Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 7

Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 7 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN KIM TRA GIA HC K II - MÔN TOÁN 6
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
S CH
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
PHÂN S
( 12 tiết )
1. Phân s
2
8
4
40%
4,0
điểm
2. Tính chất cơ bản ca phân s.
2
1
(0,5 đim)
1
(0,5 đim)
3. So sánh phân s.
1
1
4. Phép cng phép tr phân s,
Phép nhân và phép chia phân s.
1
(0,5 đim)
5. Giá tr phân s ca mt s.
1
6. Hn s.
1
2
S THP
PHÂN
( 11 tiết )
- 1.S thp phân.
2
1
5
3
32,5%
3,25
điểm
- 2.Tính toán vi s thp phân
1
1(0,5 đim)
- 3.Làm tròn và ước lưng.
1
- 4.Bài toán v t s t s phn
trăm.
1
(1 điểm)
1
(1 đ)
THU THP
VÀ T
CHC D
LIU
- 1.Thu thp, phân loi, biu din d
liu
1
2
1
7,5%
0,75
điểm
- 2.Mô t biu din d liu trên
các bng, biểu đồ
1
1
3
NHNG
HNH HC
CƠ BN
( 8 tiết )
- 1.Đim và đưng thng.
2
4
2
20%
2
điểm
- 2.Đim nm giữa hai điểm.
1
- 3.Tia.
1
1 (0,5
điểm)
- 4.Đon thng, độ dài đoạn thng.
1 (0,5
điểm)
Tng s câu
14
(3,5đ)
2
(1 đ)
6
(1.5đ)
2
(1đ)
3
(2đ)
1
(1đ)
20
8
(5đ)
T l (%)
45
20
10
100
T l chung (%)
70
30
100
BN ĐẶC T KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơ
n v kiến
thc
Mức độ đánh giá
S câu hi, mức độ nhn thc
S VÀ ĐI S
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân s
(12 tiết)
Phân s.
Tnh cht
cơ bản
ca phân
s. So
snh
phân s
Nhn biết:
Nhn bit được phân s vi t s hoc mu s
là s nguyên âm.
Nhn bit được khái nim hai phân s bng
nhau nhn bit được quy tc bng nhau ca
hai phân s.
Nêu được hai tnh chất cơ bản ca phân s.
Nhn bi t được s đối ca mt phân s.
Nhn bit được hn s dương.
6TN
Thông hiu:
So snh được hai phân s cho trước.
2 TN
2 TL
Các phép
tính vi
phân s
Vn dng:
Thc hiện được cc php tnh cng, tr, nhân,
chia vi phân s.
Vn dụng được các nh cht giao hoán, kt
hp, phân phi của php nhân đối vi phép
cng, quy tc du ngoc vi phân s trong nh
toán (tnh vit và tnh nhm, tnh nhanh mt cách
hp lí).
Tnh được giá tr phân s ca mt s cho trước
tnh được mt s bit giá tr phân s ca s
đó.
Gii quyt được mt s vấn đề thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi các phép tính v phân
2 TL
s (ví dụ: cc bài ton liên quan đn chuyn
động trong Vt lí,...).
Vn dng cao:
Gii quyt được mt s vấn đề thc tin (phc
hp, không quen thuc) gn vi các phép nh
v phân s.
2
S thp
phân
(2 tiết)
S thp
phân và
các phép
tính vi
s thp
phân. T
s và t s
phn
trăm
Nhn biết:
Nhn bit được s thp phân âm, s đối ca
mt s thp phân.
2 TN
Thông hiu:
So snh được hai s thập phân cho trước.
2 TN
1 TL
Vn dng:
Thc hiện được cc php tnh cng, tr, nhân,
chia vi s thp phân.
Vn dụng được các tính cht giao hoán, kt
hp, phân phi của php nhân đối vi phép
cng, quy tc du ngoc vi s thp phân trong
tính toán (tnh vit và tnh nhm, tnh nhanh mt
cách hp lí).
Thc hiện được ước lượng và làm tròn s thp
phân.
Tnh được t s và t s phần trăm của hai đại
ng.
Tnh được giá tr phần trăm của mt s cho
trước, tnh được mt s bit giá tr phần trăm của
s đó.
Gii quyt được mt s vấn đề thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi các phép tính v s
thp phân, t s t s phần trăm (v dụ: các bài
ton liên quan đn lãi sut n dng, liên quan
đn thành phn các cht trong Hoá hc,...).
1 TL
Vn dng cao:
Gii quyt được mt s vấn đề thc tin (phc
hp, không quen thuc) gn vi các phép nh
1 TL
v s thp phân, t s và t s phần trăm.
HNH HC VÀ ĐO LƯNG
HÌNH HC PHNG
3
Các hnh
hnh hc
cơ bn (8
t)
Đim,
đưng
thng, tia
Nhn biết:
Nhn bit được nhng quan h cơ bản gia
điểm, đưng thng: điểm thuộc đưng thng,
điểm không thuộc đưng thng; tiên đề v
đưng thng đi qua hai điểm phân bit.
Nhn bit được khái niệm hai đưng thng ct
nhau, song song.
Nhn bit được khái niệm ba điểm thng hàng,
ba điểm không thng hàng.
Nhn bit được khái niệm điểm nm gia hai
điểm.
Nhn bit được khái nim tia.
4 TN
Đon
thng.
Độ dài
đoạn
thng
Nhn biết:
Nhn bit được khái niệm đoạn thng, trung
điểm của đoạn thng, độ dài đoạn thng.
2 TL
MT S YU T THNG KÊ VÀ XC SUT
4
Thu thp
và t
chc d
liu
Thu thp,
phân
loi, biu
din d
liu theo
các tiêu
chí cho
trước
Nhn biết:
Nhn bit được tính hp lí ca d liu theo các
tiêu ch đơn giản.
1 TN
Vn dng:
Thc hiện được vic thu thp, phân loi d
liệu theo cc tiêu ch cho trước t nhng ngun:
bng biu, kin thc trong các môn hc khác.
Mô t
biu din
d liu
trên các
Nhn biết:
Đọc được các d liu dng: bng thng kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dng ct/ct kép (column
chart).
1 TN
bng,
biểu đồ
Thông hiu:
Mô t được các d liu dng: bng thng kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dng ct/ct kép (column
chart).
1 TN
Vn dng:
La chn biu diễn được d liu vào bng,
biểu đồ thích hp dng: bng thng kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dng ct/ct kép (column chart).
Tng
16
8
3
1
T l %
45
25
20
10
T l chung %
70
30
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
Môn: TOÁN Lp 6
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (5,0 điểm)
Chọn phương n đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB]: T s ca phân s
13
3
là s nào sau đây?
A. 3
B. -13
C. 13
D. -13-3
Câu 2 .[NB]: Trong các cách vit sau đây, cch vit nào cho ta phân s:
A.
8
9
. B.
2,7
11,9
. C.
6
0
. D.
5
1,5
.
Câu 3 .[TH]: Các cp phân s bng nhau là:
A.
5
7
7
5
B.
2
5
10
25
C.
2
3
14
21
D.
9
8
63
56
Câu 4 .[NB]: Phân s ti gin ca phân s
25
75
:
A.
2
7
B.
5
15
C.
1
3
D.
5
15
Câu 5 .[TH]: Phân s
6
x
bng phân s
20
24
khi x bng:
A. -5 B.5 C.20. D.-20.
Câu 6.[TH]: Hn s
3
1
4
đưc vit dưới dng phân s là:
A.
3
4
. B.
12
4
. C.
7
4
. D.
4
7
.
Câu 7.[NB]: S 5,154 được làm tròn đn hàng phần mưi là:
A. 5,154. B. 5,1. C. 5,15. D. 5,2.
Câu 8.[NB]: S nh nht trong các s: -0,001; -9,123; -0,12; -9,9 là:
A. -0,001. B. -9,123. C. -9,9. D. -0,12.
Câu 9.[NB]: Trong các d liu sau, d liu nào không phi là s liu?
A. Cân nng ca tr sơ sinh (đơn vị tính là gam).
B. Quc tch ca các hc sinh trong một trưng quc t.
C. Chiu cao trung bình ca mt s loi thân cây g (đơn vị tính là mét).
D. S học sinh đeo knh trong một lp học (đơn vịnh là hc sinh).
Câu 10.[NB]: Các loại nước được la chọn để ung trong gi gii lao ca mt hi ngh
đưc ghi trong bng sau:
Loại nước uống
Số ngưi chọn
Nước cam
12
Nước dứa
11
Nước chanh
8
Nước dưa hấu
10
Các d liu thu thập được trong bng là
A. Nước cam, c da.
B. c cam, c dứa, nước chanh.
C. c cam, c dứa, nước chanh, nước dưa hấu.
D. c cam, c dứa, nước dưa hấu.
Câu 11.[TH]: Các môn th thao ưa thch của hc sinh lp
6A
ghi li trong bng sau:
Môn thể thao
Số bạn ưa thch
Cầu lông
8
Bóng bàn
3
Bóng đ
18
Đ cầu
4
Bóng rổ
6
Môn th thao ưa thch nhất ca hc sinh lp
6A
A. Cu lông. B. Bóng bàn. C. Đ cầu. D. Bóng đ.
Câu 12.[NB]: Trên hình v đưng thng a cha những điểm nào?
A. M và N. B. S và M C. N và S D. M, N và S.
Câu 13.[NB] Ta có th v được bao nhiêu đưng thng đi qua hai điểm phân bit A và B?
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4
Câu 14.[NB] Quan sát hình v sau và cho bit điểm nm giữa hai điểm Q và N là?
a
M
N
P
Q
A. M. B. N. C. P. D.Q.
Câu 15.[NB] Trong hình v sau có tt c bao nhiêu
tia?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1
Câu 16.[TH]: Sắp xp cc số thập phân sau -5,9; 0,8; -7,3; 1,2; 3,41 theo thứ t tăng dần, ta
được:
A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41.
B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3.
C. -7,3; -5,9; 1,2; 3,41; 0,8.
D. -7,3; -5,9; 0,8; 1,2; 3,41.
Câu 17.[TH]: Lp 6B 32 học sinh, trong đó số hc sinh n chim
7
16
tng s hc sinh c
lp. S hc sinh n ca lp 6B là:
A. 15.
B. 14.
C. 16 .
D. 23.
Câu 18.[TH]: Kt qu phép tính cng 2019,38 + 2,62 là:
A. 2022,9.
B. 2021,9 .
C. 2022 .
D. 2023.
Câu 19.[TH]: Cho hình v sau. Khng định nào sau đây là Đúng:
a)
A. Tia Mb và tia MP là hai tia đối nhau.
B. Đim N thuc tia Mb.
C. Tia Ma và tia MP là hai tia trùng nhau.
D. Tia Pa đi qua điểm M.
Câu 20.[NB]: Php so snh nào sau đây là đúng?
A.
13
17 17
.
B.
31
17 17
.
C.
13
17 17
.
D.
13
17 17
.
PHN II: T LUN(5,0 điểm)
Câu 21.(1,0 điểm)
a) So sánh hai phân s:
9
10
13
15
.
b) Thc hin phép tính:
13 5 3 12
.
8 8 4 7
+−
Câu 22.(1,0 điểm) Tìm x, bit:
P
M
N
a
b
2
a) x : 1,5 + 5,25 = 7,65
b)
25 15
30
=
x
Câu 23.(1,0 điểm) Lp 6A một trưng THCS 40 học sinh, trong đó tỉ l hc sinh nam
chim 55% s hc sinh ca lp. Hi lp 6A của trưng THCS đó có bao nhiêu học sinh n?
Câu 24. (0,5 điểm) Vit các cp tia trùng nhau trong hình v sau.
Câu 25. (0,5 điểm) Trong hình v bên, bit:
AB = 12cm, BC = 7cm. Tnh đ dài AC?
Câu 26: (1,0 điểm) Nhà bn Bình có mt mảnh vưn hình ch nht. Để thun tiện gia đình bạn
Bình đã làm một lối đi xung quang vưn. Sau khi làm xong lối đi xung quang n thì chiu
dài giảm đi 20%, chiu rng gim 10% din tích mnh vưn hình ch nht giảm đi 84m
2
so vi diện tch ban đầu.nh din tích mảnh vưn hình ch nhật ban đầu ca nhà bn Bình.
-------------------------- HT --------------------------
M
N
P
A
C
B
3
HDC BÀI KIM TRA CHT LƯNG GIA HC KÌ II
MÔN: TOÁN LP 6
I. PHN TRC NGHIM (5,0 điểm)
(Mi câu chọn đúng được 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
B
A
D
C
B
C
D
C
B
C
D
B
A
C
D
D
B
C
C
A
II. PHN T LUN (5,0 điểm)
Câu
ng dn, tóm tt li gii
Đim
Câu 21
1,0 đim
a) So sánh hai phân s:
9
10
13
15
.
Ta có
9 9.3 27
10 10.3 30
==
13 13.2 26
15 15.2 30
==
Vì 27 > 26 nên
27 26
30 30
hay
9 13
10 15
b)
13 5 3 12 13 ( 5) 3.12 8 9 9 2
.1
8 8 4 7 8 4.7 8 7 7 7
+
+ = = = =
0,25
0,25
0,5
Câu 22
1,0 điểm
a) x : 1,5 + 5,25 = 7,65
x : 1,5 = 7,65 5,25
x : 1,5 = 2,4
x = 2,4.1,5 = 3,6
Vy.............
b) Ta có
25 15
30
=
x
hay
5 15 15 15
6 18
= =
−−xx
vy x = 18
0,25
0,25
0,5
Câu 23
1,0 điểm
S hc sinh nam ca lp 6A là:
55
.40 22
100
=
(hc sinh)
S hc sinh n ca lp 6A là: 40 - 22 = 18 (hc sinh)
Vy.................
0,5
0,5
Câu 24
0,5 đim
Các cp tia trùng nhau trong hình v là:
+ MN trùng vi MP,
+ PN trùng vi PM,
0,25
0,25
Câu 25
0,5 đim
Độ dài đoạn thng AC là: AC = AB BC.
0,25
4
Thay s AB = 12cm, BC = 7cm đưc: AC = 12 7 = 5 (cm)
Vy AC = 5 (cm)
0,25
Câu 26
1,0 điểm
Chiu dài mi so vi chiều dài cũ bng:
1 0,2 = 0,8
Chiu rng mi so vi chiu rộng cũ bng: 1 0,1 = 0,9
Din tích mi so vi diện tch cũ bng:
0,8.0,9 = 0,72
Din tích mi gim đi: 1 – 0,72 = 0,28 diện tch cũ hay 84m
2
Din tích mảnh vưn hình ch nhật ban đầu ca nhà bn Bình là:
84:0,28 = 300 (m
2
)
Vy din tích mảnh vưn hình ch nhật ban đầu ca nhà bn
Bình là 300 (m
2
)
0,25
0,25
0,25
0,25
Tng
5,0 điểm
* Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bưc gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp lôgic.
Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho đim các phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN 6 %
Mức độ nhận thức Tổng tổng Nội dung TT
Đơn vị kiến thức điểm kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phân số 2 1 1
2. Tính chất cơ bản của phân số. 2 (0,5 điểm) (0,5 điểm) PHÂN SỐ 40% 1 3. So sánh phân số. 1 1 8 4 4,0
( 12 tiết )
4. Phép cộng và phép trừ phân số, 1 điểm
Phép nhân và phép chia phân số. (0,5 điểm)
5. Giá trị phân số của một số. 1 6. Hỗn số. 1 - 1.Số thập phân. 2 1 SỐ THẬP -
2.Tính toán với số thập phân 1 1(0,5 điểm) 32,5% 2 PHÂN -
3.Làm tròn và ước lượng. 1 5 3 3,25
( 11 tiết ) -
4.Bài toán về tỉ số và tỉ số phần 1 1 điểm trăm. (1 điểm) (1 đ) THU THẬP -
1.Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ 1 7,5% VÀ TỔ liệu 2 1 0,75 CHỨC DỮ -
2.Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 1 1 điểm LIỆU các bảng, biểu đồ -
1.Điểm và đường thẳng. 2
NHỮNG - 2.Điểm nằm giữa hai điểm. 1 20% HÌNH HỌC 3 1 (0,5 CƠ BẢ 4 2 2 N - 3.Tia. 1 điể m) điểm
( 8 tiết ) 1 (0,5 -
4.Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. điể m) Tổng số câu 14 2 6 2 3 1 20 8 (3,5đ) (1 đ) (1.5đ) (1đ) (2đ) (1đ) (5đ) Tỉ lệ (%) 45 25 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Nội Chương/ dung/Đơ TT
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi, mức độ nhận thức Chủ đề n vị kiến thức SỐ VÀ ĐẠI SỐ Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. 6TN
Phân số. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng
Tính chất nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của cơ bản hai phân số.
của phân – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. số. So sánh
– Nhận bi ết được số đối của một phân số.
phân số
– Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: 2 TN
– So sánh được hai phân số cho trước. 2 TL Phân số 1 (12 tiết) Vận dụng: 2 TL
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép Các phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính tính với
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách
phân số hợp lí).
– Tính được giá trị phân số của một số cho trước
và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân
số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Nhận biết: 2 TN
– Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. Thông hiểu: 2 TN
– So sánh được hai số thập phân cho trước. 1 TL Vận dụng: 1 TL
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết Số thập
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép phân và
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong
các phép tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một Số thập tính với cách hợp lí). 2 phân số thập
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập (2 tiết) phân. Tỉ phân.
số và tỉ số
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại phần lượ ng. trăm
Tính được giá trị phần trăm của một số cho
trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số
thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài
toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan
đến thành phần các chất trong Hoá học,...).
Vận dụng cao: 1 TL
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính
về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: 4 TN
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa
điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng,
điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về
đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Điểm,
– Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt đường nhau, song song.
thẳng, tia Các hình
– Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, hình học 3
ba điểm không thẳng hàng. cơ bản (8
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai t) điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn Nhận biết: 2 TL thẳng.
Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung Độ dài
điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. đoạn thẳng
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Thu thập, Nhận biết: 1 TN phân
– Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các
loại, biểu tiêu chí đơn giản. diễn dữ liệu theo Vận dụng: Thu thập các tiêu
– Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ và tổ 4 chí cho
liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: chức dữ trước
bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. liệu Nhận biết: 1 TN Mô tả và
biểu diễn – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; dữ liệu
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column trên các chart). bảng, Thông hiểu: 1 TN
biểu đồ
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Tổng 16 8 3 1 Tỉ lệ % 45 25 20 10 Tỉ lệ chung % 70 30
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5,0 điểm)
Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: −13
Câu 1. [NB]: Tử số của phân số là số nào sau đây? 3 A. 3 B. -13 C. 13 D. -13-3
Câu 2 .[NB]: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: 8 −2, 7 −6 5 A. . B. . C. . D. . −9 11, 9 0 1, 5
Câu 3 .[TH]: Các cặp phân số bằng nhau là: −5 −7 2 10 2 14 − 9 63 − A. và B. − và C. và D. − và 7 5 5 25 3 21 8 56 −
Câu 4 .[NB]: Phân số tối giản của phân số 25 là : 75 − − −5 A. 2 B. 5 C. 1 D. 7 15 − 3 15 x 20 −
Câu 5 .[TH]: Phân số
bằng phân số khi x bằng: −6 24 A. -5 B.5 C.20. D.-20. 3
Câu 6.[TH]: Hỗn số 1
được viết dưới dạng phân số là: 4 3 12 7 4 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 7
Câu 7.[NB]: Số 5,154 được làm tròn đến hàng phần mười là: A. 5,154. B. 5,1. C. 5,15. D. 5,2.
Câu 8.[NB]: Số nhỏ nhất trong các số: -0,001; -9,123; -0,12; -9,9 là:
A. -0,001. B. -9,123. C. -9,9. D. -0,12.
Câu 9.[NB]: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.
C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét).
D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh).
Câu 10.[NB]: Các loại nước được lựa chọn để uống trong giờ giải lao của một hội nghị
được ghi trong bảng sau: Loại nước uống Số người chọn Nước cam 12 Nước dứa 11 Nước chanh 8 Nước dưa hấu 10
Các dữ liệu thu thập được trong bảng là
A. Nước cam, nước dứa.
B. Nước cam, nước dứa, nước chanh.
C. Nước cam, nước dứa, nước chanh, nước dưa hấu.
D. Nước cam, nước dứa, nước dưa hấu.
Câu 11.[TH]: Các môn thể thao ưa thích của học sinh lớp 6 A ghi lại trong bảng sau:
Môn thể thao Số bạn ưa thích Cầu lông 8 Bóng bàn 3 Bóng đá 18 Đá cầu 4 Bóng rổ 6
Môn thể thao ưa thích nhất của học sinh lớp 6 A là A. Cầu lông.
B. Bóng bàn. C. Đá cầu. D. Bóng đá.
Câu 12.[NB]: Trên hình vẽ đường thẳng a chứa những điểm nào? A. M và N. B. S và M C. N và S D. M, N và S.
Câu 13.[NB] Ta có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1. B. 2. C. 3 D. 4
Câu 14.[NB] Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nằm giữa hai điểm Q và N là? a M N P Q A. M. B. N. C. P. D.Q.
Câu 15.[NB] Trong hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu tia? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16.[TH]: Sắp xếp các số thập phân sau -5,9; 0,8; -7,3; 1,2; 3,41 theo thứ tự tăng dần, ta được:
A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41. B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3.
C. -7,3; -5,9; 1,2; 3,41; 0,8. D. -7,3; -5,9; 0,8; 1,2; 3,41. 7
Câu 17.[TH]: Lớp 6B có 32 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm tổng số học sinh cả 16
lớp. Số học sinh nữ của lớp 6B là: A. 15. B. 14. C. 16 . D. 23.
Câu 18.[TH]:
Kết quả phép tính cộng 2019,38 + 2,62 là: A. 2022,9. B. 2021,9 . C. 2022 . D. 2023.
Câu 19.[TH]: Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là Đúng: b N a) M a P A.
Tia Mb và tia MP là hai tia đối nhau. B. Điểm N thuộc tia Mb. C.
Tia Ma và tia MP là hai tia trùng nhau. D. Tia Pa đi qua điểm M.
Câu 20.[NB]: Phép so sánh nào sau đây là đúng? 1 3 − 3 − 1 1 3 − 1 3 − A.  . B.  . C.   17 17 17 17 17 − . D. 17 17 17 − .
PHẦN II: TỰ LUẬN(5,0 điểm)
Câu 21.(1,0 điểm) 9 13 a) So sánh hai phân số: và . 10 15 13 5 − 3 12
b) Thực hiện phép tính: + − . 8 8 4 7
Câu 22.(1,0 điểm) Tìm x, biết: 1
a) x : 1,5 + 5,25 = 7,65 25 15 b) = 30 − x
Câu 23.(1,0 điểm) Lớp 6A một trường THCS có 40 học sinh, trong đó tỉ lệ học sinh nam
chiếm 55% số học sinh của lớp. Hỏi lớp 6A của trường THCS đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 24. (0,5 điểm) Viết các cặp tia trùng nhau trong hình vẽ sau. M N P
Câu 25. (0,5 điểm) Trong hình vẽ bên, biết: C
AB = 12cm, BC = 7cm. Tính độ dài AC? A B
Câu 26: (1,0 điểm) Nhà bạn Bình có một mảnh vườn hình chữ nhật. Để thuận tiện gia đình bạn
Bình đã làm một lối đi xung quang vườn. Sau khi làm xong lối đi xung quang vườn thì chiều
dài giảm đi 20%, chiều rộng giảm 10% và diện tích mảnh vườn hình chữ nhật giảm đi 84m2
so với diện tích ban đầu. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu của nhà bạn Bình.
-------------------------- HẾT -------------------------- 2
HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp B A D C B C D C B C D B A C D D B C C A án
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 21 1,0 điểm 9 13 a) So sánh hai phân số: và . 10 15 9 9.3 27 13 13.2 26 Ta có = = và = = 10 10.3 30 15 15.2 30 0,25 27 26 9 13 Vì 27 > 26 nên  hay  30 30 10 15 0,25 13 5 − 3 12 13 + ( 5 − ) 3.12 8 9 9 2 − b) + − . = − = − =1− = 0,5 8 8 4 7 8 4.7 8 7 7 7 Câu 22 1,0 điểm
a) x : 1,5 + 5,25 = 7,65
x : 1,5 = 7,65 – 5,25 0,25 x : 1,5 = 2,4 x = 2,4.1,5 = 3,6 Vậy............. 0,25 25 15 5 15 15 15 b) Ta có = hay =  = vậy x = – 18 0,5 30 − x 6 − x 1 − 8 x Câu 23 1,0 điểm 55 0,5
Số học sinh nam của lớp 6A là: .40 = 22 (học sinh) 100
Số học sinh nữ của lớp 6A là: 40 - 22 = 18 (học sinh) 0,5 Vậy................. Câu 24 0,5 điểm
Các cặp tia trùng nhau trong hình vẽ là: + MN trùng với MP, 0,25 + PN trùng với PM, 0,25 Câu 25 0,5 điểm
Độ dài đoạn thẳng AC là: AC = AB – BC. 0,25 3
Thay số AB = 12cm, BC = 7cm được: AC = 12 – 7 = 5 (cm) 0,25 Vậy AC = 5 (cm) Câu 26 1,0 điểm
Chiều dài mới so với chiều dài cũ bằng: 1 – 0,2 = 0,8
Chiều rộng mới so với chiều rộng cũ bằng: 1 – 0,1 = 0,9 0,25
Diện tích mới so với diện tích cũ bằng: 0,8.0,9 = 0,72 0,25
Diện tích mới giảm đi: 1 – 0,72 = 0,28 diện tích cũ hay 84m2 0,25
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu của nhà bạn Bình là: 84:0,28 = 300 (m2) 0,25
Vậy diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu của nhà bạn Bình là 300 (m2) Tổng 5,0 điểm
* Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic.
Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn. 4