Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Đoàn Thượng – Hải Dương được biên soạn theo hình thức đề trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, mời bạn đọc đón xem

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN 10 (ĐỀ 1)
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 39 câu – Số trang: 04 trang
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh:
........................
A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)
Câu 1. [1] Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
a x
a b x y
b y
. B.
1
2 0a a
a
.
C.
2 , 0a b ab a b
. D.
1 1
, 0a b a b
a b
.
Câu 2. [1] Cho
a
là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
x a a x a
. B.
x a x a
.
C.
x a x a
. D.
x a
x a
x a
.
Câu 3. [1] Điều kiện của bất phương trình
2
1
2
4
x
x
là:
A.
2x
. B.
2x
. C.
2x
. D.
0x
.
Câu 4. [1] Bất phương trình nào sau đây là bậc nhất một ẩn?
A.
3 1 2x x
. B.
2
3 x
x
. C.
2 1x y
. D.
2 1 0x
.
Câu 5. [1] Tập nghiệm của bất phương trình
2 1 0x
là:
A.
1
;
2

. B.
1
;
2

. C.
1
;
2
. D.
1
;
2
.
Câu 6. [1] Tập nghiệm của hệ bất phương trình
1 0
2 4 0
x
x
là:
A.
1;2 .
B.
1;2 .
C.
1;2 .
D.
1;2 .
Câu 7. [1] Biểu thức nào dưới đây là nhị thức bậc nhất?
A.
( ) 2 1.f x x
B.
( ) 2.f x
C.
2
( ) 4 .f x x
D.
3
( ) 5 .f x x
Câu 8. [1] Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau
A.
2 4.f x x
B.
3.f x x
C.
2 4.f x x
D.
2.f x x
Câu 9. [1] Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào bất phương trình
bậc nhất hai ẩn?
A.
2 5 3 0x y z
. B.
2
3 2 4 0x x
. C.
2
2 5 3x y
. D.
2 3 5x y
.
MÃ ĐỀ THI: 132
Câu 10. [1] Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2 2x y
?
A. A(-1;2) B. B(-2;1) C. C(0;1) D. D(1;2)
Câu 11. [1] Cho
2
f x ax bx c
,
0a
2
4b ac
. Cho biết dấu của
khi
f x
luôn cùng dấu với hệ số
a
với mọi
x
.
A.
0
. B.
0
. C.
0
. D.
0
.
Câu 12. [1] Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của
x
?
A.
2
10 2 x x
. B.
2
2 10 x x
. C.
2
2 10 x x
. D.
2
2 10 x x
.
Câu 13. [1] Cho tam thức bậc hai
f x
có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0 1 3.f x x
B.
0 3.f x x
C.
0 3.f x x
D.
0 1.f x x
Câu 14. [1] Xét tam giác
ABC
y ý
, ,BC a AC b AB c
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
2 2 2
2 cos .a b c bc A
B.
2 2 2
2 cos .a b c bc A
C.
2 2 2
cos .a b c bc A
D.
2 2 2
cos .a b c bc A
Câu 15. [1] Xét tam giác
ABC
tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác bán kính
, .R BC a
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
.
sin
a
R
A
B.
4 .
sin
a
R
A
C.
3 .
sin
a
R
A
D.
2 .
sin
a
R
A
Câu 16. [1] Xét tam giác
ABC
tùy ý
, ,BC a AC b AB c
. Diện tích của tam giác
ABC
bằng
A.
1
cos .
2
ab C
B.
2 sin .ab C
C.
1
sin .
2
ab C
D.
1
sin .
3
ab C
Câu 17. [1] Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
1 2
: .
4 5
x t
d
y t
Vectơ nào dưới đây
là một vectơ chỉ phương của
?d
A.
2
2;5 .u
B.
1
2;5 .u
C.
3
1;4 .u
D.
4
1;3 .u
Câu 18. [1] Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 3 2 5 0.d x y
Vecnào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của
?d
A.
1
3; 2 .
n
B.
2
3;2 .
n
C.
3
2;3 .
n
D.
4
2;3 .
n
Câu 19. [1] Trong mặt phẳng
,Oxy
xét hai đường thẳng tùy ý
1 1 1 1
: 0d a x b y c
2 2 2 2
: 0.d a x b y c
Đường thẳng
1
d
vuông góc với đường thẳng
2
d
khi và chỉ khi
A.
1 2 1 2
0.
a a b b
B.
1 2 2 1
0.
a b a b
C.
1 2 2 1
0.
a b a b
D.
1 2 1 2
0.
a a b b
Câu 20. [1] Trong mặt phẳng
,
Oxy
đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm A(1;1) ?
A.
1
:2 0.
d x y
B.
2
: 2 0.
d x y
C.
3
:2 3 0.
d x
D.
4
: 1 0.
d y
Câu 21. [2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
a b a b
. B.
,
x a a x a
0
a
.
C.
,a b ac bc c
. D.
2
a b ab
,
0, 0
a b
.
Câu 22. [2] Cho
,
a b
là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
0
a b a b
. B.
1 1
0a b
a b
. C.
3 3
a b a b
. D.
2 2
a b a b
.
Câu 23. [2] Bất phương trình
3 3
2 3
2 4 2 4
x
x x
tương đương với:
A.
2 3
x
. B.
3
2
x
2
x
. C.
3
2
x
. D. Tất cả đều đúng.
Câu 24. [2] Điều kiện xác định của bất phương trình
2 1
1
1 3
2
x
x
x
A.
2
x
. B.
2
4
x
x
. C.
2
4
x
x
. D.
2
x
.
Câu 25. [2] Bất phương trình
0
ax b
có tập nghiệm là
khi và chỉ khi
A.
0
0
a
b
. B.
0
0
a
b
. C.
0
0
a
b
. D.
0
.
0
a
b
Câu 26. [2] Tập nghiệm của bất phương trình
3
1
1
x
x
A.
1;1
. B.
1;1
. C.
3;1
. D.
2;1
.
Câu 27. [2] Trong mặt phẳng
,
Oxy
điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
3 2 1
?
2 2
x y
x y
A.
1;0 .
P
B.
1;1 .
N
C.
1; 1 .
M
D.
0;1 .
Q
Câu 28. [2] Tập nghiệm của bất phương trình:
2
9 6
x x
A.
3;

. B.
\ 3
. C.
. D.
;3
.
Câu 29. [2] Cho hàm số
2
y f x ax bx c
đồ thị như hình vẽ. Đặt
2
4
b ac
,
tìm dấu của
a
.
A.
0
a
,
0
. B.
0
a
,
0
. C.
0
a
,
0
. D.
0
a
,
, 0
.
Câu 30. [2] Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2 3 15 0
x x
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D.
7
.
Câu 31. [2] Cho tam giác
ABC
9
AB
,
12
AC
,
15
BC
. Khi đó đường trung tuyến
AM
của tam giác có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
9
. B.
10
. C.
7,5
. D.
8
.
Câu 32. [2] Cho tam giác
ABC
2
a
;
6
b ;
1 3
c . Góc
A
A.
30
. B.
45
. C.
68
. D.
75
.
Câu 33. [2] Hai đường thẳng
1
: 2 1 0
d x y
2
: 2 4 5 0
d x y
:
A. Cắt nhau B. Vuông góc C. Trùng nhau D. Song song
Câu 34. [2] Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho điểm
1;1
M
đường thẳng
:3 4 2 0.
d x y
Khoảng cách từ
M
đến
d
bằng
A.
9
.
5
B.
9
.
25
C.
3
.
5
D.
3
.
25
Câu 35. [2] Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho hai đường thẳng
1
: 2 0
d x y
và
2
: 2 3 0.
d x
Góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
A.
60 .
B.
50 .
C.
45 .
D.
90 .
B. TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm)
Câu 1(1 điểm). Giải bất phương trình
2
4
3
x
.
Câu 2(1 điểm). Một tam giác ba cạnh
52
,
56
,
60
. Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác.
Câu 3(0,5 điểm). Tìm
m
để
2
1 0;m x mx m x
.
Câu 4(0,5 điểm). Trong mặt phẳng với h trục tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD
hai đường chéo vuông góc với nhaucạnh đáy
3
AD BC
. Đường thẳng BD
phương trình
2 6 0
x y
và tam giác ABD trựcm là
3;2
H
. Tìm tọa độ đỉnh
C.
_______ Hết _______
O
x
y
4
4
1
y f x
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2020-2021
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÃ 132 (ĐỀ 1)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu
10
D
D
A
A
D
D
A
A
D
D
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
A C A B D C B A D B
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
Câu
25
Câu
26
Câu
27
Câu
28
Câu
29
Câu
30
C D D C A A C B A A
Câu
31
Câu
32
Câu
33
Câu
34
Câu
35
C
B
D
A
C
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MÃ 132 (ĐỀ 1)
Câu
Nội dung Điểm
1
Điều kiện
3.
x
Ta có:
2 2 4 14
4 4 0 0
3 3 3
x
x x x
Lập bảng xét dấu
Vậy nghiệm của bất phương trình
14
3; .
4
x
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Ta có:
52 56 60
2
p
84
Áp dụng hệ thức Hê – rông ta có:
84 84 52 84 56 84 60
S
1344
Mặt khác
4
abc
S
R
4
abc
R
S
52.56.60
4.1344
32,5
0,25
0,25
0,25
0,25
3
0,5đ
2
1
f x m x mx m
Xét
1 0 1
m m
khi đó
1 0 1
f x x x
(loại)
Xét
1 0 1
m m
khi đó
0,f x x
2
1 0
4 1 0
m
m m m
1 0
3 4 0
m
m m
1
4
3
0
m
m
m
4
3
m
0,25
0,25
4
0,5đ
Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AD cắt AC tại điểm H (do
AC BD
).
Ta có
BH AD BH BC
.
1
Gọi I là giao điểm của ACBD.
IB IC
IB IC
nên
IBC
vuông cân tại I
45
ICB
2
Từ
1
2
, ta có
HBC
vuông cân tại B.
I là trung điểm của đoạn thẳng HC.
CH BD
nên đường thẳng chứa cạnh CH có vectơ chỉ phương là
1;2
BD
n

. Suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng chứa cạnh CH
2; 1
CH
n

. Ta có phương trình của đường thẳng chứa cạnh CH
2 3 2 0 2 8 0
x y x y
.
I CH BD
nên tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình
2 6 0
2;4
2 8 0
x y
I
x y
Lại có I là trung điểm của HC nên
1; 6
C
.
0,25
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 10 (ĐỀ 1)
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ THI: 132
Số câu của đề thi: 39 câu – Số trang: 04 trang
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ........................
A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)
Câu 1. [1] Mệnh đề nào sau đây sai? a  x A.   a  b  x  y . B. 1 a   2 a   0 . b   y a
C. a  b  2 ab a,b  0 . D. 1 1 a  b   a  ,b  0 . a b
Câu 2. [1] Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x  a  a  x  a . B. x  a  x  a . x  a C. x  a  x  a . D. x  a   . x  a
Câu 3. [1] Điều kiện của bất phương trình 1  x  2 là: 2 x  4 A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  0 .
Câu 4. [1] Bất phương trình nào sau đây là bậc nhất một ẩn? A. 3x  1 2x . B. 2  3  x . C. 2x  y 1. D. 2x 1  0 . x
Câu 5. [1] Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1  0 là: A.  1         ;     . B. 1 ;   . C. 1  ;     . D. 1 ;    .  2   2   2   2  x 1 0
Câu 6. [1] Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là: 2x  4  0 A.  1  ;2. B.  1  ;2. C. 1;2. D. 1;2.
Câu 7. [1] Biểu thức nào dưới đây là nhị thức bậc nhất?
A. f (x)  2x 1. B. f (x)  2. C. 2 f (x)  4x . D. 3 f (x)  5  x .
Câu 8. [1] Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau
A. f x  2x  4. B. f x  x  3. C. f x  2
 x  4. D. f x  x  2.
Câu 9. [1] Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x 5y  3z  0 . B. 2 3x  2x  4  0 . C. 2 2x  5y  3 . D. 2x 3y  5.
Câu 10. [1] Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x  y  2 ? A. A(-1;2) B. B(-2;1) C. C(0;1) D. D(1;2) Câu 11. [1] Cho   2
f x  ax  bx  c , a  0 và 2
  b  4ac . Cho biết dấu của  khi f x
luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x   . A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Câu 12. [1] Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x 10x  2 . B. 2 x  2x 10 . C. 2 x  2x 10 . D. 2 x  2x 10 .
Câu 13. [1] Cho tam thức bậc hai f x có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f x  0 1 x  3.
B. f x  0 x  3.
C. f  x  0 x  3. D. f x  0 x  1  .
Câu 14. [1] Xét tam giác ABC tùy ý có BC  a, AC  b, AB  c . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2 a  b  c  2bc cos . A B. 2 2 2 a  b  c  2bc cos . A C. 2 2 2 a  b  c  bc cos . A D. 2 2 2 a  b  c  bc cos . A
Câu 15. [1] Xét tam giác ABC tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính R, BC  .
a Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a  a a a R. B.  4 . R C.  3 . R D.  2R. sin A sin A sin A sin A
Câu 16. [1] Xét tam giác ABC tùy ý có BC  a, AC  b, AB  c . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 1 abcosC. B. 2absin C. C. 1 absin C. D. 1 absin C. 2 2 3 x 1 2t
Câu 17. [1] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :  . Vectơ nào dưới đây y  4  5t
là một vectơ chỉ phương của d ? A.     u  2;5 . B. u  2;5 . C. u  1;4 . D. u  1  ;3 . 4   3   1   2  
Câu 18. [1] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x  2y  5  0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của d ? A.     n  3; 2 . B. n  3;2 . C. n  2  ;3 . D. n  2;3 . 4   3   2   1  
Câu 19. [1] Trong mặt phẳng Oxy, xét hai đường thẳng tùy ý d :a x  b y  c  0 và 1 1 1 1
d :a x  b y  c  0. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng d khi và chỉ khi 2 2 2 2 1 2
A. a a  b b  0. B. a b  a b  0. C. a b  a b  0. D. a a  b b  0. 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 1 2
Câu 20. [1] Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm A(1;1) ?
A. d :2x  y  0. B. d :x  y  2  0. C. d :2x  3  0. D. d : y 1  0. 1 2 3 4
Câu 21. [2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. a  b  a  b .
B. x  a  a  x  a, a  0 .
C. a  b  ac  bc,  c   .
D. a  b  2 ab , a  0,b  0 . Câu 22. [2] Cho ,
a b là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. a  b  a  b  0 . B. 1 1 a  b  0   . C. 3 3 a  b  a  b . D. 2 2 a  b  a  b a b .
Câu 23. [2] Bất phương trình 3 3 2x   3  tương đương với: 2x  4 2x  4 A. 2x  3 . B. 3 x  và x  2 . C. 3 x  . D. Tất cả đều đúng. 2 2
Câu 24. [2] Điều kiện xác định của bất phương trình 2x 1   1 là x 1  3 2  x x  2 x  2 A. x  2 . B.  . C.  . D. x  2 . x  4  x  4 
Câu 25. [2] Bất phương trình ax  b  0 có tập nghiệm là  khi và chỉ khi a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  . b   0 b   0 b   0 b   0 
Câu 26. [2] Tập nghiệm của bất phương trình x 3 1 là 1 x A.  1  ;  1 . B.  1  ;  1 . C.  3  ;  1 . D.  2  ;  1 .
Câu 27. [2] Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ 3  x  2y  1  ? x  2y  2 A. P 1  ;0. B. N 1;  1 . C. M 1;  1 . D. Q0;  1 .
Câu 28. [2] Tập nghiệm của bất phương trình: 2 x  9  6x là
A. 3; . B.  \  3 . C.  . D. – ;  3 .
Câu 29. [2] Cho hàm số    2 y
f x  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2   b  4ac , tìm dấu của a và . y y  f  x 4 O 1 4 x A. a  0 ,   0 . B. a  0 ,   0 . C. a  0 ,   0 . D. a  0 , ,   0 .
Câu 30. [2] Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 2x  3x 15  0 là A. 6 . B. 5. C. 8. D. 7 .
Câu 31. [2] Cho tam giác ABC có AB  9 , AC  12 , BC  15 . Khi đó đường trung tuyến
AM của tam giác có độ dài bằng bao nhiêu? A. 9. B. 10. C. 7,5. D. 8.
Câu 32. [2] Cho tam giác ABC có a  2 ; b  6 ; c 1 3 . Góc A là A. 30 . B. 45. C. 68. D. 75.
Câu 33. [2] Hai đường thẳng d : x  2y 1  0 và d : 2x  4y  5  0 : 1 2 A. Cắt nhau B. Vuông góc C. Trùng nhau D. Song song
Câu 34. [2] Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1; 
1 và đường thẳng d :3x  4y  2  0.
Khoảng cách từ M đến d bằng A. 9 . B. 9 . C. 3. D. 3 . 5 25 5 25
Câu 35. [2] Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : x  y  2  0 và 1
d : 2 x  3  0. Góc giữa hai đường thẳng d và d bằng 2 1 2 A. 60. B. 50. C. 45. D. 90.
B. TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm) 2
Câu 1(1 điểm). Giải bất phương trình  4 . x  3
Câu 2(1 điểm). Một tam giác có ba cạnh là 52 , 56 , 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Câu 3(0,5 điểm). Tìm m để m   2 1 x  mx  m  0; x  .
Câu 4(0,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD
có hai đường chéo vuông góc với nhau và cạnh đáy AD  3BC . Đường thẳng BD có
phương trình x  2y  6  0 và tam giác ABD có trực tâm là H  3
 ;2 . Tìm tọa độ đỉnh C. _______ Hết _______
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2020-2021
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÃ 132 (ĐỀ 1)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D D A A D D A A D D Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A B D C B A D B Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C D D C A A C B A A Câu Câu Câu Câu Câu 31 32 33 34 35 C B D A C
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MÃ 132 (ĐỀ 1) Câu Nội dung Điểm 1 Điều kiện x  3. 0,25 1đ   Ta có: 2 2 4x 14  4   4  0   0 0,25 x  3 x  3 x  3 Lập bảng xét dấu 0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình là  14  x  3; .    4  0,25 2 Ta có: 52  56  60 p   84 0,25 1đ 2
Áp dụng hệ thức Hê – rông ta có: S  8484  5284  5684  60  1344 0,25 Mặt khác abc abc S   R  4R 4S 0,25 52.56.60   32,5 0,25 4.1344 3 f  x  m   2 1 x  mx  m 0,5đ
Xét m 1  0  m  1 khi đó f x  x 1 0  x  1  (loại) 0,25 m 1 0 Xét 
m 1  0  m  1 khi đó f  x  0, x      2   m  4m  m  1  0 m  1  m 1  0     4    m   4  m   m   3m  4  0 3   3 m  0 0,25 4
Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AD cắt AC tại điểm H (do AC  BD ).
0,5đ Ta có BH  AD  BH  BC .  1
Gọi I là giao điểm của AC và BD.
 IB  IC mà IB  IC nên IBC vuông cân tại I  ICB  45 2 Từ  
1 và 2 , ta có HBC vuông cân tại B.
 I là trung điểm của đoạn thẳng HC. 0,25
Vì CH  BD nên đường thẳng chứa cạnh CH có vectơ chỉ phương là  n
 1;2 . Suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng chứa cạnh CH là BD   n  2; 
1 . Ta có phương trình của đường thẳng chứa cạnh CH là CH
2  x  3   y  2  0  2x  y  8  0 .
Vì I  CH  BD nên tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình x  2y  6  0   I 2;4 2x  y  8  0
Lại có I là trung điểm của HC nên C 1;6 . 0,25