Đề thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; đề thi gồm 02 trang, cấu trúc 20% trắc nghiệm (08 câu) + 80% tự luận (05 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH NINH BÌNH
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG GIA KÌ II
NĂM HC 2023-2024. MÔN TOÁN 6
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
gm 13 câu, 02 trang)
Phn I. Trc nghim (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng trong mi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Phân s nào sau đây không phân s ti gin?
A.
-7
9
B.
6
5
C.
5
125
D.
13
60
Câu 2. Phân s nh nht trong các phân s
3 51 7
; ;;
888 8
−−
là:
A.
5
8
B.
7
8
C.
3
8
D.
1
8
Câu 3. Số nguyên x trong đẳng thức
x3
8 12
=
:
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Phân s đối ca phân s
2023
2024
là:
A.
2023
2024
B.
2024
2023
C.
2023
2024
D.
2024
2023
Câu 5. Tp hp tt cc s nguyên x tha mãn
14 16
x
78
≤<
là:
A.
{
}
2;1;0;1;2
B.
{ }
2;
1;0;
1
C.
{ }
1;1;2
D.
{ }
1;0
;1;2
Câu 6. Gieo con xúc xc mt ln thì xác sut xut hin mt 3 chm là :
A.
6
1
B.
6
5
C.
2
1
D. 3
Câu 7. Cho hình v sau:
F
I
G
H
Khng đnh không đúng là:
A. Hai đim H, I nm cùng phía đi vi đim G B. Ba đim F, H, I thng hàng
C. Đim H nm gia hai đim F và I. D. Đim H thuc đon thng FG.
Câu 8: Nếu đim P là trung đim ca đon thng
MN
thì:
A.
MP NP 2MN+=
B.
MP NP MN= =
C.
1
MP NP MN
2
= =
D.
1
MP NP MN
4
= =
II. T LUN (8 đim)
Câu 9 (2 đim). Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có th):
3 1 215
1) 2)
4 3 3 26
−−
+ −+
4 17 37
11 6 11
15 29 27 5
3) 4)
11 8 11 8
−+

+−−


Câu 10 (2 đim). Tìm x biết:
−=
32
1) x
43
15
2) x
36
+=
25
3) x x 0
34

−=


x4 4
4)
12 3
−−
=
Câu 11 (1,5 đim)
0
1
2
3
4
5
6
7
Đỏ Xanh da trời
Xanh lá cây vàng Da Cam
Hồng
Biểu đồ trên cho biết màu sắc yêu thích nhất của một nhóm học sinh.
1) Những màu nào được yêu thích nhiều hơn màu đỏ?
2) Màu nào được nhiều bạn yêu thích nhất?
3) Lập bảng thống kê số lượng học sinh yêu thích của mỗi màu?
Câu 12(2,0 đim).
V tia Ox và ly đim A B thuc tia Ox sao cho OA = 2cm, OB = 6cm.
1) K tên các tia trùng nhau gc O.
2) Tính đ dài đon thng AB?
3) Gi I là trung đim ca đon thng AB. Tính đ dài các đon thng IA; IB
4) Đim A có là trung đim ca đon thng OI không? Vì sao?
Câu 13 (0,5 đim)
Cho n đưng thng đôi mt phân bit, trong đó bt c hai đưng thng nào
cũng ct nhau, không có ba đưng thng nào cùng đi qua mt đim.
1) Cho n=10, tìm s giao đim ca các đưng thng đó.
2) S giao đim ca các đưng thng đó có th là 2024 đưc không? Vì sao?
Hết./.
H và tên thí sinh: .....................................................S báo danh..............................
Giám th s 1:.......................................................... Giám th s 2: ..........................
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH NINH BÌNH
HDC Đ KIM TRA CHT LƯNG GIA KÌ 2
NĂM HC 2023-2024. MÔN TOÁN 6
(Hưng dn chm gm 02 trang)
I. Hưng dn chung:
- i đây ch là hưng dn tóm tt ca mt cách gii.
- Bài làm ca hc sinh phi chi tiết, lp lun cht ch, tính toán chính xác mi đưc
đim ti đa.
- Bài làm ca hc sinh đúng đến đâu cho đim ti đó.
- Nếu hc sinh cách gii khác hoc vn đ phát sinh thì t chm trao đi và thng
nht cho đim nhưng không vưt qua s đim dành cho câu hoc phn đó.
II. Hưng dn chm và biu đim:
Phn I Trc nghim (2,0 đim). Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
C B B C D A D C
Phn II Tự lun (8,0 đim)
Câu
Đáp án
Đim
9
(2,0
đim)
3 19 45
1)
4 3 12 12 12
−−
+=+=
0,5
21543543521
2)
3 26 6 66 6 6 3
−−+
+= += = =
0,5
3
4 17 37 17 37 37 13 13
3)
11 6 11 11 6 11 11 6 6 6
4 4 31
11
= = −=−=−+






0,5

+ = + = +=


15 29 27 5 15 27 29 5 12 21
4) 3
11 8 11 8 11 11 8 8 11 11
0,5
10
(2,0
đim)
1)
1
x
12
=
0,5
1
2) x
2
=
0,5
25
3
4
)x ;
3



0,5
4) x = -12
0,5
11
(1,5
đim)
a) Những màu được yêu thích nhiều hơn màu đỏ là màu: xanh da trời, da
cam, hồng.
0,5
b) Màu được yêu thích nhiều nhất là màu xanh da trời. 0,5
c) Bảng thống kê màu sắc yêu thích
Màu
sắc
Đỏ
Xanh da
trời
Xanh lá
cây
Vàng
Da cam
Hồng
Số
lượng
3
6
2
3
5
4
0,5
12
(2,0
đim)
V hình đúng đến ý 1
A
x
I
O
B
0,5
1) Các tia trùng nhau gc O là: OA, OB, Ox
0,5
2) Vì đim A nm gia hai đim O và B nên ta có:
OA + AB = OB AB = 4 cm
0,5
3) Vì I là trung đim ca đon thng AB
Nên
AB 4
IA IB 2 (cm)
22
= = = =
0,25
4) Vì đim A nm gia hai đim O và I; OA = AI (= 2cm)
Nên đim A là trung đim ca đon thng OI
0,25
9
(0,5
đim)
1) Chn 1 đưng thng, đưng thng này ct n-1đưng thng còn
li to ra n 1 giao đim,
Làm như vy vi n đưng thng ta đưc n(n-1) giao đim
Tuy nhiên mi giao đim đã đưc tính hai ln, nên s giao đim
thc tến là n(n-1):2 giao đim
Khi n=20 ta có s giao đim là: 20.19:2=190 giao đim
0,25
2) Gi s s giao đim bng 2024, áp dng kết qu câu 1 ta có :
( ) ( )
n n-1 :2=2024 n n-1 =4048
Ta có
( )
63.64 4032 4048 n n-1 4160 64.65=<= <=
nên m đưc n tha
mãn đ bài
0,25
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
NĂM HỌC 2023-2024. MÔN TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 13 câu, 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm
.
Câu 1. Phân số nào sau đây không phân số tối giản? − A. -7 B. 6 C. 5 D. 13 9 5 125 60
Câu 2. Phân số nhỏ nhất trong các phân số 3 5 − 1 7 ; ; ; là: 8 − 8 8 8 − A. −5 B. 7 C. 3 D. 1 8 8 − −8 8
Câu 3. Số nguyên x trong đẳng thức x 3 = là: 8 12 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Phân số đối của phân số 2023 − là: 2024 A. 2023 B. 2024 C. 2023 D. 2024 2024 − 2023 − 2024 2023
Câu 5. Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn 14 − 16 ≤ x < là: 7 8 A. {− ;2− ;1 ; 0 ;1 } 2 B. {− ;1 ; 0 ;1 } 2 C. {− ;2− } 1; 1 D. {− ;2− } 1; 0 ;1
Câu 6. Gieo con xúc xắc một lần thì xác suất xuất hiện mặt 3 chấm là : A. 1 B. 5 C. 1 D. 3 6 6 2
Câu 7. Cho hình vẽ sau: F I G H
Khẳng định không đúng là:
A. Hai điểm H, I nằm cùng phía đối với điểm G
B. Ba điểm F, H, I thẳng hàng
C. Điểm H nằm giữa hai điểm F và I.
D. Điểm H thuộc đoạn thẳng FG.
Câu 8: Nếu điểm P là trung điểm của đoạn thẳng MN thì: A. MP + NP = 2MN B. MP = NP = MN C. 1 MP = NP = MN D. 1 MP = NP = MN 2 4
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9 (2 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 3 1 − 2 − 1 5 1) + 2) − + 4 3 3 2 6 4 17 37  15 29 27 5 3) − +   4) + − − 11  6 11  11 8 11 8
Câu 10 (2 điểm). Tìm x biết: 3 − − = 2 1) x 1 5 2) + x = 4 3 3 6  2  5 − − 3) x x  − − =    0 x 4 4 4) =  3  4  12 3
Câu 11 (1,5 điểm) 7 6 5 4 3 2 1 0 Đỏ Xanh da trời Xanh lá cây vàng Da Cam Hồng
Biểu đồ trên cho biết màu sắc yêu thích nhất của một nhóm học sinh.
1) Những màu nào được yêu thích nhiều hơn màu đỏ?
2) Màu nào được nhiều bạn yêu thích nhất?
3) Lập bảng thống kê số lượng học sinh yêu thích của mỗi màu?
Câu 12(2,0 điểm).
Vẽ tia Ox và lấy điểm A và B thuộc tia Ox sao cho OA = 2cm, OB = 6cm.
1) Kể tên các tia trùng nhau gốc O.
2) Tính độ dài đoạn thẳng AB?
3) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài các đoạn thẳng IA; IB
4) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OI không? Vì sao?
Câu 13 (0,5 điểm)
Cho n đường thẳng đôi một phân biệt, trong đó bất cứ hai đường thẳng nào
cũng cắt nhau, không có ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm.
1) Cho n=10, tìm số giao điểm của các đường thẳng đó.
2) Số giao điểm của các đường thẳng đó có thể là 2024 được không? Vì sao? Hết./.
Họ và tên thí sinh: .....................................................Số báo danh..............................
Giám thị số 1:.......................................................... Giám thị số 2: ..........................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HDC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 2
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
NĂM HỌC 2023-2024. MÔN TOÁN 6
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống
nhất cho điểm nhưng không vượt qua số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B C D A D C
Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 3 1 − 9 4 − 5 1) + = + = 0,5 4 3 12 12 12 2 − 1 5 4 − 3 5 4 − − 3 + 5 2 − 1 − 9 2) − + = − + = = = 0,5 3 2 6 6 6 6 6 6 3 (2,0 điểm)
4 17 37  4 17 37  4 37  13 13 31 − 3) − + = − − = − − =     3 − − = 0,5
11  6 11  11 6 11 11 11  6 6 6
15 29 27 5  15 27   29 5  + − − = − + − = − 12 + 3 = − 21 4)     0,5 11 8 11 8  11 11   8 8  11 11 1) 1 x = 0,5 12 10 1 2) x = 0,5 (2,0 2 điểm) 2 5 3)x ;  ∈  3 4 0,5   4) x = -12 0,5
a) Những màu được yêu thích nhiều hơn màu đỏ là màu: xanh da trời, da cam, hồng. 0,5
b) Màu được yêu thích nhiều nhất là màu xanh da trời. 0,5 11 (1,5
c) Bảng thống kê màu sắc yêu thích điểm) Màu Đỏ
Xanh da Xanh lá Vàng Da cam Hồng sắc trời cây 0,5 Số 3 6 2 3 5 4 lượng Vẽ hình đúng đến ý 1 0,5 O A I B x 12
1) Các tia trùng nhau gốc O là: OA, OB, Ox 0,5 (2,0
2) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên ta có: 0,5 điểm) OA + AB = OB ⇒ AB = 4 cm
3) Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AB 0,25 Nên AB 4 IA = IB = = = 2(cm) 2 2
4) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và I; OA = AI (= 2cm)
Nên điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OI 0,25
1) Chọn 1 đường thẳng, đường thẳng này cắt n-1đường thẳng còn
lại tạo ra n – 1 giao điểm,
Làm như vậy với n đường thẳng ta được n(n-1) giao điểm 0,25
Tuy nhiên mỗi giao điểm đã được tính hai lần, nên số giao điểm 9
thực tến là n(n-1):2 giao điểm (0,5
Khi n=20 ta có số giao điểm là: 20.19:2=190 giao điểm điểm)
2) Giả sử số giao điểm bằng 2024, áp dụng kết quả câu 1 ta có : n (n- ) 1 :2=2024 ⇒ n (n- ) 1 =4048 Ta có 0,25
63.64 = 4032 < 4048 = n (n- )
1 < 4160 = 64.65 nên tìm được n thỏa mãn đề bài