Đề thi giữa kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Huệ – TT Huế

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Huệ, tỉnh Thừa Thiên Huế; đề thi gồm 05 trang, hình thức 70% trắc nghiệm (35 câu) + 30% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 90 phút. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
TỔ TOÁN
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
Câu 1: Nghiệm của phương trình
3
log 2 1 2
x
là:
A.
3
x
. B.
5
x
. C.
9
2
x
. D.
7
2
x
.
Câu 2: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
các cạnh bằng nhau. Đường thẳng
A C
vuông góc với đường
thẳng nào sau đây?
A.
.
A A
B.
.
C C
C.
.
AC
D.
.
BD
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 1
x
là:
A.
;2

. B.
2;
. C.
0;2
. D.
(0;2
.
Câu 4: Cho hình chóp cụt đều
.
ABC A B C
. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Các mặt bên của hình chóp cụt đều là các hình thang cân.
B. Hai mặt đáy của hình chóp cụt đều là các tam giác đều.
C. Hai mặt đáy của hình chóp cụt đều là các tam giác bằng nhau.
D. Các cạnh bên của hình chóp cụt đều bằng nhau.
Câu 5: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
vuông tại
, ( )
C SA ABC
. Gọi H hình chiếu của
A
trên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu của điểm
A
trên mặt phẳng
( )
SBC
.
C
B. Hình chiếu của điểm
A
trên mặt phẳng
( )
SBC
S.
C. Hình chiếu của điểm
A
trên mặt phẳng
( )
SBC
H.
D. Hình chiếu của điểm
A
trên mặt phẳng
( )
SBC
.
B
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDhình bình hành tâm O,
, .
SA SC SB SD
Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
.
SC ABCD
B.
.
SO ABCD
C.
.
SA ABCD
D.
.
SB ABCD
Câu 7: Cho hai đường thẳng
,
a b
bất kì. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
0 ( , ) 90 .
o o
a b
B.
0 ( , ) 90 .
o o
a b
C.
0 ( , ) 90 .
o o
a b
D.
0 ( , ) 90 .
o o
a b
Câu 8: Nếu
2 2 2
log 5log 4log
x a b
( , , 0)
x a b
thì x bằng:
A. 4a + 5b. B.
5 4
a b
. C.
4 5
a b
. D. 5a + 4b.
Câu 9: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm O,
SA ABCD
. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A.
SOD
là một góc phẳng của góc nhị diện
, ,
S BD C
.
B.
SOB
là một góc phẳng của góc nhị diện
, ,
S BD C
.
C.
SOC
là một góc phẳng của góc nhị diện
, ,
S BD C
.
D.
SOA
là một góc phẳng của góc nhị diện
, ,
S BD C
.
Câu 10: Cho hình lập phương
. .
ABCD A B C D
Hình chiếu của điểm
A
trên mặt phẳng
( )
A B C D
điểm nào sau đây?
A.
.
D
B.
.
B
C.
.
C
D.
.
A
Câu 11: Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CD
bằng:
A.
3
.
2
a
B.
11
.
2
a
C.
2
2a
. D.
5
2
a
.
Câu 12: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
SA ABCD
. Khi đó góc giữa đường
thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
ABCD
là góc giữa hai đường thẳng:
A.
SD
.
BD
B.
SD
.
SA
C.
SD
.
AD
D.
SD
.
CD
Câu 13: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một đường thẳng đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu vuông
góc với một trong hai đường thẳng đó.
B. Một đường thẳng đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu cắt
vuông góc với cả hai đường thẳng đó.
C. Một đường thẳng đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu vuông
góc với cả hai đường thẳng đó.
D. Một đường thẳng đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu cắt cả
hai đường thẳng đó.
Câu 14: Tập xác định của hàm số
2
log
y x
là:
A.
2; .

B.
0; .

C.
; .
 
D.
0; .

Câu 15: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
SA ABCD
. Số mặt bên vuông góc
với mặt đáy
( )
ABCD
là:
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 16: Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
a
bằng kết quả nào sau đây?
A.
1
6
a
. B.
6
a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 17: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
H
trực tâm của
BCD
. Biết
AH BCD
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
.
DC DB
B.
.
DC AD
C.
.
DC AC
D.
.
DC AB
Câu 18: Nghiệm của bất phương trình
3 6
x
là:
A.
2
x
. B.
3
log 6
x
. C.
3
log 6
x
. D.
2
x
.
Câu 19: Cho hình chóp
.
A BCD
đáy
BCD
đều,
AC BCD
. Gọi
M
trung điểm của
BD
.
Khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
BD
là:
A.
.
AM
B.
.
AB
C.
.
AD
D.
.
AC
Câu 20: Cho các số thực dương
, , ,
a b x y
với
, 1.
a b
Khẳng định nào sau đây là SAI?
A.
1 1
log
log
a
a
x x
. B.
log log log
a b a
b x x
.
C.
log log log
a a a
xy x y
. D.
log log log
a a a
x
x y
y
.
Câu 21: Cho hàm số
3 .
x
y
Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
B. Tập xác định của hàm số là
.
C. Tập giá trị của hàm số là
0;

.
D. Đồ thị của hàm số cắt trục
Ox
tại đúng một điểm.
Câu 22: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh a,
( ).
SA ABCD
Gọi
I
J
lần
lượt trung điểm của
AB
CD
. Khoảng cách giữa đường thẳng
IJ
mặt phẳng
( )
SAD
bằng:
A.
2.
a
B.
.
2
a
C.
2
.
2
a
D.
4.
a
Câu 23: Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD
A C
là:
A.
.
BB
B.
.
BA
C.
.
BC
D.
.
BD
Câu 24: Cho
a
số thực bất kì. Với n thuộc tập hợp nào thì khẳng định
. ............
n
n
a a a a
(n thừa số a)
đúng?
A.
*
n
. B.
n
. C.
n
. D.
n
.
Câu 25: Cho hình lập phương
. .
ABCD A B C D
Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A.
.
AD DC
B.
.
AC BD
C.
.
AA CC
D.
.
AB BC
Câu 26: Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
log 9
a
bằng:
A.
3
2 log
a
. B.
3
2log
a
. C.
2
3
log
a
. D.
3
1
log
2
a
.
Câu 27: Với
là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
2
10 100
. B.
2
2
10 10
. C.
10 10
. D.
2
10 10
.
Câu 28: Cho hai đường thẳng phân biệt
,
a b
và mặt phẳng
( )
P
. Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Nếu
( )
a P
//
b a
thì
( )
b P
. B. Nếu
a b
( )
P b
thì
a // ( )
P
.
C. Nếu
( )
a P
( )
b P
thì
// .
a b
D. Nếu
( )
a P
b // ( )
P
thì
.
a b
Câu 29: Cho
log 2
a
. Tính
log 25
theo a bằng?
A.
2 1 .
a
B.
3 5 2 .
a
C.
2
a
. D.
2 2 3
a
.
Câu 30: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc cùng một mặt phẳng
thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng thuộc cùng một mặt phẳng thì
vuông góc với mặt phẳng đó.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng nằm trong một mặt phẳng thì
vuông góc với mặt phẳng đó.
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song thuộc cùng một mặt phẳng
thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
Câu 31: Hai mặt phẳng
P
Q
được gọi là vuông góc với nhau nếu:
A. góc giữa chúng bằng
90 .
o
B. góc giữa chúng bằng
180 .
o
C. góc giữa chúng bằng
0 .
o
D. góc giữa chúng bằng
45 .
o
Câu 32: Cho tứ diện
ABCD
4
3
CD AB
. Gọi I, J, K lần lượt trung điểm của BC, AC, BD. Biết
5
6
JK AB
. Tính
, .
CD AB
A.
30 .
o
B.
45 .
o
C.
60 .
o
D.
90 .
o
Câu 33: Cho ba sthực dương
, ,
a b c
khác 1. Đồ thị các hàm số
, ,
x x x
y a y b y c
được cho trong
hình vẽ bên:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a c b
. B.
.
c a b
C.
.
a b c
D.
.
b c a
Câu 34: Cho x, y các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn
2 2
9 6
x y xy
. Tính giá trị biểu thức
12 12
12
1 log log
2log 3
x y
M
x y
.
A.
1
.
3
M
B.
1.
M
C.
1
.
2
M
D.
1
.
4
M
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABC
SA SB SC
. Gọi
O
hình chiếu của
S
trên mặt phẳng
( )
ABC
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
O
là trọng tâm của
ABC
. B.
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
C.
O
là trực tâm tam giác
ABC
. D.
O
là tâm đường tròn nội tiếp
ABC
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: (1 điểm).
a. Giải phương trình sau:
2 2
log ( 5) log ( 2) 3
x x
.
b. Rút gọn biểu thức sau:
2
1
1 1
2 2
. 1 2 ( 0; 0)
y y
K x y x y
x x
.
Câu 37: (1 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm O độ dài cạnh bằng a,
( ).
SA ABCD
Biết góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
45 .
o
a. Chứng minh
( ).
DO SAC
b. Gọi
là góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
SAC
.Tính
tan .
Câu 38: (1 điểm). Một ngôi nhà nằm trên một mảnh đất bằng phẳng như trong hình dưới đây. Hai mái
nhà hai hình chữ nhật. Giả sử
7,2 m;
AB
4, 2 m;
OA
6 m.
OB
Biết điểm
A
độ cao
(so với mặt đất) hơn điểm
B
là 0,6 m. Tính (gần đúng) góc giữa mái nhà (chứa
OB
) so với mặt
đất (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
------------- HẾT -------------
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA GIỮA KÌ II TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1:
Nghiệm của phương trình log
2x 1  2 là: 3   9 7
A. x  3 .
B. x  5 . C. x  . D. x  . 2 2 Câu 2: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có các cạnh bằng nhau. Đường thẳng A C
  vuông góc với đường thẳng nào sau đây? A. A . A B. C C  . C. AC. D. B . D Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là: 2
A. ; 2 .
B. 2;   . C. 0; 2 . D. (0; 2 . Câu 4:
Cho hình chóp cụt đều ABC.AB C
  . Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Các mặt bên của hình chóp cụt đều là các hình thang cân.
B.
Hai mặt đáy của hình chóp cụt đều là các tam giác đều.
C.
Hai mặt đáy của hình chóp cụt đều là các tam giác bằng nhau.
D.
Các cạnh bên của hình chóp cụt đều bằng nhau. Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là A
BC vuông tại C, SA  ( ABC) . Gọi H là hình chiếu của A
trên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng (SBC) là C.
B.
Hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng (SBC) là S.
C.
Hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng (SBC) là H.
D.
Hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng (SBC) là . B Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, SA SC, SB SD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SC   ABCD.
B. SO   ABCD.
C. SA   ABCD.
D. SB   ABCD. Câu 7:
Cho hai đường thẳng a, b bất kì. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 0o  ( , )  90 . o a b
B. 0o  ( , )  90 . o a b
C. 0o  ( , )  90 . o a b
D. 0o  ( , )  90 . o a b Câu 8:
Nếu log x  5 log a  4 log b (x, a, b  0) thì x bằng: 2 2 2
A. 4a + 5b. B. 5 4 a b . C. 4 5 a b .
D. 5a + 4b. Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA   ABCD . Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A. SOD là một góc phẳng của góc nhị diện S, B , D C.
B. SOB là một góc phẳng của góc nhị diện S, B , D C.
C. SOC là một góc phẳng của góc nhị diện S, B , D C.
D. SOA là một góc phẳng của góc nhị diện S, B , D C.
Câu 10: Cho hình lập phương AB . CD A BCD
 . Hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng (A BCD  )  là điểm nào sau đây? A. D .
B. B .
C. C .
D. A .
Câu 11: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CD bằng: a 3 a 11 a 2 a 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD . Khi đó góc giữa đường
thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) là góc giữa hai đường thẳng:
A. SD B . D
B. SD S . A
C. SD A . D D. SD và . CD
Câu 13: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông
góc với một trong hai đường thẳng đó.
B.
Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt và
vuông góc với cả hai đường thẳng đó.
C.
Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông
góc với cả hai đường thẳng đó.
D.
Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả
hai đường thẳng đó.
Câu 14: Tập xác định của hàm số y  log x là: 2
A. 2; .
B. 0; . C.  ;  .
D. 0; .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD . Số mặt bên vuông góc
với mặt đáy ( ABCD) là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 16: Với a là số thực dương tùy ý, 3
a bằng kết quả nào sau đây? 1 3 2 A. 6 a . B. 6 a . C. 2 a . D. 3 a .
Câu 17: Cho tứ diện ABCD . Gọi H là trực tâm của B
CD . Biết AH   BCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
DC D . B
B. DC A . D
C. DC AC.
D. DC A . B
Câu 18: Nghiệm của bất phương trình 3x  6 là:
A. x  2 .
B. x  log 6 .
C. x  log 6 .
D. x  2 . 3 3
Câu 19: Cho hình chóp .
A BCD có đáy là B
CD đều, AC   BCD . Gọi M là trung điểm của BD .
Khoảng cách từ A đến đường thẳng BD là: A. AM. B. A . B C. A . D D. A . C
Câu 20: Cho các số thực dương a, b, x, y với a, b  1. Khẳng định nào sau đây là SAI? 1 1 A. log  .
B. log b  log x  log x . a x log x a b a a x
C. log  xy  log x  log y . D. log
 log x  log y . a a a a a a y Câu 21: Cho hàm số 3x y
. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
B.
Tập xác định của hàm số là  .
C. Tập giá trị của hàm số là 0;  .
D. Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại đúng một điểm.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD).Gọi I J lần
lượt là trung điểm của AB CD . Khoảng cách giữa đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAD) bằng: a a 2 a A. a 2. B. . C. . D. 2 2 4.
Câu 23: Cho hình hộp chữ nhật AB . CD A BCD
  . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD A C   là:
A. BB .
B. BA .
C. BC .
D. BD .
Câu 24: Cho a là số thực bất kì. Với n thuộc tập hợp nào thì khẳng định n a  . a .... a ........a
 (n thừa số a) n đúng? A. * n   .
B. n   .
C. n   .
D. n   .
Câu 25: Cho hình lập phương AB . CD A BCD
 . Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. AD DC.
B. AC B . D
C. AA  CC .
D. AB BC.
Câu 26: Với a là số thực dương tùy ý, log 9a bằng: 3   1
A. 2  log a .
B. 2 log a .
C. log a . D.  log a . 3 2 3 3 3 2
Câu 27: Với  là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây SAI?  2  2 2  
A. 10   100 .
B. 10   10 .
C. 10   10  . D.  2 10  10 .
Câu 28: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng (P) . Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Nếu a  (P) và b // a thì b  (P) .
B. Nếu a b và (P)  b thì a // (P) .
C. Nếu a  (P) và b  (P) thì a // . b
D. Nếu a  (P) và b // (P) thì a  . b
Câu 29: Cho log 2  a . Tính log 25 theo a bằng?
A. 2 1 a.
B. 35  2a.
C. 2  a .
D. 2 2  3a .
Câu 30: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc cùng một mặt phẳng
thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
B.
Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng thuộc cùng một mặt phẳng thì nó
vuông góc với mặt phẳng đó.
C.
Nếu một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng nằm trong một mặt phẳng thì nó
vuông góc với mặt phẳng đó.
D.
Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song thuộc cùng một mặt phẳng
thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
Câu 31: Hai mặt phẳng  P và Q được gọi là vuông góc với nhau nếu:
A. góc giữa chúng bằng 90o.
B. góc giữa chúng bằng 180 . o
C. góc giữa chúng bằng 0 . o
D. góc giữa chúng bằng 45o. 4
Câu 32: Cho tứ diện ABCD CD
AB . Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của BC, AC, BD. Biết 3 5 JK
AB . Tính CD, AB. 6 A. 30 . o B. 45 . o C. 60 . o D. 90 . o
Câu 33: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số x  , x  , x y a y
b y c được cho trong hình vẽ bên:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a c b .
B. c a  . b
C. a b  . c
D. b c  . a
Câu 34: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn 2 2
x  9 y  6xy . Tính giá trị biểu thức
1 log x  log y 12 12 M  . 2 log x  3y 12   1 1 1 A. M  .
B. M  1. C. M  . D. M  . 3 2 4
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC SA SB SC . Gọi O là hình chiếu của S trên mặt phẳng ( ABC) .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
O là trọng tâm của ABC .
B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
C. O là trực tâm tam giác ABC .
D. O là tâm đường tròn nội tiếp ABC .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 36: (1 điểm).
a. Giải phương trình sau: log (x  5)  log (x  2)  3. 2 2 2 1 1 1     y y
b. Rút gọn biểu thức sau: 2 2
K   x y  .1 2  
(x  0; y  0) .  x x       
Câu 37: (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và độ dài cạnh bằng a,
SA  ( ABCD). Biết góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45 .o
a. Chứng minh DO  (SAC).
b. Gọi  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) .Tính tan.
Câu 38: (1 điểm). Một ngôi nhà nằm trên một mảnh đất bằng phẳng như trong hình dưới đây. Hai mái
nhà là hai hình chữ nhật. Giả sử AB  7, 2 m; OA  4, 2 m; OB  6 m. Biết điểm A ở độ cao
(so với mặt đất) hơn điểm B là 0,6 m. Tính (gần đúng) góc giữa mái nhà (chứa OB ) so với mặt
đất (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
------------- HẾT -------------