Đề thi giữa kì - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Dựa trên lý thuyết kì vọng, nếu lãi suất ngắn hạn ở năm 1 là 3%, lãi suất ngắn hạn dự tính ở năm 2 là 5% và lãi suất ngắn hạn dự tính ở năm 3 là 4%. Vậy lãi suất trái phiếu kì hạn 2 năm và lãi suất trái phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Dựa trên lý thuyết kì vọng, nếu lãi suất ngắn hạn ở năm 1 là 3%, lãi suất ngắn hạn dự tính ở năm 2 là 5% và lãi suất ngắn hạn dự tính ở năm 3 là 4%. Vậy lãi suất trái phiếu kì hạn 2 năm và lãi suất trái phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

38 19 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50032646
ĐỀ GIỮA KÌ 23-24
Đoạn văn câu hỏi
Trái phiếu có ri ro v n càng cao thì lãi sut:
Select one:
a. Có th cao hơn hoặc thấp hơn tuỳ từng trường hp
b. Lãi sut không liên quan ri ro v n
c. Càng cao
d. Càng thp
Đoạn văn câu hỏi
Da trên lý thuyết kì vng, nếu lãi sut ngn hn năm 1 là 3%, lãi suất ngn hn d tính năm
2 là 5% và lãi sut ngn hn d tính năm 3 là 4%. Vậy lãi sut trái phiếu kì hạn 2 năm và lãi
sut trái phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là:
Select one:
a. 3% và 2%
b. 3.5% và 3%
c. 7% và 9%
d. 4% và 4%
lOMoARcPSD|50032646
Tính lãi sut hoàn vn ca trái phiếu chiết khu vi mnh giá 100 triu, giá mua 95 triu biết
rng thời gian đáo hạn trong 1 năm?
Select one:
a. 11,1%
b. 10,8%
c. 5,3%
d. 9,5%
Đoạn văn câu hỏi
Lnh gii hn (LO) là lnh mua hoc bán chng khoán ti:
Select one:
a. mt mức giá xác định hoc tốt hơn
b. mt mức giá xác định hoc thấp hơn
c. mt mức giá xác định
d. mt mức giá chưa xác định
Đoạn văn câu hỏi
Sau khi nm gi 80 ngày k t khi phát hành, nhà đầu tư A bán lại 1 TPKB được trên th trường
với giá 980.000đ. Biết rng TPKB có thời gian đáo hạn là 180 ngày, mệnh giá là 1.000.000đ, tỷ l
chiết khu là 6% hãy tính t sut sinh li của người bán ?
Select one:
a. 5,2%
b. 5,47%
c. 6,3%
d. 4,7%
Câu hi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
lOMoARcPSD|50032646
Đoạn văn câu hỏi
Trái phiếu có lãi sut biến động cho phép Select one:
a. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng li khi lãi sut th trường có xu hướng gim
theo thi gian.
b. 3 câu còn lại đều sai
c. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng li khi lãi sut th trường có xu hướng tăng theothi gian.
d. Nhà phát hành trái phiếu hưởng li khi lãi sut th trường có xu hướng tăng
theo thi gian.
Đoạn văn câu hỏi
Theo lý thuyết phn bù thanh khoản, đường cong lãi sut nm ngang d báo lãi sut ngn hn
s:
Select one:
a. giảm trong tương lai
b. tăng và sau đó giảm trong tương lai
c. tăng trong tương lai
d. không đổi trong tương lai
Gi s NĐT A ký kết mt hợp đồng mua li vi mc giá mua lô chứng khoán là $992.000 và đồng
ý bán li lô chng khoán trên sau 60 ngày vi giá bán là
lOMoARcPSD|50032646
$1.000.000. Hi t suất repos khi NĐT ký kết hợp đồng repo trên là bao nhiêu?
Select one:
a. 4,84%
b. 3,14%
c. 1,34%
d. 8,48%
Đoạn văn câu hỏi
Sau khi nm gi 100 ngày k t khi phát hành, nhà đầu tư A bán lại 1 TPKB được trên th trường
với giá 982.000đ. Biết rng TPKB có thời gian đáo hạn là 180 ngày, mệnh giá là 1.000.000đ, tỷ l
chiết khu là 6,5% hãy tính t sut sinh li của người bán ?
Select one:
a. 5,2%
b. 6,3%
c. 5,47%
d. 7,4%
Đoạn văn câu hỏi
Đâu không phải là một đặc điểm ca hợp đồng mua li:
Select one:
a. Là mt công c vay n ngn hn
b. Có t sut sinh lời cao hơn tín phiếu kho bc
c. Có th trường th cấp khá sôi động
d. Có tài sn thế chp
Câu hi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
lOMoARcPSD|50032646
Đoạn văn câu hỏi
Theo lý thuyết k vọng, đường cong lãi sut nm ngang d báo lãi sut ngn hn s:
Select one:
a. tăng trong tương lai
b. giảm trong tương lai
c. tăng và sau đó giảm trong tương lai
d. không đổi trong tương lai
Đoạn văn câu hỏi
Nhận định nào sau đây là đúng:
Select one:
a. Giá ca trái phiếu t l thun vi lãi sut hoàn vn
b. Giá ca trái phiếu t l nghch vi lãi sut hoàn vn
c. Giá ca trái phiếu không có mi liên h vi lãi sut hoàn vn
d. Giá trái phiếu có th t l thun hay nghch vi lãi sut hoàn vn tu vào
từng điều kin khác nhau
Đoạn văn câu hỏi
Trái phiếu có ri ro thanh khon càng cao thì giá:
Select one:
a. Có th cao hơn hoặc thấp hơn tuỳ từng trường hp
b. Càng cao
lOMoARcPSD|50032646
c. Càng thp
d. Giá không liên quan ri ro v n
Đoạn văn câu hỏi
Mt trái phiếu coupon có mnh giá 1 triệu đồng, lãi suất coupon 7%/năm, thời hạn 10 năm. Nếu
lãi sut hoàn vn yêu cầu là 9%/năm thì trái phiếu coupon trên đang được bán vi giá bao
nhiêu?
Select one:
a. 950 ngàn đồng
b. 1.140 ngàn đồng
c. 872 ngàn đồng
d. Chưa thể xác định
Đoạn văn câu hỏi
Da trên lý thuyết kì vng, nếu lãi sut ngn hn năm 1 là 4%, lãi suất ngn hn d tính năm
2 là 3% và lãi sut ngn hn d tính năm 3 là 2%. Vậy lãi sut trái phiếu kì hạn 2 năm và lãi
sut trái phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là:
Select one:
a. 3.5% và 3%
b. 4% và 3%
c. 7% và 9%
d. 3% và 2%
lOMoARcPSD|50032646
Đoạn văn câu hỏi
Bn quyết định mua nhà và cn vay khon 100 triu vi mc lãi sut 8%. Hi mỗi năm bạn phi
tr cho ngân hàng bao nhiêu trong vòng 20 năm tới?
Select one:
a. 8,5 triu
b. 9,2 triu
c. 10,2 triu
d. 9,4 triu
Đoạn văn câu hỏi
Đâu không phải là một đặc điểm ca c phiếu ưu đãi
Select one:
a. Có quyn tham gia biu quyết
b. Được ưu tiên hưởng tài sn còn li ca công ty khi phá sn
c. Được ưu tiên hưởng c tức trước c phiếu ph thông
d. Là mt dng chng khoán lai gia chng khoán n và chng khoán vn
Đoạn văn câu hỏi
Nhận định nào sau đây là đúng:
Select one:
a. Trái phiếu coupon do các cá nhân cn tiền mua vào để phc v nhu cu tiêudùng cá nhân
b. Trái phiếu coupon được thanh toán tin lãi hằng năm cho đến ngày đáo hạn
và s tin bng mệnh giá vào ngày đáo hạn ca trái phiếu
c. Trái phiếu coupon ch đưc thanh toán khon tiền đúng bằng mnh giá ca
coupon
d. Trái phiếu coupon được mua với giá đúng bằng mnh giá ca coupon
Câu hi 19
lOMoARcPSD|50032646
Đoạn văn câu hỏi
Hãy sp xếp theo th t tăng dn lãi sut ca các công c n sau:
Select one:
a. Trái phiếu chính ph, thương phiếu, trái phiếu công ty, tín phiếu kho bc
b. Tín phiếu kho bc, trái phiếu công ty, trái phiếu chính ph
c. Tín phiếu kho bc, trái phiếu chính ph, trái phiếu công ty, thương phiếu
d. Tín phiếu kho bc, trái phiếu chính ph, trái phiếu công ty
Đoạn văn câu hỏi
Mức giá được xác định theo phương thức khp lệnh định k là mc giá thc hin:
Select one:
a. đạt khối lượng giao dch thp nht
b. đạt khối lượng giao dch ln nht
c. trùng hoc gn nht vi giá tham chiếu
d. nhp vào h thng sm nht
| 1/8

Preview text:

lOMoARcPSD| 50032646 ĐỀ GIỮA KÌ 23-24 Đoạn văn câu hỏi
Trái phiếu có rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất: Select one:
a. Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tuỳ từng trường hợp
b. Lãi suất không liên quan rủi ro vỡ nợ c. Càng cao d. Càng thấp Đoạn văn câu hỏi
Dựa trên lý thuyết kì vọng, nếu lãi suất ngắn hạn ở năm 1 là 3%, lãi suất ngắn hạn dự tính ở năm
2 là 5% và lãi suất ngắn hạn dự tính ở năm 3 là 4%. Vậy lãi suất trái phiếu kì hạn 2 năm và lãi
suất trái phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là: Select one: a. 3% và 2% b. 3.5% và 3% c. 7% và 9% d. 4% và 4% lOMoARcPSD| 50032646
Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu với mệnh giá 100 triệu, giá mua 95 triệu biết
rằng thời gian đáo hạn trong 1 năm? Select one: a. 11,1% b. 10,8% c. 5,3% d. 9,5% Đoạn văn câu hỏi
Lệnh giới hạn (LO) là lệnh mua hoặc bán chứng khoán tại: Select one:
a. một mức giá xác định hoặc tốt hơn
b. một mức giá xác định hoặc thấp hơn
c. một mức giá xác định
d. một mức giá chưa xác định Đoạn văn câu hỏi
Sau khi nắm giữ 80 ngày kể từ khi phát hành, nhà đầu tư A bán lại 1 TPKB được trên thị trường
với giá 980.000đ. Biết rằng TPKB có thời gian đáo hạn là 180 ngày, mệnh giá là 1.000.000đ, tỷ lệ
chiết khấu là 6% hãy tính tỷ suất sinh lời của người bán ? Select one: a. 5,2% b. 5,47% c. 6,3% d. 4,7% Câu hỏi 6 Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lOMoARcPSD| 50032646 Đoạn văn câu hỏi
Trái phiếu có lãi suất biến động cho phép Select one:
a. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng giảm theo thời gian.
b. 3 câu còn lại đều sai
c. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theothời gian.
d. Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian. Đoạn văn câu hỏi
Theo lý thuyết phần bù thanh khoản, đường cong lãi suất nằm ngang dự báo lãi suất ngắn hạn sẽ: Select one: a. giảm trong tương lai
b. tăng và sau đó giảm trong tương lai c. tăng trong tương lai
d. không đổi trong tương lai
Giả sử NĐT A ký kết một hợp đồng mua lại với mức giá mua lô chứng khoán là $992.000 và đồng
ý bán lại lô chứng khoán trên sau 60 ngày với giá bán là lOMoARcPSD| 50032646
$1.000.000. Hỏi tỷ suất repos khi NĐT ký kết hợp đồng repo trên là bao nhiêu? Select one: a. 4,84% b. 3,14% c. 1,34% d. 8,48% Đoạn văn câu hỏi
Sau khi nắm giữ 100 ngày kể từ khi phát hành, nhà đầu tư A bán lại 1 TPKB được trên thị trường
với giá 982.000đ. Biết rằng TPKB có thời gian đáo hạn là 180 ngày, mệnh giá là 1.000.000đ, tỷ lệ
chiết khấu là 6,5% hãy tính tỷ suất sinh lời của người bán ? Select one: a. 5,2% b. 6,3% c. 5,47% d. 7,4% Đoạn văn câu hỏi
Đâu không phải là một đặc điểm của hợp đồng mua lại: Select one:
a. Là một công cụ vay nợ ngắn hạn
b. Có tỷ suất sinh lời cao hơn tín phiếu kho bạc
c. Có thị trường thứ cấp khá sôi động
d. Có tài sản thế chấp Câu hỏi 11 Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lOMoARcPSD| 50032646 Đoạn văn câu hỏi
Theo lý thuyết kỳ vọng, đường cong lãi suất nằm ngang dự báo lãi suất ngắn hạn sẽ: Select one: a. tăng trong tương lai b. giảm trong tương lai
c. tăng và sau đó giảm trong tương lai
d. không đổi trong tương lai Đoạn văn câu hỏi
Nhận định nào sau đây là đúng: Select one:
a. Giá của trái phiếu tỉ lệ thuận với lãi suất hoàn vốn
b. Giá của trái phiếu tỉ lệ nghịch với lãi suất hoàn vốn
c. Giá của trái phiếu không có mối liên hệ với lãi suất hoàn vốn
d. Giá trái phiếu có thể tỷ lệ thuận hay nghịch với lãi suất hoàn vốn tuỳ vào
từng điều kiện khác nhau Đoạn văn câu hỏi
Trái phiếu có rủi ro thanh khoản càng cao thì giá: Select one:
a. Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tuỳ từng trường hợp b. Càng cao lOMoARcPSD| 50032646 c. Càng thấp
d. Giá không liên quan rủi ro vỡ nợ Đoạn văn câu hỏi
Một trái phiếu coupon có mệnh giá 1 triệu đồng, lãi suất coupon 7%/năm, thời hạn 10 năm. Nếu
lãi suất hoàn vốn yêu cầu là 9%/năm thì trái phiếu coupon trên đang được bán với giá bao nhiêu? Select one: a. 950 ngàn đồng b. 1.140 ngàn đồng c. 872 ngàn đồng d. Chưa thể xác định Đoạn văn câu hỏi
Dựa trên lý thuyết kì vọng, nếu lãi suất ngắn hạn ở năm 1 là 4%, lãi suất ngắn hạn dự tính ở năm
2 là 3% và lãi suất ngắn hạn dự tính ở năm 3 là 2%. Vậy lãi suất trái phiếu kì hạn 2 năm và lãi
suất trái phiếu kì hạn 3 năm lần lượt là: Select one: a. 3.5% và 3% b. 4% và 3% c. 7% và 9% d. 3% và 2% lOMoARcPSD| 50032646 Đoạn văn câu hỏi
Bạn quyết định mua nhà và cần vay khoản 100 triệu với mức lãi suất 8%. Hỏi mỗi năm bạn phải
trả cho ngân hàng bao nhiêu trong vòng 20 năm tới? Select one: a. 8,5 triệu b. 9,2 triệu c. 10,2 triệu d. 9,4 triệu Đoạn văn câu hỏi
Đâu không phải là một đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi Select one:
a. Có quyền tham gia biểu quyết
b. Được ưu tiên hưởng tài sản còn lại của công ty khi phá sản
c. Được ưu tiên hưởng cổ tức trước cổ phiếu phổ thông
d. Là một dạng chứng khoán lai giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn Đoạn văn câu hỏi
Nhận định nào sau đây là đúng: Select one:
a. Trái phiếu coupon do các cá nhân cần tiền mua vào để phục vụ nhu cầu tiêudùng cá nhân
b. Trái phiếu coupon được thanh toán tiền lãi hằng năm cho đến ngày đáo hạn
và số tiền bằng mệnh giá vào ngày đáo hạn của trái phiếu
c. Trái phiếu coupon chỉ được thanh toán khoản tiền đúng bằng mệnh giá của coupon
d. Trái phiếu coupon được mua với giá đúng bằng mệnh giá của coupon Câu hỏi 19 lOMoARcPSD| 50032646 Đoạn văn câu hỏi
Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần lãi suất của các công cụ nợ sau: Select one:
a. Trái phiếu chính phủ, thương phiếu, trái phiếu công ty, tín phiếu kho bạc
b. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ
c. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, thương phiếu
d. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty Đoạn văn câu hỏi
Mức giá được xác định theo phương thức khớp lệnh định kỳ là mức giá thực hiện: Select one:
a. đạt khối lượng giao dịch thấp nhất
b. đạt khối lượng giao dịch lớn nhất
c. trùng hoặc gần nhất với giá tham chiếu
d. nhập vào hệ thống sớm nhất