Đề thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS&THPT Vàm Đình – Cà Mau

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS&THPT Vàm Đình, tỉnh Cà Mau; đề thi gồm 02 trang, hình thức 40% trắc nghiệm (20 câu) + 60% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

1
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Kim tra gia 2 năm học 2023-2024
T: Toán- Tin
Môn: oán 6; Thời gian 90 phút
chính thức)
Mã đề: 001
H và tên học sinh: ………………………
S báo danh:……………………..
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Câu 1. Cho
,,,abcd Z
,, 0bcd
. Khẳng định đúng là:
A.
:.
ac a d
bd b c
= +
B.
:.
ac a d
bd b c
=
C.
: ..
a c ad
b d bc
=
D.
: ..
a c ac
b d bd
=
Câu 2. Kết qu đúng của phép tính
là:
A. 1. B.
15
.
11
C.
11
.
15
D.
11
.
15
Câu 3. Kết qu đúng của phép tính
34 2
10 15 3
−+
−−
là:
A.
7
.
10
B.
5
.
8
C.
9
.
28
D.
7
10
.
Câu 4. Kết qu đúng của phép tính
15 45
20 20
−−
là:
A. 3. B. −3. C.
3
.
2
D.
3
.
2
Câu 5. Sp xếp các phân số
15 5
; ;3
42
theo thứ t tăng dần ta được kết qu đúng là:
A.
15 5
3; ; .
42
B.
15 5
; ; 3.
42
C.
5 15
3; ; .
24
D.
15 5
; 3; .
42
Câu 6. Kết qu đúng của phép tính
56
:
11 11
là:
A.
5
.
6
B.
5
.
6
C.
6
.
5
D.
6
.
5
Câu 7. Tính hợp lí biểu thức
95 1 53
745 74
−−
++ + +
ta được kết qu đúng là:
A.
11
.
5
B.
1
.
5
C.
9
.
5
D.
11
.
5
Câu 8. Hình vẽ sau biu th phân số nào?
A.
5
9
. B.
3
9
. C.
4
6
D.
4
9
.
Câu 9. Kết qu đúng của phép tính
13 5 353
. ..
9 5 65 25
−−
++
là:
A.
14
.
15
B.
15
.
14
C.
15
.
14
D.
14
.
15
Câu 10. Cho hai phân số
( )
; 0, 0
ab
mn
mn
≠≠
. Khẳng định đúng là:
A.
.
a b ba
m n nm
−=
B.
.
ab a b
mn m n

−= +


C.
.
a b ab
m n mn
−=
D.
.
abba
mn nm
−=−
2
Câu 11. So sánh phân số
12
31
với 0, ta được kết qu đúng là:
A.
12
0.
31
=
B.
12
0.
31
>
C.
12
0.
31
D.
12
0.
31
<
Câu 12. Hình nào sau đây không có tâm đi xng?
A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Tam giác đều. D. Lc giác đều.
Câu 13. Kim phút của đồng hồ ch vạch 45 phút thì chiếm bao nhiêu phần ca gi?
A.
3
4
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 14. Muốn tìm giá trị phân số
m
n
của a, ta tính:
A.
:.
m
a
n
B.
.
m
a
n
C.
..
m
a
n
D.
.
m
a
n
+
Câu 15. Đổi hỗn s
2
1
7



ra phân số ta được kết qu đúng là:
A.
9
.
7
B.
5
.
7
C.
9
.
7
D.
5
.
7
Câu 16. Kết qu đúng của phép tính
21
65
55
+
là:
A.
1
11 .
5
B.
1
1.
5
C.
3
1.
5
D.
3
11 .
5
Câu 17. T s và mu s của phân số
21
17
là:
A. Phân số
21
17
có t s là 21, mẫu s là 17. B. Phân số
21
17
có t s là −21, mẫu s là −17.
C. Phân số
21
17
có t s là −21, mẫu s là 17. D. Phân số
21
17
có t s là 21, mẫu s là −17.
Câu 18. Ch cái nào sau đây có trục đối xng?
A. J. B. L. C. Ư. D. T
Câu 19. Giá tr
24
35
của 35 là:
A. −24. B. −35. C. 35. D. 24.
Câu 20. Nhân cả t và mu của phân số
5
6
vi cùng s nguyên nào để được phân số
15
18
?
A. −3. B. −5. C. 3. D. 6.
II. Phn t luận: 6 điểm
Câu 21(1,5đ). So sánh hai phân số: a)
28
55
−−
. b)
11 6
20 5
.
Câu 22(1,5đ). Tính: a)
28
55
+
. b)
11 6
20 5
.
Câu 23(2đ). Tính: a)
0
:
14 21
15 5
. b)
94
.
7 33
.
Câu 24(1đ): m nay tuổi con là 15 và bằng
3
10
Tui ca b, còn tui m bng
9
10
tui ca bố. Tính tuổi ca b
và tui ca mẹ.
---HT---
H tên giám th: …………………………………..; Ch ký:………………………………………
3
Đáp án 001
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
001
C
D
D
C
C
A
B
D
D
B
B
C
A
C
C
D
C
D
A
C
003
C
D
A
C
C
A
B
C
A
B
C
C
B
B
A
D
B
C
B
C
002
D
D
C
C
A
C
A
B
A
A
A
C
D
A
B
D
B
D
C
B
004
A
D
C
C
C
D
A
C
C
C
C
B
B
A
D
D
D
A
D
A
II. Phn t luận: 6 điểm
Câu 21(1,5đ). So sánh hai phân số:
a)
28
55
−−
. b)
11 6
20 5
.
Đáp án
a)
28
55
>
−−
0,5đ
b)
11 6
20 5
>
Câu 22(1,5đ). Tính:
a)
28
55
+
. b)
11 6
20 5
.
Đáp án
a)
2 8 10
2
55 5
−−
+
= =
0,5đ
b)
11 6 11 6 11 24 35 7
20 5 20 5 20 20 20 4
−−−−
−= + = + = =
Câu 23(2đ). Tính:
a)
0
:
14 21
15 5
. b)
94
.
7 33
.
Câu 23
Đáp án
Thang điểm
a
14 21 14 50
:.
15 50 15 21
700
315
20
9
−−
=
=
=
0,5đ
0,25đ
0,25đ
b
9 4 36
.
7 33 231
12
77
−−
=
=
0,5đ
0,5đ
Câu 24(1đ): m nay tuổi con là 15 và bằng
3
10
Tui ca b, còn tui m bng
9
10
tui ca bố. Tính tuổi ca b
và tui ca mẹ.
Câu 24
Đáp án
Điểm
Tuổi bố :
3 10
15: 15. 50
10 3
= =
tuổi
0,5
4
Năm nay tuổi con là 15 và bng
3
10
Tui ca bố, còn tuổi m bng
9
10
tui
ca b. Tính tui ca b và tui ca mẹ.
Tuổi mẹ :
9
.50 45
10
=
tuổi
0,5
1
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Kim tra gia 2 năm học 2023-2024
T: Toán- Tin
Môn: Toán 6; Thời gian 90 phút
chính thức)
Mã đề: 002
H và tên học sinh: ………………………
S báo danh:……………………..
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Câu 1. Ch cái nào sau đây không có trục đối xng?
A. I. B. Z. C. O. D. X.
Câu 2. Kết qu đúng của phép tính
3 1 11
. .0.
7 4 12
là:
A.
11
.
12
B.
3
.
7
C.
1
.
4
D. 0.
Câu 3. Cho hai phân số
( )
;0
ab
m
mm
. Khẳng định đúng là:
A.
.
a b ab
mm m
+=
B.
.
a b ab
m m mm
+
+=
+
C.
.
a b ab
mm m
+
+=
D.
.
.
a b ab
mm m
+=
Câu 4. Muốn tìm x, khi biết giá tr phân số
m
n
của xlà c, ta tính:
A.
..
m
c
n
B.
.
m
c
n
C.
:.
m
c
n
D.
.
m
c
n
+
Câu 5. Kết qu đúng của phép tính
( )
3
.1
8
là:
A.
3
.
8
B. 1. C.
3
.
8
D.
8
.
3
Câu 6. Tính hợp lí biểu thức
9 13 1 7 3
8 4 5 84
−−
+++ +
ta được kết qu đúng là:
A.
11
.
5
B.
1
.
5
C.
9
.
5
D.
11
.
5
Câu 7. Sp xếp các phân số
3 5 8 10
; ;;
4 67 9
−−
−−
theo thứ t tăng dần, ta được kết qu đúng là:
A.
10 3 5 8
; ; ;.
9 4 67
−−
−−
B.
10 5 8 3
; ;; .
9 67 4
−−
−−
C.
10 8 3 5
;; ; .
97 4 6
−−
−−
D.
10 3 8 5
; ;; .
947 6
−−
−−
Câu 8. Cho a,b,c,dZ và
,0bd
. Khẳng định đúng là:
A.
.
..
a c ac
bd b d
=
+
B.
.
..
.
a c ac
b d bd
=
C.
..
ac a c
bd b d
+
=
+
D.
..
.
ac a c
b d bd
+
=
Câu 9. Phân số
13
7
đọc là:
A. ời ba phần âm bảy. B. Âm mười ba phần âm bảy.
C. ời ba phần bảy. D. Âm mười ba phần by.
Câu 10. So sánh phân số
3
7
với 0, ta được kết qu đúng là:
A.
3
0.
7
<
B.
3
0.
7
>
C.
3
0.
7
D.
3
0.
7
=
Câu 11. Hình vẽ sau biểu thị phân số nào?
2
A.
5
9
. B.
4
9
. C.
4
6
D.
3
.
9
Câu 12. Nhân cả t và mu của phân số
5
6
vi cùng s nguyên nào để được phân số
15
18
?
A. −5. B. 6. C. −3. D. 3.
Câu 13. Kim phút của đồng hồ ch vạch 15 phút thì chiếm bao nhiêu phần ca gi?
A.
1
3
. B.
1
8
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 14. Kết qu đúng của phép tính
37737
....
73373
là:
A.
7
.
3
B. 1. C. 3. D.
3
.
7
Câu 15. Kết qu đúng của phép tính
312
10 30 3
−+
là:
A.
5
.
2
B.
2
.
5
C.
5
.
2
D.
2
.
5
Câu 16. Hn s
4
3
5



được viết t phân số:
A.
11
.
5
B.
11
.
5
C.
19
.
5
D.
19
.
5
Câu 17. Hình nào sau đây có tâm đối xng?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Tam giác đều. D. Hình thang.
Câu 18. Kết qu đúng của phép tính
71
10 10
+
−−
là:
A.
5
.
3
B.
3
.
5
C.
5
.
3
D.
3
.
5
Câu 19. Kết qu đúng của phép tính
21
75
55
là:
A.
1
11 .
5
B.
3
11 .
5
C.
1
2.
5
D.
3
2.
5
Câu 20. Giá tr
3
10
ca
( )
40
là:
A. 40. B. −12. C. 12. D. −3.
II. Phn t luận: 6 điểm
Câu 21(1,5đ). So sánh hai phân số: a)
28
55
−−
−−
. b)
11 6
20 5
−−
−−
.
Câu 22(1,5đ).Tính: a)
28
55
+
. b)
13 6
10 5
.
Câu 23(2đ).Tính: a)
4
5
:
6
15
. b)
12 35
.
25 48
.
Câu 24(1đ). Năm nay tuổi con là 16 và bng
2
5
Tui ca bố, còn tuổi m bng
4
5
tui ca bố. Tính tuổi ca b
và tui ca mẹ.
---HT---
H tên giám th: …………………………………..; Ch ký:………………………………………
3
Đáp án 002
I. Phn trc nghiệm: 4 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
001
C
D
D
C
C
A
B
D
D
B
B
C
A
C
C
D
C
D
A
C
003
C
D
A
C
C
A
B
C
A
B
C
C
B
B
A
D
B
C
B
C
002
D
D
C
C
A
C
A
B
A
A
A
C
D
A
B
D
B
D
C
B
004
A
D
C
C
C
D
A
C
C
C
C
B
B
A
D
D
D
A
D
A
II. Phn t luận: 6 điểm
Câu 21(1,5đ). So sánh hai phân số:
a)
28
55
−−
−−
. b)
11 6
20 5
−−
−−
.
Đáp án
a)
28
55
−−
<
−−
0,5đ
b)
11 6
20 5
−−
<
−−
Câu 22(1,5đ).Tính:
a)
28
55
+
. b)
13 6
10 5
.
Đáp án
a)
2 8 2 8 10
2
5 55 5 5
−−
=
++ = =
−−
0,5đ
b)
13 6 13 6 13 12 25 5
10 5 10 5 10 10 10 2
−−−−
−= + = + = =
Câu 23(2đ).Tính:
a)
4
5
:
6
15
. b)
12 35
.
25 48
.
Câu 23
Đáp án
Thang điểm
a
4 6 4 15
.
5 15 5 6
60
30
2
: =
=
=
0,5đ
0,25đ
0,25đ
b
12 35 12.35
.
25 48 25.48
7
20
=
−−
=
0,5đ
0,5đ
Câu 24(1đ). Năm nay tuổi con là 16 và bng
2
5
Tui ca bố, còn tuổi m bng
4
5
tui ca bố. Tính tuổi ca b
và tui ca mẹ.
Câu 24
Đáp án
Điểm
Ghi
chú
4
Năm nay tuổi con là 16 và
bng
2
5
Tui ca bố, còn tuổi
m bng
4
5
tui ca bố. Tính
tui ca b và tui ca m
Tuổi bố :
25
16 : 16. 40
52
= =
tuổi
0,5
Tuổi mẹ :
4
.40 32
5
=
tuổi
0,5
---HT---
| 1/8

Preview text:

Trường THCS và THPT Vàm Đình
Kiểm tra giữa kì 2 năm học 2023-2024 Tổ: Toán- Tin
Môn: oán 6; Thời gian 90 phút (Đề chính thức) Mã đề: 001
Họ và tên học sinh: ………………………
Số báo danh:……………………..
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Câu 1. Cho a,b,c,d Z và ,
b c,d ≠ 0 . Khẳng định đúng là:
A. a : c a d = + .
B. a : c a d = − .
C. a : c a = . d .
D. a : c a = . c . b d b c b d b c b d b c b d b d
Câu 2. Kết quả đúng của phép tính 11 − .1 là: 15 A. 1. B. 15 − . C. 11. D. 11 − . 11 15 15
Câu 3. Kết quả đúng của phép tính 3 − 4 2 − + là: 10 15 − 3 − A. 7 . B. 5. C. 9 . D. 7 − . 10 8 28 10
Câu 4. Kết quả đúng của phép tính 15 45 − là: 20 − 20 − A. 3. B. −3. C. 3 . D. 3 − . 2 2
Câu 5. Sắp xếp các phân số 15 5 ; − ; 3
− theo thứ tự tăng dần ta được kết quả đúng là: 4 2 A. 15 5 3; ; − − − − − . B. 15 5 ; ; 3. − C. 5 15 3 − ; ; . D. 15 5 ; 3 − ; . 4 2 4 2 2 4 4 2
Câu 6. Kết quả đúng của phép tính 5 − 6 : là: 11 11 A. 5 − . B. 5 . C. 6 − . D. 6 . 6 6 5 5
Câu 7. Tính hợp lí biểu thức 9 − 5 1 − 5 − 3 + + +
+ ta được kết quả đúng là: 7 4 5 7 4 A. 11 − . B. 1 − . C. 9 . D. 11. 5 5 5 5
Câu 8. Hình vẽ sau biểu thị phân số nào? A. 5 . B. 3 . C. 4 D. 4 . 9 9 6 9
Câu 9. Kết quả đúng của phép tính 1 − 3 − 5 3 − 5 3 . . . − + + là: 9 5 6 − 5 2 5 A. 14 . B. 15 − . C. 15. D. 14 − . 15 14 14 15
Câu 10. Cho hai phân số a ; b (m ≠ 0,n ≠ 0) . Khẳng định đúng là: m n
A. a b b a  − − − = . B. a b a b  − = + a b a b a b b a  . C. − = . D. − = − . m n n m m n m n m n m n m n n m 1
Câu 11. So sánh phân số 12 với 0, ta được kết quả đúng là: 31 A. 12 = 0. B. 12 > 0. C. 12 ≤ 0. D. 12 < 0. 31 31 31 31
Câu 12. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Tam giác đều. D. Lục giác đều.
Câu 13. Kim phút của đồng hồ chỉ ở vạch 45 phút thì chiếm bao nhiêu phần của giờ? A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . 4 2 2 4
Câu 14. Muốn tìm giá trị phân số m của a, ta tính: n A. : m a . B. m a − . C. . m a . D. m a + . n n n n
Câu 15. Đổi hỗn số  2 1  − 
ra phân số ta được kết quả đúng là: 7    A. 9 . B. 5 . C. 9 − . D. 5 − . 7 7 7 7
Câu 16. Kết quả đúng của phép tính 2 1 6 + 5 là: 5 5 A. 1 11 . B. 1 1 . C. 3 1 . D. 3 11 . 5 5 5 5
Câu 17. Tử số và mẫu số của phân số 21 − là: 17 A. Phân số 21
− có tử số là 21, mẫu số là 17. B. Phân số 21
− có tử số là −21, mẫu số là −17. 17 17 C. Phân số 21
− có tử số là −21, mẫu số là 17. D. Phân số 21
− có tử số là 21, mẫu số là −17. 17 17
Câu 18. Chữ cái nào sau đây có trục đối xứng? A. J. B. L. C. Ư. D. T Câu 19. Giá trị 24 − của 35 là: 35 A. −24. B. −35. C. 35. D. 24.
Câu 20. Nhân cả tử và mẫu của phân số 5
− với cùng số nguyên nào để được phân số 15 − ? 6 18 A. −3. B. −5. C. 3. D. 6.
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21(1,5đ).
So sánh hai phân số: a) 2 8 . b) 11 6 − . 5 − 5 − 20 − 5 Câu 22(1,5đ). Tính: a) 2 − 8 − − + . b) 11 6 − . 5 5 20 5 Câu 23(2đ). Tính: a) 14 − : 21 . b) 9 4 . − . 15 − 0 5 7 33
Câu 24(1đ): Năm nay tuổi con là 15 và bằng 3 Tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng 9 tuổi của bố. Tính tuổi của bố 10 10 và tuổi của mẹ. ---HẾT---
Họ tên giám thị: …………………………………..; Chữ ký:……………………………………… 2 Đáp án 001 I.
Phần trắc nghiệm: 4 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
001 C D D C C A B D D B B C A C C D C D A C
003 C D A C C A B C A B C C B B A D B C B C
002 D D C C A C A B A A A C D A B D B D C B
004 A D C C C D A C C C C B B A D D D A D A
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21(1,5đ). So sánh hai phân số: a) 2 8 . b) 11 6 − . 5 − 5 − 20 − 5 Đáp án a) 2 8 > 0,5đ 5 − 5 − b) 11 6 − > 1đ 20 − 5 Câu 22(1,5đ). Tính: a) 2 − 8 − − + . b) 11 6 − . 5 5 20 5 Đáp án a) 2 − 8 − 10 − + = = 2 − 0,5đ 5 5 5 b) 11 − 6 11 − 6 − 11 − 24 − 35 − 7 − − = + = + = = 1đ 20 5 20 5 20 20 20 4 Câu 23(2đ). Tính: a) 14 − : 21 . b) 9 4 . − . 15 − 0 5 7 33 Câu 23 Đáp án Thang điểm a 14 − 21 14 − 50 0,5đ : . − = 15 50 − 15 21 700 0,25đ = 315 0,25đ 20 = 9 b 9 4 − 36 0,5đ . − = 7 33 231 12 − = 0,5đ 77
Câu 24(1đ): Năm nay tuổi con là 15 và bằng 3 Tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng 9 tuổi của bố. Tính tuổi của bố 10 10
và tuổi của mẹ. Câu 24 Đáp án Điểm Tuổi bố : 3 10 15: = 15. = 50 tuổi 10 3 0,5 3
Năm nay tuổi con là 15 và bằng 3 Tuổi mẹ : 9 .50 = 45 tuổi 10 10 0,5
Tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng 9 tuổi 10
của bố. Tính tuổi của bố và tuổi của mẹ. 4
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Kiểm tra giữa kì 2 năm học 2023-2024 Tổ: Toán- Tin
Môn: Toán 6; Thời gian 90 phút (Đề chính thức) Mã đề: 002
Họ và tên học sinh: ………………………
Số báo danh:……………………..
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Câu 1. Chữ cái nào sau đây không có trục đối xứng? A. I. B. Z. C. O. D. X.
Câu 2. Kết quả đúng của phép tính 3 1 − 11 . .0. là: 7 4 12 − A. 11 . B. 3 . C. 1 − . D. 0. 12 − 7 4
Câu 3. Cho hai phân số a ; b (m ≠ 0). Khẳng định đúng là: m m
A. a b a b + + + = . B. a b a b + = . C. a b a b + = . D. a b . a b + = . m m m m m m + m m m m m m m
Câu 4. Muốn tìm x, khi biết giá trị phân số m của xlà c, ta tính: n A. . m c . B. m c − . C. : m c . D. m c + . n n n n
Câu 5. Kết quả đúng của phép tính 3.(− ) 1 là: 8 A. 3 − . B. 1. C. 3. D. 8. 8 8 3
Câu 6. Tính hợp lí biểu thức 9 − 13 1 − 7 − 3 + + +
+ ta được kết quả đúng là: 8 4 5 8 4 A. 11. B. 1 − . C. 9 . D. 11 − . 5 5 5 5
Câu 7. Sắp xếp các phân số 3 − 5 − 8 10 ; ; ;
theo thứ tự tăng dần, ta được kết quả đúng là: 4 6 − 7 9 − A. 10 3 − 5 − 8 ; ; ; . B. 10 5 − 8 3 ; ; ; − . C. 10 8 3 − 5 ; ; ; − . D. 10 3 − 8 5 ; ; ; − . 9 − 4 6 − 7 9 − 6 − 7 4 9 − 7 4 6 − 9 − 4 7 6 −
Câu 8. Cho a,b,c,d∈Z và ,
b d ≠ 0 . Khẳng định đúng là: A. a c . . a c + + = . B. a c . . a c = .
C. a . c a c = .
D. a . c a c = . b d b + d b d . b d b d b + d b d . b d
Câu 9. Phân số 13 đọc là: 7 −
A. Mười ba phần âm bảy.
B. Âm mười ba phần âm bảy.
C. Mười ba phần bảy.
D. Âm mười ba phần bảy.
Câu 10. So sánh phân số 3
− với 0, ta được kết quả đúng là: 7 A. 3 − − − − < 0. B. 3 > 0. C. 3 ≤ 0. D. 3 = 0. 7 7 7 7
Câu 11. Hình vẽ sau biểu thị phân số nào? 1 A. 5 . B. 4 . C. 4 D. 3. 9 9 6 9
Câu 12. Nhân cả tử và mẫu của phân số 5 với cùng số nguyên nào để được phân số 15 − ? 6 18 A. −5. B. 6. C. −3. D. 3.
Câu 13. Kim phút của đồng hồ chỉ ở vạch 15 phút thì chiếm bao nhiêu phần của giờ? A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 8 2 4
Câu 14. Kết quả đúng của phép tính 3 7 7 3 7 . . . . là: 7 3 3 7 3 A. 7 . B. 1. C. 3. D. 3 . 3 7
Câu 15. Kết quả đúng của phép tính 3 − 1 2 − + là: 10 30 − 3 A. 5 − . B. 2 . C. 5 . D. 2 − . 2 5 2 5
Câu 16. Hỗn số  4 3  − 
được viết từ phân số: 5    A. 11. B. 11 − . C. 19 . D. 19 − . 5 5 5 5
Câu 17. Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Tam giác đều. D. Hình thang.
Câu 18. Kết quả đúng của phép tính 7 1 − + là: 10 − 10 − A. 5 − . B. 3. C. 5. D. 3 − . 3 5 3 5
Câu 19. Kết quả đúng của phép tính 2 1 7 − 5 là: 5 5 A. 1 11 . B. 3 11 . C. 1 2 . D. 3 2 . 5 5 5 5
Câu 20. Giá trị 3 của ( 40 − ) là: 10 A. 40. B. −12. C. 12. D. −3.
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21(1,5đ).
So sánh hai phân số: a) 2 − 8 − . b) 11 − 6 − . 5 − 5 − 20 − 5 − Câu 22(1,5đ).Tính: a) 2 8 + . b) 13 6 − . 5 − 5 − 10 − 5 Câu 23(2đ).Tính: a) 4 : 6 . b) 12 35 . . 5 15 25 − 48
Câu 24(1đ). Năm nay tuổi con là 16 và bằng 2 Tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng 4 tuổi của bố. Tính tuổi của bố 5 5 và tuổi của mẹ. ---HẾT---
Họ tên giám thị: …………………………………..; Chữ ký:……………………………………… 2 Đáp án 002
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
001 C D D C C A B D D B B C A C C D C D A C
003 C D A C C A B C A B C C B B A D B C B C
002 D D C C A C A B A A A C D A B D B D C B
004 A D C C C D A C C C C B B A D D D A D A
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21(1,5đ). So sánh hai phân số: a) 2 − 8 − . b) 11 − 6 − . 5 − 5 − 20 − 5 − Đáp án a) 2 − 8 − < 0,5đ 5 − 5 − b) 11 − 6 − < 1đ 20 − 5 − Câu 22(1,5đ).Tính: a) 2 8 + . b) 13 6 − . 5 − 5 − 10 − 5 Đáp án a) 2 8 2 − 8 − 10 − + = + = = 2 − 0,5đ 5 − 5 − 5 5 5 b) 13 6 13 − 6 − 13 − 12 − 25 − 5 − − = + = + = = 1đ 10 − 5 10 5 10 10 10 2 Câu 23(2đ).Tính: a) 4 : 6 . b) 12 35 . . 5 15 25 − 48 Câu 23 Đáp án Thang điểm a 4 6 4 15 0,5đ : = . 5 15 5 6 0,25đ 60 = 30 0,25đ = 2 b 12 35 12.35 0,5đ . = 25 − 48 25.48 − 7 − = 0,5đ 20
Câu 24(1đ). Năm nay tuổi con là 16 và bằng 2 Tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng 4 tuổi của bố. Tính tuổi của bố 5 5 và tuổi của mẹ. Câu 24 Đáp án Điểm Ghi chú 3
Năm nay tuổi con là 16 và Tuổi bố : 2 5 16 : = 16. = 40 tuổi 5 2
bằng 2 Tuổi của bố, còn tuổi 0,5 5
mẹ bằng 4 tuổi của bố. Tính 5 Tuổi mẹ : 4 .40 = 32 tuổi 5 0,5
tuổi của bố và tuổi của mẹ ---HẾT--- 4
Document Outline

  • 001
    • Đáp án
  • 002