Đề thi giữa kì môn kinh tế vĩ mô trường đại học thương mại

Đề thi giữa kì môn kinh tế vĩ mô trường đại học thương mại, bao gồm câu hỏi trắc nghiệm , giúp ainh viên ôn tập và làm bài tốt 

Môn:
Trường:

Đại học Thương Mại 373 tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì môn kinh tế vĩ mô trường đại học thương mại

Đề thi giữa kì môn kinh tế vĩ mô trường đại học thương mại, bao gồm câu hỏi trắc nghiệm , giúp ainh viên ôn tập và làm bài tốt 

188 94 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|38372003
Group: Góc ôn thi TMU Chia s tài liệu và đề thi
MẪU ĐỀ THI GIỮA KÌ
1. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
A. Thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn.
B. Mức giá chung và lạm phát.
C. Tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thanh toán.
D. Tất cả các iều trên.
Giải thích: Kinh tế học nghiên cứu về tất cả các vấn của c1 quốc gia như tăng
trưởng kinh tế thất nghiệp, lạm phát,…
2. Kinh tế vĩ mô ít cập nhật ến: A. Sự
thay ổi giá cả tương ối.
B. Sự thay ổi mức giá chung.
C. Thất nghiệp.
D. Mức sống.
Giải thích: Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu về những vấn ề chung và sự vận ộng của các quan
hệ kinh tế của nền kinh tế quốc dân, ít ề cập tới những sự thay ổi mang tính tương ối.
3. Chỉ tiêu nào dưới ây ược coi quan trọng nhất ánh giá thành tựu kinh tế của một quốc
gia trong dài hạn?
A.Tăng trưởng GDP danh nghĩa.
B. Tăng trưởng GDP thực tế.
C. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân ầu người
D. Tăng trưởng khối lượng tư bản.
Giải thích: Chỉ tiêu GDP bình quân ầu người là chỉ tiêu ược tất cả các quốc gia trên thế giới
ng ể ánh giá tốc ộ tăng trưởng kinh tế.
4. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là:
A. Tổng giá trị của tất cả các hàng hóa dịch vụ tạo ra trên nh thổ một nước trong một
thời kỳ nhất ịnh
B. Tổng giá trị của tất ccác hàng hoá dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ một
nước trong một thời kỳ nhất ịnh
C. Tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do các công dân trong nước sản
xuất ra trong một thời kỳ nhất ịnh.
D. Tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ sản xuất ra tại một thời iểm nhất ịnh.
Giải thích: Khái niệm GDP.
5. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam o lường thu nhập.
A. Mà người Việt Nam tạo ra ở cả trong và ngoài nước tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam.
lOMoARcPSD|38372003
Group: Góc ôn thi TMU Chia s
B. Của khu vực dịch vụ trong nước.
C. Của khu vực sản xuất vật chất trong nước.
D. Tổng sản phẩm ược tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam không kể người Việt Nam hay
người nước ngoài tạo ra
Giải thích: GDP o lường tổng giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
ược sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ kinh tế của 1 quốc gia.
6. Chu kỳ kinh doanh là sự dao ộng của:
A. GNP danh nghĩa xung quanh xu hướng tăng lên của sản lượng tiềm năng
B. GNP danh nghĩa xung quanh xu hướng giảm i của sản lượng tiềm năng
C. GNP thực xung quanh xu hướng tăng lên của sản lượng tiềm năng
D. GNP thực xung quanh xu hướng giảm i của sản lượng tiềm năng
Giải thích: Chu kỳ kinh doanh là sự dao ộng của sản lượng thực (GNP/GDP thực) xung
quanh xu hướng tăng lên của sản lượng tiềm năng
7. “Giỏ hàng hóa” ược sử dụng ể tính CPI bao gồm:
A. Nguyên vật liệu ược các doanh nghiệp mua
B. Tất cả các sản phẩm sản xuất trong nước
C. Các sản phẩm ược người tiêu dùng iển hình mua
D. Tất cả các các sản phẩm tiêu dùng
Giải thích: Tổng cục Thống thiết lập các quyền số của CPI bằng cách iều tra người tiêu
dùng và tìm ra giỏ hàng hóa và dịch vụ người tiêu dùng iển hình mua.
8. Tiết kiệm nhỏ hơn 0 khi:
A. Chi tiêu ít hơn thu nhập khả dụng
B. Chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm
C. Tiết kiệm nhiều hơn chi tiêu
D. Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng
Giải thích: Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng không có lượng tiền “dư thừa” không
có tiết kiệm.
9. Xu hướng tiêu dùng cận biên cộng với
A. Xu hướng tiết kiệm biên bằng 0
B. Xu hướng tiết kiệm biên bằng 1
C. Xu hướng nhập khẩu biên bằng 0
D. Xu hướng nhập khẩu biên bằng 1
Giải thích: MPC + MPS = 1
10. Muốn tăng trưởng kinh tế cao, Chính phủ cần thực hiện chính sách tài khóa là:
lOMoARcPSD|38372003
Group: Góc ôn thi TMU Chia s tài liệu và đề thi
A. Tăng thuế, tăng chi tiêu B.
Giảm thuế, giảm chi tiêu
C. Giảm thuế, tăng chi tiêu
D. Tăng thuế, giảm chi tiêu
Giải thích: Muốn tăng trưởng kinh tế cao, Chính phủ cần thực hiện chính sách tài khóa lỏng:
tăng chi tiêu và giảm thuế.
11. Lựa chọn nào sau ây không phải là chi mua hàng hóa, dịch vụ của Chính phủ:
A. Chi trả lãi ối với các khoản nợ quốc gia
B. Chi trả lương công chức làm việc trong bộ máy của Chính phủ
C. Chi thanh toán hợp ồng trang bị quốc phòng
D. Chi cải tạo kênh mương
Giải thích: Chi tiêu Chính phủcác khoản chi tiêu, ầu tư hoặc thanh toán ịnh kỳ của chính
phủ cung ứng hàng hóa công cộng, chẳng hạn như khi chính phủ bỏ tiền vào phát triển ường
, trường học, quân sự,… và không tính các khoản chi trả lương cho người lao ộng.
12. Trong mô hình IS - LM, Chính phủ khi tăng thuế sẽ:
A. Làm giảm lãi suất cân bằng
B. Làm tăng sản lượng cân bằng
C. Làm ường IS dịch chuyển sang phải D. Các lựa chọn trên ều úng
Giải thích: Chính phủ tăng thuế sử dụng chính sách tài khóa chặt làm giảm lãi suất n
bằng.
13. Yếu tố nào sau ây không phải là tính chất của GDP thực tế:
A. Tính theo giá hiện hành
B. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
C. Thường tính cho một năm
D. Không tính giá trị của các hàng hóa trung gian
Giải thích: GDP danh nghĩa tính theo giá hiện hành.
14. GDP tính theo phương pháp luồng sản phẩm là tổng của:
A. Xuất khẩu ròng, chi mua hàng hóa dịch vụ của Chính phủ, ầu nhân chi
tiêu dùng cá nhân
B. Lợi nhuận công ty, thu nhập từ tiền thuế, tiền lãi, tiền lương
C. Tiền lương, chi mua hàng hóa và dịch vụ của Chính phủ, xuất khẩu ròng
D. Giá trị gia tăng tạo ra bởi toàn bộ doanh nghiệp trong nền kinh tế cộng giá trị sản phẩm tự
cung tự cấp
Giải thích: GDP = C + I + G + NX
lOMoARcPSD|38372003
Group: Góc ôn thi TMU Chia s
Câu 15: Khi xuất khẩu giảm mạnh do nền kinh tế của các nước bạn hàng lâm vào suy thoái,
nhận ịnh nào là úng:
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
Giải thích: Khi xuất khẩu giảm mạnh thì tác ộng ến tổng cầu làm tổng cầu giảm
ường tổng cầu dịch chuyển sang trái
16. Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Mỹ thì thu nhập của
công dân này là:
A. Một phần GDP của Việt Nam và GNP của M
B. Một phần GDP của Việt Nam và GDP của M
C. Một phần GNP của Việt Nam và GNP của M
D. Một phần GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ
Giải thích: GNP (hàng hóa, dịch vụ do công dân nước sở tại làm ra ở nước ngoài)
GDP (hàng hóa, dịch vụ do công dân nước ngoài làm ra ở nước sở tại)
17. Chính sách tăng tlệ dự trữ bắt buộc chính sách tăng lãi suất chiết khấu giống
nhau
A. Cả hai ều là cách Ngân hàng trung ương tăng cung tiền
B. Cả hai ều là cách Ngân hàng trung ương giảm cung tiền
C. Cả hai ều là hình thức của nghiệp vụ thị trường mở
D. Cả hai ều là cách tăng nợ của Ngân hàng trung ương
Giải thích: Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc => NHTW dự trữ nhiều tiền hơn => làm giảm lượng
cung tiền tăng lãi suất chiết khấu => NHTM sẽ phải dự trữ nhiều tiền hơn không phải
vay NHTW => làm giảm lượng cung tiền
18. Thu nhập quốc dân ược tính toán bằng cách loại trừ:
A. Khấu hao và thuế gián thu ra khỏi GNP
B. Thuế thu nhập cá nhân ra khỏi thu nhập khả dụng
C. Chi chuyển nhượng ra khỏi thu nhập cá nhân
D. Sản phẩm quốc nội ròng (NDP) ra khỏi khẩu hao
Giải thích: Y = GNP De Te (GNP khấu hao – thuế gián thu)
19. Khoản nào dưới ây không ược coi là chi mua hàng hóa của Chính phủ
A. Chính phủ mua một máy bay ném bom
B. Khoản tiền trợ cấp xã hội mà bà của bạn nhận ược
C. Việc xây một con ê mới
lOMoARcPSD|38372003
Group: Góc ôn thi TMU Chia s tài liệu và đề thi
D. Việc thành phố Hà Nội tuyển thêm nhiều nhân viên cảnh sát mới
Giải thích: Chi tiêu của Chính phủ không tính các khoản trợ cấp xã hội
20. Xét nền kinh tế giản ơn thu nhập 800, tiêu dùng tự ịnh 100, xu hướng tiết kiệm
cận biên là 0,3 thì tiêu dùng bằng:
A. 590
B. 490
C. 660
D. 560
Giải thích: S = - C + MPS.Y
D
= - 100 + 0,3.800 = 140
Y
D
= S + C => C = 800 140 = 660
Dùng số liệu ể trả lời các câu hỏi từ câu 21 ến câu 25.
Cho các hàm số sau: C = 50 + 0,9Y
D
; G = 500; X = 400; IM = 10 + 0,11Y
T = 100 + 0,1Y; I = 150 + 0,05Y
21. Mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế:
A. 5000
B. 4500
C. 4000
D. 3500
Giải thích: C = 50 + 0,9Y
D
= 50 + 0,9. (Y 100 0,1Y) = -40 + 0,81Y
AD = C + I + G + X IM = -40 + 0,81Y + 150 + 0,05Y + 500 + 400 - 10 - 0,11Y
= 1000 + 0,75Y
AD = Y 1000 + 0,75Y = Y Y = 4000
22. Tình trạng của ngân sách Chính phủ:
A. Thâm hụt
B. Cân bằng
C. Thặng dư
D. Không xác ịnh ược
Giải thích: B = T G = 100 + 0,1Y 500 = 100 + 0,1.4000 500 = 0 NS cân bằng
23. Tình trạng của cán cân thương mại:
A. Thâm hụt 50
B. Thặng dư 50
C. Thặng dư 65
lOMoARcPSD|38372003
Group: Góc ôn thi TMU Chia s
D. Thâm hụt 65
Giải thích: NX = X IM = 400 - 10 - 0,11Y = 400 - 10 - 0,11.4000 = -50
Thâm hụt thương mại 50
Nhờ một số biện pháp tích cực Chính phủ ã cải thiện ược cán cân thương mại, xuất khẩu
tăng thêm 50.
24. Tính sản lượng cân bằng mới:
A. 4200
B. 4000
C. 3800
D. 3500
Giải thích: C = -40 + 0,81Y
AD = C + I + G + X IM = -40 + 0,81Y + 150 + 0,05Y + 500 + 400 + 50 - (10+0,11Y)
= 1050 + 0,75Y
AD = Y 1050 + 0,75Y = Y Y = 4200
25. Tình trạng của cán cân thương mại lúc này:
A. Thâm hụt 33 B.
Thặng dư 33
C. Thặng dư 22
D. Thâm hụt 22
Giải thích: NX = X IM = 400 - 10 - 50 - 0,11Y = 400 + 50 - 10 - 0,11.4200 = -22
Thâm hụt thương mại 22
| 1/6

Preview text:

lOMoARcPSD| 38372003
MẪU ĐỀ THI GIỮA KÌ
1. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
A. Thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn.
B. Mức giá chung và lạm phát.
C. Tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thanh toán.
D. Tất cả các iều trên.
Giải thích: Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu về tất cả các vấn ề của cả 1 quốc gia như tăng
trưởng kinh tế thất nghiệp, lạm phát,…
2. Kinh tế vĩ mô ít ề cập nhật ến: A. Sự
thay ổi giá cả tương ối.
B. Sự thay ổi mức giá chung. C. Thất nghiệp. D. Mức sống.
Giải thích: Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu về những vấn ề chung và sự vận ộng của các quan
hệ kinh tế của nền kinh tế quốc dân, ít ề cập tới những sự thay ổi mang tính tương ối.
3. Chỉ tiêu nào dưới ây ược coi là quan trọng nhất ể ánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn?
A.Tăng trưởng GDP danh nghĩa.
B. Tăng trưởng GDP thực tế.
C. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân ầu người
D. Tăng trưởng khối lượng tư bản.
Giải thích: Chỉ tiêu GDP bình quân ầu người là chỉ tiêu ược tất cả các quốc gia trên thế giới
dùng ể ánh giá tốc ộ tăng trưởng kinh tế.
4. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là:
A. Tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ tạo ra trên lãnh thổ một nước trong một thời kỳ nhất ịnh
B. Tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ một
nước trong một thời kỳ nhất ịnh
C. Tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do các công dân trong nước sản
xuất ra trong một thời kỳ nhất ịnh.
D. Tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ sản xuất ra tại một thời iểm nhất ịnh.
Giải thích: Khái niệm GDP.
5. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam o lường thu nhập.
A. Mà người Việt Nam tạo ra ở cả trong và ngoài nước tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam.
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi lOMoARcPSD| 38372003
B. Của khu vực dịch vụ trong nước.
C. Của khu vực sản xuất vật chất trong nước.
D. Tổng sản phẩm ược tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam không kể là người Việt Nam hay
người nước ngoài tạo ra
Giải thích: GDP o lường tổng giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
ược sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ kinh tế của 1 quốc gia.
6. Chu kỳ kinh doanh là sự dao ộng của:
A. GNP danh nghĩa xung quanh xu hướng tăng lên của sản lượng tiềm năng
B. GNP danh nghĩa xung quanh xu hướng giảm i của sản lượng tiềm năng
C. GNP thực xung quanh xu hướng tăng lên của sản lượng tiềm năng
D. GNP thực xung quanh xu hướng giảm i của sản lượng tiềm năng
Giải thích: Chu kỳ kinh doanh là sự dao ộng của sản lượng thực (GNP/GDP thực) xung
quanh xu hướng tăng lên của sản lượng tiềm năng
7. “Giỏ hàng hóa” ược sử dụng ể tính CPI bao gồm:
A. Nguyên vật liệu ược các doanh nghiệp mua
B. Tất cả các sản phẩm sản xuất trong nước
C. Các sản phẩm ược người tiêu dùng iển hình mua
D. Tất cả các các sản phẩm tiêu dùng
Giải thích: Tổng cục Thống kê thiết lập các quyền số của CPI bằng cách iều tra người tiêu
dùng và tìm ra giỏ hàng hóa và dịch vụ người tiêu dùng iển hình mua.
8. Tiết kiệm nhỏ hơn 0 khi:
A. Chi tiêu ít hơn thu nhập khả dụng
B. Chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm
C. Tiết kiệm nhiều hơn chi tiêu
D. Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng
Giải thích: Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng không có lượng tiền “dư thừa” không có tiết kiệm.
9. Xu hướng tiêu dùng cận biên cộng với
A. Xu hướng tiết kiệm biên bằng 0
B. Xu hướng tiết kiệm biên bằng 1
C. Xu hướng nhập khẩu biên bằng 0
D. Xu hướng nhập khẩu biên bằng 1
Giải thích: MPC + MPS = 1
10. Muốn tăng trưởng kinh tế cao, Chính phủ cần thực hiện chính sách tài khóa là:
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ lOMoARcPSD| 38372003
A. Tăng thuế, tăng chi tiêu B.
Giảm thuế, giảm chi tiêu
C. Giảm thuế, tăng chi tiêu
D. Tăng thuế, giảm chi tiêu
Giải thích: Muốn tăng trưởng kinh tế cao, Chính phủ cần thực hiện chính sách tài khóa lỏng:
tăng chi tiêu và giảm thuế.
11. Lựa chọn nào sau ây không phải là chi mua hàng hóa, dịch vụ của Chính phủ:
A. Chi trả lãi ối với các khoản nợ quốc gia
B. Chi trả lương công chức làm việc trong bộ máy của Chính phủ
C. Chi thanh toán hợp ồng trang bị quốc phòng
D. Chi cải tạo kênh mương
Giải thích: Chi tiêu Chính phủ là các khoản chi tiêu, ầu tư hoặc thanh toán ịnh kỳ của chính
phủ ể cung ứng hàng hóa công cộng, chẳng hạn như khi chính phủ bỏ tiền vào phát triển ường
sá, trường học, quân sự,… và không tính các khoản chi trả lương cho người lao ộng.
12. Trong mô hình IS - LM, Chính phủ khi tăng thuế sẽ:
A. Làm giảm lãi suất cân bằng
B. Làm tăng sản lượng cân bằng
C. Làm ường IS dịch chuyển sang phải D. Các lựa chọn trên ều úng
Giải thích: Chính phủ tăng thuế sử dụng chính sách tài khóa chặt làm giảm lãi suất cân bằng.
13. Yếu tố nào sau ây không phải là tính chất của GDP thực tế:
A. Tính theo giá hiện hành
B. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
C. Thường tính cho một năm
D. Không tính giá trị của các hàng hóa trung gian
Giải thích: GDP danh nghĩa tính theo giá hiện hành.
14. GDP tính theo phương pháp luồng sản phẩm là tổng của:
A. Xuất khẩu ròng, chi mua hàng hóa và dịch vụ của Chính phủ, ầu tư tư nhân và chi tiêu dùng cá nhân
B. Lợi nhuận công ty, thu nhập từ tiền thuế, tiền lãi, tiền lương
C. Tiền lương, chi mua hàng hóa và dịch vụ của Chính phủ, xuất khẩu ròng
D. Giá trị gia tăng tạo ra bởi toàn bộ doanh nghiệp trong nền kinh tế cộng giá trị sản phẩm tự cung tự cấp
Giải thích: GDP = C + I + G + NX
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi lOMoARcPSD| 38372003
Câu 15: Khi xuất khẩu giảm mạnh do nền kinh tế của các nước bạn hàng lâm vào suy thoái, nhận ịnh nào là úng:
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
Giải thích: Khi xuất khẩu giảm mạnh thì tác ộng ến tổng cầu làm tổng cầu giảm
ường tổng cầu dịch chuyển sang trái
16. Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Mỹ thì thu nhập của công dân này là:
A. Một phần GDP của Việt Nam và GNP của Mỹ
B. Một phần GDP của Việt Nam và GDP của Mỹ
C. Một phần GNP của Việt Nam và GNP của Mỹ
D. Một phần GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ
Giải thích: GNP (hàng hóa, dịch vụ do công dân nước sở tại làm ra ở nước ngoài)
GDP (hàng hóa, dịch vụ do công dân nước ngoài làm ra ở nước sở tại)
17. Chính sách tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và chính sách tăng lãi suất chiết khấu có gì giống nhau
A. Cả hai ều là cách Ngân hàng trung ương tăng cung tiền
B. Cả hai ều là cách Ngân hàng trung ương giảm cung tiền
C. Cả hai ều là hình thức của nghiệp vụ thị trường mở
D. Cả hai ều là cách tăng nợ của Ngân hàng trung ương
Giải thích: Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc => NHTW dự trữ nhiều tiền hơn => làm giảm lượng
cung tiền và tăng lãi suất chiết khấu => NHTM sẽ phải dự trữ nhiều tiền hơn ể không phải
vay NHTW => làm giảm lượng cung tiền
18. Thu nhập quốc dân ược tính toán bằng cách loại trừ:
A. Khấu hao và thuế gián thu ra khỏi GNP
B. Thuế thu nhập cá nhân ra khỏi thu nhập khả dụng
C. Chi chuyển nhượng ra khỏi thu nhập cá nhân
D. Sản phẩm quốc nội ròng (NDP) ra khỏi khẩu hao
Giải thích: Y = GNP – De – Te (GNP – khấu hao – thuế gián thu)
19. Khoản nào dưới ây không ược coi là chi mua hàng hóa của Chính phủ
A. Chính phủ mua một máy bay ném bom
B. Khoản tiền trợ cấp xã hội mà bà của bạn nhận ược
C. Việc xây một con ê mới
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ lOMoARcPSD| 38372003
D. Việc thành phố Hà Nội tuyển thêm nhiều nhân viên cảnh sát mới
Giải thích: Chi tiêu của Chính phủ không tính các khoản trợ cấp xã hội
20. Xét nền kinh tế giản ơn có thu nhập là 800, tiêu dùng tự ịnh là 100, xu hướng tiết kiệm
cận biên là 0,3 thì tiêu dùng bằng: A. 590 B. 490 C. 660 D. 560
Giải thích: S = - C + MPS.YD = - 100 + 0,3.800 = 140
YD = S + C => C = 800 – 140 = 660
Dùng số liệu ể trả lời các câu hỏi từ câu 21 ến câu 25.
Cho các hàm số sau: C = 50 + 0,9YD; G = 500; X = 400; IM = 10 + 0,11Y
T = 100 + 0,1Y; I = 150 + 0,05Y
21. Mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế: A. 5000 B. 4500 C. 4000 D. 3500
Giải thích: C = 50 + 0,9YD = 50 + 0,9. (Y – 100 – 0,1Y) = -40 + 0,81Y
AD = C + I + G + X – IM = -40 + 0,81Y + 150 + 0,05Y + 500 + 400 - 10 - 0,11Y = 1000 + 0,75Y
AD = Y 1000 + 0,75Y = Y Y = 4000
22. Tình trạng của ngân sách Chính phủ: A. Thâm hụt B. Cân bằng C. Thặng dư D. Không xác ịnh ược
Giải thích: B = T – G = 100 + 0,1Y – 500 = 100 + 0,1.4000 – 500 = 0 NS cân bằng
23. Tình trạng của cán cân thương mại: A. Thâm hụt 50 B. Thặng dư 50 C. Thặng dư 65
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi lOMoARcPSD| 38372003 D. Thâm hụt 65
Giải thích: NX = X – IM = 400 - 10 - 0,11Y = 400 - 10 - 0,11.4000 = -50
Thâm hụt thương mại 50
Nhờ một số biện pháp tích cực Chính phủ ã cải thiện ược cán cân thương mại, xuất khẩu tăng thêm 50.
24. Tính sản lượng cân bằng mới: A. 4200 B. 4000 C. 3800 D. 3500
Giải thích: C = -40 + 0,81Y
AD = C + I + G + X – IM = -40 + 0,81Y + 150 + 0,05Y + 500 + 400 + 50 - (10+0,11Y) = 1050 + 0,75Y
AD = Y  1050 + 0,75Y = Y  Y = 4200
25. Tình trạng của cán cân thương mại lúc này:
A. Thâm hụt 33 B. Thặng dư 33 C. Thặng dư 22 D. Thâm hụt 22
Giải thích: NX = X – IM = 400 - 10 - 50 - 0,11Y = 400 + 50 - 10 - 0,11.4200 = -22 Thâm hụt thương mại 22
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ