Trang 1
PHÒNG GDĐT LP THCH
TRƯỜNG THCS SƠN ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA GIA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) y chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
Câu 2: Số nghịch đảo của
3
5
là:
A.
5
3
B.
5
3
C
3
5
D.
3
5
Câu 3: Biết tỷ số gạo khi xay thóc là 70%. Tính số kg go có trong 1 tấn thóc:
A. 700kg B. 70kg C. 100kg D. 1 tấn
Câu 4 : Số đối của là:
A. B. C. D.
Câu 5: Viết hỗn số
dưới dạng phân số ta được :
A.
11
5
B.
3
11
C.
3
11
D.
17
5
Câu 6. Phân số nào sau đây bằng phân số:
3
:
7
6
A.
14
15
B.
35
9
C.
21
7
D.
3
Câu 7. Cho
==
3 y 3
x 12 4
thì giá trị của x và y :
A. x = 4; y = 9
−−B. x = 4; y = 9
C. x = 12; y = 3
−−D. x = 12; y = 3
Câu 8. Khi sắp xếp các số
2 3 2 8
; 0; ; ;
7 5 3 9
theo thứ tự tăng dần (dùng dấu <)ta được
2 3 2 8
A. 0
7 5 3 9
3 2 2 8
B. 0
5 7 3 9
2 3 8 2
C. 0
7 5 9 3
3 2 8 2
D. 0
5 7 9 3
Câu 9: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi
đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A.2m B.2,18m C.2,1m D.2,08m
6,5
A.
14
3
B.
7
5
C. 3
6
15
D.
0,2
3
2
2
3
2
3
3
2
3
2
Trang 2
Câu 10 : Cho đoạn thng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn
thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 11 : Cho nh vẽ sau. Đáp án nào sai:
A. Ad B. Cd C. Ad D. B d
Câu 182: bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bi 1.(1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
12 7 1 3
16 14 13 13
+
b)
10 4 1
:4
11 11 8
+−
c) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 6,01 . 5 + 3
2
. 0,75
Bi 2.(1 điểm) Tìm x biết:
a)
1 1 2
5 3 5
x
= +
=
2 1 5
b) x
3 2 6
Bi 3.(1,5 điểm): Bạn An đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thnhất đọc
1
3
số trang.
Ngày thhai đọc
5
8
số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn
sách.
Bi 4.(2 điểm): Cho điểm M trên tia OM sao cho OM = 5cm. Gọi N điểm trên tia đối
của tia OM và cách O một khoảng bằng 7cm.
a) V hình và tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK.
Bi 5.(1 điểm) : Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
5
3
n
n
BÀI LÀM
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Trang 3
NG DN CHM
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
* Mỗi câu cho 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
A
C
D
C
A
B
C
D
C
A
II. Phần tự luận (7 đim)
Bi 1: (1,5điểm)
a)
12 7 1 3
16 14 13 13
+
b)
10 4 1
:4
11 11 8
+−
=
3 1 1 3
4 2 13 13
−−
+ +
10 4 1 1
.
11 11 4 8
= +
0,25 đ
=
3 2 2
4 4 13
−−

+−


0,25 đ
10 1 1
11 11 8
= +
=
12
4 13
+
11 1
11 8
=−
=
13 8 5
52 52 52
−−
+=
0,25 đ
1
1
8
=−
81
88
=−
7
8
=
0,25 đ
c) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 6,01 . 5 + 3
2
.
0,75
= (2,86 + 3,14) . 4 6,01 . 5 + 9 .
0,75
0,25 đ
= 6 . 4 30,05 + 6,75
= 24 30,05 + 6,75
= - 6,05 + 6,75
= 0,7
0,25 đ
Bi 2 ( 1điểm)
a)
1 1 2
5 3 5
x
= +
=
2 1 5
b) x
3 2 6
11
5 15
x−=
0,2
2
3
. 𝑥 =
5
6
+
1
2
0,2
11
5 15
x =−
2
3
. 𝑥 =
5
6
+
3
6
2
3
. 𝑥 =
8
6
=
4
3
2
15
x =
và kết luận
0,2
𝑥 =
4
3
:
2
3
𝑥 = 2
và kết lun
0,2
Trang 4
bi 3.(1,5 điểm):
Phân số chỉ số trang sách còn lại sau ngày 1
12
1
33
−=
(số trang)
0,2
Phân số chỉ số trang sách An đọc trong ngày 2
5 2 5
.
8 3 12
=
(số trang)
0,2
Phân số ứng với 90 trang sách
2 5 1
3 12 4
−=
(số trang)
0,
Số trang sách của cuốn sách là
1
90: 360
4
=
trang.
Vậy…………………
0,2
0,2
Bi 4.(2 điểm):
a) V hình và tính độ dài đoạn thẳng MN
* Vẽ đúng, chính xác hình cho
0,25 đ
* Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Ta có tia OM và tia ON đối nhau (Vì N thuộc tia đối của tia OM
Suy ra: Điểm O nằm giữa hai điểm M và N
0,2
Suy ra: OM + ON = MN
Thay OM = 5cm; ON = 7cm, ta có
0,2
MN = 5 + 7 = 12cm. Vy MN = 12cm
0,2
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN. Tính độ dài đon thẳng MK.
Ta có K là trung điểm của đoạn thng MN
0,5đ
Suy ra: MK = NK =
2
MN
=
12
2
= 6cm
0,
Bi 5.(1 điểm): Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
5
3
n
n
5
3
n
n
có giá trị nguyên khi (n 5) (n 3)
0,2
hay
( )
3 3 5 3nn +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 3 5 3
3 2 3
nn
nn

+


+

0,2
Vì (n 3) (n 3). Suy ra 2 (n 3)
n - 3
Ư(-2)
0,2
Ư(-2) =
1;1; 2;2−−
Tìm được n
2;4;1;5
0,2
m
N
K
O
M
Trang 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
Chủ đề
Nội dung
Trắc nghiệm
Tự luận
NB
TH
Tổng
số câu
TH
VD
VDC
Tổng
số
bài
Phân số
Phân số - Tc bản của phân số
Câu
1,6,7
3
So sánh phân số
Câu 5
Câu 8
2
Các phép tính về phân số
Câu
2,4
2
Bài
1a,b
Bài 2a
Bài 1c
Bài 2b
Bài 3
Bài 5
Số thập
phân
Làm tròn và ước lượng
Câu
14
1
Một số bài toán về tỉ số tỉ số phần
trăm
Câu 3
1
Đoạn thẳng
Điểm và đường thẳng
Câu
17,18
1
Điểm nằm giữa hai điểm. Tia
Bài 4a
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Câu
16
1
Trung điểm của đoạn thẳng
Bài 4b
T l %
25%
5%
17,5%
42,5%
10%
Đim
2,5đ
0,5đ
12
1,75đ
4,25đ
1đ
10đ

Preview text:

PHÒNG GDĐT LẬP THẠCH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS SƠN ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số: 6,5 3 5 15 A. B. C. 3 D. 14 7 6 0,2
Câu 2: Số nghịch đảo của 3 là: 5 − 5 − 5 3 3 − A. B. C D. 3 3 5 5
Câu 3: Biết tỷ số gạo khi xay thóc là 70%. Tính số kg gạo có trong 1 tấn thóc: A. 700kg B. 70kg C. 100kg D. 1 tấn 3
Câu 4 : Số đối của là: 2 2 2 − 3 − 3 A. B. C. D. 3 3 2 2
Câu 5: Viết hỗn số 2
3 dưới dạng phân số ta được : 5 11 3 3 17 A. B. C. D. 5 11 11 5 −3
Câu 6. Phân số nào sau đây bằng phân số: : 7 −6 15 9 −7 A. B. C. D. −14 35 −21 3 3 y 3 Câu 7. Cho =
= thì giá trị của x và y là: x 12 4
A. x = 4; y = 9 B. x = − 4; y = − 9 C. x = 12; y = 3 D. x = −12; y = −3 −2 3 2 8
Câu 8. Khi sắp xếp các số ; 0; ; ;
theo thứ tự tăng dần (dùng dấu <)ta được 7 −5 3 9 −2 3 −  3   2  8 2 2 8 A. 0 B.   0   7 −5 3 9 −5 7 3 9 −2 3 −  3   8  2 2 8 2 C. 0 D.   0   7 −5 9 3 −5 7 9 3
Câu 9: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi
đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) A.2m B.2,18m C.2,1m D.2,08m Trang 1
Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 11 : Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:
A. A∈d B. C∉d C. A∉d D. B∈ d
Câu 182: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1.
(1,5 điểm) Thực hiện phép tính:  1 − 2 7   1 3  10 4 1 a) + − −     b) + : 4 −  16 14  13 13  11 11 8
c) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32. 0,75
Bài 2.(1 điểm) Tìm x biết: 1 1 − 2 2 1 5 a) − x = + b)  x − = 5 3 5 3 2 6
Bài 3.(1,5 điểm): Bạn An đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc 1 số trang. 3
Ngày thứ hai đọc 5 số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn 8 sách.
Bài 4.(2 điểm): Cho điểm M trên tia OM sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên tia đối
của tia OM và cách O một khoảng bằng 7cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK. n − 5
Bài 5.(1 điểm) : Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: n − 3 BÀI LÀM
............................................................................................................................. ..........................................
............................................................................................................................. ..........................................
............................................................................................................................. ..........................................
............................................................................................................................. ..........................................
............................................................................................................................. ..........................................
............................................................................................................................. ..........................................
............................................................................................................................. ..........................................
............................................................................................................................. ..........................................
............................................................................................................................. ..........................................
............................................................................................................................. ..........................................
............................................................................................................................. ..........................................
............................................................................................................................. ..........................................
............................................................................................................................. .......................................... Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
* Mỗi câu cho 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A A C D C A B C D C A
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: (1,5điểm)  1 − 2 7   1 3  10 4 1 a) + − −     b) + : 4 −  16 14  13 13  11 11 8  3 − 1   1 3 −  10 4 1 1 = + − +     = + . − 0,25 đ  4 2  13 13  11 11 4 8  3 − 2  2 − 10 1 1 = + −   0,25 đ = + −  4 4  13 11 11 8 1 − 2 11 1 = + = − 4 13 11 8 1 − 3 8 5 − 1 = + = 0,25 đ =1− 52 52 52 8 8 1 = − 7 = 0,25 đ 8 8 8
c) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32. 0,75
= (2,86 + 3,14) . 4 – 6,01 . 5 + 9 . 0,25 đ 0,75 = 6 . 4 – 30,05 + 6,75 = 24 – 30,05 + 6,75 = - 6,05 + 6,75 = 0,7 0,25 đ Bài 2 ( 1điểm) 1 1 − 2 a) − 2 1 5 x = + b)  x − = 5 3 5 3 2 6 1 1 0,25đ 5 1 0,25đ − 2 x = . 𝑥 = + 5 15 3 6 2 1 1 x = − 5 15 2 5 3 . 𝑥 = + 3 6 6 2 8 4 . 𝑥 = = 3 6 3 2 0,25đ 0,25đ x = và kết luận 15 4 2 𝑥 = : 3 3 𝑥 = 2 và kết luận Trang 3 bài 3.(1,5 điểm):
Phân số chỉ số trang sách còn lại sau ngày 1 là 1 2 0,25đ 1− = (số trang) 3 3
Phân số chỉ số trang sách An đọc trong ngày 2 là 5 2 5 . = (số trang) 0,25đ 8 3 12
Phân số ứng với 90 trang sách là 2 5 1 − = (số trang) 0,5đ 3 12 4
Số trang sách của cuốn sách là 1 90 : = 360 trang. 0,25đ 4 Vậy………………… 0,25đ Bài 4.(2 điểm):
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN
* Vẽ đúng, chính xác hình cho 0,25 đ m N K O M
* Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Ta có tia OM và tia ON đối nhau (Vì N thuộc tia đối của tia OM
Suy ra: Điểm O nằm giữa hai điểm M và N 0,25đ Suy ra: OM + ON = MN
Thay OM = 5cm; ON = 7cm, ta có 0,25đ
MN = 5 + 7 = 12cm. Vậy MN = 12cm 0,25đ
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK.
Ta có K là trung điểm của đoạn thẳng MN 0,5đ MN 12 Suy ra: MK = NK = = = 6cm 0,5đ 2 2 n − 5
Bài 5.(1 điểm): Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: n − 3 n − 5 0,25đ
n − có giá trị nguyên khi (n – 5) (n – 3) 3 hay n −3+ 3−  5 (n − ) 3
(n−3)+(3−5) (n−3) (n−3)+( 2 − ) (n−3) 0,25đ
Vì (n – 3) (n – 3). Suy ra – 2 (n – 3)  n - 3Ư(-2) 0,25đ Ư(-2) =  1 − ;1;− 2;  2
Tìm được n  2;4;1;  5 0,25đ Trang 4
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Trắc nghiệm Tự luận Chủ đề Nội dung Tổng Tổng NB TH số số câu TH VD VDC bài Phân số Câu 3
- Tc cơ bản của phân số 1,6,7 So sánh phân số Câu 5 Câu 8 2 Phân số 2 Bài Bài 1c Bài 5
Các phép tính về phân số Câu 1a,b Bài 2b 2,4 Bài 2a Bài 3 Làm tròn và ước lượng Câu 1 Số thập 14 phân
Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần 1 trăm Câu 3 Điểm và đường thẳng Câu 1 17,18
Điểm nằm giữa hai điểm. Tia Bài 4a Đoạn thẳng
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng Câu 1 16
Trung điểm của đoạn thẳng Bài 4b Tỉ lệ % 25% 5% 17,5% 42,5% 10% Điểm 2,5đ 0,5đ 12 1,75đ 4,25đ 10đ Trang 5