Đề thi giữa kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Thống Nhất A – Đồng Nai

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thống Nhất A, tỉnh Đồng Nai; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đề 101 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 101
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 9 bạn học sinh vào 1 dãy bàn hàng ngang?
A.
9!
. B.
1
9
A
. C.
8!
. D.
1
C
.
Câu 2. Khai triển biểu thức
4
3
x y
là:
A.
4 3 2 2 3 4
12 54 108 81
x x y x y xy y
B.
4 3 2 2 3 4
12 54 108 81
x x y x y xy y
C.
4 3 2 2 2 3 4
12 54 108 81
x x y x y x y y
D.
4 3 2 2 3 4
12 54 108 81
x x y x y xy y
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
2
có vectơ pháp tuyến lần lượt là
1 1 1 2 2 2
; , ;
n a b n a b
. Khi đó:
A.
1 2 1 2
1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
cos , .
. .
a a b b
a a b b
: B.
1 2 1 2
1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos , .
. .
a a b b
a b a b
C.
1 2 1 2
1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos , .
. .
a a b b
a b a b
D.
1 1 2 2
1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos , .
. .
a b a b
a b a b
Câu 4. Cho đường thẳng
có phương trình tổng quát là
: 2024 2025 0
x y
. Phương trình nào sau
đây là phương trình tham số của
?
A.
:
2025 2024
x t
y t
. B.
:
2025 2024
x t
y t
.
C.
2024
:
2025
x t
y t
. D.
2024
:
2025
x t
y t
.
Câu 5. Cosin của góc giữa hai đường thẳng
2
:
1
x t
d
y t
t
': 2 1 0
d x y
A.
3 10
10
. B.
3 10
10
. C.
10
10
. D.
10
10
Câu 6. Một hộp đựng 6 viên bi xanh 5 viên bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Hỏi bao nhiêu cách
chọn để được 2 viên bi cùng màu ?
A.
50
B.
15
C.
10
D.
25
Câu 7. Cho tập hợp A gồm n phần tử và một số nguyên k với
1
k n
. Kết quả của việc lấy k phần tử
từ n phần tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một:
A. cách lấy k của n phần tử đã cho.
B. tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
C. chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho.
D. hoán vị của n phần tử đã cho.
Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho 2 đường thẳng
1 1 1 1
: 0
d a x b y c
2 2 2 2
: 0
d a x b y c
. Xét h
phương trình
1 1 1
2 2 2
0
0
a x b y c
a x b y c
. Biết hệ phương trình trên vô nghiệm. Chọn khẳng định đúng:
A.
1
d
song song
d
B.
1
d
cắt
d
C.
1
d
vuông góc
2
d
D.
1
d
trùng
d
Câu 9. Cho n, k là các số tự nhiên thỏa mãn
0
k n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
C
k
. B.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
C.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
D.
!
( )!
k
n
n
C
n k
Câu 10. Trong nsách bán máy tính bỏ túi với 2 loại máy Casio Fx 580VNX và Casio Fx
880BTG với 3 màu sắc ở mỗi loại máy là hồng, đen, xanh. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn mua 1
chiếc máy tính bỏ túi trong nhà sách trên?
A.
12.
B.
5.
C.
9.
D.
6.
Câu 11. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 0. B. 1. C. vô số. D. 2.
Câu 12. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con
đường. Có bao nhiêu cách để đi từ thành phố A đến thành phố C mà phải đi qua thành phố B?
A. 24 . B. 21. C. 10. D. 15.
Câu 13. Một nhóm 9 học sinh trong đó có bạn M và N. Có bao nhiêu cách xếp 9 bạn học sinh vào một
dãy bàn hàng ngang sao cho bạn M và N không ngồi cạnh nhau?
A.
2.8!
. B.
8.8!
. C.
2.9!
. D.
7.8!
.
Câu 14. Trong mặt phẳng
Oxy
, góc giữa hai vectơ
AB
AC
0
135
. Số đo góc giữa hai đưng
thẳng
AB
AC
là:
A.
0
135
B.
0
55
C.
0
45
D.
0
90
Câu 15. Chọn khẳng định đúng :
A. Số mũ của
y
trong khai triển
4
x y
tăng dần.
B. Khai triển
4
x y
có 4 số hạng.
C. Số hạng đầu tiên của khai triển
4
x y
4
x y
D. Số mũ của
x
trong khai triển
4
x y
tăng dần.
Câu 16. Với
*
n N
. Số các hoán vị của n phần tử là:
A.
!
n
P n
. B.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
. C.
( 1)!
n
P n
. D.
!
( )!
k
n
n
A
n k
.
Câu 17. Một người có 8 cái áo 10 cái cà vạt. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn ra một cái áo và một cái
cà vạt?
A. 18 B. 80 C. 88 D. 10
Câu 18. Cho khai triển
4
4 3 3 4
4 ..... 4
a b a a b ab b
. Số hạng thích hợp ở chỗ trống
....
trong
khai triển đã cho là:
A.
2 2
4
a b
B.
2
6
ab
C.
2 2
6
a b
D.
2
4
a b
Câu 19. Trong một tiệm cà phê Trung Nguyên menu gồm 8 loại nước cà phê năng lượng và 9 loại
nước uống thanh nhiệt. Hỏi bạn B có bao nhiêu cách chọn mua một loại nước uống trong cửa hàng
trên?
A.
71.
B.
17.
C.
27.
D.
72.
Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
(0;3); ( 2;0)
A B
là:
A.
2 3 6 0
x y
. B.
3 2 6 0
x y
. C.
3 2 6 0
x y
. D.
3 2 6 0
x y
.
Câu 21. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
: 2024 2023 0
x y
là:
A.
(2024; 2023)
n
. B.
(2024; 1)
n
. C.
(2024;2023)
n
. D.
(2024;1)
n
.
C
âu 22. Sơ đồ hình cây trong hình bên biểu thị số
cách chon một chiếc đồng hồ. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn một chiếc đồng hồ?
A. 3 B. 18.
C. 8 D. 6
Câu 23. Cho n, k là các số tự nhiên thỏa mãn
1
k n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
!
( )!
k
n
n
A
n k
B.
!
k
n
k
n
k
C
A
C.
. !
k k
n n
C A k
D.
!
k
k
n
n
A
C
n
Câu 24. Cho tập
{1;2;3;4;5}
A
. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lấy từ tập A?
A.
3!
. B.
2
5
A
. C.
5
C
. D.
3
5
A
.
Câu 25. Cho đường thẳng
2
: 1 0
d m x y m
': 2 0
d x y
. Tìm giá trị của
m
để đường thẳng
d
song song với
'
d
A.
1; 1
m m
. B.
0
m
C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 26. Cho khai triển biểu thức
1
1
2
x
. Số hạng thứ ba trong khai triển là:
A.
5
2
. B.
2
5
2
x
C.
3
5
2
x
D.
2
5
2
x
Câu 27. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ
Oxy
, khoảng cách từ gốc to độ O đến đường thẳng
: 2 4 0
d x y
A.
4 5
5
B.
4
5
C.
5
5
D.
1
5
Câu 28. Trong một buổi tập huấn cho các bí thư chi đoàn có 10 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3
bạn nam để tham gia trò chơi ?
A.
720
B.
120
C.
270
D.
210
Câu 29. Một công việc được thực hiện bởi hai hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có m cách
thực hiện và ứng với mi cách thực hiện hành động thứ nhất có n cách thực hiện hành động thứ hai
thì số cách để hoàn thành công việc đó là:
A.
.
m n
B.
.
m n
C.
. 1.
m n
. D.
. .
m n
Câu 30. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
: 1
2 3
x y
là:
A.
(2;3)
u
. B.
1 1
( ; )
2 3
u
. C.
(3; 2)
u
. D.
(2; 3)
u
.
Mã đề 101 Trang 4/4
Câu 31. Cho n, k là các số tự nhiên thỏa mãn
1
k n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
1 1
k k k
n n n
C C C
B.
1
1 1
k k k
n n n
C C C
C.
1
1 1
k k k
n n n
C C C
D.
1
1 1
k k k
n n n
C C C
Câu 32. Cho khai triển
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5
n
a b a a b a b a b ab b
. Chọn khẳng định đúng:
A.
6
n
B.
5
n
C.
3
n
D.
4
n
Câu 33. Với k, n là các số tự nhiên và
1
k n
, công thức nào sau đây là sai?
A.
!
k k
n n
A k C
. B.
( 1)...( 1)
k
n
A n n n k
.
C.
!
( )!
k
n
n
A
n k
. D.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
.
Câu 34. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 0
mx ny k
với
2 2
0
m n
.
Khoảng cách từ
1; 2
M
đến đường thẳng
là:
A.
2 2
2
m n k
m n
B.
2 2
2
m n k
m n
C.
2 2
2
x y k
m n
D.
2 2
2
mx ny k
m n
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số:
A.
: 2024 2025 0
x
. B.
1
:
2 3
x y
. C.
2
:
1 3
x t
y t
. D.
: 1
2 3
x y
.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: Khai triển biểu thức
4
2 5
y x
.
Câu 37: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau
mà hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau?
Câu 38 Cho tam giác ABC, biết A (1; - 3 ), B (- 1; - 1), C ( 5; - 3). Lập phương trình tham số của đường
cao AH của tam giác ABC
Câu 39: Tính số đo của góc giữa đường thẳng a: x – y + 5 = 0 và trục hoành.
------ HẾT ------
Mã đề 102 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 102
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Một công việc được thực hiện bởi hai hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất m cách
thực hiện và ứng với mi cách thực hiện hành động thứ nhất có n cách thực hiện hành động thứ hai
thì số cách để hoàn thành công việc đó là:
A.
.
m n
B.
.
m n
C.
. 1.
m n
. D.
. .
m n
Câu 2. Cho tập hợp A gồm n phần tử và một số nguyên k với
1
k n
. Kết quả của việc lấy k phần tử
từ n phần tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một:
A. cách lấy k của n phần tử đã cho.
B. chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho.
C. tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
D. hoán vị của n phần tử đã cho.
Câu 3. Cho đường thẳng
2
: 1 0
d m x y m
': 2 0
d x y
. Tìm giá trị của
m
để đường thẳng
d
song song với
'
d
A.
0
m
B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1; 1
m m
.
Câu 4. Cho khai triển biểu thức
5
1
1
2
x
. Số hạng thứ ba trong khai triển là:
A.
5
2
. B.
3
5
2
x
C.
2
5
2
x
D.
2
5
2
x
Câu 5. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho 2 đường thẳng
1 1 1 1
: 0
d a x b y c
2 2 2 2
: 0
d a x b y c
. Xét hệ
phương trình
1 1 1
2 2 2
0
0
a x b y c
a x b y c
. Biết hệ phương trình trên vô nghiệm. Chọn khẳng định đúng:
A.
1
d
cắt
2
d
B.
1
d
song song
d
C.
1
d
trùng
d
D.
1
d
vuông góc
d
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
(0;3); ( 2;0)
A B
là:
A.
3 2 6 0
x y
. B.
2 3 6 0
x y
. C.
3 2 6 0
x y
. D.
3 2 6 0
x y
.
Câu 7. Trong nhà sách bán máy tính bỏ túi với 2 loại máy là Casio Fx 580VNX Casio Fx
880BTG với 3 màu sắc ở mỗi loại máy là hồng, đen, xanh. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn mua 1
chiếc máy tính bỏ túi trong nhà sách trên?
A.
9.
B.
12.
C.
6.
D.
5.
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, góc giữa hai vectơ
AB
AC
0
135
. Số đo góc giữa hai đường
thẳng
AB
AC
là:
A.
0
55
B.
0
90
C.
0
45
D.
0
135
Câu 9. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
: 1
2 3
x y
là:
Mã đề 102 Trang 2/4
A.
(2; 3)
u
. B.
(2;3)
u
. C.
1 1
( ; )
2 3
u
. D.
(3; 2)
u
.
Câu 10. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 0
mx ny k
với
2 2
0
m n
.
Khoảng cách từ
1; 2
M
đến đường thẳng
là:
A.
2 2
2
x y k
m n
B.
2 2
2
m n k
m n
C.
2 2
2
m n k
m n
D.
2 2
2
mx ny k
m n
Câu 11. Khai triển biểu thức
4
3
x y
là:
A.
4 3 2 2 2 3 4
12 54 108 81
x x y x y x y y
B.
4 3 2 2 3 4
12 54 108 81
x x y x y xy y
C.
4 3 2 2 3 4
12 54 108 81
x x y x y xy y
D.
4 3 2 2 3 4
12 54 108 81
x x y x y xy y
Câu 12. Chọn khẳng định đúng :
A. Số mũ của
y
trong khai triển
4
x y
tăng dần.
B. Số hạng đầu tiên của khai triển
4
x y
4
x y
C. Số mũ của
x
trong khai triển
4
x y
tăng dần.
D. Khai triển
4
x y
có 4 số hạng.
Câu 13. Với
*
n N
. Số các hoán vị của n phần tử là:
A.
!
n
P n
. B.
!
( )!
k
n
n
A
n k
. C.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
. D.
( 1)!
n
P n
.
Câu 14. Cho n, k là các số tự nhiên thỏa mãn
1
k n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
!
( )!
k
n
n
A
n k
B.
!
k
n
k
n
k
C
A
C.
!
k
k
n
n
A
C
n
D.
. !
k k
n n
C A k
Câu 15. Cho khai triển
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5
n
a b a a b a b a b ab b
. Chọn khẳng định đúng:
A.
5
n
B.
6
n
C.
3
n
D.
4
n
Câu 16. Cho n, k là các số tự nhiên thỏa mãn
0
k n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
!
( )!
k
n
n
C
n k
B.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
C.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
D.
!
!
k
n
n
C
k
.
Câu 17. Với k, n là các số tự nhiên và
1
k n
, công thức nào sau đây là sai?
A.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
. B.
!
k k
n n
A k C
.
C.
( 1)...( 1)
k
n
A n n n k
. D.
!
( )!
k
n
n
A
n k
.
Câu 18. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 0. B. 1. C. vô số. D. 2.
Câu 19. Cho tập
{1;2;3;4;5}
A
. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lấy từ tập A?
A.
2
5
A
. B.
3
5
C
. C.
3!
. D.
3
5
A
.
Câu 20. Một người có 8 cái áo 10 cái cà vạt. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn ra một cái áo và một cái
cà vạt?
A. 18 B. 10 C. 80 D. 88
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số:
A.
2
:
1 3
x t
y t
. B.
: 1
2 3
x y
. C.
1
:
2 3
x y
. D.
: 2024 2025 0
x
Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 22. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con
đường. Có bao nhiêu cách để đi từ thành phố A đến thành phố C mà phải đi qua thành phố B?
A. 15. B. 21. C. 24 . D. 10.
Câu 23. Trong một tiệm cà phê Trung Nguyên menu gồm 8 loại nước cà phê năng lượng và 9 loại
nước uống thanh nhiệt. Hỏi bạn B có bao nhiêu cách chọn mua một loại nước uống trong cửa hàng
trên?
A.
17.
B.
27.
C.
71.
D.
72.
Câu 24. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ
Oxy
, khoảng cách từ gốc to độ O đến đường thẳng
: 2 4 0
d x y
A.
1
5
B.
5
5
C.
4 5
5
D.
4
5
Câu 25. Cho n, k là các số tự nhiên thỏa mãn
1
k n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
1 1
k k k
n n n
C C C
B.
1
1 1
k k k
n n n
C C C
C.
1
1 1
k k k
n n n
C C C
D.
1
1 1
k k k
n n n
C C C
Câu 26. Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn để được 2 viên bi cùng màu ?
A.
25
B.
50
C.
15
D.
10
Câu 27. Cho khai triển
4
4 3 3 4
4 ..... 4
a b a a b ab b
. Số hạng thích hợp ở chỗ trống
....
trong
khai triển đã cho là:
A.
2 2
4
a b
B.
2 2
6
a b
C.
2
6
ab
D.
2
4
a b
Câu 28. Cho đường thẳng
phương trình tổng quát
: 2024 2025 0
x y
. Phương trình nào
sau đây là phương trình tham số của
?
A.
:
2025 2024
x t
y t
. B.
:
2025 2024
x t
y t
.
C.
2024
:
2025
x t
y t
. D.
2024
:
2025
x t
y t
.
Câu 29. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
: 2024 2023 0
x y
là:
A.
(2024;1)
n
. B.
(2024; 1)
n
. C.
(2024; 2023)
n
. D.
(2024;2023)
n
.
C
âu 30. Sơ đồ hình cây trong hình bên biểu thị
s
cách chon một chiếc đồng hồ. Hỏi bao
nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ?
A. 8 B. 18.
C. 3 D. 6
Câu 31. Có bao nhiêu cách xếp 9 bạn học sinh vào 1 dãy bàn hàng ngang?
A.
1
C
. B.
1
9
A
. C.
9!
. D.
8!
.
Câu 32. Cosin của góc giữa hai đường thẳng
2
:
1
x t
d
y t
t
': 2 1 0
d x y
Mã đề 102 Trang 4/4
A.
10
10
. B.
3 10
10
. C.
10
10
D.
3 10
10
.
Câu 33. Trong một buổi tập huấn cho các bí thư chi đoàn có 10 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3
bạn nam để tham gia trò chơi ?
A.
120
B.
720
C.
270
D.
210
Câu 34. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
2
có vectơ pháp tuyến lần lượt là
1 1 1 2 2 2
; , ;
n a b n a b
. Khi đó:
A.
1 1 2 2
1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos , .
. .
a b a b
a b a b
B.
1 2 1 2
1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos , .
. .
a a b b
a b a b
C.
1 2 1 2
1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos , .
. .
a a b b
a b a b
D.
1 2 1 2
1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
cos , .
. .
a a b b
a a b b
:
Câu 35. Một nhóm 9 học sinh trong đó có bạn M và N. Có bao nhiêu cách xếp 9 bạn học sinh vào một
dãy bàn hàng ngang sao cho bạn M và N không ngồi cạnh nhau?
A.
2.8!
. B.
7.8!
. C.
2.9!
. D.
8.8!
.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: Khai triển biểu thức
4
2 5
y x
.
Câu 37: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau
mà hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau?
Câu 38 Cho tam giác ABC, biết A (1; - 3 ), B (- 1; - 1), C ( 5; - 3). Lập phương trình tham số của đường
cao AH của tam giác ABC
Câu 39: Tính số đo của góc giữa đường thẳng a: x – y + 5 = 0 và trục hoành.
------ HẾT ------
Đề\câu 000 101 102 103 104
1 A A D C A
2 A B B C A
3 A B B A A
4 A B C B A
5 A A B C A
6 A D D D B
7 A C C A B
8 D A C C B
9 A B B A A
10 D D C C A
11 B C C A D
12 B B A C C
13 B D A B C
14 A C A D A
15 A A A A D
16 A A B B A
17 A B A C A
18 C C C D B
19 A B D A B
20 A B C B D
21 A B A D C
22 A D B B B
23 B
A A A D
24 A D D C D
25 A D D C A
26 A D A C B
27 A B B C C
28 A B A B D
29 A D B A B
30 A A D B C
31 A B C B C
32 A B B A D
33 D D A D B
34 B B B D B
35 C C B D B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
Câu 36: Khai trin biu thc
( )
4
25yx
.
Câu 37: T các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có sáu ch s
khác nhau mà hai ch s 1 và 6 không đứng cnh nhau?
Câu 38 Cho tam giác ABC, biết A (1; - 3 ), B (- 1; - 1), C ( 5; - 3). Lp phương trình tham s
của đường cao ca tam giác ABC
Câu 39: Tính s đo ca góc giữa đường thng a: x – y + 5 = 0 và trc hoành.
Câu
Bài gii
Thang
đim
Ghi
chú
36
( )
4
0 41 3 2 2 23 34 4
44 4 4 4
25
(2 ) (2 ) ( 5 ) (2 ) ( 5 ) (2 ) ( 5 ) ( 5 )
yx
C y C y xC y x C y x C x
= + −+ + +
0.5
432234
16 160 600 1000 625
y yx xy yx x
=−+ +
0.5
37
0.5đ
S các s t nhiên có sáu ch s khác nhau đưc lp t tp hp đã
cho là 6! = 720 s
0.25
S các s t nhiên có sáu ch s khác nhau đưc lp t tp hp đã
cho mà ch s 1 và s 6 đứng cnh nhau là
5*2*4!= 240 s
Vy : có 720 240 = 480 s có sáu ch s khác nhau trong đó ch s
1 và s 6 không đng cnh nhau
0.25
38
Đưng thẳng AH đi qua A (1; - 3 ) và nhn
(6; 2)BC =

làm VTPT
0.25
Suy ra đường thng AH nhn
(2; 6)u
=
làm VTCP
0.25
Phương trình tham s ca AH
1
33
xt
yt
= +
=−+
0.5
b
0.5
(1; 0 )i =
là mt VTCP ca trc Ox
( )
1
cos , Ox
2
a =
0.25
Suy ra
( )
0
,Ox 45a =
0.25
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 9 bạn học sinh vào 1 dãy bàn hàng ngang? A. 9!. B. 1 A . C. 8!. D. 1 C . 9 9
Câu 2. Khai triển biểu thức x  y4 3 là: A. 4 3 2 2 3 4
x 12x y  54x y 108xy 81y B. 4 3 2 2 3 4
x 12x y  54x y 108xy  81y C. 4 3 2 2 2 3 4
x 12x y  54x y 108x y 81y D. 4 3 2 2 3 4
x 12x y  54x y 108xy  81y
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng  và  có vectơ pháp tuyến lần lượt là 1 2  
n  a ;b , n  a ;b . Khi đó: 1  1 1 2  2 2  a a  b b a a  b b A. cos ,  1 2 1 2  .: B. cos ,  . 1 2  1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 a  a . b  b . 2 2 2 2 a  b . a  b . 1 2 1 2 1 1 2 2 a b  a b C. a a  b b cos  ,   1 2 1 2  . D. cos ,  . 1 2  1 1 2 2 1 2 2 2 2 2 a  b . a  b . 2 2 2 2 a  b . a  b . 1 1 2 2 1 1 2 2
Câu 4. Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát là  : 2024x  y  2025  0. Phương trình nào sau
đây là phương trình tham số của  ? x  t x  t A.  :  . B.  :  . y  2025  2024t  y  2  025  2024t x  2024t x  2024t C.  :  . D.  :  .  y  2025  t  y  2025  t x  2  t
Câu 5. Cosin của góc giữa hai đường thẳng d :  t  
 và d ' : x  2 y 1  0 là  y  t  1 A. 3 10 . B. 3 10 . C.  10 . D. 10 10 10 10 10
Câu 6. Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn để được 2 viên bi cùng màu ? A. 50 B. 15 C. 10 D. 25
Câu 7. Cho tập hợp A gồm n phần tử và một số nguyên k với 1  k  n . Kết quả của việc lấy k phần tử
từ n phần tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một:
A. cách lấy k của n phần tử đã cho.
B. tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
C. chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho.
D. hoán vị của n phần tử đã cho. Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 đường thẳng d : a x b y  c  0 và d : a x b y  c  0. Xét hệ 1 1 1 1 2 2 2 2 a x  b y  c  0 phương trình 1 1 1 
. Biết hệ phương trình trên vô nghiệm. Chọn khẳng định đúng: a x  b y  c  0  2 2 2 A. d song song d B. d cắt d C. d vuông góc d D. d trùng d 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 9. Cho n, k là các số tự nhiên thỏa mãn 0  k  n . Khẳng định nào sau đây đúng? A. k n! C n n n  . B. k ! C  C. k ! C  D. k ! C  n k! n k!(n  k)! n k!(n  k)! n (n  k)!
Câu 10. Trong nhà sách có bán máy tính bỏ túi với 2 loại máy là Casio Fx – 580VNX và Casio Fx –
880BTG với 3 màu sắc ở mỗi loại máy là hồng, đen, xanh. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn mua 1
chiếc máy tính bỏ túi trong nhà sách trên? A. 12. B. 5. C. 9. D. 6.
Câu 11. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương? A. 0. B. 1. C. vô số. D. 2.
Câu 12. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con
đường. Có bao nhiêu cách để đi từ thành phố A đến thành phố C mà phải đi qua thành phố B? A. 24 . B. 21. C. 10. D. 15.
Câu 13. Một nhóm 9 học sinh trong đó có bạn M và N. Có bao nhiêu cách xếp 9 bạn học sinh vào một
dãy bàn hàng ngang sao cho bạn M và N không ngồi cạnh nhau? A. 2.8!. B. 8.8!. C. 2.9!. D. 7.8!.  
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , góc giữa hai vectơ AB và AC là 0
135 . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và AC là: A. 0 135 B. 0 55 C. 0 45 D. 0 90
Câu 15. Chọn khẳng định đúng :
A. Số mũ của y trong khai triển   4 x y tăng dần. B. Khai triển   4 x y có 4 số hạng.
C. Số hạng đầu tiên của khai triển   4 x y là 4 x y
D. Số mũ của x trong khai triển   4 x y tăng dần.
Câu 16. Với n N *. Số các hoán vị của n phần tử là: n n k ! k ! A. P  n!. B. C  . C. P  (n 1)!. D. A  . n n k!(n  k)! n n (n  k)!
Câu 17. Một người có 8 cái áo và 10 cái cà vạt. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn ra một cái áo và một cái cà vạt? A. 18 B. 80 C. 88 D. 10
Câu 18. Cho khai triển a  b4 4 3 3 4
 a  4a b  ..... 4ab  b . Số hạng thích hợp ở chỗ trống .... trong khai triển đã cho là: A. 2 2 4a b B. 2 6ab C. 2 2 6a b D. 2 4a b
Câu 19. Trong một tiệm cà phê Trung Nguyên có menu gồm 8 loại nước cà phê năng lượng và 9 loại
nước uống thanh nhiệt. Hỏi bạn B có bao nhiêu cách chọn mua một loại nước uống trong cửa hàng trên? A. 71. B. 17. C. 27. D. 72. Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(0;3); B(2;0) là: A. 2x  3y  6  0. B. 3x  2y  6  0. C. 3x  2y  6  0 . D. 3x  2y  6  0.
Câu 21. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  : 2024x  y  2023  0 là:     A. n  (2024;2023) . B. n  (2024;1). C. n  (2024;2023). D. n  (2024;1) .    
Câu 22. Sơ đồ hình cây trong hình bên biểu thị số
cách chon một chiếc đồng hồ. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn một chiếc đồng hồ? A. 3 B. 18. C. 8 D. 6
Câu 23. Cho n, k là các số tự nhiên thỏa mãn 1  k  n . Khẳng định nào sau đây đúng? k A. k n! A A  B. k k ! C  C. k C  k A .k! D. k C  n n (n k)! n k A n n n n! n
Câu 24. Cho tập A {1;2;3;4;5} . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lấy từ tập A? A. 3!. B. 2 A . C. 3 C . D. 3 A . 5 5 5
Câu 25. Cho đường thẳng 2
d : m x  y  m 1 0 và d ': x  y  2  0. Tìm giá trị của m để đường thẳng d song song với d ' A. m 1;m  1  . B. m  0 C. m  1. D. m  1. 5
Câu 26. Cho khai triển biểu thức  1  1 x 
 . Số hạng thứ ba trong khai triển là:  2  A. 5 . B. 5 2  5 5 x C. 3 x D. 2 x 2 2 2 2
Câu 27. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy , khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng d : x  2y  4  0 là A. 4  5 B. 4 C. 5 D. 1 5 5 5 5
Câu 28. Trong một buổi tập huấn cho các bí thư chi đoàn có 10 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3
bạn nam để tham gia trò chơi ? A. 720 B. 120 C. 270 D. 210
Câu 29. Một công việc được thực hiện bởi hai hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có m cách
thực hiện và ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất có n cách thực hiện hành động thứ hai
thì số cách để hoàn thành công việc đó là: A. m  . n B. m  . n C. . m n 1. . D. m. . n
Câu 30. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng x y  :   1 là: 2 3     A. u  (2;3) . B. 1 1 u  ( ;  ) . C. u  (3;2) . D. u  (2;3) .   2 3   Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 31. Cho n, k là các số tự nhiên thỏa mãn 1  k  n . Khẳng định nào sau đây đúng? A. k 1 k k C  C  C B. k 1 k k C  C  C C. k 1 k k C  C  C D. k 1 k k C  C  C n 1  n 1  n n 1  n 1  n n 1  n 1  n n 1  n 1  n
Câu 32. Cho khai triển a  bn 5 4 3 2 2 3 4 5
 a  5a b 10a b 10a b  5ab  b . Chọn khẳng định đúng: A. n  6 B. n  5 C. n  3 D. n  4
Câu 33. Với k, n là các số tự nhiên và 1 k  n , công thức nào sau đây là sai? A. k A  k! k C . B. k A  ( n n1)...(n  k 1) . n n n n n k ! k ! C. A  . D. A  . n (n  k)! n k!(n  k)!
Câu 34. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : mx  ny  k  0 với 2 2 m  n  0. Khoảng cách từ M 1; 2
  đến đường thẳng  là: m  2n  k A. m  2n  k B. C. x  2y  k D. mx  2ny  k 2 2 m  n 2 2 m  n 2 2 m  n 2 2 m  n
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số: x  2t A. x  y x y
 : 2024x  2025  0 . B. 1  :  . C.  :  . D.  :  1. 2 3 y  1 3t 2 3 II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: Khai triển biểu thức  y  x4 2 5 .
Câu 37: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau
mà hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau?
Câu 38 Cho tam giác ABC, biết A (1; - 3 ), B (- 1; - 1), C ( 5; - 3). Lập phương trình tham số của đường cao AH của tam giác ABC
Câu 39: Tính số đo của góc giữa đường thẳng a: x – y + 5 = 0 và trục hoành. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Một công việc được thực hiện bởi hai hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có m cách
thực hiện và ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất có n cách thực hiện hành động thứ hai
thì số cách để hoàn thành công việc đó là: A. m  . n B. m  . n C. . m n 1. . D. m.n.
Câu 2. Cho tập hợp A gồm n phần tử và một số nguyên k với 1  k  n . Kết quả của việc lấy k phần tử
từ n phần tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một:
A. cách lấy k của n phần tử đã cho.
B. chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho.
C. tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
D. hoán vị của n phần tử đã cho. Câu 3. Cho đường thẳng 2
d : m x  y  m 1  0 và d ': x  y  2  0. Tìm giá trị của m để đường thẳng d song song với d ' A. m  0 B. m  1. C. m 1. D. m 1;m  1  . 5
Câu 4. Cho khai triển biểu thức  1  1 x 
 . Số hạng thứ ba trong khai triển là:  2  A. 5 . B. 5 3 5 5 x C. 2 x D. 2  x 2 2 2 2
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 đường thẳng d : a x b y  c  0 và d : a x  b y  c  0. Xét hệ 1 1 1 1 2 2 2 2 a x  b y  c  0 phương trình 1 1 1 
. Biết hệ phương trình trên vô nghiệm. Chọn khẳng định đúng: a x  b y  c  0  2 2 2 A. d cắt d B. d song song d C. d trùng d D. d vuông góc d 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm ( A 0;3); B(2;0) là: A. 3x  2y  6  0. B. 2x  3y  6  0. C. 3x  2y  6  0 . D. 3x  2y  6  0.
Câu 7. Trong nhà sách có bán máy tính bỏ túi với 2 loại máy là Casio Fx – 580VNX và Casio Fx –
880BTG với 3 màu sắc ở mỗi loại máy là hồng, đen, xanh. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn mua 1
chiếc máy tính bỏ túi trong nhà sách trên? A. 9. B. 12. C. 6. D. 5.  
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , góc giữa hai vectơ AB và AC là 0
135 . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và AC là: A. 0 55 B. 0 90 C. 0 45 D. 0 135
Câu 9. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng x y  :   1 là: 2 3 Mã đề 102 Trang 1/4     A. u  (2;3) . B. u  (2;3) . C. 1 1 u  ( ; ) . D. u  (3;2) .    2 3 
Câu 10. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : mx  ny  k  0 với 2 2 m  n  0. Khoảng cách từ M 1; 2
  đến đường thẳng  là: m  2n  k A. x  2y  k B. m  2n  k C. D. mx  2ny  k 2 2 m  n 2 2 m  n 2 2 m  n 2 2 m  n
Câu 11. Khai triển biểu thức x  y4 3 là: A. 4 3 2 2 2 3 4
x 12x y  54x y 108x y 81y B. 4 3 2 2 3 4
x 12x y  54x y 108xy  81y C. 4 3 2 2 3 4
x 12x y  54x y 108xy  81y D. 4 3 2 2 3 4
x 12x y  54x y 108xy  81y
Câu 12. Chọn khẳng định đúng :
A. Số mũ của y trong khai triển   4 x y tăng dần.
B. Số hạng đầu tiên của khai triển   4 x y là 4 x y
C. Số mũ của x trong khai triển   4 x y tăng dần. D. Khai triển   4 x y có 4 số hạng.
Câu 13. Với n N *. Số các hoán vị của n phần tử là: n n k ! k ! A. P  n!. B. A  . C. C  . D. P  (n 1)!. n n (n  k)! n k!(n  k)! n
Câu 14. Cho n, k là các số tự nhiên thỏa mãn 1  k  n . Khẳng định nào sau đây đúng? k A. k n! A A  B. k k ! C  C. k C  n D. k C  k A .k! n (n  k)! n k A n n! n n n
Câu 15. Cho khai triển a  bn 5 4 3 2 2 3 4 5
 a  5a b 10a b 10a b  5ab  b . Chọn khẳng định đúng: A. n  5 B. n  6 C. n  3 D. n  4
Câu 16. Cho n, k là các số tự nhiên thỏa mãn 0  k  n . Khẳng định nào sau đây đúng? A. k n! C n n n  B. k ! C  C. k ! C  D. k ! C  . n (n  k)! n k!(n  k)! n k!(n  k)! n k!
Câu 17. Với k, n là các số tự nhiên và 1  k  n , công thức nào sau đây là sai? n k ! A. A  . B. k A  k! k C . n k!(n  k)! n n n k ! C. k A  ( n n 1)...(n  k 1) . D. A  . n n (n k)!
Câu 18. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương? A. 0. B. 1. C. vô số. D. 2.
Câu 19. Cho tập A {1;2;3;4;5} . Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lấy từ tập A? A. 2 A . B. 3 C . C. 3!. D. 3 A . 5 5 5
Câu 20. Một người có 8 cái áo và 10 cái cà vạt. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn ra một cái áo và một cái cà vạt? A. 18 B. 10 C. 80 D. 88
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số: x  2t A.   x y x y :  . B.  :  1. C. 1  :  . D.  : 2024x  2025  0  y  1 3t 2 3 2 3 Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 22. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con
đường. Có bao nhiêu cách để đi từ thành phố A đến thành phố C mà phải đi qua thành phố B? A. 15. B. 21. C. 24 . D. 10.
Câu 23. Trong một tiệm cà phê Trung Nguyên có menu gồm 8 loại nước cà phê năng lượng và 9 loại
nước uống thanh nhiệt. Hỏi bạn B có bao nhiêu cách chọn mua một loại nước uống trong cửa hàng trên? A. 17. B. 27. C. 71. D. 72.
Câu 24. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy , khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng d : x  2y  4  0 là A. 1 B. 5 C. 4  5 D. 4 5 5 5 5
Câu 25. Cho n, k là các số tự nhiên thỏa mãn 1  k  n . Khẳng định nào sau đây đúng? A. k 1 k k C  C  C B. k 1 k k C  C  C C. k 1 k k C  C  C D. k 1 k k C  C  C n 1  n 1  n n 1  n 1  n n 1  n 1  n n 1  n 1  n
Câu 26. Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn để được 2 viên bi cùng màu ? A. 25 B. 50 C. 15 D. 10
Câu 27. Cho khai triển a  b4 4 3 3 4
 a  4a b  ..... 4ab  b . Số hạng thích hợp ở chỗ trống ... . trong khai triển đã cho là: A. 2 2 4a b B. 2 2 6a b C. 2 6ab D. 2 4a b
Câu 28. Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát là  : 2024x  y  2025  0. Phương trình nào
sau đây là phương trình tham số của  ? x  t x  t A.  :  . B.  :  .  y  2  025  2024t y  2025  2024t x  2024t x  2024t C.  :  . D.  :  .  y  2025  t  y  2025  t
Câu 29. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  : 2024x  y  2023  0 là:     A. n  (2024;1) . B. n  (2024;1). C. n  (2024;2023) . D. n  (2024;2023).    
Câu 30. Sơ đồ hình cây trong hình bên biểu thị
số cách chon một chiếc đồng hồ. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ? A. 8 B. 18. C. 3 D. 6
Câu 31. Có bao nhiêu cách xếp 9 bạn học sinh vào 1 dãy bàn hàng ngang? A. 1 C . B. 1 A . C. 9!. D. 8!. 9 9 x  2  t
Câu 32. Cosin của góc giữa hai đường thẳng d :  t  
 và d ' : x  2 y 1  0 là  y  t  1 Mã đề 102 Trang 3/4 A.  10 . B. 3 10 . C. 10 D. 3 10 . 10 10 10 10
Câu 33. Trong một buổi tập huấn cho các bí thư chi đoàn có 10 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3
bạn nam để tham gia trò chơi ? A. 120 B. 720 C. 270 D. 210
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng  và  có vectơ pháp tuyến lần lượt là 1 2  
n  a ;b , n  a ;b . Khi đó: 1  1 1 2  2 2  a b  a b a a  b b A. cos ,  1 1 2 2  . B. cos ,  . 1 2  1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 a  b . a  b . 2 2 2 2 a  b . a  b . 1 1 2 2 1 1 2 2 a a  b b C. a a  b b cos  ,   1 2 1 2  . D. cos ,  .: 1 2  1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 a  b . a  b . 2 2 2 2 a  a . b  b . 1 1 2 2 1 2 1 2
Câu 35. Một nhóm 9 học sinh trong đó có bạn M và N. Có bao nhiêu cách xếp 9 bạn học sinh vào một
dãy bàn hàng ngang sao cho bạn M và N không ngồi cạnh nhau? A. 2.8!. B. 7.8!. C. 2.9!. D. 8.8!. II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: Khai triển biểu thức  y  x4 2 5 .
Câu 37: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau
mà hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau?
Câu 38 Cho tam giác ABC, biết A (1; - 3 ), B (- 1; - 1), C ( 5; - 3). Lập phương trình tham số của đường cao AH của tam giác ABC
Câu 39: Tính số đo của góc giữa đường thẳng a: x – y + 5 = 0 và trục hoành. ------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4 Đề\câu 000 101 102 103 104 1 A A D C A 2 A B B C A 3 A B B A A 4 A B C B A 5 A A B C A 6 A D D D B 7 A C C A B 8 D A C C B 9 A B B A A 10 D D C C A 11 B C C A D 12 B B A C C 13 B D A B C 14 A C A D A 15 A A A A D 16 A A B B A 17 A B A C A 18 C C C D B 19 A B D A B 20 A B C B D 21 A B A D C 22 A D B B B 23 B A A A D 24 A D D C D 25 A D D C A 26 A D A C B 27 A B B C C 28 A B A B D 29 A D B A B 30 A A D B C 31 A B C B C 32 A B B A D 33 D D A D B 34 B B B D B 35 C C B D B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
Câu 36: Khai triển biểu thức ( y x)4 2 5 .
Câu 37: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số
khác nhau mà hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau?
Câu 38 Cho tam giác ABC, biết A (1; - 3 ), B (- 1; - 1), C ( 5; - 3). Lập phương trình tham số
của đường cao của tam giác ABC
Câu 39: Tính số đo của góc giữa đường thẳng a: x – y + 5 = 0 và trục hoành. Câu Bài giải Thang Ghi điểm chú (2y −5x)4 36 0.5 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
1đ = C (2y) + C (2y) ( 5
x) + C (2y) ( 5
x) + C (2y) ( 5 − x) + C ( 5 − x) 4 4 4 4 4 4 3 2 2 3 4
=16y −160y x + 600x y −1000y x + 625x 0.5
Số các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau được lập từ tập hợp đã 37 cho là 6! = 720 số 0.25
0.5đ Số các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau được lập từ tập hợp đã
cho mà chữ số 1 và số 6 đứng cạnh nhau là 5*2*4!= 240 số
Vậy : có 720 – 240 = 480 số có sáu chứ số khác nhau trong đó chữ số 0.25
1 và số 6 không đứng cạnh nhau 
38 Đường thẳng AH đi qua A (1; - 3 ) và nhận BC = (6; 2 − ) làm VTPT 0.25 
1đ Suy ra đường thẳng AH nhận u = (2;6) làm VTCP 0.25 x =1+ t 0.5
Phương trình tham số của AH là  y = 3 − + 3t  b
i = (1;0) là một VTCP của trục Ox 0.5 (a ) 1 cos ,Ox = 0.25 2 Suy ra (a ) 0 ,Ox = 45 0.25
Document Outline

  • Ma de - 101
  • Ma de -102
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN