+≥
có tập nghiệm là
A.
B.
.
C.
.
D.
1; 3 .



Câu 18:
Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như:
A.
3 15.
fx x
B.
6 10 3 55.fx x x 
C.
2
45 9.fx x
D.
3 15fx x
.
Câu 19: Cặp số
1; 1
là nghiệm của bất phương trình
A.
0.xy
B.
4 1.xy
C.
2 0.xy

D.
3 1 0.xy
Câu 20:
Biểu diễn miền nghiệm được cho bởi hình bên là miền
nghiệm của bất phương trình nào ?
A.
2 1 0.xy
B.
2 2 0.xy
C.
2 2 0.xy
D.
2 2 0.
xy
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 21. (3 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
1 2 0.
xx 
b)
2
0
3
x
x
. c)
2
4 30xx

.
Câu 22. (1 điểm) Cho phương trình :
2
2
202(2 ) mx mx m 
, với m là tham số.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
Câu 23 . (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm
(1; 2), (2; 1)AB
1; 3M
a) Viết phương trình đường thẳng
.
AB
(0.75 điểm)
b) Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
: 3 4 10 0xy 
(0.75 điểm)
c) Viết phương trình đường thẳng
d
, biết
d
đi qua điểm
A
cắt tia
O,
x Oy
thứ tự tại
,CN
sao cho
tam giác
OCN
có diện tích nhỏ nhất. (0.5 điểm)
-------------HẾT ----------
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi đáp án đúng chấm 0.2 điểm
cauhoi
132
209
357
485
1
C
D
A
B
2
C
B
B
C
3
D
B
C
A
4
A
B
B
B
5
D
C
C
B
6
D
A
A
D
7
A
C
B
A
8
C
B
A
D
9
B
A
D
B
10
D
D
B
D
11
C
C
A
A
12
B
C
D
A
13
C
D
A
D
14
A
A
C
C
15
B
A
D
C
16
A
D
C
C
17
D
C
B
C
18
A
B
D
D
19
B
D
D
B
20
B
A
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Nội dung
Thang điểm
21
3.0 điểm
a.
1.0 điểm
Giải bất phương trình
(
)(
)
1 2 0.xx −>
*
10 1
20 2
xx
xx
−= =
−==
* Lập bảng xét dấu đúng
* Kết luận:
( )
1; 2
S =
0.25
0.25
0.25
0.25
b.
1.0 điểm
Giải bất phương trình
2
0
3
x
x
>
* Ta có:
20 2
30 3
xx
xx
−==
−==
* Lập bảng xét dấu đúng
* Kết luận:
( )
2;3
S =
0.25
0.25
0.25
0.25
c.
1.0 điểm
Giải bất phương trình
2
4 30
xx +<
*
2
1
4 30
3
x
xx
x
=
+=
=
* Lập bảng xét dấu đúng
* Kết luận:
( )
1; 3
S =
0.5
0.25
0.25
22
1.0 điểm
a.
0.75điểm
Cho phương trình :
( )
2
2
20
2(2 )
xm
f x mx m
= −=
−− +
, với
m tham số. m tất cả các giá trị của m để phương trình
hai nghiệm trái dấu
*Phương trình
() 0fx
=
có hai nghiệm trái dấu
2
20
c
P mm
a
⇔== <
( )
02
m ycbt⇔< <
0.5
0.5
23
2.0 điểm
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm
(1; 2), ( 2;1)AB
( )
1; 3M
a.
Viết phương trình đường thẳng
.AB
(0.75 điểm)
( )
1; 1
0AB
=

một vectơ chỉ phương của đường
thẳng AB
0.25
Mà đường thẳng AB đi qua điểm
(1; 2)A
.Vậy đường thẳng
AB:
2
1
yt
xt
=
= +
0.5
b
Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
:3 4 10 0
xy + +=
(0.75 điểm)
( )
22
3.1 4.3 10
,
34
dM
++
∆=
+
0.5
25
5
5
= =
0.25
c
Viết phương trình đường thẳng
d
, biết
d
đi qua điểm
A
cắt
tia
O,x Oy
thứ tự tại
,
MN
sao cho tam giác
OMN
diện
tích nhỏ nhất. (0.5 điểm)
Gọi
( ;0), (0; )
Mm N n
thì
0m >
0n >
Tam giác
OMN
vuông ở
O
nên
OMN
11
.
22
S OM ON mn
= =
Đường thẳng
d
cũng đi qua hai điểm
,MN
nên
:1
xy
d
mn
+=
Do đường thẳng
d
đi qua điểm
A
nên ta có:
12
1
mn
+=
0.25
Áp dụng BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân
(BĐT Côsi) cho 2 số dương
12
,
mn
ta có
12 2
12 0 8mn
m n mn
+ = >⇔
, dẫn đến
OMN
4S
OMN
4S
=
khi và chỉ khi
12
12 2
1
4
0
0
mn
m
mn
n
m
n
=
=
+=

=
>
>
.
Vậy tam giác
OMN
diện tích nhỏ nhất 4. Khi đó
:1
24
xy
d +=
0.25
Lưu ý : Học sinh có thể trình bày cách khác đúng, hợp lí các Thầy (cô) vẫn chấm điểm tối đa theo
thang điểm.
| 1/5

Preview text:

SỞ GD-ĐT CÀ MAU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGOC HIỂN Môn : TOÁN, lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề : 132
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là x   1 2t x   2  3t x   2  3t x   3  2t A.  . B.  . C.  . D.  . y   4  3t      y  1  4t  y  3  4t  y  4  t  Câu 2: Tam thức 2 y x
  2x. nhận giá trị dương khi chỉ khi: x   2 x   0
A. 2  x  0. B.  .
C. 0  x  2 . D.  . x   0   x  2 
Câu 3: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x y 10  0 và 2 :x  3y  9  0 A. 0 60 . B. 0 0 . C. 0 90 . D. 45O.
Câu 4: Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0?
A. 2x  3y  7  0.
B. x y  3  0.
C. 3x  2y  4  0.
D. 4x  6y 11  0. x   5  t
Câu 5: Cho phương trình đường thẳng d : 
. Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của y   3  4t  đường thẳng d?    
A. u  3;5 . B. u  4;1 .
C. u  5;3 . D. u  1;4 . 1   3   2   4  
Câu 6: Tính khoảng cách d từ điểm A1;2 đến đường thẳng ∆ : 12x  5y  4  0 . A. 11 d  . B. 13 d  . C. d  4 . D. d  2. 12 17
Câu 7: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2).Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB
A. x  3y  1  0.
B. 3x y  1  0.
C. 3x y  4  0.
D. x y 1  0.
Câu 8: Nhị thức f x  2x  2 nhận giá trị dương với mọi x thuộc tập hợp nào? A.  ;1   . B. 1;      .
C. 1;. D.   ;1  .
Câu 9: Bất phương trình x  3  x  15  2021 xác định khi nào?
A. x  3.
B. x  3.
C. 15  x  3.
D. x  15.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  1  0 A. .  B. 1;0. C. 1;. D. .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 4  2x2x  6  0 A.  ;
 3  2;. B. 3;2. C.  3;2  .      D.  ;  3  2;   . 
Câu 12: Nhị thức f x  2x  4 nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào? A. 2  ;    .
B. 2;. C.  ;2   . D.  ;2  .
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình x  2  1 là A.   ;1 . B. 1;  3.     C. 1;3. D. 3;  . 
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 14: Cho bảng xét dấu: g x
Biểu thức h x   
là biểu thức nào sau đây? f x A.   x h x 2x 3  .
B. h x 6  . x  6 2x  3 C. x h xx 6  .
D. h x 2 3  . 2x  3 x  6
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình x  2 x  3  là 3 2 A.  ; 13   .  B.  ;  13. C. 13;. D.  ;  13.
Câu 16: Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng x
  3y  2  0 ?    
A. n  1;3 . B. n  3;1 .
C. n  3;1 . D. n  1;3 . 4   3   2   1    − ≥
Câu 17: Hệ bất phương trình 3 x 0  có tập nghiệm là x +1 ≥ 0 A.  1;3  .     B. .  C. .  D. 1;3 .  
Câu 18: Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như:
A. f x  3x 15. B. f x  6x 10 3x  55. C. f x 2
 45x  9. D. f x  3x  15 .
Câu 19: Cặp số 1; 
1 là nghiệm của bất phương trình A. x   y  0.
B. x  4y  1.
C. x y  2  0. D. x
  3y  1  0.
Câu 20: Biểu diễn miền nghiệm được cho bởi hình bên là miền
nghiệm của bất phương trình nào ?
A. 2x y 1  0.
B. 2x y  2  0.
C. 2x y  2  0.
D. 2x y  2  0.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 21. (3 điểm)
Giải các bất phương trình sau: a) x x  
1 2  x  0. b)
2  0 . c) 2x  4x  3  0 . 3  x
Câu 22. (1 điểm) Cho phương trình : 2 2
x  2(2  m)x m  2m  0 , với m là tham số.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
Câu 23 . (2 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm (
A 1;2),B(2;1) và M 1;3
a) Viết phương trình đường thẳng AB. (0.75 điểm)
b) Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  : 3x  4y  10  0 (0.75 điểm)
c) Viết phương trình đường thẳng d , biết d đi qua điểm A và cắt tia Ox,Oy thứ tự tại C,N sao cho
tam giác OCN có diện tích nhỏ nhất. (0.5 điểm)
-------------HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi đáp án đúng chấm 0.2 điểm cauhoi 132 209 357 485 1 C D A B 2 C B B C 3 D B C A 4 A B B B 5 D C C B 6 D A A D 7 A C B A 8 C B A D 9 B A D B 10 D D B D 11 C C A A 12 B C D A 13 C D A D 14 A A C C 15 B A D C 16 A D C C 17 D C B C 18 A B D D 19 B D D B 20 B A C A
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 21 a.
Giải bất phương trình (x − )
1 (2 − x) > 0. 3.0 điểm 1.0 điểm
x −1 = 0 ⇔ x =1 0.25 * 0.25
2 − x = 0 ⇔ x = 2
* Lập bảng xét dấu đúng 0.25
* Kết luận: S = (1;2) 0.25 b. x
1.0 điểm Giải bất phương trình 2 > 0 3− x * Ta có:
x − 2 = 0 ⇔ x = 2 0.25
3− x = 0 ⇔ x = 3 0.25
* Lập bảng xét dấu đúng 0.25
* Kết luận: S = (2;3) 0.25 c.
Giải bất phương trình 2
x − 4x + 3 < 0 1.0 điểm  x = 1 * 2
x − 4x + 3 = 0 ⇔  0.5 x = 3
* Lập bảng xét dấu đúng 0.25
* Kết luận: S = (1;3) 0.25 22 a.
Cho phương trình : f (x) 2 2
= x − 2(2 − m)x + m − 2m = 0 , với
1.0 điểm 0.75điểm m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
*Phương trình f (x) = 0 có hai nghiệm trái dấu c 2 0.5
P = = m − 2m < 0 a 0.5
⇔ 0 < m < 2( ycbt) 23
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm 2.0 điểm (
A 1;2), B(2;1) và M (1;3) a.
Viết phương trình đường thẳng A .
B (0.75 điểm)   Có AB = (1; − )
1 ≠ 0 là một vectơ chỉ phương của đường 0.25 thẳng AB
Mà đường thẳng AB đi qua điểm (
A 1;2) .Vậy đường thẳng 0.5 x =1+ t AB:  y = 2 − t b
Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
∆ :3x + 4y +10 = 0 (0.75 điểm) + + 0.5
d (M ∆) 3.1 4.3 10 , = 2 2 3 + 4 25 0.25 = = 5 5 c
Viết phương trình đường thẳng d , biết d đi qua điểm A và cắt
tia Ox,Oy thứ tự tại M , N sao cho tam giác OMN có diện
tích nhỏ nhất. (0.5 điểm) Gọi M ( ;
m 0), N(0;n) thì m > 0 và n > 0 Tam giác 1 1
OMN vuông ở O nên S = = ∆ OM.ON mn OMN 2 2
Đường thẳng d cũng đi qua hai điểm M , N nên : x y d + =1 m n 0.25
Do đường thẳng d đi qua điểm A nên ta có: 1 2 + =1 m n
Áp dụng BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân
(BĐT Côsi) cho 2 số dương 1 2 , ta có m n 1 2 2 + =1≥ 2
> 0 ⇔ mn ≥ 8 , dẫn đến S0.25 ∆ 4 m n mn OMN  1 2 = m n   1 2 m = 2 S = khi và chỉ khi + =  1 ⇔ . ∆ 4 OMN m n   n = 4 m > 0  n > 0 Vậy tam giác OM ∆
N có diện tích nhỏ nhất là 4. Khi đó : x y d + =1 2 4
Lưu ý : Học sinh có thể trình bày cách khác đúng, hợp lí các Thầy (cô) vẫn chấm điểm tối đa theo thang điểm.
Document Outline

  • KT_KT_132
  • ĐÁP ÁN cham toan 10