Đề thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Phú Lãm – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phú Lãm, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán 6
Năm học: 2023 – 2024
Thi gian làm bài: 90 phút (không kthời gian giao đề)
ề có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Em hãy chọn chữ cái đứng trước phương án tr lời đúng và ghi vào giấy thi
Câu 1: Kết qu của phép tính
8,5:2
:
A.
4
B.
4,25
C.
4,5
D.
4,2
Câu 2: Tập hợp các số nguyên
x
thỏa mãn:
là:
A.
212; 211; 210; 209
B.
211; 210; 209
C.
212; 211; 210; 209; 208
D.
212; 211; 210
Câu 3: Làm tròn số
25,2956a =
đến hàng phần trăm ta được s?
A.
25
B.
25,29
C.
25,3
D.
250
Câu 4:nh giá trị biểu thức:
5 4 5
3
9 9 7
M a a= + +
với
5
7
a
=
, ta đưc:
A.
3M =−
B.
3M =
C.
5
7
M =
D.
5
7
M
=
Câu 5: Cho
3 21
4 20
x
y
= =
thì giá trị ca
x
và
y
là:
A.
15; 28xy= =
B.
15; 28xy= =
C.
12; 15xy==
D.
12; 15xy= =
Câu 6: Viết hn s
2
3
5
ới dạng phân số ta được :
A.
15
5
B.
6
5
C.
3
11
D.
17
5
Câu 7: Nếu
11
34
x =−
thì số nghịch đảo của số
x
là:
A.
1
12
B.
1
12
C.
12
D.
12
Câu 8: Tng các số nguyên
x
biết
2023 2024x
là:
A.
0
B. -2023
C.
1
D. 2024
Câu 9: Cho biết
( ) ( )
4 . 3 0nn+ =
thì số nguyên
n
là:
A.
4; 3n
B.
4; 3n−
C.
4;3n−
D.
4;3n
Câu 10: Bạn An dùng thước của mình để đo chiều dài của đoạn thẳng
AB
trong vở bài
tập, biết rằng bn An đặt thước sao cho đim
A
trùng với vch chỉ số
2cm
, n đim
B
trùng với vạch chỉ s
11cm
. Vậy đoạn thng
AB
dài bao nhiêu
cm
?
A.
13cm
B.
9cm
C.
6cm
D.
11cm
Câu 11: Quan sát hình bên. Biết AB = 10cm, C là trung điểm
của đon thẳng AB. M và N lần lượt là trung điểm của các
đoạn thng AC và BC. Khi đó độ dài đoạn thẳng MN bằng:
A.
5cm
B.
2,5 cm
C.
10cm
D.
2cm
Câu 12: Quan sát hình bên, chọn câu đúng
A. Hai tia Am và Bn là hai tia đối nhau.
B. Hai tia AmBm hai tia đối nhau.
C. Hai tia AB và tia An hai tia đối nhau.
D. Hai tia BA và tia Bn là hai tia đối nhau.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a)    
b) B =




󰇜
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

Bài 2: (1,5 điểm) Tìm
x
, biết
a)   
b)
󰇛

󰇜
󰇜



Bài 3: (1,5 đim) Một ờn y ăn qugm 3 loại y: Cam, Táo, Ổi . Biết rằng trong
ờn có 40 cây cam.
a) Hỏi trong ờn có bao nhiêu cây táo, biết số cây táo bng
7
5
số cây cam.
b) Biết số câyi bằng 160% số cây cam. Tính tổng số cây ăn quả trong vườn.
c) Tính tỉ số phn trăm số cây i so với tổng scây ăn quả trong vưn.
Bài 4: (2,0 đim) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Tn tia đối của tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 2cm
So sánh độ dài các đon thng AM và OB
c) Tn nh v có tất c mấy đoạn thng ? Kển các đon thẳng đó.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho
1 2 3 92
92
9 10 11 100
A =
và
1 1 1 1
45 50 55 500
B = + + ++
. Tính
A
B
.
----------------- Hết -----------------
Họ vàn: …………………………………………………… Lớp: 6A…
(Học sinh không được sử dụng máy tính. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
n
m
B
A
10 cm
N
M
C
B
A
UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 6
Năm học: 2023 – 2024
Thi gian làm bài: 90 phút (không kthi gian giao đề)
ề có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
B
D
C
B
A
D
C
D
C
B
A
D
II. TỰ LUẬN
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,5đ)
a
(0,5đ)
a)     
󰇛
 
󰇜
󰇛
 
󰇜

  
 

 
0,25đ
0,25đ
b
(0,5đ)
b) B =




b) B =












󰇛

󰇜




Vậy B

0,25đ
0,25đ
c
(0,5đ)
󰇜
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜


󰇛

󰇜


󰇛

󰇜

  
C= -100 Vậy C = -100
0,25đ
0,25
a
(0,5đ)
a)   
 


0,25đ
0,25đ
Bài 2
(1,5đ)
b
(0,5đ)
b)
󰇛

󰇜
 
 
 
 



Vậy x =
0,25đ
0,25đ
c
(0,5đ)
11 2 4
).
66 15 5
bx+=
2 4 1
.
15 5 6
x =−
2 19
15 30
x =
19
4
x =
0,25đ
0,25đ
Bài 3
(1,5đ)
a
(0,5đ)
Số cây táo:
7
40 56
5
=
(cây táo)
0,5đ
b
(0,5đ)
Số câyi là:
40.160% 64=
(cây ổi)
Tổng scây ăn quả trong vườn là:
40 45 64 160+ + =
(cây)
0,25đ
0,25đ
c
(0,5đ)
Tỉ số phần trăm số cây i so với tổng scây ăn quả trong
ờn là :
64.100%
40%
160
=
0,5đ
Bài 4
(2,0đ)
Vẽ
hình
Vẽ đúng hình đến câu a
0,5đ
a
(0,5đ)
Vì đim A nằm giữa hai điểm O và B nên:
OA + AB = OB
Thay số: 3 + AB = 6
AB = 3 (cm)
0,25đ
0,25đ
b
(0,5đ)
Vì điểm O nằm giữa hai điểm A và M nên:
OM + OA = AM
Thay số: 2 + 3 = MA
MA =5cm:
0,25đ
0,25đ
OB = 6cm nên AM< OB ( Vì 5cm < 6cm )
c
(0,5đ)
Trên hình vẽ có tất cả 6 đoạn thẳng
MO,MA,MB,OA,OB,AB
0,25đ
0,25đ
Bài 5
(0,5đ)
1 2 3 92
92
9 10 11 100
1 2 3 92
1 1 1 1
9 10 11 100
8 8 8 8
9 10 11 100
1 1 1 1
8.
9 10 11 100
A =
= + + ++
= + + + +

= + + + +


1 1 1 1
45 50 55 500
1 1 1 1 1
5 9 10 11 100
B = + + ++

= + + ++


1
8: 40
5
A
B
= =
0,25đ
0,25đ
Học sinh làm đúng bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM Môn: Toán 6
Năm học: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Em hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi vào giấy thi
Câu 1: Kết quả của phép tính 8,5: 2 là:
A. 4 B. 4,25 C. 4,5 D. 4,2
Câu 2: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn: 212 − , 928  x  209 − , 281 là: A.  21 − 2; 21 − 1; 21 − 0; 20 −  9 B.  21 − 1; 21 − 0;−20  9 C.  2 − 12; 2 − 11; 2 − 10; 2 − 09; 2 − 0  8 D.  21 − 2;−211;−21  0
Câu 3: Làm tròn số a = 25,2956 đến hàng phần trăm ta được số? A. 25 B. 25,29 C. 25,3 D. 250 −
Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 5 4 5 M = a  + a  + 3 với 5 a = , ta được: 9 9 7 7 − A. M = 3 − B. M = 3 C. 5 M = D. 5 M = 7 7 Câu 5: Cho 3 x 21 − = =
thì giá trị của x y là: 4 20 y A. x = 1 − 5; y = 2 − 8 B. x = 1
− 5; y = 28 C. x =12; y =15 D. x = 1 − 2; y = 1 − 5 2
Câu 6: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số ta được : 5 A. 15 B. 6 C. 3 D. 17 5 5 11 5 Câu 7: Nếu 1 1 x =
− thì số nghịch đảo của số x là: 3 4 A. 1 B. 1 − C. 12 D. 12 − 12 12
Câu 8: Tổng các số nguyên x biết 202 − 3  x  2024 là: A. 0 B. -2023 C. 1 D. 2024
Câu 9: Cho biết (n + 4).(n − 3) = 0 thì số nguyên n là: A. n 4 − ;− 
3 B. n 4;− 
3 C. n −4; 
3 D. n 4;  3
Câu 10: Bạn An dùng thước của mình để đo chiều dài của đoạn thẳng AB ở trong vở bài
tập, biết rằng bạn An đặt thước sao cho điểm A trùng với vạch chỉ số 2cm , còn điểm B
trùng với vạch chỉ số 11cm
. Vậy đoạn thẳng AB dài bao nhiêu cm ? A. 13cm B. 9 cm C. 6 cm D. 11cm
Câu 11:
Quan sát hình bên. Biết AB = 10cm, C là trung điểm M C N A B
của đoạn thẳng AB. M và N lần lượt là trung điểm của các 10 cm
đoạn thẳng AC và BC. Khi đó độ dài đoạn thẳng MN bằng: A. 5cm B. 2,5 cm C. 10cm D. 2cm
Câu 12:
Quan sát hình bên, chọn câu đúng
A. Hai tia Am và Bn là hai tia đối nhau. B. m A B n
Hai tia Am và Bm là hai tia đối nhau.
C. Hai tia AB và tia An là hai tia đối nhau.
D. Hai tia BA và tia Bn là hai tia đối nhau.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
(Tính nhanh nếu có thể)
a) 𝐴 = 26,3 − 7,63 + 13,7 + 200,4 − 12,37 b) B = 13 −3 −4 2 ⋅ + 2,6 ⋅ + 2 5 7 7 5
𝑐) 𝐶 = (− 9). 3 + 3. (−2)3 − 49
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm
x , biết
a) 𝑥 − 7,5: 1,5 = 100,8 − 105 b) ( 3 1 5,5 − 2𝑥): = 2 7 3 11 2 4 𝑐) + . 𝑥 = 66 15 5
Bài 3: (1,5 điểm) Một vườn cây ăn quả gồm có 3 loại cây: Cam, Táo, Ổi . Biết rằng trong vườn có 40 cây cam.
a) Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây táo, biết số cây táo bằng 7 số cây cam. 5
b) Biết số cây ổi bằng 160% số cây cam. Tính tổng số cây ăn quả trong vườn.
c) Tính tỉ số phần trăm số cây ổi so với tổng số cây ăn quả trong vườn.
Bài 4: (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 2cm
So sánh độ dài các đoạn thẳng AM và OB
c) Trên hình vẽ có tất cả mấy đoạn thẳng ? Kể tên các đoạn thẳng đó.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho 1 2 3 92 A = 92 − − − − − và 1 1 1 1 B = + + +  + . Tính A . 9 10 11 100 45 50 55 500 B
----------------- Hết -----------------
Họ và tên: …………………………………………………… Lớp: 6A…
(Học sinh không được sử dụng máy tính. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Toán 6
Năm học: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D C B A D C D C B A D II. TỰ LUẬN Bài Câu Nội dung Điểm a
a) 𝐴 = 26,3 − 7,63 + 13,7 + 200,4 − 12,37
(0,5đ) 𝐴 = (26,3 + 13,7) − (7,63 + 12,37) + 200,4 0,25đ = 40 − 20 + 200,4 𝐴 = 20 + 200,4 𝐴 = 220,4 0,25đ
𝑉𝑦 𝐴 = 220,4 b (0,5đ) b) B = 13 −3 −4 2 ⋅ + 2,6 ⋅ + 2 5 7 7 5 −3 13 −4 12 0,25đ b) B = 13 ⋅ + ⋅ + 5 7 5 7 5 13 −3 −4 12 Bài 1 𝐵 = ⋅ + ( ) + 5 7 7 5 (1,5đ) 13 12 𝐵 = ⋅ (−1) + 5 5 −13 12 𝐵 = + 5 5 −1 −1 𝐵 = Vậy B = 5 5 0,25đ c
c)C = (− 9). 3 + 3. (−2)3 − 49
(0,5đ) C = −27 + 3. (−8) − 49 0,25đ
C = −27 + 3. (−8) − 49
C = −27 − 24 − 49 C= -100 Vậy C = -100 0,25
a) x − 7,5: 1,5 = 100,8 − 105 a x − 5 = −4,2 0,25đ (0,5đ) x = −4,2 + 5 x = 0,8 0,25đ Bài 2 b) ( 3 1 5,5 − 2𝑥): = 2 (1,5đ) b 7 3 7 3
(0,5đ) 5,5 − 2𝑥 = ⋅ 3 7 5,5 − 2𝑥 = 1 0,25đ 2𝑥 = 5,5 − 1 2𝑥 = 4,5 4,5 45 9 𝑥 = = = 2 20 4 0,25đ Vậy x = 9 4 11 2 4 b) + .x = c 66 15 5 (0,5đ) 2 4 1 .x = − 15 5 6 … 0,25đ 2 19 x = 15 30 0,25đ … 19 x = 4 a Số cây táo là: Bài 3 (0,5đ) 7 0,5đ 40  = 56 (cây táo) (1,5đ) 5 b Số cây ổi là: (0,5đ) 40.160% = 64 (cây ổi) 0,25đ
Tổng số cây ăn quả trong vườn là: 40 + 45 + 64 =160 (cây) 0,25đ c
Tỉ số phần trăm số cây ổi so với tổng số cây ăn quả trong (0,5đ) vườn là : 64.100% = 0,5đ 40% 160 Vẽ
Vẽ đúng hình đến câu a 0,5đ Bài 4 hình (2,0đ) a
Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên: (0,5đ) OA + AB = OB 0,25đ Thay số: 3 + AB = 6 AB = 3 (cm) 0,25đ b
Vì điểm O nằm giữa hai điểm A và M nên: (0,5đ) OM + OA = AM 0,25đ Thay số: 2 + 3 = MA 0,25đ MA =5cm:
Mà OB = 6cm nên AM< OB ( Vì 5cm < 6cm ) c
(0,5đ) Trên hình vẽ có tất cả 6 đoạn thẳng 0,25đ MO,MA,MB,OA,OB,AB 0,25đ 1 2 3 92 A = 92 − − − −  − 9 10 11 100  1   2   3   92  = 1− + 1− + 1− +  + 1− Bài 5          9   10   11   100  (0,5đ) 8 8 8 8 = + + +  + 9 10 11 100  1 1 1 1  = 8. + + +  +    9 10 11 100  0,25đ 1 1 1 1 B = + + +  + 45 50 55 500 1  1 1 1 1  =  + + +  +   5  9 10 11 100  A 1  = 8 : = 40 0,25đ B 5
Học sinh làm đúng bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa.