Đề thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS&THPT Vàm Đình – Cà Mau
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS&THPT Vàm Đình, tỉnh Cà Mau; đề thi gồm 02 trang, hình thức 40% trắc nghiệm (20 câu) + 60% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.
Preview text:
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Kiểm tra giữa kì 2 năm học 2023-2024 Tổ: Toán- Tin
Môn: oán 6; Thời gian 90 phút (Đề chính thức) Mã đề: 001
Họ và tên học sinh: ………………………
Số báo danh:……………………..
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Câu 1. Cho a,b,c,d ∈ Z và ,
b c,d ≠ 0 . Khẳng định đúng là:
A. a : c a d = + .
B. a : c a d = − .
C. a : c a = . d .
D. a : c a = . c . b d b c b d b c b d b c b d b d
Câu 2. Kết quả đúng của phép tính 11 − .1 là: 15 A. 1. B. 15 − . C. 11. D. 11 − . 11 15 15
Câu 3. Kết quả đúng của phép tính 3 − 4 2 − + là: 10 15 − 3 − A. 7 . B. 5. C. 9 . D. 7 − . 10 8 28 10
Câu 4. Kết quả đúng của phép tính 15 45 − là: 20 − 20 − A. 3. B. −3. C. 3 . D. 3 − . 2 2
Câu 5. Sắp xếp các phân số 15 5 ; − ; 3
− theo thứ tự tăng dần ta được kết quả đúng là: 4 2 A. 15 5 3; ; − − − − − . B. 15 5 ; ; 3. − C. 5 15 3 − ; ; . D. 15 5 ; 3 − ; . 4 2 4 2 2 4 4 2
Câu 6. Kết quả đúng của phép tính 5 − 6 : là: 11 11 A. 5 − . B. 5 . C. 6 − . D. 6 . 6 6 5 5
Câu 7. Tính hợp lí biểu thức 9 − 5 1 − 5 − 3 + + +
+ ta được kết quả đúng là: 7 4 5 7 4 A. 11 − . B. 1 − . C. 9 . D. 11. 5 5 5 5
Câu 8. Hình vẽ sau biểu thị phân số nào? A. 5 . B. 3 . C. 4 D. 4 . 9 9 6 9
Câu 9. Kết quả đúng của phép tính 1 − 3 − 5 3 − 5 3 . . . − + + là: 9 5 6 − 5 2 5 A. 14 . B. 15 − . C. 15. D. 14 − . 15 14 14 15
Câu 10. Cho hai phân số a ; b (m ≠ 0,n ≠ 0) . Khẳng định đúng là: m n
A. a b b − a − − − = . B. a b a b − = + a b a b a b b a . C. − = . D. − = − . m n n − m m n m n m n m − n m n n m 1
Câu 11. So sánh phân số 12 với 0, ta được kết quả đúng là: 31 A. 12 = 0. B. 12 > 0. C. 12 ≤ 0. D. 12 < 0. 31 31 31 31
Câu 12. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Tam giác đều. D. Lục giác đều.
Câu 13. Kim phút của đồng hồ chỉ ở vạch 45 phút thì chiếm bao nhiêu phần của giờ? A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . 4 2 2 4
Câu 14. Muốn tìm giá trị phân số m của a, ta tính: n A. : m a . B. m a − . C. . m a . D. m a + . n n n n
Câu 15. Đổi hỗn số 2 1 −
ra phân số ta được kết quả đúng là: 7 A. 9 . B. 5 . C. 9 − . D. 5 − . 7 7 7 7
Câu 16. Kết quả đúng của phép tính 2 1 6 + 5 là: 5 5 A. 1 11 . B. 1 1 . C. 3 1 . D. 3 11 . 5 5 5 5
Câu 17. Tử số và mẫu số của phân số 21 − là: 17 A. Phân số 21
− có tử số là 21, mẫu số là 17. B. Phân số 21
− có tử số là −21, mẫu số là −17. 17 17 C. Phân số 21
− có tử số là −21, mẫu số là 17. D. Phân số 21
− có tử số là 21, mẫu số là −17. 17 17
Câu 18. Chữ cái nào sau đây có trục đối xứng? A. J. B. L. C. Ư. D. T Câu 19. Giá trị 24 − của 35 là: 35 A. −24. B. −35. C. 35. D. 24.
Câu 20. Nhân cả tử và mẫu của phân số 5
− với cùng số nguyên nào để được phân số 15 − ? 6 18 A. −3. B. −5. C. 3. D. 6.
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21(1,5đ). So sánh hai phân số: a) 2 8 và . b) 11 6 và − . 5 − 5 − 20 − 5 Câu 22(1,5đ). Tính: a) 2 − 8 − − + . b) 11 6 − . 5 5 20 5 Câu 23(2đ). Tính: a) 14 − : 21 . b) 9 4 . − . 15 − 0 5 7 33
Câu 24(1đ): Năm nay tuổi con là 15 và bằng 3 Tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng 9 tuổi của bố. Tính tuổi của bố 10 10 và tuổi của mẹ. ---HẾT---
Họ tên giám thị: …………………………………..; Chữ ký:……………………………………… 2 Đáp án 001 I.
Phần trắc nghiệm: 4 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
001 C D D C C A B D D B B C A C C D C D A C
003 C D A C C A B C A B C C B B A D B C B C
002 D D C C A C A B A A A C D A B D B D C B
004 A D C C C D A C C C C B B A D D D A D A
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21(1,5đ). So sánh hai phân số: a) 2 8 và . b) 11 6 và − . 5 − 5 − 20 − 5 Đáp án a) 2 8 > 0,5đ 5 − 5 − b) 11 6 − > 1đ 20 − 5 Câu 22(1,5đ). Tính: a) 2 − 8 − − + . b) 11 6 − . 5 5 20 5 Đáp án a) 2 − 8 − 10 − + = = 2 − 0,5đ 5 5 5 b) 11 − 6 11 − 6 − 11 − 24 − 35 − 7 − − = + = + = = 1đ 20 5 20 5 20 20 20 4 Câu 23(2đ). Tính: a) 14 − : 21 . b) 9 4 . − . 15 − 0 5 7 33 Câu 23 Đáp án Thang điểm a 14 − 21 14 − 50 0,5đ : . − = 15 50 − 15 21 700 0,25đ = 315 0,25đ 20 = 9 b 9 4 − 36 0,5đ . − = 7 33 231 12 − = 0,5đ 77
Câu 24(1đ): Năm nay tuổi con là 15 và bằng 3 Tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng 9 tuổi của bố. Tính tuổi của bố 10 10
và tuổi của mẹ. Câu 24 Đáp án Điểm Tuổi bố : 3 10 15: = 15. = 50 tuổi 10 3 0,5 3
Năm nay tuổi con là 15 và bằng 3 Tuổi mẹ : 9 .50 = 45 tuổi 10 10 0,5
Tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng 9 tuổi 10
của bố. Tính tuổi của bố và tuổi của mẹ. 4
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Kiểm tra giữa kì 2 năm học 2023-2024 Tổ: Toán- Tin
Môn: Toán 6; Thời gian 90 phút (Đề chính thức) Mã đề: 002
Họ và tên học sinh: ………………………
Số báo danh:……………………..
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Câu 1. Chữ cái nào sau đây không có trục đối xứng? A. I. B. Z. C. O. D. X.
Câu 2. Kết quả đúng của phép tính 3 1 − 11 . .0. là: 7 4 12 − A. 11 . B. 3 . C. 1 − . D. 0. 12 − 7 4
Câu 3. Cho hai phân số a ; b (m ≠ 0). Khẳng định đúng là: m m
A. a b a − b + + + = . B. a b a b + = . C. a b a b + = . D. a b . a b + = . m m m m m m + m m m m m m m
Câu 4. Muốn tìm x, khi biết giá trị phân số m của xlà c, ta tính: n A. . m c . B. m c − . C. : m c . D. m c + . n n n n
Câu 5. Kết quả đúng của phép tính 3.(− ) 1 là: 8 A. 3 − . B. 1. C. 3. D. 8. 8 8 3
Câu 6. Tính hợp lí biểu thức 9 − 13 1 − 7 − 3 + + +
+ ta được kết quả đúng là: 8 4 5 8 4 A. 11. B. 1 − . C. 9 . D. 11 − . 5 5 5 5
Câu 7. Sắp xếp các phân số 3 − 5 − 8 10 ; ; ;
theo thứ tự tăng dần, ta được kết quả đúng là: 4 6 − 7 9 − A. 10 3 − 5 − 8 ; ; ; . B. 10 5 − 8 3 ; ; ; − . C. 10 8 3 − 5 ; ; ; − . D. 10 3 − 8 5 ; ; ; − . 9 − 4 6 − 7 9 − 6 − 7 4 9 − 7 4 6 − 9 − 4 7 6 −
Câu 8. Cho a,b,c,d∈Z và ,
b d ≠ 0 . Khẳng định đúng là: A. a c . . a c + + = . B. a c . . a c = .
C. a . c a c = .
D. a . c a c = . b d b + d b d . b d b d b + d b d . b d
Câu 9. Phân số 13 đọc là: 7 −
A. Mười ba phần âm bảy.
B. Âm mười ba phần âm bảy.
C. Mười ba phần bảy.
D. Âm mười ba phần bảy.
Câu 10. So sánh phân số 3
− với 0, ta được kết quả đúng là: 7 A. 3 − − − − < 0. B. 3 > 0. C. 3 ≤ 0. D. 3 = 0. 7 7 7 7
Câu 11. Hình vẽ sau biểu thị phân số nào? 1 A. 5 . B. 4 . C. 4 D. 3. 9 9 6 9
Câu 12. Nhân cả tử và mẫu của phân số 5 với cùng số nguyên nào để được phân số 15 − ? 6 18 A. −5. B. 6. C. −3. D. 3.
Câu 13. Kim phút của đồng hồ chỉ ở vạch 15 phút thì chiếm bao nhiêu phần của giờ? A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 8 2 4
Câu 14. Kết quả đúng của phép tính 3 7 7 3 7 . . . . là: 7 3 3 7 3 A. 7 . B. 1. C. 3. D. 3 . 3 7
Câu 15. Kết quả đúng của phép tính 3 − 1 2 − + là: 10 30 − 3 A. 5 − . B. 2 . C. 5 . D. 2 − . 2 5 2 5
Câu 16. Hỗn số 4 3 −
được viết từ phân số: 5 A. 11. B. 11 − . C. 19 . D. 19 − . 5 5 5 5
Câu 17. Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Tam giác đều. D. Hình thang.
Câu 18. Kết quả đúng của phép tính 7 1 − + là: 10 − 10 − A. 5 − . B. 3. C. 5. D. 3 − . 3 5 3 5
Câu 19. Kết quả đúng của phép tính 2 1 7 − 5 là: 5 5 A. 1 11 . B. 3 11 . C. 1 2 . D. 3 2 . 5 5 5 5
Câu 20. Giá trị 3 của ( 40 − ) là: 10 A. 40. B. −12. C. 12. D. −3.
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21(1,5đ). So sánh hai phân số: a) 2 − 8 và − . b) 11 − 6 và − . 5 − 5 − 20 − 5 − Câu 22(1,5đ).Tính: a) 2 8 + . b) 13 6 − . 5 − 5 − 10 − 5 Câu 23(2đ).Tính: a) 4 : 6 . b) 12 35 . . 5 15 25 − 48
Câu 24(1đ). Năm nay tuổi con là 16 và bằng 2 Tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng 4 tuổi của bố. Tính tuổi của bố 5 5 và tuổi của mẹ. ---HẾT---
Họ tên giám thị: …………………………………..; Chữ ký:……………………………………… 2 Đáp án 002
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
001 C D D C C A B D D B B C A C C D C D A C
003 C D A C C A B C A B C C B B A D B C B C
002 D D C C A C A B A A A C D A B D B D C B
004 A D C C C D A C C C C B B A D D D A D A
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21(1,5đ). So sánh hai phân số: a) 2 − 8 và − . b) 11 − 6 và − . 5 − 5 − 20 − 5 − Đáp án a) 2 − 8 − < 0,5đ 5 − 5 − b) 11 − 6 − < 1đ 20 − 5 − Câu 22(1,5đ).Tính: a) 2 8 + . b) 13 6 − . 5 − 5 − 10 − 5 Đáp án a) 2 8 2 − 8 − 10 − + = + = = 2 − 0,5đ 5 − 5 − 5 5 5 b) 13 6 13 − 6 − 13 − 12 − 25 − 5 − − = + = + = = 1đ 10 − 5 10 5 10 10 10 2 Câu 23(2đ).Tính: a) 4 : 6 . b) 12 35 . . 5 15 25 − 48 Câu 23 Đáp án Thang điểm a 4 6 4 15 0,5đ : = . 5 15 5 6 0,25đ 60 = 30 0,25đ = 2 b 12 35 12.35 0,5đ . = 25 − 48 25.48 − 7 − = 0,5đ 20
Câu 24(1đ). Năm nay tuổi con là 16 và bằng 2 Tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng 4 tuổi của bố. Tính tuổi của bố 5 5 và tuổi của mẹ. Câu 24 Đáp án Điểm Ghi chú 3
Năm nay tuổi con là 16 và Tuổi bố : 2 5 16 : = 16. = 40 tuổi 5 2
bằng 2 Tuổi của bố, còn tuổi 0,5 5
mẹ bằng 4 tuổi của bố. Tính 5 Tuổi mẹ : 4 .40 = 32 tuổi 5 0,5
tuổi của bố và tuổi của mẹ ---HẾT--- 4
Document Outline
- 001
- Đáp án
- 002