Đề thi giữa kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Trưng Vương – Bình Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trưng Vương, tỉnh Bình Định; đề thi gồm 3 trang có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (2023 2024)
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề : 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM
Câu 1: Thầy giáo ch nhim có
10
quyển sách khác nhau và
8
quyển v khác nhau. Thầy chọn ra một
quyển sách hoặc một quyển v để tặng cho học sinh giỏi. Hỏi có bao nhiêu cách chn khác nhau?
A.
80.
B.
10.
C.
18
. D.
8.
Câu 2: Giả sử từ tỉnh
A
đến tỉnh
B
có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay.
Mỗi ngày có
10
chuyến ô tô,
5
chuyến tàu hỏa,
3
chuyến tàu thủy và
2
chuyến máy bay. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ tỉnh
A
đến tỉnh
B
?
A.
B.
15.
C.
300.
D.
20.
Câu 3: S quy tròn của 319,48 đến hàng chục là:
A. 319,5 B. 310 C. 319,4 D. 320
Câu 4: Cho tập hợp
{
}
0;1; 2; 3; 4; 5A
=
. Một tổ hợp chập 3 của 6 phần tử tập hợp
A
là:
A.
3
10
C
B.
{ }
1; 2; 3
C.
{ }
0;1; 2; 3
D.
3!
Câu 5: Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
( )
4
13x
.
A.
108
. B.
81
. C.
12
. D.
54
.
Câu 6: Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
4;3u =
. B.
( )
4;3u =
. C.
(
)
3; 4
u =
. D.
( )
1; 2u
=
.
Câu 7: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 ;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ
số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục?
A.
72
. B.
54
. C.
48
. D.
36
.
Câu 8: Giá trị gần đúng của
10
đến hàng phần trăm là:
A.
3,10.
B.
3,162.
C.
3,17.
D.
3,16.
Câu 9: Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó
có cả nam và nữ.
A.
6
. B.
16
. C.
20
. D.
32
.
Câu 10: Từ các số
1
,
2
,
3
,
4
,
5
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
5
chữ số khác nhau đôi một?
A.
60
. B.
120
. C.
24
. D.
48
.
Câu 11: Tính số chỉnh hợp chập
4
của
7
phần tử?
A.
24
. B.
720
. C.
840
. D.
35
.
Câu 12: Đa thức
54 32
80 80 4 102 13 0xx xPx xx  
là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
A.
5
12 .x
B.
5
12 .
x
C.
5
2 1.x
D.
5
1.x
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A.
648
. B.
720
. C.
729
. D.
1000
.
Câu 14: Số cách sắp xếp 9 bạn học sinh thành một hàng ngang là:
A.
1
9
C
B.
9
P
C.
9
9
C
D.
1
9
A
Câu 15: Giả sử
,kn
là các số nguyên bất kì thỏa mãn
1 kn≤≤
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
B.
!
!
k
n
n
C
k
=
C.
.
k nk
nn
C kC
=
D.
k nk
nn
CC
=
Trang 2/3 - Mã đề 132
Câu 16: Tổng
012345
555555
TCCCCCC
=+++++
bằng
A.
5
2
B.
0
C.
6
2
D.
4
2
Câu 17: Có thể lập được bao nhiêu vectơ từ các đỉnh của hình ngũ giác đều?
A.
2
6
A
B.
5!
C.
2
5
C
D.
2
5
A
Câu 18: Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?
A.
( ) ( )
2;3 ; 10; 15ab= =−−

B.
( ) ( )
0;5 ; 0;8uv= =

C.
( ) ( )
2;1 ; 6;3mn=−=

D.
(
)
( )
3; 4 ; 6; 9cd
= =

Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
0; 4 , 6; 0AB
là:
A.
1
46
xy
+=
. B.
1
64
xy
+=
. C.
1
64
xy
+=
. D.
1
46
xy
+=
.
Câu 20: Một công việc hoàn thành bởi ba hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có
a
cách thực
hiện, hành động thứ hai có
b
cách thực hiện, hành động thứ ba có
c
cách thực hiện (các cách thực hiện
của ba hành động khác nhau đôi một) thì số cách hoàn thành công việc đó là:
A.
abc++
B.
abc
C.
ab c+
D. 1
Câu 21: Cho giá trị gần đúng của
8
17
0, 47
. Sai số tuyệt đối của số
0, 47
là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Câu 22: Một bó hoa có
5
hoa hồng trắng,
6
hoa hồng đỏ và
7
hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy
ba bông hoa có đủ cả ba màu.
A.
B.
240.
C.
210.
D.
120.
Câu 23: Từ các số
1,5,6,7
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
4
chữ số đôi một khác nhau?
A.
256
. B.
12
. C.
24
. D.
64
.
Câu 24: Trong một trường THPT, khối 10
280
học sinh nam và
325
học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn một học sinh ở khối 10 đi dự hội thảo khoa học. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A.
325.
B.
280.
C.
605.
D.
45.
Câu 25: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(
) ( )
2; 1 , 4;3AB
. Tọa độ của vectơ
AB

bằng
A.
( )
8; 3AB =

. B.
( )
2; 4
AB =−−

. C.
(
)
2; 4AB
=

. D.
( )
6; 2AB =

.
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( ) ( )
2; 3 , 4;7AB
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của
AB
.
A.
(
)
3; 2
. B.
( )
2;10
. C.
( )
6; 4
. D.
( )
8; 21
.
Câu 27: Trong khai triển nhị thức Newton của
( )
4
ab+
có bao nhiêu số hạng?
A.
5
. B. 4. C.
3
. D.
6
.
Câu 28: Tìm x để hai vectơ
( ;2)ax=
(2; 3)b =
có giá vuông góc với nhau.
A. 3. B. 0. C.
3
. D. 2.
Câu 29: Số các tổ hợp chập k của n phần tử
( )
1 kn≤≤
được ký hiệu là
k
n
C
. Kết qu nào sau đây sai?
A.
1
=
n
n
Cn
.
B.
0
1
n
C =
.
C.
1
1= +
n
Cn
.
D.
1=
n
n
C
.
Câu 30: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho vectơ
34ui j=

. Tọa độ của vectơ
u
A.
( )
3; 4u =
. B.
( )
3; 4u =
. C.
( )
3; 4u =−−
. D.
( )
3; 4u =
.
Câu 31: Khai triển theo công thức nhị thức Newton
(
)
4
xy
.
A.
4 3 22 13 4
46 4x xy xy xy y−+
. B.
4 3 22 13 4
46 4xxyxyxyy++ +
.
C.
4 3 22 13 4
46 4x xy xy xy y−− +
. D.
4 3 22 3 4
46 4x x y x y xy y+ −+
.
Trang 3/3 - Mã đề 132
Câu 32: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục
Oy
?
A.
( )
1; 0u =
. B.
(1; 1)u =
. C.
(1;1)
u
=
. D.
(0;1)
u =
.
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
35
: ()
14
xt
dt
yt
=
= +
. Phương trình tổng quát
của đường thẳng d
A.
4 5 7 0.xy −=
B.
4 5 17 0.
xy
+−=
C.
4 5 17 0.
xy−=
. D.
4 5 17 0.xy++=
Câu 34: Cho
( ) (
) (
)
2;1 , 3;4 , 7;2ab c= = =

. Tìm tọa độ vectơ
x
sao cho
23
x ab c−=

.
A.
( )
16; 4x =
B.
( )
28; 0x =
C.
( )
13;5x =
D.
( )
28; 2x =
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
: 2 30
dx y
+=
. Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng
d
A.
( )
1; 2n
=
B.
(
)
2;1n
=
C.
( )
2;3n =
D.
( )
1; 3n =
II. TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM
Câu 1. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ bốn chữ số đôi mt
khác nhau?
Câu 2. Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1 , 2;1 , 1; 3A BC
.
a. Chứng minh
,,ABC
là ba đỉnh của một tam giác.
b. Viết phương trình đường cao
AH
của tam giác
ABC
.
Câu 3. Có 20 viên kẹo giống hệt nhau. Chia hết số kẹo đó cho 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chia để
mỗi người đều nhận được ít nhất một viên kẹo?
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
( )
1; 1
A
( )
3; 2B
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc trục
Oy
để
22
MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
★
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 0.2 điểm/câu)
ĐỀ 132
ĐỀ 209
ĐỀ 357
ĐỀ 485
1
C
1
C
1
A
1
B
2
D
2
D
2
D
2
B
3
D
3
D
3
D
3
A
4
B
4
D
4
B
4
C
5
A
5
A
5
C
5
D
6
A
6
D
6
D
6
B
7
D
7
A
7
C
7
C
8
D
8
C
8
B
8
C
9
B
9
D
9
C
9
A
10
B
10
C
10
A
10
A
11
C
11
D
11
A
11
B
12
C
12
A
12
C
12
C
13
A
13
B
13
B
13
B
14
B
14
C
14
A
14
D
15
D
15
A
15
B
15
C
16
A
16
A
16
A
16
D
17
D
17
B
17
C
17
A
18
D
18
C
18
D
18
C
19
B
19
B
19
D
19
D
20
B
20
C
20
B
20
A
21
A
21
C
21
D
21
B
22
C
22
D
22
B
22
D
23
C
23
D
23
C
23
B
24
C
24
D
24
B
24
B
25
C
25
B
25
B
25
D
26
A
26
B
26
C
26
C
27
A
27
A
27
B
27
A
28
A
28
A
28
D
28
A
29
C
29
D
29
A
29
D
30
B
30
A
30
D
30
C
31
D
31
D
31
A
31
B
32
D
32
B
32
B
32
D
33
B
33
B
33
B
33
A
34
B
34
B
34
A
34
A
35
A
35
C
35
C
35
D
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,0
điểm)
T các ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên l có bn ch s đôi
mt khác nhau?
Gi s t nhiên có bn ch s cn lp là
abcd
.
+ S cách chn
d
l: 3 cách.
0,25
+ S cách chn
0a
a d
: 5 cách.
0,25
+ S cách chn b: 5 cách.
+ S cách chn
c
: 4 cách.
0,25
Theo quy tc nhân, có th lập được
3.5.5.4 300=
s tha mãn bài toán.
0,25
2
(1,0
điểm)
Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1 , 2;1 , 1; 3A BC
.
a. Chứng minh
,,
ABC
là ba đỉnh của một tam giác.
b. Viết phương trình đường cao
AH
của tam giác
ABC
.
a. Ta có
(
) (
)
3; 0 , 2; 2AB AC= =
 
.
0,25
Vì không tồn tại số
0k
sao cho
AB k AC=
 
nên ba điểm
,,ABC
không thẳng
hàng. Vậy
,,ABC
là ba đỉnh của một tam giác.
0.25
b. Đường cao
AH
đi qua
( )
1;1A
và nhận
( )
1; 2BC =

làm vectơ pháp tuyến
nên có phương trình:
0.25
( ) ( )
1 1 2 1 0 2 30x y xy + + = +=
.
0.25
3
(0.5
điểm)
Có 20 viên kẹo giống hệt nhau. Chia hết s kẹo đó cho 3 người. Hi có bao nhiêu cách chia
để mỗi người đều nhận được ít nht mt viên ko?
Xếp 20 viên kẹo xếp thành một hàng dọc, khi đó có 19 khoảng cách giữa 2 chiếc
kẹo liên tiếp.
Để chia số kẹo thành 3 phần mà mỗi phần đều có ít nhất 1 viên, ta đặt 2 vách ngăn
vào 19 khoảng cách giữa những viên kẹo.
0,25
Vậy số cách chia để mỗi người đều nhận được ít nhất một viên kẹo là
2
19
171C =
(cách chia).
0,25
4
(0.5
điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
( )
1; 1A
( )
3; 2B
. Tìm tọa độ điểm
M
thuc
trc
Oy
để
22
MA MB+
đạt giá trị nh nht?
Ta có
M Oy
nên
( )
0;Mm
( )
( )
1; 1
3; 2
MA m
MB m
= −−
=


.
Khi đó
(
) ( )
22
2 22 2 2
1 1 3 2 2 2 15MA MB m m m m+ =++ + + = +
0,25
2
1 29 29
2
2 22
m

= +


Vậy giá trị nh nht ca
22
MA MB+
29
2
khi
1
2
m =
1
0;
2
M



.
0,25
Ghi chú: Các cách giải khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (2023 – 2024)
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài 90 phút Đề chính thức Mã đề : 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM
Câu 1:
Thầy giáo chủ nhiệm có 10 quyển sách khác nhau và 8 quyển vở khác nhau. Thầy chọn ra một
quyển sách hoặc một quyển vở để tặng cho học sinh giỏi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau? A. 80. B. 10. C. 18. D. 8.
Câu 2: Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay.
Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy bay. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B ? A. 18. B. 15. C. 300. D. 20.
Câu 3: Số quy tròn của 319,48 đến hàng chục là: A. 319,5 B. 310 C. 319,4 D. 320
Câu 4: Cho tập hợp A = {0;1; 2; 3; 4; }
5 . Một tổ hợp chập 3 của 6 phần tử tập hợp A là: A. 3 C B. {1; 2; } 3 C. {0;1; 2; } 3 D. 3! 10
Câu 5: Tìm hệ số của 3
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( − )4 1 3x . A. 108 − . B. 81. C. 12 − . D. 54. x = 1− 4t
Câu 6: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t     A. u = ( 4; − 3) . B. u = (4;3) . C. u = (3;4) . D. u = (1; 2 − ) .
Câu 7: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 ;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ
số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục? A. 72 . B. 54. C. 48 . D. 36.
Câu 8: Giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm là: A. 3,10. B. 3,162. C. 3,17. D. 3,16.
Câu 9: Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có cả nam và nữ. A. 6 . B. 16. C. 20 . D. 32.
Câu 10: Từ các số 1, 2 , 3, 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một? A. 60 . B. 120. C. 24 . D. 48 .
Câu 11: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35.
Câu 12: Đa thức Px 5 4 3 2
 32x 80x 80x 40x 10x 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
A.   x5 1 2 . B.   x5 1 2 .
C. x  5 2 1 . D. x  5 1 .
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 648. B. 720 . C. 729 . D. 1000.
Câu 14: Số cách sắp xếp 9 bạn học sinh thành một hàng ngang là: A. 1 C B. P C. 9 C D. 1 A 9 9 9 9
Câu 15: Giả sử k,n là các số nguyên bất kì thỏa mãn 1≤ k n . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. k n! C = B. k n! C = C. k C k C − = D. k n k C C − = n . n k n (n k)! n k! n n n Trang 1/3 - Mã đề 132 Câu 16: Tổng 0 1 2 3 4 5
T = C + C + C + C + C + C bằng 5 5 5 5 5 5 A. 5 2 B. 0 C. 6 2 D. 4 2
Câu 17: Có thể lập được bao nhiêu vectơ từ các đỉnh của hình ngũ giác đều? A. 2 A B. 5! C. 2 C D. 2 A 6 5 5
Câu 18: Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?    
A. a = (2;3);b = ( 1 − 0; 1 − 5)
B. u = (0;5);v = (0;8)     C. m = ( 2; − ) 1 ;n = ( 6; − 3)
D. c = (3;4);d = (6;9)
Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;4), B( 6; − 0) là: − − A. x y + =1. B. x y + =1. C. x y + =1. D. x y + =1. 4 6 − 6 4 6 4 4 6 −
Câu 20: Một công việc hoàn thành bởi ba hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có a cách thực
hiện, hành động thứ hai có b cách thực hiện, hành động thứ ba có c cách thực hiện (các cách thực hiện
của ba hành động khác nhau đôi một) thì số cách hoàn thành công việc đó là:
A. a + b + c B. abc
C. ab + c D. 1
Câu 21: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của số 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 .
Câu 22: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy
ba bông hoa có đủ cả ba màu. A. 18. B. 240. C. 210. D. 120.
Câu 23: Từ các số 1,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 256 . B. 12. C. 24 . D. 64 .
Câu 24: Trong một trường THPT, khối 10 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn một học sinh ở khối 10 đi dự hội thảo khoa học. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 325. B. 280. C. 605. D. 45. 
Câu 25: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2;− )
1 , B(4;3) . Tọa độ của vectơ AB bằng    
A. AB = (8;−3). B. AB = ( 2; − − 4). C. AB = (2;4) . D. AB = (6;2) .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2; 3
− ), B(4;7) . Tìm tọa độ trung điểm I của AB . A. (3;2). B. (2;10) . C. (6;4) . D. (8; 2 − ) 1 .
Câu 27: Trong khai triển nhị thức Newton của ( + )4
a b có bao nhiêu số hạng? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6 .  
Câu 28: Tìm x để hai vectơ a = ( ;
x 2) và b = (2; 3)
− có giá vuông góc với nhau. A. 3. B. 0. C. 3 − . D. 2.
Câu 29: Số các tổ hợp chập k của n phần tử (1≤ k n) được ký hiệu là k
C . Kết quả nào sau đây sai? n A. n 1− C = n C = C = n + n C = n . B. 0n 1. C. 1n 1 . D. n 1 .    
Câu 30: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy
u = i j cho vectơ
3 4 . Tọa độ của vectơ u là     A. u = (3;4) . B. u = (3; 4 − ). C. u = ( 3 − ; 4 − ) . D. u = ( 3 − ;4) .
Câu 31: Khai triển theo công thức nhị thức Newton ( − )4 x y . A. 4 3 2 2 1 3 4
x − 4x y + 6x y − 4x y y . B. 4 3 2 2 1 3 4
x + 4x y + 6x y − 4x y + y . C. 4 3 2 2 1 3 4
x − 4x y − 6x y − 4x y + y . D. 4 3 2 2 3 4
x − 4x y + 6x y − 4xy + y . Trang 2/3 - Mã đề 132
Câu 32: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy ?    
A. u = (1;0) . B. u = (1; 1 − ) .
C. u = (1;1) .
D. u = (0;1) .x = 3 − 5t
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
(t ∈) . Phương trình tổng quát y = 1+ 4t
của đường thẳng d
A. 4x − 5y − 7 = 0.
B. 4x + 5y −17 = 0.
C. 4x − 5y −17 = 0..
D. 4x + 5y +17 = 0.        
Câu 34: Cho a = (2; )
1 ,b = (3;4),c = ( 7
− ;2) . Tìm tọa độ vectơ x sao cho x − 2a = b − 3c .     A. x = (16;4) B. x = (28;0) C. x = (13;5) D. x = (28;2)
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là     A. n = (1; 2 − ) B. n = (2; ) 1 C. n = ( 2; − 3)
D. n = (1;3)
II. TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM
Câu 1. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau?
Câu 2. Cho ba điểm A( 1; − ) 1 , B(2; ) 1 , C (1;3) . a. Chứng minh ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác.
b. Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC .
Câu 3. Có 20 viên kẹo giống hệt nhau. Chia hết số kẹo đó cho 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chia để
mỗi người đều nhận được ít nhất một viên kẹo?
Câu 4.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;− )
1 và B(3;2) . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy để 2 2
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất?
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 🙢🙢★🙠🙠 MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 0.2 điểm/câu)
ĐỀ 132 ĐỀ 209 ĐỀ 357 ĐỀ 485 1 C 1 C 1 A 1 B 2 D 2 D 2 D 2 B 3 D 3 D 3 D 3 A 4 B 4 D 4 B 4 C 5 A 5 A 5 C 5 D 6 A 6 D 6 D 6 B 7 D 7 A 7 C 7 C 8 D 8 C 8 B 8 C 9 B 9 D 9 C 9 A 10 B 10 C 10 A 10 A 11 C 11 D 11 A 11 B 12 C 12 A 12 C 12 C 13 A 13 B 13 B 13 B 14 B 14 C 14 A 14 D 15 D 15 A 15 B 15 C 16 A 16 A 16 A 16 D 17 D 17 B 17 C 17 A 18 D 18 C 18 D 18 C 19 B 19 B 19 D 19 D 20 B 20 C 20 B 20 A 21 A 21 C 21 D 21 B 22 C 22 D 22 B 22 D 23 C 23 D 23 C 23 B 24 C 24 D 24 B 24 B 25 C 25 B 25 B 25 D 26 A 26 B 26 C 26 C 27 A 27 A 27 B 27 A 28 A 28 A 28 D 28 A 29 C 29 D 29 A 29 D 30 B 30 A 30 D 30 C 31 D 31 D 31 A 31 B 32 D 32 B 32 B 32 D 33 B 33 B 33 B 33 A 34 B 34 B 34 A 34 A 35 A 35 C 35 C 35 D
II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Đáp án Điểm
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau?
Gọi số tự nhiên có bốn chữ số cần lập là abcd . 1
+ Số cách chọn d lẻ: 3 cách. 0,25 (1,0 điểm)
+ Số cách chọn a ≠ 0 và a d : 5 cách. 0,25
+ Số cách chọn b: 5 cách.
+ Số cách chọn c : 4 cách. 0,25
Theo quy tắc nhân, có thể lập được 3.5.5.4 = 300 số thỏa mãn bài toán. 0,25 Cho ba điểm A( 1; − ) 1 , B(2; ) 1 , C (1;3) . a. Chứng minh ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác.
b. Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC .   2
a. Ta có AB = (3;0), AC = (2;2) . 0,25   (1,0
Vì không tồn tại số k ≠ 0 sao cho AB = k AC nên ba điểm ,
A B,C không thẳng điểm) 0.25 hàng. Vậy ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác. 
b. Đường cao AH đi qua A( 1; − ) 1 và nhận BC = ( 1;
− 2) làm vectơ pháp tuyến 0.25 nên có phương trình: 1 − (x + ) 1 + 2( y − )
1 = 0 ⇔ x − 2y + 3 = 0 . 0.25
Có 20 viên kẹo giống hệt nhau. Chia hết số kẹo đó cho 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chia
để mỗi người đều nhận được ít nhất một viên kẹo?
Xếp 20 viên kẹo xếp thành một hàng dọc, khi đó có 19 khoảng cách giữa 2 chiếc 3 kẹo liên tiếp. (0.5 0,25
điểm) Để chia số kẹo thành 3 phần mà mỗi phần đều có ít nhất 1 viên, ta đặt 2 vách ngăn
vào 19 khoảng cách giữa những viên kẹo.
Vậy số cách chia để mỗi người đều nhận được ít nhất một viên kẹo là 2 C =171 19 0,25 (cách chia).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;− )
1 và B(3;2) . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy để 2 2
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất?  MA = (1; 1 − −  m)
Ta có M Oy nên M (0;m) ⇒  . MB =  (3;2− m) 0,25 4 Khi đó 2 2 2
MA + MB = + ( + m)2 2 + + ( − m)2 2 1 1 3 2 = 2m − 2m +15 (0.5 điểm) 2  1  29 29 = 2 m − +   2  ≥  2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của 2 2
MA + MB là 29 khi 1 m = 1 M 0,25 0;  ⇒ . 2 2 2   
Ghi chú: Các cách giải khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • GK2-10-THAO-2324_GK2-10-2324_132
  • ĐÁP ÁN GK2-TOÁN 10