Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 5

Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA K 2 TOÁN 6
TT
(1)
Chương
/Ch đề
(2)
Ni dung/đơn
v kiến thc
(3)
Mc độ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
TNKQ
T
L
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
1
Chủ đề
Phân s
Phân s. Tính
cht bn ca
phân s. So nh
phân s
3
0,75đ
C1,2,3
1
0,25đ
C4
1đ=10%
Các phép tính
phân s
1
0,25đ
C5
3
1,5đ
C13abc
2
1,5đ
C13d
C15a
1
0,5đ
C17
3,75đ=37,5%
2
Chủ đề
S thp
phân
Số thập phân
và các phép
tính với số thập
phân
1
0,25đ
C11
1
0,25đ
C6
2
C14ab
1,5đ=15%
Tỉ số và tỉ số
phần trăm
2
0,75đ
C12
C15b
0,75đ=7,5%
3
Nhng
hình
hình
học cơ
bn
Điểm, đường
thẳng, tia
2
0,5đ
C7,8
0,5đ=5%
Trung điểm
đoạn thẳng, độ
dài đoạn thẳng
1
0,25đ
C9
1
0,25đ
C10
1
C16a
1
C16b
2,5đ=25%
Tng
7
1,75đ
4
6
3,5đ
5
3,25đ
1
0,5đ
10đ=100%
T l %
17,5%
45%
5%
100%
T l chung
62,5%
37,5%
100%
BẢN ĐẶC T MỨC Đ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIM TRA GIA K II
MÔN TOÁN -LP 6
STT
Chương/
Ni dung/
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Ch đề
Đơn v kiến
thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân s
Phân s.
Tính cht
bn ca
phân s. So
sánh pn
s
- Nhn biết phân s, s đi
ca mt phân s, hai phân
s bng nhau
- So sánh đưc hai pn s
cho trưc
3
C1,2,3
(TN)
1
C4
(TN)
Các phép
tính vi
phân s
- Thc hin các phép tính
cng, tr, nhân, chia phân
s
- Tính giá tr phân s ca
mt s cho trước.
- Vn dng các tính cht
giao hoán, kết hp, phân
phi của phép nhân đối
vi phép cng, quy tc
du ngoc vi phân s
trong tính toán.
- Thc hin nh nhanh
phép nh v s.
3
C13abc
(TL)
1
C5
(TN)
1
C15a
(TL)
1
C13d
(TL)
1
C17
(TL)
2
S thp
phân
- Nhn biết s thp phân,
s thp phân âm, s đối
ca mt s thp phân
1
C11
(TN)
- Thc hin các phép tính
cng, tr, nhân, chia s
thp phân trong bài toán
tìm x
- Thc hin được ưc
ng làm tròn s thp
phân.
- Tính t s phn tm ca
mt s cho trưc, tính đưc
mt s biết giá tr phn tm
ca nó
2
C14ab
(TL)
1
C6
(TN)
2
C12(TN)
C15b
(TL)
3
Nhng
hình
hình hc
cơ bản
(Điểm,
đưng
thng,
tia, đoạn
thng)
Đim ,
đưng
thng, tia
- Nhn biết quan h
bn giữa các điểm, đường
thẳng, điểm thuộc đường
thẳng, điểm không thuc
đưng thng.
- Nhn biết khái nim 3
đim thẳng hàng, 3 đim
không thng ng
2
C7;8
(TN)
Đon
thng. Đ
dài đon
thng
- Nhn biết khái nim đon
thng, trung đim ca đon
thng, đ i đon thng.
- Tìm đưc đim nm gia
hai đim thông qua v hình
hoc suy lun
- Chng t 1 đim trung
đim ca đon thng
- So sánh đ i đon thng
1
C9
(TN)
1
C10
(TN)
1
C16a
1
C16b
(TL)
(TL)
Tng
7
1,75đ
10
4,
5
3,25đ
1
0,
T l %
17,5%
45%
32,5%
5%
T l chung
62,5%
37,5%
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 MÔN TOÁN 6
Thi gian: 90 phút
I. TRC NGHIM: (3,0 điểm) Hãy chn ch i đứng trước phương án đúng.
Câu 1.(NB) Phân s đối ca phân s
9
13
?
13
A.
9
B.
9
13
9
C.
13
13
D.
9
Câu 2.(NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào không phi là phân s?
A.
7
B.
0
6
C.
1,6
23
D.
5
17
Câu 3.(NB) Hai phân s
=
ac
bd
khi:
A.
..=ac bd
B.
. =a d bc
C.
+ = +a c b d
D.
= a d b d
Câu 4.(TH) Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
A.
5 10
17 17
−−
B.
8
0
15
−
C.
15 13
19 19
D.
17 15
20 20
Câu 5.(TH)
2
3
ca
24
là :
A.
16
B.
36
C.
2
24
3
D.
2
24:
3
Câu 6.(TH) Làm tròn số a = 87,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào
sau đây?
A. 87,29 B. 87,30 C. 87,31 D. 870
Câu 7.(NB) Dùng hiệu để ghi li cách din dạt sau: Đưng thng a đi qua điểm A
đim B không nm trên đường thẳng a. Đim C thuộc đường thng a không thuc
đưng thng b ”.Nhng kí hiệu đúng là:
A. A a; B a; C a; C b B. A a; B a; C a; C b
C. A a; B a; C a; C b D. A a; B a; C a; C b
Câu 8.(NB) Chọn câu đúng trong các phát biu sau:
A. Nếu ba điểm cùng thuc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm không cùng thuc một đưng thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Nếu ba điểm thng hàng thì chúng không cùng thuc một đưng thng
Câu 9.(NB) Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. Ch hình 1 B. Ch hình 3 C. Hình 1 và Hình 3 D. Hình 1, Hình 3, Hình 4
Câu 10.(TH) Cho hai tia đi nhau AM và AN, I mt đim thuộc tia AN. Trong ba đim I,
A, M điểm nào nm giữa hai điểm còn li?
A. Điểm I B. Điểm N C. Đim A D. Điểm M
Câu 11.(NB) S đối ca s -6,5 là:
A. 56 B. 6,5 C. -5,6 D. 0,65
Câu 12.(VD) Chiếc quạt điện giá tr 700 000 đồng. Mt ca hàng kích cu tiêu dùng nên
gim giá 10%. Hi quạt điện có giá là bao nhiêu khi đã áp dụng gim giá 10%?
A. 700 B. 7 000 C. 70 000 D. 630 000
II. T LUN: ( 7,0 đim )
Câu 13.(TH+VD) (2,0 điểm) Thc hin các phép tính sau (tính hp lý nếu có th):
a)
57
99
+
b)
13
24
+
c)
7 13 7
13 15 13

−+


d)
6 10 5 6 7
..
11 17 11 11 17
++
Câu 14.(TH) (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a)
,,x 4 5 12 8+=
b)
12,6 3 7,5+ = x
Câu 15.(VD) (1,5 đim)
Lp 6A 40 hc sinh xếp loi hc lc hc k I bao gm ba loi: tốt, khá đt. S
hc sinh xếp mc tt chiếm
1
8
s hc sinh c lp, s hc sinh xếp mức đạt bng
5
7
s hc
sinh còn li.
a) Tính s hc sinh mi loi ca lp?
b) Tính t s phần trăm của s hc sinh xếp mc tt so vi s hc sinh c lp?
Câu 16.(TH+VD) (2,0 đim) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=4cm, OB = 8cm
a) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?
b) Trên tia đối ca tia Ox lấy điểm M sao cho OM=2cm. So sánh MA và AB
Câu 17.(VDC) (0,5 điểm) Tính giá tr ca biu thc mt cách hp lí:
3 3 3 3
A
5 20 44 77
= + + +
====== Hết ======
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 MÔN TOÁN 6
I. TRC NGHIM: ( 3,0 điểm ) Mi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
B
B
A
B
A
C
C
C
B
D
II. T LUN: ( 7,0 đim )
Câu
Ni dung
Đim
Câu 13
2,0
đim
a)
5 7 2
9 9 9
+=
b)
1 3 2 3 1
2 4 4 4 4
+ = + =
c)
7 13 7 7 13 7 13
13 15 13 13 15 13 15

+ = =


d)
6 10 5 6 7
..
11 17 11 11 17
++
=
6 10 7 5
11 17 17 11

++


=
6 5 11
11
11 11 11
+ = =
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 14
(1,0)
a)
, , x 12,8 4,5 x 8,3x 4 5 12 8+ = = =
b)
6 3 7,5 3 7,5 12,6 3 20,1 20,1:3 6,712, + = = = = = x x x x x
0,5
0,5
Câu 15
(1,5)
a) S hc sinh xếp mc tt ca lp là:
1
40 5
8
=
(hc sinh)
0,25
8
4
M
B
A
O
x
S hc sinh xếp mức đạt ca lp là:
( )
5
40 5 25
7
=
(hc sinh)
S hc sinh xếp mc khá ca lp là:
40 (5 25) 10 + =
(hc sinh)
0,25
0,5
b) T s % gia s hc sinh mc tt so vi c lp là:
5
.100% 12,5%
40
=
0,5
Câu 16
(2,0)
Hình v:
a) D đoán: Điểm A là trung điểm của đoạn OB
Gii thích:
Trên tia Ox ta có OA=4cm, OB=8cm, vì 4cm<8cm nên OA<OB .
Suy ra điểm A nm giữa điểm O và điểm B (1)
T (1) suy ra: OA+AB=OB thay s: 4+AB=8 => AB=4 cm
Mà OA=4cm nên OA=AB (2)
T (1)(2) suy ra: A là trung điểm ca OB
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Ta M thuc tia đối ca tia Ox A thuc tia Ox nên M A nm
khác phía đối vi O hay O nm gia M và A.
Suy ra: MO + OA = MA. Thay s ta có: 2 + 4 = MA
MA = 6 cm
Vì MA = 6cm, AB = 4cm nên MA > AB.
0,5
0,25
0,25
Bài 5
(0,5)
Tính giá tr ca biu thc mt cách hp lí:
3 3 3 3
A
5 20 44 77
= + + +
3 3 3 3
A
5 20 44 77
= + + +
3 3 3 3
A2
10 40 88 154

= + + +


3 3 3 3
2
2.5 5.8 8.11 11.14

= + + +


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 6
2 2 2.
2 5 5 8 8 11 11 14 2 14 7 7
= + + + = = =
0,25
0,25
====== Hết ======
| 1/8

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TOÁN 6
Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) Vận dụng Chương Nội dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT cao /Chủ đề vị kiến thức (1) (2) (3) T TN TNK TNKQ TNKQ TL TL TL L KQ Q 1
Chủ đề Phân số. Tính 3 1 chất cơ bản của Phân số 0,75đ 0,25đ 1đ=10% phân số. So sánh phân số C1,2,3 C4 Các phép tính 2 phân số 1 3 1 1,5đ 0,25đ 1,5đ 0,5đ 3,75đ=37,5% C13d C5 C13abc C17 C15a 2
Chủ đề Số thập phân 1 1 2 và các phép Số thập 0,25đ 0,25đ 1đ tính với số thập 1,5đ=15% phân phân C11 C6 C14ab Tỉ số và tỉ số 2 phần trăm 0,75đ 0,75đ=7,5% C12 C15b 3 Những Điểm, đường 2 hình thẳng, tia 0,5đ 0,5đ=5% hình học cơ C7,8 bản Trung điểm 1 1 1 1 đoạn thẳng, độ 0,25đ 0,25đ 1đ 1đ dài đoạn thẳng 2,5đ=25% C9 C10 C16a C16b 7 4 6 5 1 Tổng 1,75đ 3,5đ 3,25đ 0,5đ 10đ=100% Tỉ lệ % 17,5% 45% 32,5% 5% 100% Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN -LỚP 6 STT Chương/ Nội dung/
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến Vận Nhận Thông Vận thức dụng biêt hiểu dụng cao 3 Phân số.
- Nhận biết phân số, số đối C1,2,3
Tính chất cơ của một phân số, hai phân (TN) bản của số bằng nhau phân số. So
- So sánh được hai phân số sánh phân 1 cho trước số C4 (TN) Các phép
- Thực hiện các phép tính 3 tính với
cộng, trừ, nhân, chia phân C13abc phân số số (TL) 1
- Tính giá trị phân số của 1 C15a 1 Phân số một số cho trước. C5 (TL) (TN)
- Vận dụng các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân 1
phối của phép nhân đối C13d với phép cộng, quy tắc (TL)
dấu ngoặc với phân số trong tính toán. - Thực hiện tính nhanh phép tính về số. 1 C17 (TL) 2 Số thập
- Nhận biết số thập phân, 1 phân
số thập phân âm, số đối C11
của một số thập phân (TN)
- Thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia số 2 thập phân trong bài toán C14ab tìm x (TL)
- Thực hiện được ước
lượng và làm tròn số thập phân. 1 C6
- Tính tỉ số phần trăm của (TN) 2
một số cho trước, tính được C12(TN)
một số biết giá trị phần trăm C15b của nó (TL) 3 Những Điểm , - Nhận biết quan hệ cơ 2 hình đường
bản giữa các điểm, đường C7;8
hình học thẳng, tia
thẳng, điểm thuộc đường (TN) cơ bản
thẳng, điểm không thuộc (Điểm, đường thẳng. đường
- Nhận biết khái niệm 3 thẳng,
điểm thẳng hàng, 3 điểm tia, đoạn không thẳng hàng thẳng) Đoạn
- Nhận biết khái niệm đoạn 1 thẳng. Độ
thẳng, trung điểm của đoạn C9 dài đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng. (TN) thẳng
- Tìm được điểm nằm giữa
hai điểm thông qua vẽ hình hoặc suy luận 1 C10
- Chứng tỏ 1 điểm là trung (TN) điểm của đoạn thẳng 1 1
- So sánh độ dài đoạn thẳng C16a C16b (TL) (TL) Tổng 7 10 5 1 1,75đ 4,5đ 3,25đ 0,5đ Tỉ lệ % 17,5% 45% 32,5% 5% Tỉ lệ chung 62,5% 37,5%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6 Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng. 9
Câu 1.(NB) Phân số đối của phân số − ? 13 13 9 9 13 A. B. C.− D. 9 13 13 −9
Câu 2.(NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? 0 1, 6 −5 A. 7 − B. C. D. 6 23 17 a c
Câu 3.(NB) Hai phân số = khi: b d A. . a c = . b d B. . a d = bc
C. a + c = b + d D. a d = b d
Câu 4.(TH) Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là 5 10 −8 15 13 1 − 7 15 A.  B. −  0 C.  D.  −17 1 − 7 −15 19 19 20 20 2 Câu 5.(TH) của 24 là : 3 2 2 A.16 B.36 C. 24 D. 24 : 3 3
Câu 6.(TH) Làm tròn số a = 87,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây? A. 87,29 B. 87,30 C. 87,31 D. 870
Câu 7.(NB) Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a đi qua điểm A và
điểm B không nằm trên đường thẳng a. Điểm C thuộc đường thẳng a và không thuộc
đường thẳng b
”.Những kí hiệu đúng là:
A. A ∈ a; B ∉ a; C ∈ a; C ∉ b B. A ∈ a; B ∉ a; C ∉ a; C ∉ b
C. A ∉ a; B ∈ a; C ∈ a; C ∉ b D. A ∉ a; B ∉ a; C ∈ a; C ∈ b
Câu 8.(NB) Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Nếu ba điểm thẳng hàng thì chúng không cùng thuộc một đường thẳng
Câu 9.(NB) Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. Chỉ hình 1 B. Chỉ hình 3 C. Hình 1 và Hình 3 D. Hình 1, Hình 3, Hình 4
Câu 10.(TH) Cho hai tia đối nhau AM và AN, I là một điểm thuộc tia AN. Trong ba điểm I,
A, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Điểm I B. Điểm N C. Điểm A D. Điểm M
Câu 11.(NB) Số đối của số -6,5 là: A. 56 B. 6,5 C. -5,6 D. 0,65
Câu 12.(VD) Chiếc quạt điện có giá trị 700 000 đồng. Một cửa hàng kích cầu tiêu dùng nên
giảm giá 10%. Hỏi quạt điện có giá là bao nhiêu khi đã áp dụng giảm giá 10%? A. 700 B. 7 000 C. 70 000 D. 630 000
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm )
Câu 13.(TH+VD) (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): −5 7 1 −3 7 13 7  6 10 5 6 7 a) + b) + c) − +   d) . + + . 9 9 2 4 13 15 13  11 17 11 11 17
Câu 14.(TH) (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) x + , 4 5 = 1 , 2 8 b) 12,6 + 3x = −7,5
Câu 15.(VD) (1,5 điểm)
Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: tốt, khá và đạt. Số 1 5
học sinh xếp mức tốt chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh xếp mức đạt bằng số học 8 7 sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh xếp mức tốt so với số học sinh cả lớp?
Câu 16.(TH+VD) (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=4cm, OB = 8cm
a) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm M sao cho OM=2cm. So sánh MA và AB 3 3 3 3
Câu 17.(VDC) (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí: A = + + + 5 20 44 77 ====== Hết ====== ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B B A B A C C C B D
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 13 −5 7 2 a) + = 9 9 9 2,0 0,5 điể − − − m 1 3 2 3 1 b) + = + = 2 4 4 4 4 0,5 7 13 7  7 13 7 13 c) − + = − − = −   13  15 13  13 15 13 15 0,5 6 10 5 6 7 6  10 7  5 6 5 11 d) . + + . = + +   = 1+ = = 1 11 17 11 11 17 11  17 17  11 11 11 11 0,5 Câu 14 a) x + , 4 5 = 1 ,
2 8  x = 12,8 − 4,5  x = 8,3 0,5 (1,0) b) 12,6 + 3x = 7
− ,5  3x = −7,5−12,6  3x = −20,1 x = −20,1:3  x = −6,7 0,5 Câu 15 1 0,25
a) Số học sinh xếp mức tốt của lớp là: 40  = 5 (học sinh) 8 (1,5) 0,25
Số học sinh xếp mức đạt của lớp là: ( − ) 5 40 5  = 25 (học sinh) 7 0,5
Số học sinh xếp mức khá của lớp là: 40 − (5 + 25) = 10 (học sinh) 5 0,5
b) Tỉ số % giữa số học sinh mức tốt so với cả lớp là: .100% = 12, 5% 40 Câu 16 (2,0) 8 4 x M O A B Hình vẽ:
a) Dự đoán: Điểm A là trung điểm của đoạn OB 0,25 Giải thích:
Trên tia Ox ta có OA=4cm, OB=8cm, vì 4cm<8cm nên OA
Suy ra điểm A nằm giữa điểm O và điểm B (1) 0,25
Từ (1) suy ra: OA+AB=OB thay số: 4+AB=8 => AB=4 cm
Mà OA=4cm nên OA=AB (2) 0,25
Từ (1)(2) suy ra: A là trung điểm của OB 0,25
b) Ta có M thuộc tia đối của tia Ox và A thuộc tia Ox nên M và A nằm
khác phía đối với O hay O nằm giữa M và A. 0,5
Suy ra: MO + OA = MA. Thay số ta có: 2 + 4 = MA  MA = 6 cm 0,25
Vì MA = 6cm, AB = 4cm nên MA > AB. 0,25 Bài 5 3 3 3 3
Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí: A = + + + 5 20 44 77 (0,5) 3 3 3 3 A = + + + 5 20 44 77  3 3 3 3   A = 2 + + +   10 40 88 154   3 3 3 3  = 2 + + +    2.5 5.8 8.11 11.14  0,25  1 1 1 1 1 1 1 1   1 1  3 6 = 2 − + − + − + − = 2 − = 2. =      2 5 5 8 8 11 11 14   2 14  7 7 0,25 ====== Hết ======