Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 6

Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KIM TRA GIA HC KÌ II
(C s và hình)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- H thống được các nội dung đã học trong chương trình và cung cấp mt s bài
tp có ni dung tng hp, liên kết các kiến thc trong các bài hc khác nhau
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã học.
2. Năng lực
- HS có tư duy linh hoạt, chính xác.
3. Phm cht
- Phm cht: Bồi dưỡng hng thú hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá và sáng to
cho HS => độc lp, t tin và t ch.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Đề kim tra
2 - HS : Chun b cc dng c hc tp;
III. TIN TRÌNH DY HC
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
Cp
độ
Tên
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Cng
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Phân
s
Phân s - Tc
cơ bản ca
phân s
-Các phép tính
v phân s,
phân s bng
nhau
- Tìm x
Tìm n để
phân s
giá tr
nguyên
S câu
S đim
T l %
3(c1,2,5)
0,75
7,5%
2(c4,6)
0,5
5%
2(c1,3)
2
20%
1(c6)
0,5
5%
8
3,75
37,5%
2. S
-Tính t s phn
Áp dng
a. Năng lực chung:
Năng lực tư duy và lập lun toán học ; năng lực mô hình hóa toán học, năng lực
gii quyết vấn đề toán học; năng lực s dng công c, phương tiện hc toán
b.Năng lực riêng:
- HS biết vn dng các kiến thức đã học để gii thành tho các bài tp.
thp
phân
trăm
- Tính toán vi
s thp phân,
làm tròn s.
công thc
tính t s
t s phn
trăm vào bài
toán thc tế
S câu
S đim
T l %
1(c3)
0,25
2,5%
1(c2)
1
10%
1(c4)
2
20%
3
3,25
32,5%
3. Đon
thng
-Xc đnh s
đon thẳng đi
qua hai điểm
cho trước
-Xc đnh độ
dài đoạn thng
Tính độ dài
đon thng
-Tính độ dài
đon thng
-Trung
đim ca
đon thng
-Xc đnh s
đon thng
S câu
S đim
T l %
3(c7,8,11)
0,75
7,5%
1(c10)
0,25
2,5%
1(c9)
0,25
2,5%
1(c5)
1,5
15%
1(c12)
0,25
2,5%
7
3
30%
TS câu
TS điểm
T l %
6
1,5
15%
4
1
10%
3
3
30%
1
0,25
2,5%
2
3,5
35%
1
0,25
2,5%
1
0,5
5%
18
10
100%
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Phn I: Trc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết ch cái
đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân s:
6,5
A.
14
3
B.
7
5
C. 3
6
D.
3
0
Câu 2: S nghch đảo ca
3
5
là:
A.
5
3
B.
5
3
C
3
5
D.
3
5
Câu 3: T s phần trăm của 1 và 4 là:
A. 75% B. 50% C. 25% D. 14%
Câu 4 : Kết qu ca phép tính
24
15 15
+
là:
A.
1
15
.
B.
2
15
.
C.
1
15
.
D.
2
15
.
Câu 5: T s ca phân s
3
4
là s nào sau đây?
A. 4
B. 3
C.
34
D.
43
Câu 6. Phân s o sau đây bằng phân s:
3
:
7
6
A.
14
15
B.
35
9
C.
21
7
D.
3
Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô s
đưng thng
Câu 8. Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB độ dài 5 cm. Đon thẳng BA độ
dài bao nhiêu? Chn khẳng đnh đúng
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
A
B
Câu 9: Chia đều 1 thanh g dài 8,32m thành 4 đoạn thng bằng nhau. Tính độ dài
mỗi đoạn g ( Làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
A.2m B.2,18m C.2,1m D.2,08m
Câu 10 : Cho đoạn thng AB = 6 cm. Điểm K nm gia AB, biết KA = 4 cm thì
đon thng KB bng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 11 : Cho hình v sau. Đp n nào sai:
A. Ad B. Cd C. Ad D. B d
Câu 12: Cho trước 20 điểm, trong đó không 3 đim nào thng hàng. Hi th
v được bao nhiêu đoạn thẳng đi qua cc cặp điểm?
A. 160
B. 170
C. 180
D. 190
Phn 2: T luận (7,0 điểm)
Bi 1.(1 đim) Thc hin phép tính:
a)
=+
35
46
A
3 6 3 9 3 4
b) B . . . ;
13 11 13 11 13 11
= +
Bài 2 (1 điểm) Thc hin phép tính ri làm tròn kết qu đến hàng phần trăm.
a) 0,756 + 4,843 b) 0,432.10 + 3,413.10
Bi 3.(1 điểm) Tìm x biết:
a)
53
68
+=x
2 1 5
b) x
3 2 6
=
Bi 4.(2 đim):
1) Trong
đợ
t thu k
ế
ho
ch nh
ca khi lp 6 đ
ã thu được 1035kg
gi
y v
n.
L
p 6A
thu được 105kg
.
nh t
s phn tr
ăm s
gi
y v
n lp
6A đ
ã thu so v
i toàn kh
i lp
6 (Làm tròn
đến ch s
th
p phân th
nh
t).
2) Giá niêm y
ết ca m
t thùng s
a là 254 000 đồng
.
Trong chương
tnh khuy
ế
n mãi, m
t hàng này đư
c gi
m giá 15%
.
Như vy khi mua
h
p s
a ng
ườ
i mua c
n ph
i tr
s ti
n bao nhiêu?
Bi 5.(1,5 điểm):
Trên tia Ox l
y hai đim A B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Tính
độ
i đoạn th
ng AB.
b)
Đim A là trung
đim c
a OB hay không? Vì sao?
c) V
tia Oy là tia đố
i c
a tia Ox
.
Trên tia Oy l
y
đim C sao cho OC = 4cm
.
nh độ dài đo
n th
ng CA
.
Bi 6.(0,5 điểm) : Tìm các s nguyên n để phân s sau có giá tr nguyên:
5
3
n
n
NG DN CHM
I. Phn trc nghiệm. (3 điểm)
* Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
C
B
B
C
A
D
C
B
C
D
II. Phn t lun (7 điểm)
Bi 1: (1 điểm)
a)
+
35
46
9 10
12 12
=+
1
12
=
0,5 đ
3 6 3 9 3 4
b) B . . .
13 11 13 11 13 11
3 6 9 4
.
13 11 11 11
3 11 3
..
13 11 13
= +

= +


==
0,5 đ
Bi 2 ( 1điểm)
a) 0,756 + 4,843 = 5,599
Làm tròn đến hàng phần trăm là 5,6
0,5
b) 0,432.10 + 3,413.10
= 10.(0,4321+ 3,4132)
=10.3,8453
= 38,453
Làm tròn đến hàng phần trăm là 38,45
0,5đ
Bi 3: (1 điểm)
a)
53
68
+=x
2 1 5
b) x
3 2 6
=
35
86
9 20
24 24
11
24
=−
=−
=−
x
x
x
0,5 đ
2 5 1
x
3 6 2
24
x
33
42
x:
33
x 2
= +
=
=
=
0,5 đ
Bi 4.(2 điểm):
1) T
s
ph
n tr
ăm s
gi
y v
n lp 6A đ
ã thu so v
i toàn kh
i
l
p 6 là:
105
.100% 10,1%
1035
=
(làm tròn
đế
n s
th
p phân th
nh
t)
Vy t s phn tr
ăm s
giy v
n l
p 6A đ
ã thu so v
i toàn
kh
i l
p 6 10,1%
2) S
tin
đư
c gi
m giá áp d
ng chương trình khuy
ế
n mãi
khi mua m
t thùng s
a là:
254 000
.
15 : 100 = 38 100 (đng)
S
ti
n ng
ười đ
ó c
n phi tr
254 000
38 100 = 215 900 ng)
V
y khi mua h
p s
a ngưi mua c
n ph
i tr s ti
n 215 90ng
Bi 5.(1,5 điểm):
a)
Độ
dài
đo
n th
ng AB 6
3 = 3(cm)
0,5 đ
b) A là trung đi
m c
a AB, h
c sinh t
gi
i thích.
0,5 đ
c) CA = OC + OA = 3 + 4 = 7(cm)
0,5 đ
Bi 6.(0,5 điểm):
5
3
n
n
có giá tr nguyên khi (n 5) (n 3)
hay
( )
3 3 5 3nn +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 3 5 3
3 2 3
nn
nn

+


+

0,25đ
Vì (n 3) (n 3). Suy ra 2 (n 3)
n - 3
Ư(-2)
Ư(-2) =
1;1; 2;2−−
Tìm được n
2;4;1;5
0,25đ
| 1/6

Preview text:


KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (Cả số và hình) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Hệ thống được các nội dung đã học trong chương trình và cung cấp một số bài
tập có nội dung tổng hợp, liên kết các kiến thức trong các bài học khác nhau
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học. 2. Năng lực a. Năng lực chung:
Năng lực tư duy và lập luận toán học ; năng lực mô hình hóa toán học, năng lực
giải quyết vấn đề toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán b.Năng lực riêng:
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập.
- HS có tư duy linh hoạt, chính xác. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo
cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Đề kiểm tra
2 - HS : Chuẩn bị các dụng cụ học tập;
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng cao độ Tên TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Phân số - Tc -Các phép tính Tìm n để cơ bản của về phân số, phân số có 1. Phân phân số phân số bằng giá trị số nhau nguyên - Tìm x Số câu 3(c1,2,5) 2(c4,6) 2(c1,3) 1(c6) 8 Số điểm 0,75 0,5 2 0,5 3,75 Tỉ lệ % 7,5% 5% 20% 5% 37,5% 2. Số
-Tính tỉ số phần Áp dụng thập trăm công thức phân tính tỉ số và - Tính toán với tỉ số phần số thập phân, trăm vào bài làm tròn số. toán thực tế Số câu 1(c3) 1(c2) 1(c4) 3 Số điểm 0,25 1 2 3,25 Tỉ lệ % 2,5% 10% 20% 32,5% -Xác định số
-Tính độ dài -Xác định số đoạn thẳng đi
đoạn thẳng đoạn thẳng qua hai điểm 3. Đoạn Tính độ cho trướ dài c -Trung thẳng đoạn thẳng điểm của -Xác định độ đoạn thẳng dài đoạn thẳng Số câu 3(c7,8,11) 1(c10)
1(c9) 1(c5) 1(c12) 7 Số điểm 0,75 0,25 0,25 1,5 0,25 3 Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 2,5% 15% 2,5% 30% TS câu 6 4 3 1 2 1 1 18 TS điểm 1,5 1 3 0,25 3,5 0,25 0,5 10 Tỉ lệ % 15% 10% 30% 2,5% 35% 2,5% 5% 100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái
đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số: 6,5 A. 3 B. 5 C. 3 −3 14 7 6 D. 0 3
Câu 2: Số nghịch đảo của là: −5 −5 5 3 −3 A. B. C D. 3 3 5 5
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là: A. 75% B. 50% C. 25% D. 14% 2 − 4
Câu 4 : Kết quả của phép tính + là: 15 15 1 2 −1 2 A. . B. . C. . D. − . 15 15 15 15 3
Câu 5: Tử số của phân số là số nào sau đây? 4 A. 4 B. 3 C. 3 − 4 D. 4 − 3 −3
Câu 6. Phân số nào sau đây bằng phân số: : 7 −6 A. 15 B. 9 C. −7 D. −14 35 −21 3
Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 8. Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ
dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng A. 3 cm B. 2 cm A B C. 4 cm D. 5 cm
Câu 9: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài
mỗi đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) A.2m B.2,18m C.2,1m D.2,08m
Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 11 : Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:
A. A∈d B. C∉d C. A∉d D. B∈ d
Câu 12: Cho trước 20 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể
vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng đi qua các cặp điểm? A. 160 B. 170 C. 180 D. 190
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1.
(1 điểm) Thực hiện phép tính: 3 −5 3 6 3 9 3 4 a) A = + b) B = . + . − . ; 4 6 13 11 13 11 13 11
Bài 2 (1 điểm) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. a) 0,756 + 4,843 b) 0,432.10 + 3,413.10
Bài 3.(1 điểm) Tìm x biết: 5 3 2 1 5 a) x + = b)  x − = 6 8 3 2 6
Bài 4.(2 điểm):
1) Trong đợt thu kế hoạch nhỏ của khối lớp 6 đã thu được 1035kg
giấy vụn. Lớp 6A thu được 105kg. Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp
6A đã thu so với toàn khối lớp 6 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
2) Giá niêm yết của một thùng sữa là 254 000 đồng. Trong chương
trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua
hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là bao nhiêu?
Bài 5.(1,5 điểm):
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao?
c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox.
Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CA. n − 5
Bài 6.(0,5 điểm) : Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: n − 3
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
* Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C B B C A D C B C D
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) 3 −5 9 1 − 0 3 6 3 9 3 4 a) + = + b) B = . + . − . 4 6 12 12 13 11 13 11 13 11 −1 0,5 đ 0,5 đ = 3  6 9 4  12 = . + −   13  11 11 11 3 11 3 = . = . 13 11 13 Bài 2 ( 1điểm) a) 0,756 + 4,843 = 5,599 0,5
Làm tròn đến hàng phần trăm là 5,6 b) 0,432.10 + 3,413.10 = 10.(0,4321+ 3,4132) =10.3,8453 0,5đ = 38,453
Làm tròn đến hàng phần trăm là 38,45
Bài 3:
(1 điểm) 5 3 2 1 5 a) x + = b)  x − = 6 8 3 2 6 3 5 2 5 1 x = −  x = + 8 6 3 6 2 0,5 đ 0,5 đ 9 20 2 4 x = −  x = 24 24 3 3 11 4 2 x = − x = : 24 3 3 x = 2
Bài 4.(2 điểm):
1) Tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối
lớp 6 là: 105 .100% =10,1% (làm tròn đến số thập phân thứ nhất) 1đ 1035
Vậy tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 là 10,1%
2) Số tiền được giảm giá áp dụng chương trình khuyến mãi
khi mua một thùng sữa là:
254 000 . 15 : 100 = 38 100 (đồng)
Số tiền người đó cần phải trả là 1đ
254 000 – 38 100 = 215 900 (đồng)
Vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là 215 900đồng Bài 5.(1,5 điểm):
a) Độ dài đoạn thẳng AB là 6 – 3 = 3(cm) 0,5 đ
b) A có là trung điểm của AB, học sinh tự giải thích. 0,5 đ
c) CA = OC + OA = 3 + 4 = 7(cm) 0,5 đ Bài 6.(0,5 điểm): n − 5
n − có giá trị nguyên khi (n – 5) (n – 3) 3
hay n − 3 + 3 − 5 (n − 3)
(n −3)+(3−5) (n−3) (n −3)+( 2 − ) (n−3) 0,25đ
Vì (n – 3) (n – 3). Suy ra – 2 (n – 3)  n - 3Ư(-2) Ư(-2) =  1 − ;1;− 2;  2
Tìm được n 2;4;1;  5 0,25đ