Đề thi giữa kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS&THPT Vàm Đình – Cà Mau

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS&THPT Vàm Đình, tỉnh Cà Mau; đề thi gồm 03 trang, hình thức 40% trắc nghiệm (20 câu) + 60% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1
Trưng THCS và THPT Vàm Đình
Kim tra gia 2 năm hc 2023-2024
T: Toán- Tin
Môn: Toán 9; Thi gian 90 phút
chính thc)
Mã đ: 001
H và tên học sinh: ………………………
S báo danh:……………………..
I. Phn trc nghim: 4 đim
Câu 1. Cho na đưng tròn
( )
O
đưng kính
AB
. Trên tia đi ca tia
AB
ly đim
M
. V tiếp
tuyến
MC
vi na đưng tròn. Gi
H
hình chiếu ca
trên
AB
. Gi s góc
CBA
bng
0
30
.Tính s đo góc
COA
.
A.
0
60 .
B.
0
120 .
C.
0
30 .
D.
0
50 .
Câu 2. Chn câu khng đnh đúng.Trong mt đưng tròn:
A. Các góc ni tiếp bng nhau thì chn mt cung.
B. Góc ni tiếp chn na đưng tròn là góc vuông.
C. Góc có 2 cnh cha 2 dây ca đưng tròn là góc ni tiếp.
D. S đo ca góc tâm bng s đo ca góc ni tiếp cùng chn mt cung.
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương vi phương trình
54xy
−=
?
A.
54yx=
. B.
45yx=
. C.
54yx=−−
. D.
54yx= +
.
Câu 4. Chn khng đnh đúng .Góc có đnh nm bên ngoài đưng tròn bng:
A. Na hiu hai cung b chn. B. Na tng hai cung b chn.
C. Mt phn hai cung b chn. D. S đo cung b chn.
Câu 5. H phương trình bc nht hai n
,,,
ax by c
ax by c
+=
+=
(các h s khác 0) vô nghim khi?
A.
,,
ab
ab
. B.
,,,
abc
abc
≠≠
. C.
,,
cb
cb
=
. D.
,,,
abc
abc
=
.
Câu 6. Góc ni tiếp có s đo
A. Bng s đo góc tâm cùng chn mt cung. B. Bng na s đo cung b chn.
C. Bng s đo cung b chn. D. Bng hai ln s đo góc tâm cùng chn mt cung.
Câu 7. Cho h phương trình
13
5
21
52
6
21
xx
xx
+=
−−
−=
−−
.Nếu đt
11
;
21
ab
xx
= =
−−
thì h phương trình
đã cho có dng.
A.
35
52
6
ab
ab
+=
−=
. B.
35
52 6
ab
ab
−=
+=
. C.
35
52
6
ab
ab
−+ =
+=
. D.
35
52 6
ab
ab
+=
−=
.
Câu 8. Trên đưng tròn
( )
O
ly hai đim
và
sao cho góc
0
80AOB =
.V dây
AM
vuông góc
vi bán kính
OB
ti
H
.S đo cung nh
AM
bng:
2
A.
0
100 .
B.
0
80
. C.
0
160
. D.
0
140
.
Câu 9. Trong các h phương trình sau, h phương trình nào tương đương vi h phương trình
72
27 1
xy
xy
−− =
+=
?
A.
1
27 1
x
xy
=
+=
. B.
5
27 1
x
xy
=
+=
. C.
3
27 1
x
xy
=
+=
. D.
1
27 1
x
xy
=
+=
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
đều ni tiếp đưng tròn
( )
O
. Tính s đo cung
AC
nh
A.
0
210
B.
0
360
. C.
0
240
. D.
0
120
.
Câu 11. Trong các cp s sau, cp s nào không là nghim ca phương trình
32xy−=
?
A.
( 1; 5)−−
. B.
(0; 2)
. C.
(0; 2)
. D.
(1;1)
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
ba góc nhn, đưng cao
AH
và ni tiếp đưng tròn tâm
(
)
O
,
đưng kính
AM
. S đo góc
ACM
là:
A.
0
110 .
B.
0
120 .
C.
0
90 .
D.
0
100 .
Câu 13. Phương trình nào sau đây không phi phương trình bc nht hai n?
A.
1
32y
x
−=
. B.
02 1xy+=
. C.
1
234
xy
+=
. D.
05xy−+ =
.
Câu 14. Cp s nào sau đây là nghim ca h p.trình
21
5 10
xy
x
−=
=
A.
(2;3)
. B.
(3; 2)
. C.
1
( ;0)
2
. D.
1
(0; )
2
.
Câu 15. Nếu cp s
(
)
00
,xy
tha mãn điu kin
00
ax by c+=
thì phương trình
ax by c+=
nghim là
A.
0
y
. B.
0
x
. C.
( )
00
,yx
. D.
( )
00
,xy
.
Câu 16. Cho na đưng tròn
( )
O
đưng kính
AB
C
là đim trên cung nh
AB
(cung
CB
nh
hơn cung
CA
). Tiếp tuyến ti
ca na đưng tròn ct đưng thng
AB
ti
D
. Biết tam giác
ADC
cân ti
C
. Tính góc
ADC
.
A.
0
60 .
B.
0
40 .
C.
0
45 .
D.
0
30 .
Câu 17. Góc ni tiếp chn na đưng tròn bng bao nhiêu đ?
A.
0
90
. B.
0
120
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 18. Chn khng đnh đúng. Trong mt đưng tròn, s đo cung nh bng:
A. S đo ca góc tâm chn cung đó. B. S đo ca góc tâm chn cung ln.
C. S đo ca cung na đưng tròn. D. S đo cung ln.
Câu 19. H phương trình
,,,
ax by c
ax by c
+=
+=
có các h s khác 0 và
,,,
abc
abc
= =
. Chn câu đúng.
A. H phương trình có nghim duy nht. B. Chưa kết lun đưc v nghim ca hệ.
C. H phương trình vô s nghim. D. H phương trình vô nghim.
3
Câu 20. Trong hai cung ca mt đưng tròn hay hai đưng tròn bng nhau, cung nào nh hơn?
A. Có s đo ln hơn . B. Có s đo ln hơn
0
90 .
C. Có s đo nh hơn. D. Có s đo nh hơn
0
90 .
II. Phn t lun: 6 đim
Câu 21: ( 3 đim) Gii h phương trình
a)
24
5 10
xy
xy
+=
−=
. b)
31
11
13
3
xy
xy
+=
−=
.
Câu 22(1 đim). Cho đưng tròn tâm
O
,Ly 2 đim
,MN
thưôc đưng tròn sao cho góc
MON
bng
0
60
. Tính s đo cung Ln
MN
.
Câu 23(2 đim): Cho na đưng tròn tâm
O
đưng kính
AB
, ly đim
M
thuc na đưng tròn
sao cho góc
BOM
bng
0
140
.V tiếp tuyến
Mx
ct tiếp tuyến
By
ti
E
.
a) Chng minh
AM BM
. b) Tính s đo góc
EMB
.
---HT---
H tên giám th: …………………………………..; Ch ký:………………………………………
4
Đáp án 001
I. Phn trc nghim: 4 đim
II. Phn t lun: 6 đim
Câu 21: ( 3 đim) Gii h phương trình
a)
24
5 10
xy
xy
+=
−=
. b)
31
11
13
3
xy
xy
+=
−=
.
Câu Đáp án Thang
đim
Câu 21: ( 3 đim) Gii h
phương trình
a)
24
5 10
xy
xy
+=
−=
b)
( )
31
11
13
3
xy
I
xy
+=
−=
a)
2 4 7 14
5 10 2 4
xy x
xy xy
+= =


−= +=

22
42 0
xx
y xy
= =

⇔⇔

=−=

b)
ĐK:
0; 0
xy
≠≠
; Đt
1
1
a
x
b
y
=
=
(
)
3 11 3
33 2
ab a
I
ab b
+= =

⇔⇔

−= =

1
1
3
3
1
1
2
2
x
x
y
y
=
=

⇔⇔


=
=
1 đ
1 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 22(1 đim). Cho đưng tròn tâm
O
,Ly 2 đim
,MN
thưôc đưng tròn sao cho góc
MON
bng
0
60
. Tính s đo cung Ln
MN
.
Đáp án
Thang đim
V hình đúng
MON =
60
0
0
d 60s MN⇒=
0,25đ
0,25đ
0,5đ
5
S đo cung ln MN là:
00 0
360 60 300
−=
Câu 23(2 đim): Cho na đưng tròn tâm
O
đưng kính
AB
, ly đim
M
thuc na đưng tròn
sao cho góc
BOM
bng
0
140
.V tiếp tuyến
Mx
ct tiếp tuyến
By
ti
E
.
a) Chng minh
AM BM
. b) Tính s đo góc
EMB
.
Câu
Đáp án
Thang đim
Câu a V hình đúng
Ta có:
AMB
là góc ni tiếp chn
na đưng tròn
0
90AMB
AM BM
⇒=
⇒⊥
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu b
Ta có:
00
00
140 140
11
d .140 70
22
BOM sd BM
EMB s BM
=⇒=
⇒= = =
0,5đ
0,5đ
---
1
Trưng THCS và THPT Vàm Đình
Kim tra gia 2 năm hc 2023-2024
T: Toán- Tin
Môn: Toán 9; Thi gian 90 phút
chính thc)
Mã đ: 002
H và tên học sinh: ………………………
S báo danh:……………………..
I. Phn trc nghim: 4 đim
Câu 1. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn (O).Biết góc
0
45
ABC
=
; góc
0
60BAC
=
. S đo
cung AB nh là:
A.
0
150
. B.
0
210
. C.
0
120
. D.
0
90
.
Câu 2. Tp nghim ca phương trình
026xy
−=
A.
{( ; 3) / }S x xR=−∈
. B.
{ 3}S =
. C.
{0; 3}S =
. D.
S =
.
Câu 3. Cho hai tiếp tuyến ti
ca đưng tròn
( )
O
ct nhau ti
M
, biết góc
0
50
AMB =
.
S đo cung
AB
nh và s đo cung
AB
ln ln lưt là:
A.
00
130 ;250
. B.
00
150 ;210
. C.
00
230 ;130
. D.
00
130 ;230
.
Câu 4. Trong các h phương trình sau, h phương trình nào tương đương vi h phương trình
23
25 4
xy
xy
+=
−+ =
?
A.
23
2(2 3) 5 4
xy
yy
=
−+ =
. B.
23
2( 2 3) 5 4
xy
yy
=−−
−− + =
.
C.
23
2( 2 3) 5 4
xy
yy
=−−
−+ =
. D.
23
2(2 3) 5 4
xy
yy
=
−+ =
.
Câu 5. Phương trình bc nht hai n x và y là h thc dng
ax+ by = c
, trong đó a, b và c là
A. Các s t nhiên. B. Các s nguyên.
C. Các s thc. D. Các s đã biết (
0a
hoc
0b
).
Câu 6. Phương trình nào sau đây có nghim tng quát là
73xy
yR
=
?
A.
73
xy+=
. B.
73xy+=
. C.
73xy−=
. D.
73
xy−=
.
Câu 7. Cp s nào sau là nghim ca hai phương trình:
21
1
2
xy
y
+=
=
A.
1
(2; )
2
. B.
1
(0; )
2
. C.
1
(0; )
2
. D.
(1; 0)
.
Câu 8. Chn khng đnh đúng.Trong mt đưng tròn, s đo cung ln bng:
A. S đo cung nhỏ.
B. Tng gia
0
360
và s đo ca cung nh (có chung 2 mút vi cung ln).
C. Hiu gia
0
360
và s đo ca cung nh (có chung 2 mút vi cung ln).
D. S đo ca cung na đưng tròn.
Câu 9. Kết lun nào sau đây là đúng?
2
A. Trong mt đưng tròn, góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung có s đo nh hơn s đo góc ni
tiếp chn cung đó.
B. Trong mt đưng tròn, góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung có s đo bng hai ln s đo ca
góc ni tiếp chn cung đó.
C. Trong mt đưng tròn, góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung s đo ln hơn s đo góc ni
tiếp chn cung đó.
D. Trong mt đưng tròn, góc to bi tia tiếp tuyến dây cung góc ni tiếp cùng chn mt
cung thì bng nhau.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
ba góc nhn, ni tiếp đưng tròn tâm
O
, đưng kính
AM
. S
đo góc
ABM
là:
A.
0
120 .
B.
0
80 .
C.
0
110 .
D.
0
90 .
Câu 11. Vi giá tr nào ca m thì h phương trình
3 10
685
x my
xy
−=
+=
vô nghim?
A.
16.m =
B.
16.m ≠−
C.
4.m
≠−
D.
4.m
=
Câu 12. Cho
( )
O
, đưng kính
AB
, đim
D
thuc đưng tròn sao cho góc
0
50DAB
=
. Gi
đim đi xng vi
qua
D
. Góc
AEB
bng bao nhiêu đ?
A.
0
50 .
B.
0
70 .
C.
0
45 .
D.
0
60 .
Câu 13. H phương trình
,, ,
ax by c
ax by c
+=
+=
(các h s a’; b’; c’ khác 0) vô s nghim khi?
A.
,,
cb
cb
. B.
,,
ab
ab
. C.
,,,
abc
abc
= =
. D.
,,,
abc
abc
=
.
Câu 14. Phương trình nào sau đây có nghim tng quát là
21
xR
yx
= +
?
A.
21xy
+=
. B.
21xy+=
. C.
21xy +=
. D.
21xy+=
.
Câu 15. H phương trình
,, ,
ax by c
ax by c
+=
+=
có các h s khác 0 và
,,,
abc
abc
=
. Chn câu đúng.
A. Chưa kết lun đưc v nghim ca hệ. B. H phương trình vô nghim.
C. H phương trình vô s nghim. D. H phương trình có nghim duy nht.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
đều ni tiếp đưng tròn
( )
O
. Tính s đo cung
AC
ln.
A.
0
360 .
B.
0
210 .
C.
0
240 .
D.
0
120 .
Câu 17. Góc ni tiếp nh hơn hoc bng
0
90
có s đo:
A. Bằng s đo cung b chn. B. Bằng na s đo góc tâm cùng chn mt cung.
C. Bằng na s đo cung ln. D. Bằng s đo ca góc tâm cùng chn mt cung.
Câu 18. Chn khng đnh đúng . Góc có đnh nm bên ngoài đưng tròn bng:
A. S đo cung b chn. B. Mt phn hai cung b chn.
C. Na tng hai cung b chn. D. Na hiu hai cung b chn.
Câu 19. Cho hình v, biết s đo cung BmD là
0
120
. Khi đó s đo góc
OAB
3
A.
0
75
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Câu 20. Chn câu đúng. Trong hai cung ca mt đưng tròn hay hai đưng tròn bng nhau.
A. Hai cung bng nhau nếu chúng có s đo bng nhau.
B. Hai cung bng nhau nếu chúng có s đo nh hơn
0
90
.
C. Hai cung bng nhau nếu chúng đu là cung ln.
D. Hai cung bng nhau nếu chúng đu là cung nhỏ.
II. Phn t lun: 6 đim
Câu 21( 3 đim): Gii h phương trình
a)
57
39
xy
xy
−=
+=
. b)
12
5
23
4
xy
xy
+=
−=
.
Câu 22(1 đim): Cho đưng tròn tâm
O
,Ly 2 đim
,AB
thưôc đưng tròn sao cho góc
AOB
bng 150
0
. Tính s đo cung Ln
AB
.
Câu 23(2 đim): Cho na đưng tròn tâm
O
đưng kính
AB
, ly đim
thuc na đưng tròn
sao cho góc
BOC
bng
0
110
.V tiếp tuyến
Cx
ct tiếp tuyến
By
ti
M
.
a) Chng minh
AC BC
. b) Tính s đo góc
MCB
.
---HT---
H tên giám th: …………………………………..; Ch ký:………………………………………
4
Đáp án 002
I. Phn trc nghim: 4 đim
Đáp án
II. Phn t lun: 6 đim
Câu 21: ( 3 đim) Gii h phương trình
a)
57
39
xy
xy
−=
+=
. b)
12
5
23
4
xy
xy
+=
−=
.
Câu
Đáp án
Thang
đim
Câu 21 ( 3 đim) Gii h
phương trình
a)
57
39
xy
xy
−=
+=
b)
(
)
12
5
23
4
xy
I
xy
+=
−=
a)
5 7 8 16
3939
xy x
xy xy
−= =


+= +=

22
93 3
xx
y xy
= =

⇔⇔

=−=

b)
ĐK:
0; 0xy≠≠
; Đt
1
1
a
x
b
y
=
=
( )
25 1
23 4 2
ab a
I
ab b
+= =

⇔⇔

−= =

1
1
1
1
1
2
2
x
x
y
y
=
=

⇔⇔

=

=
1 đ
1 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 22(1 đim). Cho đưng tròn tâm O,Ly 2 đim A,B thưôc đưng tròn sao cho góc AOB
bng 150
0
. Tính s đo cung Ln AB.
Đáp án
Thang đim
V hình đúng 0,25đ
5
AOB =
150
0
0
d 150s AB⇒=
S đo cung ln AB là:
00 0
360 150 210−=
0,25đ
0,5đ
Câu 23(2 đim): Cho na đưng tròn tâm O đưng kính AB, ly đim C thuc na đưng tròn
sao cho góc BOC bng
0
110
.V tiếp tuyến Cx ct tiếp tuyến By ti M.
a) Chng minh
AC BC
. b) Tính s đo góc MCB.
Câu
Đáp án
Thang đim
Câu a
V hình đúngTa có:
ACB
góc ni tiếp chn na đưng
tròn
0
90ACB
AC BC
⇒=
⇒⊥
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu b
Ta có:
00
00
110 110
11
d .110 55
22
BOC sd BC
MCB s BC
=⇒=
⇒= = =
0,5đ
0,5đ
----HT---
| 1/10

Preview text:

Trường THCS và THPT Vàm Đình
Kiểm tra giữa kì 2 năm học 2023-2024 Tổ: Toán- Tin
Môn: Toán 9; Thời gian 90 phút (Đề chính thức) Mã đề: 001
Họ và tên học sinh: ………………………
Số báo danh:……………………..
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Câu 1. Cho nửa đường tròn (O)đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M . Vẽ tiếp
tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C trên AB . Giả sử góc CBA bằng 0 30
.Tính số đo góc COA. A. 0 60 . B. 0 120 . C. 0 30 . D. 0 50 .
Câu 2. Chọn câu khẳng đỉnh đúng.Trong một đường tròn:
A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì chắn một cung.
B. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
C. Góc có 2 cạnh chứa 2 dây của đường tròn là góc nội tiếp.
D. Số đo của góc ở tâm bằng số đo của góc nội tiếp cùng chắn một cung.
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình5x y = 4 − ?
A. y = 5x − 4.
B. y = 4 − 5x . C. y = 5 − x − 4.
D. y = 5x + 4 .
Câu 4. Chọn khẳng định đúng .Góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn bằng:
A. Nửa hiệu hai cung bị chắn.
B. Nửa tổng hai cung bị chắn.
C. Một phần hai cung bị chắn.
D. Số đo cung bị chắn.
ax + by = c
Câu 5. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 
(các hệ số khác 0) vô nghiệm khi? , , ,
a x + b y = c A. a b ≠ . B. a b c ≠ ≠ . C. c b = . D. a b c = ≠ . , , a b , , , a b c , , c b , , , a b c
Câu 6. Góc nội tiếp có số đo
A. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
B. Bằng nửa số đo cung bị chắn.
C. Bằng số đo cung bị chắn.
D. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.  1 3 + = 5 
Câu 7. Cho hệ phương trình x − 2 x −1  .Nếu đặt 1 1 a = ;b = thì hệ phương trình 5 2  − − − = 6 − x 2 x 1
 x − 2 x −1 đã cho có dạng. a + 3b = 5 −a + 3b = 5 a − 3b = 5 a + 3b = 5 A.   5 2 . B.  . C.  . D.  . − = 6 − 5 2  5  a + 2b = 6 − + = 6 − 5  a − 2b = 6 − a b a b
Câu 8. Trên đường tròn (O)lấy hai điểm AB sao cho góc 0
AOB = 80 .Vẽ dây AM vuông góc
với bán kính OB tại H .Số đo cung nhỏ AM bằng: 1 A. 0 100 . B. 0 80 . C. 0 160 . D. 0 140 .
Câu 9. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào tương đương với hệ phương trình
−x − 7 y = 2  ? 2x + 7 y = 1 − x = 1 − x = 5 − x = 3 − x =1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x + 7 y = 1 − 2x + 7 y = 1 − 2x + 7 y = 1 − 2x + 7 y = 1 −
Câu 10. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Tính số đo cung AC nhỏ A. 0 210 B. 0 360 . C. 0 240 . D. 0 120 .
Câu 11. Trong các cặp số sau, cặp số nào không là nghiệm của phương trình 3x y = 2 ? A. ( 1; − 5 − ) . B. (0; 2 − ). C. (0;2) . D. (1;1) .
Câu 12. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O),
đường kính AM . Số đo góc ACM là: A. 0 110 . B. 0 120 . C. 0 90 . D. 0 100 .
Câu 13. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 1 − 3y = 2
− . B. 0x + 2y = 1 − . C. x y 1 + = .
D.x + 0y = 5. x 2 3 4 2x y =1
Câu 14. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình 5   x =10 A. (2;3) . B. (3;2) . C. 1 ( ;0) . D. 1 (0; ) . 2 2
Câu 15. Nếu cặp số(x , y thỏa mãn điều kiện ax + by = c thì phương trình ax + by = c có 0 0 ) 0 0 nghiệm là A. y . B. x .
C. ( y , x .
D. (x , y . 0 0 ) 0 0 ) 0 0
Câu 16. Cho nửa đường tròn (O)đường kính AB C là điểm trên cung nhỏ AB (cung CB nhỏ
hơn cung CA). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D . Biết tam giác
ADC cân tại C . Tính góc ADC . A. 0 60 . B. 0 40 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 17. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ? A. 0 90 . B. 0 120 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 18. Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng:
A. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
B. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn.
C. Số đo của cung nửa đường tròn.
D. Số đo cung lớn.
ax + by = c
Câu 19. Hệ phương trình a b c
có các hệ số khác 0 và = = . Chọn câu đúng. , , ,
a x + b y = c , , , a b c
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B. Chưa kết luận được về nghiệm của hệ.
C. Hệ phương trình vô số nghiệm.
D. Hệ phương trình vô nghiệm. 2
Câu 20. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn?
A. Có số đo lớn hơn .
B. Có số đo lớn hơn 0 90 .
C. Có số đo nhỏ hơn.
D. Có số đo nhỏ hơn 0 90 .
II. Phần tự luận: 6 điểm

Câu 21: ( 3 điểm) Giải hệ phương trình 3 1 + =11 2x + y = 4 x y a) . b) . 5    x y =10 1 3  − = 3 −  x y
Câu 22(1 điểm). Cho đường tròn tâm O ,Lấy 2 điểm M , N thưôc đường tròn sao cho góc MON bằng 0
60 . Tính số đo cung Lớn MN .
Câu 23(2 điểm): Cho nữa đường tròn tâm O đường kính AB , lấy điểm M thuộc nữa đường tròn
sao cho góc BOM bằng 0
140 .Vẽ tiếp tuyến Mx cắt tiếp tuyến By tại E .
a) Chứng minh AM BM .
b) Tính số đo góc EMB . ---HẾT---
Họ tên giám thị: …………………………………..; Chữ ký:……………………………………… 3 Đáp án 001
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21: ( 3 điểm) Giải hệ phương trình 3 1 + =11 2x + y = 4 x y a) . b) . 5    x y =10 1 3  − = 3 −  x y Câu Đáp án Thang điểm
Câu 21: ( 3 điểm) Giải hệ 2x + y = 4 7x =14 1 đ phương trình a)  ⇔ 5  x y 10  − = 2x + y = 4 2x + y = 4 a) x = 2 x = 2 5   x y =10 ⇔  ⇔ y 4 2x  = − y = 0 1 đ b) 3 1 + =11  1  x y = a b)  (I )  1 3  x
ĐK: x ≠ 0; y ≠ 0 ; Đặt − = 3 −  1 x y  = b  y 0,25 đ (  + =  = I ) 3a b 11 a 3 ⇔  ⇔ a 3b 3 b  − = −  = 2 0,5 đ 1  1 = 3 x =  x    3 ⇔  ⇔ 1  1  = 2 y =  y  2 0,25 đ
Câu 22(1 điểm). Cho đường tròn tâm O ,Lấy 2 điểm M , N thưôc đường tròn sao cho góc MON bằng 0
60 . Tính số đo cung Lớn MN . Đáp án Thang điểm Vẽ hình đúng 0,25đ  MON = 600 ⇒  0 sdMN = 60 0,25đ 0,5đ 4 Số đo cung lớn MN là: 0 0 0 360 − 60 = 300
Câu 23(2 điểm): Cho nữa đường tròn tâm O đường kính AB , lấy điểm M thuộc nữa đường tròn
sao cho góc BOM bằng 0
140 .Vẽ tiếp tuyến Mx cắt tiếp tuyến By tại E .
a) Chứng minh AM BM .
b) Tính số đo góc EMB . Câu Đáp án Thang điểm Câu a Vẽ hình đúng 0,25đ Ta có: 
AMB là góc nội tiếp chắn ⇒  0 nữa đường tròn AMB = 90 ⇒ AM BM 0,5đ 0,25đ Câu b Ta có:  0 = ⇒  0 BOM 140 sd BM =140 0,5đ ⇒  1 =  1 0 0 EMB sdBM = .140 = 70 2 2 0,5đ --- 5
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Kiểm tra giữa kì 2 năm học 2023-2024 Tổ: Toán- Tin
Môn: Toán 9; Thời gian 90 phút (Đề chính thức) Mã đề: 002
Họ và tên học sinh: ………………………
Số báo danh:……………………..
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Câu 1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O).Biết góc 0 ABC = 45 ; góc 0 BAC = 60 . Số đo cung AB nhỏ là: A. 0 150 . B. 0 210 . C. 0 120 . D. 0 90 .
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 0x − 2y = 6 là A. S ={( ; x 3) − / x∈ }
R . B. S ={− 3}. C. S ={0; 3}
− . D. S = ∅.
Câu 3. Cho hai tiếp tuyến tại AB của đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết góc 0 AMB = 50 .
Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là: A. 0 0 130 ;250 . B. 0 0 150 ;210 . C. 0 0 230 ;130 . D. 0 0 130 ;230 .
Câu 4. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào tương đương với hệ phương trình x + 2y = 3  ?  2 − x + 5y = 4 x = 2y − 3 x = 2 − y − 3 A.  . B.  .
2(2y − 3) + 5y = 4  2 − ( 2
y − 3) + 5y = 4 x = 2 − y − 3 x = 2y − 3 C.  . D.  . 2( 2
y − 3) + 5y = 4  2
− (2y − 3) + 5y = 4
Câu 5. Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng ax+ by = c , trong đó a, b và c là
A. Các số tự nhiên. B. Các số nguyên. C. Các số thực.
D. Các số đã biết (a ≠ 0 hoặc b ≠ 0). x = 7 y − 3
Câu 6. Phương trình nào sau đây có nghiệm tổng quát là  ? y R
A. x + 7y = 3.
B. x + 7y = 3 − .
C. x − 7y = 3
− . D. x − 7y = 3. x + 2y = 1 −
Câu 7. Cặp số nào sau là nghiệm của hai phương trình:  1 y = −  2 A. 1 (2;− ). B. 1 (0; ) . C. 1 (0;− ). D. (1;0) . 2 2 2
Câu 8. Chọn khẳng định đúng.Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng:
A. Số đo cung nhỏ. B. Tổng giữa 0
360 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn). C. Hiệu giữa 0
360 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn).
D. Số đo của cung nửa đường tròn.
Câu 9. Kết luận nào sau đây là đúng? 1
A. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo nhỏ hơn số đo góc nội tiếp chắn cung đó.
B. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng hai lần số đo của
góc nội tiếp chắn cung đó.
C. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo lớn hơn số đo góc nội tiếp chắn cung đó.
D. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Câu 10. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O , đường kính AM . Số đo góc ABM là: A. 0 120 . B. 0 80 . C. 0 110 . D. 0 90 . 3  x my =10
Câu 11. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình  vô nghiệm? 6x + 8y = 5 A. m = 16. − B. m ≠ 16. − C. m ≠ 4. − D. m = 4. −
Câu 12. Cho (O), đường kính AB , điểm D thuộc đường tròn sao cho góc 0
DAB = 50 . Gọi E
điểm đối xứng với A qua D . Góc AEB bằng bao nhiêu độ? A. 0 50 . B. 0 70 . C. 0 45 . D. 0 60 .
ax + by = c
Câu 13. Hệ phương trình 
(các hệ số a’; b’; c’ khác 0) vô số nghiệm khi? , , ,
a x + b y = c A. c b ≠ . B. a b ≠ . C. a b c = = . D. a b c = ≠ . , , c b , , a b , , , a b c , , , a b cxR
Câu 14. Phương trình nào sau đây có nghiệm tổng quát là  ? y = 2x +1 A. 2 − x + y = 1 − .
B. 2x + y = 1 − . C. 2
x + y =1. D. 2x + y =1.
ax + by = c
Câu 15. Hệ phương trình a b c
có các hệ số khác 0 và = ≠ . Chọn câu đúng. , , ,
a x + b y = c , , , a b c
A. Chưa kết luận được về nghiệm của hệ.
B. Hệ phương trình vô nghiệm.
C. Hệ phương trình vô số nghiệm.
D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 16. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Tính số đo cung AC lớn. A. 0 360 . B. 0 210 . C. 0 240 . D. 0 120 .
Câu 17. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 0 90 có số đo:
A. Bằng số đo cung bị chắn.
B. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
C. Bằng nửa số đo cung lớn.
D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
Câu 18. Chọn khẳng định đúng . Góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn bằng:
A. Số đo cung bị chắn.
B. Một phần hai cung bị chắn.
C. Nửa tổng hai cung bị chắn.
D. Nửa hiệu hai cung bị chắn.
Câu 19. Cho hình vẽ, biết số đo cung BmD là 0
120 . Khi đó số đo góc OAB là 2 A. 0 75 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 20. Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau.
A. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.
B. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo nhỏ hơn 0 90 .
C. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn.
D. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ.
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21( 3 điểm): Giải hệ phương trình 1 2 + = 5 5  x y = 7 x y a)  3  . b) .  x + y = 9 2 3  − = 4 −  x y
Câu 22(1 điểm): Cho đường tròn tâm O ,Lấy 2 điểm ,
A B thưôc đường tròn sao cho góc AOB
bằng 1500. Tính số đo cung Lớn AB .
Câu 23(2 điểm): Cho nữa đường tròn tâm O đường kính AB , lấy điểm C thuộc nữa đường tròn
sao cho góc BOC bằng 0
110 .Vẽ tiếp tuyến Cx cắt tiếp tuyến By tại M .
a) Chứng minh AC BC .
b) Tính số đo góc MCB . ---HẾT---
Họ tên giám thị: …………………………………..; Chữ ký:……………………………………… 3 Đáp án 002
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm Đáp án
II. Phần tự luận: 6 điểm

Câu 21: ( 3 điểm) Giải hệ phương trình 1 2 + = 5 5  x y = 7 x y a)  3  . b) .  x + y = 9 2 3  − = 4 −  x y Câu Đáp án Thang điểm
Câu 21 ( 3 điểm) Giải hệ 5  x y = 7 8  x =16 1 đ phương trình a)  ⇔  5 3  x + y = 9 3  x + y = 9  x y = 7 a) 3  x = 2 x = 2 x + y = 9 ⇔  ⇔ y 9 3x  = − y = 3 1 đ 1 2 + = 5 x y b)  (I ) b) 2 3  − = 4 − 1  = ax y
ĐK: x ≠ 0; y ≠ 0 ; Đặt  x0,25 đ 1  = b  y (  + =  = I ) a 2b 5 a 1 ⇔  ⇔ 2a 3b 4 b  − = −  = 2 0,5 đ 1 =1 x =1 x  ⇔  ⇔  1 1 = 2 y =   2  y 0,25 đ
Câu 22(1 điểm). Cho đường tròn tâm O,Lấy 2 điểm A,B thưôc đường tròn sao cho góc AOB
bằng 1500. Tính số đo cung Lớn AB. Đáp án Thang điểm Vẽ hình đúng 0,25đ 4  AOB = 1500 ⇒  0 sdAB =150 0,25đ Số đo cung lớn AB là: 0 0 0 360 −150 = 210 0,5đ
Câu 23(2 điểm): Cho nữa đường tròn tâm O đường kính AB, lấy điểm C thuộc nữa đường tròn sao cho góc BOC bằng 0
110 .Vẽ tiếp tuyến Cx cắt tiếp tuyến By tại M.
a) Chứng minh AC BC .
b) Tính số đo góc MCB. Câu Đáp án Thang điểm Câu a Vẽ hình đúngTa có:  ACB là 0,25đ
góc nội tiếp chắn nữa đường tròn⇒  0 ACB = 90 0,5đ ⇒ AC BC 0,25đ Câu b Ta có:  0 = ⇒  0 BOC 110 sd BC =110 0,5đ ⇒  1 =  1 0 0 MCB sdBC = .110 = 55 2 2 0,5đ ----HẾT--- 5
Document Outline

  • 001
  • 002