Trang 1/6 - Mã đề 121
x
y
-2
-1
O
1
-1
x
y
O
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Gọi
12
, VV
lần lượt là thể tích của khối chóp và khối lăng trụ có cùng diện tích đáy và cùng
chiều cao. Tính
1
2
V
V
A.
1
B.
1
3
C.
3
D.
1
2
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên m trên đoạn
3;5
để đồ thị hàm số
2
1
21
y
x x m
có 2 tiệm cận đứng.
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 3: Cho hàm số
32
, , ,y ax bx cx d a b c d
có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình
( ) 2fx
có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 4: Khối lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 5: Cho hàm số
42
( ) , ,y f x ax bx c a b c
có đồ thị như hình bên.
Hỏi hàm số
()y f x
có bao nhiêu cực trị
A.
6
B.
3
C. 5 D.
4
Câu 6: Một vật chuyển động theo quy luật
32
1
( ) 6
3
s t t t
với t (giây) khoảng thời gian tính từ
khi vật bắt đầu chuyển động s (mét) quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian
đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu?
A.
243
(m/s) B.
36
(m/s) C.
27
(m/s) D.
144
(m/s)
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
( ) 3 2y f x x x
trên đoạn
3;3
A.
20
B.
4
C.
0
D.
16
Câu 8: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
B.
1;0
C.
;1
D.
0;1
Câu 9: Tập hợp tất c c g tr ca tham sm để hàm s
32
1
21
3
y x mx m x
có 2 cc tr là:
A.
; 1 2;
B.
1;2
C.
; 1 2;
D.
1;2
Câu 10: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mã đề 121
Trang 2/6 - Mã đề 121
P
N
M
A
C
B
S
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 11: Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số
3
33y x x
với trục
Ox
?
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 12: Khối đa diện nào sau đây có mỗi mặt không phải là tam giác đều
A. Khối 20 mặt đều B. Khối 12 mặt đều
C. Khối 8 mặt đều D. Khối tứ diện đều
Câu 13: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB=a.
Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=2a. Gọi M, N, P lần lượt
là trung điểm của SA, SB và SC. Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP theo a.
A.
3
7
24
a
V
B.
3
8
a
V
C.
3
3
a
V
D.
3
24
a
V
Câu 14: Cho hàm số
()y f x
có đạo hàm
2 3 4
'( ) 1 3 2f x x x x x
với mọi
x
. Hỏi hàm
số
()y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
B. 2 C. 4 D.
3
Câu 15: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là
A.
1
.
6
V B h
B.
1
.
2
V B h
C.
1
.
3
V B h
D.
.V B h
Câu 16: Cho hàm số
32
, , ,y ax bx cx d a b c d
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 17: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số
'y f x
như hình bên. Hỏi hàm số
32g x f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau?
A.
0;
B.
4;2
C.
;0
D.
0;3
Câu 18: Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số là:
A.
0
B.
1
C.
1
D.
3
Câu 19: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
( ) 2d y x
và đồ thị hàm số
3
yx
.
A.
1; 1
B.
1;1
C.
1; 1
D.
1;1
Câu 20: Cho hàm số
3
32y x x
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
 ;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
và nghịch biến trên khoảng
0;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 ;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0
và đồng biến trên khoảng
0;
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA=2a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
A.
3
2Va
B.
3
3
a
V
C.
3
Va
D.
3
2
3
a
V
Trang 3/6 - Mã đề 121
Câu 22: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
()y f x x
x
trên khoảng
0;
. Lúc đó giá trị
m bằng
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 23: Cho hàm số
42
( ) , ,y f x ax bx c a b c
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây là đúng.
A.
0; 0; 0abc
B.
0; 0; 0a b c
C.
0; 0; 0a b c
D.
0; 0; 0abc
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SCD là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAB)
D
C
B
A
S
A.
21
7
a
B.
3
2
a
C.
3a
D.
3
7
a
Câu 25: Cho hàm s
42
( ) ( , , , )y f x ax bx c a b c d
có đồ thị như hình vẽ sau.
Số cực trị của hàm số
()y f x
A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 26: Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình
( ) 1fx
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 27: Hỏi hàm số
4
21yx
đồng biến trên khoảng nào?
A.
0;
B.
1
;
2




C.
;0
D.
1
;
2



Câu 28: Cho hàm số
42
, ,y ax bx c a b c
có đồ thị như hình bên. Hàm số đã
cho đạt cực đại tại
A.
1x 
B.
2x 
C.
0x
D.
1x
x
y
-2
-1
O
1
-1
Trang 4/6 - Mã đề 121
Câu 29: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
0;1
.
C.
1;0
(1; )
D.
2;3
.
Câu 30: Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh là 2; 3; 4 là:
A. 24 B. 6 C. 9 D. 29
Câu 31: Cho hàm số
42
, ,y ax bx c a b c
có đồ thị như hình bên.
x
y
-2
-1
O
1
-1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn
10;10
để phương trình
()f x m
có 2 nghiệm phân
biệt
A.
10
B.
12
C.
11
D.
13
Câu 32: Cho hàm số
32
, , ,y ax bx cx d a b c d
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình
( ) 0f f x
A.
9
B.
3
C.
5
D.
7
Câu 33: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=2a.
Mặt phẳng (AB’C’) tạo với đáy một góc
0
60
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
B
C
A'
C'
B'
A
A.
3
3Va
B.
3
23Va
C.
3
2Va
D.
3
26Va
Câu 34: Đồ thị hình bên là của đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây
A.
3
31y x x
B.
42
1y x x
C.
2
1y x x
D.
3
31y x x
Trang 5/6 - Mã đề 121
Câu 35: Đồ thị hàm số
3
3y x x
có điểm cực tiểu là:
A.
1;0
B.
1; 2
C.
1; 2
D.
1;0
Câu 36: Độ dài đường chéo của hình lập phương có cạnh bằng 2 là
A.
23
B.
8
C.
3
D.
22
Câu 37: Cho hàm số
()y f x
xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ
nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số
()y f x
trên đoạn
2;2
.
A.
2; 2mM
B.
5; 0mM
C.
1; 0mM
D.
5; 1mM
Câu 38: Cho hàm s
32
4 2020y x mx mx
, vi m là tham s. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên
của m để hàm s nghch biến trên khong
 ;
A. 11 B. 10 C. 12 D. 13
Câu 39: Khối đa diện đều loại
3;5
có bao nhiêu cạnh
A. 24 B. 20 C. 30 D. 12
Câu 40: Khối lập phương là khối đa diện đều loại bao nhiêu.
A.
5;3
B.
3;4
C.
3;5
D.
4;3
Câu 41: Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 42: Đồ thị hàm số
21
2
x
y
x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 43: Cho đồ thị hàm số
()y f x
xác định và liên tục trên có đồ thị như sau
Hỏi phương trình
(sin ) 1fx
có tất cả bao nhiêu nghiệm.
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Trang 6/6 - Mã đề 121
Câu 44: Trong các hình sau, hình nào là hình đa diện ?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 45: Các đường thẳng
3; 1yx
lần lượt là tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
nào sau đây.
A.
31
1
x
y
x

B.
31
1
x
y
x

C.
31
1
x
y
x
D.
31
1
x
y
x
Câu 46: Đồ thị hàm số
21
3
x
y
x
có các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là:
A.
3; 2yx
B.
3; 2yx
C.
2; 3yx
D.
2; 3yx
Câu 47: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
;3
. C.
3; 1
. D.
;1
.
Câu 48: Trong các hình sau hình nào là khối đa diện không lồi ?
A. B. C. D.
Câu 49: Khối đa diện sau có bao nhiêu cạnh ?
A. 15 B. 20 C. 22 D. 25
Câu 50: Cho hàm số
32
( ) , , ,y f x ax bx cx d a b c d
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình
2 ( ) 4 0fx
A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
-------------- HẾT ------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN LỚP 12 (Thời gian làm bài : 90 Phút)
121 122 123 124
1 B A D A
2 D D D D
3 A A A B
4 D D C D
5 C A C A
6 B B C B
7 D A C B
8 B C B B
9 A B D B
10 D D C D
11 A C C B
12 B A B A
13 A A D A
14 B D D D
15 D A B B
16 B B B D
17 C D D B
18 A A A B
19 D A B D
20 A C B B
21 D C D A
22 C A C C
23 C B A B
24 A A C B
25 B C B D
26 A C C B
27 A B B D
28 C B D A
29 C C D C
30 A C A D
31 B A B A
32 A C A C
33 D D A C
34 D C B D
35 B A D D
36 A A B B
37 D C A B
38 D A B D
39 C A C A
40 D C C A
41 B C D A
42 A C B A
43 A C A B
44 A B A C
45 C C A A
46 D D A B
47 B C A A
48 D B B B
49 D C A C
50 A B C A

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN
MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121
Câu 1: Gọi V , V lần lượt là thể tích của khối chóp và khối lăng trụ có cùng diện tích đáy và cùng 1 2 chiều cao. Tính V 1 V2 1 1 A. 1 B. C. 3 D. 3 2 1
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên m trên đoạn  3  ; 
5 để đồ thị hàm số y  2
x  2x m 1 có 2 tiệm cận đứng. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 3: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d  , a , b , c d
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f ( )
x  2có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt. A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 4: Khối lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng y A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 5: Cho hàm số 4 2
y f (x)  ax bx c  , a , b c
có đồ thị như hình bên. -1 1 O x -1
Hỏi hàm số y f (x) có bao nhiêu cực trị -2 A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 1
Câu 6: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s(t)   t  6t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ 3
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian
đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 243 (m/s) B. 36 (m/s) C. 27 (m/s) D. 144 (m/s)
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y f (x)  x  3x  2 trên đoạn  3  ;  3 là y A. 20 B. 4 C. 0 D. 16 
Câu 8: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến -1 1
trên khoảng nào dưới đây? O x -1 -2 A.  1  ;  1 B.  1  ;0 C.  ;    1 D. 0;  1 1
Câu 9: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx  m  2 x 1có 2 cực trị là: 3 A.  ;   
1 2; B.  1  ;2 C.  ;    1 2; D.  1  ;2
Câu 10: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Trang 1/6 - Mã đề 121
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 11: Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x  3x  3 với trục Ox ? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 12: Khối đa diện nào sau đây có mỗi mặt không phải là tam giác đều S
A. Khối 20 mặt đều
B. Khối 12 mặt đều P M
C. Khối 8 mặt đều
D. Khối tứ diện đều
Câu 13: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB=a. N
Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=2a. Gọi M, N, P lần lượt A C
là trung điểm của SA, SB và SC. Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP theo a. B 3 7a 3 a 3 a 3 a A. V B. V C. V D. V  24 8 3 24 2 3 4
Câu 14: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f '(x)  x 1 x 3  x  x  2 với mọi x  . Hỏi hàm
số y f (x)có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 15: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là 1 1 1 A. V  . B h B. V  . B h C. V  . B h D. V  . B h 6 2 3
Câu 16: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d  , a , b , c d
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
và đồ thị hàm số y f ' x
như hình bên. Hỏi hàm số g x  f 3 2x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 0; B.  4  ;2 C.  ;0   D. 0;  3
Câu 18: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số là: A. 0 B. 1 C. 1 D. 3
Câu 19: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) y  x  2 và đồ thị hàm số 3 y x . A.  1  ;  1 B.  1  ;  1 C. 1;  1  D. 1;  1
Câu 20: Cho hàm số y  3
x  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 và nghịch biến trên khoảng 0; 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 và đồng biến trên khoảng 0; 
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA=2a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a 3 a 3 2a A. 3 V  2a B. V C. 3 V a D. V  3 3 Trang 2/6 - Mã đề 121
Câu 22: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 4
y f (x)  x
trên khoảng 0; . Lúc đó giá trị x m bằng A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 23: Cho hàm số 4 2
y f (x)  ax bx c  , a , b c
 có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. a  0;b  0;c  0 B. a  0;b  0;c  0
C. a  0;b  0;c  0
D. a  0;b  0;c  0
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SCD là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAB) S C B D A a 21 a 3 a 3 A. B. C. a 3 D. 7 2 7 Câu 25: Cho hàm số 4 2
y f (x)  ax bx c (a,b,c, d  ) có đồ thị như hình vẽ sau.
Số cực trị của hàm số y f (x) là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 26: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f ( ) x 1là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 27: Hỏi hàm số 4
y  2x 1 đồng biến trên khoảng nào?  1   1  A. 0; B.  ;     C.  ;0   D.  ;     2   2  Câu 28: Cho hàm số 4 2
y ax bx c  , a ,
b c   có đồ thị như hình bên. Hàm số đã y cho đạt cực đại tại -1 1 A. x  1  B. x  2  C. x  0 D. x  1 O x -1 -2 Trang 3/6 - Mã đề 121
Câu 29: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;. B. 0;  1 . C.  1  ;0 và (1;+ ¥ ) D.  2  ;  3 .
Câu 30: Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh là 2; 3; 4 là: A. 24 B. 6 C. 9 D. 29
Câu 31: Cho hàm số 4 2
y ax bx c  , a ,
b c   có đồ thị như hình bên. y -1 1 O x -1 -2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn  1  0;1 
0 để phương trình f (x)  m có 2 nghiệm phân biệt A. 10 B. 12 C. 11 D. 13
Câu 32: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d  , a , b , c d
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình f f (x)  0 là A. 9 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 33: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=2a.
Mặt phẳng (AB’C’) tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A C B C' A' B' A. 3 V  3a B. 3 V  2 3a C. 3 V  2a D. 3 V  2 6a
Câu 34: Đồ thị hình bên là của đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây A. 3
y  x  3x  1 B. 4 2
y x x 1 C. 2
y  x x 1 D. 3
y x  3x 1 Trang 4/6 - Mã đề 121
Câu 35: Đồ thị hàm số 3
y  x  3x có điểm cực tiểu là: A.  1  ;0 B.  1  ; 2   C. 1; 2   D. 1;0
Câu 36: Độ dài đường chéo của hình lập phương có cạnh bằng 2 là A. 2 3 B. 8 C. 3 D. 2 2
Câu 37: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ
nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y f (x)trên đoạn  2  ;  2 .
A. m  2; M  2
B. m  5; M  0
C. m  1; M  0
D. m  5; M  1
Câu 38: Cho hàm số 3 2
y  x mx  4mx  2020 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ;  A. 11 B. 10 C. 12 D. 13
Câu 39: Khối đa diện đều loại 3;  5 có bao nhiêu cạnh A. 24 B. 20 C. 30 D. 12
Câu 40: Khối lập phương là khối đa diện đều loại bao nhiêu. A. 5;  3 B. 3;  4 C. 3;  5 D. 4;  3
Câu 41: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 x
Câu 42: Đồ thị hàm số 2 1 y
có bao nhiêu điểm cực trị? x  2 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 43: Cho đồ thị hàm số y f (x) xác định và liên tục trên có đồ thị như sau
Hỏi phương trình f (sin )
x  1có tất cả bao nhiêu nghiệm. A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Trang 5/6 - Mã đề 121
Câu 44: Trong các hình sau, hình nào là hình đa diện ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 45: Các đường thẳng y  3; x  1 lần lượt là tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây. 3  x 1 3  x 1 3x 1 3x 1 A. y B. y C. y D. y x 1 x 1 x 1 x 1 x
Câu 46: Đồ thị hàm số 2 1 y
có các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là: x  3
A. y  3; x  2
B. y  3; x  2
C. y  2; x  3
D. y  2; x  3
Câu 47: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;. B.  ;    3 . C.  3  ;  1 . D.  ;    1 .
Câu 48: Trong các hình sau hình nào là khối đa diện không lồi ? A. B. C. D.
Câu 49: Khối đa diện sau có bao nhiêu cạnh ? A. 15 B. 20 C. 22 D. 25
Câu 50: Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d  , a , b ,
c d   có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình 2 f (x)  4  0 A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
-------------- HẾT ------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Trang 6/6 - Mã đề 121
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN
MÔN TOÁN LỚP 12 (Thời gian làm bài : 90 Phút) 121 122 123 124 1 B A D A 2 D D D D 3 A A A B 4 D D C D 5 C A C A 6 B B C B 7 D A C B 8 B C B B 9 A B D B 10 D D C D 11 A C C B 12 B A B A 13 A A D A 14 B D D D 15 D A B B 16 B B B D 17 C D D B 18 A A A B 19 D A B D 20 A C B B 21 D C D A 22 C A C C 23 C B A B 24 A A C B 25 B C B D 26 A C C B 27 A B B D 28 C B D A 29 C C D C 30 A C A D 31 B A B A 32 A C A C 33 D D A C 34 D C B D 35 B A D D 36 A A B B 37 D C A B 38 D A B D 39 C A C A 40 D C C A 41 B C D A 42 A C B A 43 A C A B 44 A B A C 45 C C A A 46 D D A B 47 B C A A 48 D B B B 49 D C A C 50 A B C A 1
Document Outline

  • de_121_4e8f42bb92
  • p_an_cac_ma_de_21d76f5847