Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4- Mã Đề 101
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NG
ỌC QUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Th
ời gian l
àm bài 90 phút (không k
ể thời gian phát đề)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh: …………………………………………..Lớp: ……………………..
Phòng thi:……………………………………………………..Số báo danh:……………..
Mã đề: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 CÂU - 6 ĐIỂM)
Câu 1:
Cho
0, 0
a b
. Bất đẳng thức nào sau đây
sai
?
A.
0.
a b
B.
2 2
0.
a b
C.
. 0.
a b
D.
0.
a b
Câu 2:
Tập nghiệm của bất phương trình
2
1 3
x x x
A.
8
;
7

B.
8
;
7

C.
8
;
7

D.
8
;
7

Câu 3:
Tập nghiệm của
2 8 0
x
A.
4;

B.
;4 .

C.
;4 .

D.
4; .

Câu 4:
Hàm số nào sau đây là tam thức bậc hai ?
A.
2
( ) 1.
f x x x
B.
( ) 1.
f x x
C.
4 2
f(x) x x 1.
D.
3
f(x) x 1.
x
Câu 5:
Hàm số
( ) ( 1)(1 )
f x x x
nhận giá trị dương với mọi x thuộc khoảng nào ?
A.
;1 .

B.
0;2 .
C.
; 1 .

D.
1;1 .
Câu 6:
Có bao nhiêu giá trị
x
nguyên là nghiệm của hệ
2
3
2
x
x
?
A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 7:
Hàm số
( ) 2 4
f x x
có bảng xét dấu là
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
3;2
A
?
1;4
B
A.
1
1;2 .
u
B.
2
.
4;2
u
C.
3
2;6 .
u
D.
4
1;1 .
u
Câu 9:
Bất phương trình
x 3y 0
có cặp
;
x y
nào sau đây là nghiệm ?
A.
4;1 .
B.
1;1 .
C.
0;2 .
D.
1;2 .
Câu 10:
Hàm số
2
4
( )
x
f x
x
nhận giá trị dương với mọi x thuộc khoảng nào ?
A.
0; .

B.
;4 .

C.
4; .

D.
;4 \{0}.

Câu 11:
Tập nghiệm của bất phương trình
4 3 8
x
Trang 2/4- Mã Đề 101
A.
4
; 4;
3
B.
4
;4
3
C.
;4
D.
4
;
3
Câu 12:
Tập nghiệm của bất phương trình
2
0
x x
A.
;0 1;S
 
B.
0;1
S
C.
;0 .
S 
D.
(0;1).
S
Câu 13:
Tam giác
ABC
10
BC
O
30
A
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
10
R
.
B.
5
R
.
C.
10
3
R
.
D.
10 3
R
.
Câu 14:
Giải bất phương trình
x 13
2x 1
≥ 3.
A.
x ≥ 2
B.
1
2
2
x
C.
x ≤ 2
D.
1
2
2
hoÆcx x
Câu 15:
Đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 2
M
và có vectơ chỉ phương
3;5
u
có phương trình tham
số là:
A.
3
:
5 2
x t
d
y t
.
B.
3 2
:
5
x t
d
y t
.
C.
1 3
:
2 5
x t
d
y t
.
D.
1 5
:
2 3
x t
d
y t
.
Câu 16:
Tam giác
ABC
5, 7, 8
AB BC CA
. Số đo góc
A
bằng:
A.
60 .
B.
30 .
C.
90 .
D.
45 .
Câu 17:
Tam giác
ABC
21, 17, 10
a b c
. Diện tích của tam giác
ABC
bằng:
A.
48
ABC
S
.
B.
24
ABC
S
.
C.
84
ABC
S
.
D.
16
ABC
S
.
Câu 18:
Cho hai đường thẳng
1
: 2 4 3 0
d x y
2
:3 17 0
d x y
. Số đo góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
A.
4
B.
4
C.
3
4
D.
2
Câu 19:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
: 2 1 0
d x y
2
: 3 6 10 0
d x y
.
A.
C
ắt nhau nh
ưng không vuông góc nhau.
B.
Trùng nhau.
C.
Song song.
D.
Vuông góc v
ới nhau.
Câu 20:
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
2; 1
A
2;5
B
A.
1 0.
x y
B.
2 0.
x
C.
2 7 9 0.
x y
D.
2 0.
x
Câu 21:
Cho
0, 0
a b
. Bất đẳng thức sau luôn đúng
2
a b
k ab
thì giá trị lớn nhất của
k
A.
1.
k
B.
2.
k
C.
0.
k
D.
1
2
k
Câu 22:
Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch
ở hình vẽ ? (kể cả bờ là đường thẳng)
Trang 3/4- Mã Đề 101
A.
2 2 0.
x y
B.
2 2 0.
x y
C.
2 2 0.
x y
D.
2 2 0.
x y
Câu 23:
Tam giác
ABC
21, 17, 10
a b c
. Tính bán kính
r
của đường tròn nội tiếp tam giác
đã cho.
A.
7
2
r
.
B.
16
r
.
C.
8
r
.
D.
7
r
.
Câu 24:
Cho hình thoi
ABCD
cạnh bằng
1
cm
và có
60
BAD
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
2 3.
AC
B.
2.
AC
C.
3.
AC
D.
2.
AC
Câu 25:
Đường thẳng
d
đi qua điểm
1;2
M
và vuông góc với đường thẳng
: 2 3 0
x y
phương trình tổng quát là
A.
1 0
x y
.
B.
2 0
x y
.
C.
2 5 0
x y
.
D.
2 3 0
x y
.
Câu 26:
Cho
0, 0
a b
. Bất đẳng thức sau luôn đúng
4 9
1 1
a b k
a b
thì giá trị lớn nhất của
k
A.
2.
k
B.
9.
k
C.
8
k
D.
6.
k
Câu 27:
Hệ bất phương trình
2 2
3
2
x m
x
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
m 2.
B.
m 0.
C.
3
m .
2
D.
3
m .
2
Câu 28:
Cho
,
x y
thỏa mãn
3 6
4
0
0
x y
x y
x
y
giá trị lớn nhất của
2 1,6
T x y
A.
7.
B.
6,6.
C.
7,2.
D.
6,8.
Câu 29:
Tìm tất cả các giá trị của
m
để bất phương trình
2 2
2( 1) (2 2 ) 0
x m x m m
vô nghiệm
A.
; 1 1; .

m
B.
( ; 1) (1; ).

m
C.
1;1 .
m
D.
1;1 .
m
Câu 30:
Tam giác
ABC
có phương trình cạnh
:5 3 2 0
AB x y
, các đường cao kẻ từ các đỉnh
A
B
có phương trình lần lượt là
4 3 1 0;7 2 22 0
x y x y
. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp
tuyến của đường cao kẻ từ đỉnh
C
?
A.
3
5; 3
n
B.
4
5;3
n
C.
1
(3;5)
n
D.
2
5;3
n
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 CÂU - 4 ĐIỂM)
Bài 1:
Xét dấu các biểu thức sau:
f(x) (2 1)(2 3 ) ;
x x
Bài 2:
a)
Giải bất phương trình
2
3 3
1 0 ;
2 15
x
x x
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
2 2 3 0
m x mx m
có 2 nghiệm
dương phân biệt.
Bài 3:
a)
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
3; 2
A
1; 3 .
B
Trang 4/4- Mã Đề 101
b) Cho tam giác
ABC
0
3, 6, 60
AB AC BAC
. Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh
A
của tam giác
ABC.
Bài 4:
Cho
,
a b
là các số thực dương thỏa mãn
1
a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
1 1
2
1
A
ab
a b
.
---------- HẾT ----------
Đề \ Câu 1 2 3 4
5 6
7
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
101
D C D A D
C A
B
A D B D A B C A C B C
102
D C
A B A C B D C B C A D A A
A
C A
D
103
D B D B
D
B A B A C B C D D A C D C C
104
A D A B
C D
A
D B
D A A A B C C C C A
105
A B D
B A D A B A B A D C A B C C
D C
106
C B C B
A
A C A D C D A C A B A B A B
107
B
A C
B C B D C B D B D D B
C
C C
D A
108
A D C B D B D B D A B A C B A B A C
A
20 21 22 23 24 25
26 27
28
29 30
D A A A C C
C D
D
B C
B B A
A C
C C C D B C
C C C C C D
B
B C B B
B A A A B B
B B
B
C A
D C C C
C C A A A D D
C A C C C C
C
B B B B
D
C A
A A
A D D D B B
D D D D D A A A A D D
1
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-MÔN: TOÁN 10-NH 2020-2021
MÃ ĐỀ LẺ
Bài Đáp án Điểm
Bài 1
Xét dấu các biểu thức sau:
2 1 2 3
f x x x
(1đ)
Ta có:
1
2 1 0
2
x x
;
2
2 3 0
3
x x
0,25đ
Lâp đúng b
ảng xét dấu
0,5đ
1 2
0 ; ;
2 3
f x x
 
1 2
0 ;
2 3
f x x
0,25đ
Bài 2
a) Giải bất phương trình sau:
2
3 3
1 0.
2 15
x
x x
(0,5đ)
ĐK:
5
3
x
x
Biến đổi BPT đã cho về dạng:
2
2
12
0.
2 15
x x
x x
2
4
12 0
3
x
x x
x
;
2
5
2 15 0
3
x
x x
x
0,25đ
Lập bảng xét dấu vế trái ta suy ra bất phương trình có nghiệm là:
5; 3 3;4
x
0,25đ
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
2 2 3 0
m x mx m
có 2 nghiệm dương phân biệt.
(0,5đ)
Trường hợp 1:
2
m
. Thì PT (1) trở thành:
5
4 5 0
4
x x
2
m
(loại)
0,25đ
+) Trường hợp 2:
2
m
.
ĐK là
6 0
' 0
2 3
0
0 2 6
0
2
3
m
m m
S
m m
P
m
m
KL: Vậy với mọi
; 3 2;6
m

.
0,25đ
Bài 3
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
3; 2
A
,
1; 3 .
B
(1đ)
Ta có
2; 1AB

AB có VTCP là
2;1
u
, Do đó có VTPT
1; 2
n
0,5đ
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A, B là:
1 3 2 2 0
x y
2 7 0
x y
0,5đ
b) Cho tam giác
ABC
0
3, 6, 60
AB AC BAC
. Tính độ dài đường cao kẻ từ
đ
ỉnh
A
c
ủa tam giác ABC.
(0,5đ)
Áp dụng định lý côsin, ta có
2 2 2
2 . cos 27 3 3
BC AB AC AB AC A BC
.
0,25đ
2
Ta có
0
1 9 3
.3.6.sin 60
2 2
S
ABC
. Lại có
1 2
. . 3.
2
S
S BC h h
a a
ABC
BC
0,25đ
Bài 4 Cho
,
a b
là các số thực dương thỏa mãn
1
a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
1 1
2
1
A
ab
a b
.
(0,5đ)
Áp dụng bất đẳng thức Cô –si ta có
2 2
2 2
2 2 2
1 1 1 1 1
A 2
6ab 3ab 3ab
1 a b
1 a b 6ab
2 1 4 1
3ab 3ab
1 a b 6ab
a b 1 4ab
2
2 2
2
4 1 4 4 8
2.1 1 3.1 3
a b a b
a b 1 4 3
2 2
0,25đ
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2 2
1 a b 6ab
1
a b a b
2
a b 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
8
3
.
0,25đ
Chú ý: Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
MÃ ĐỀ CHẴN
Bài Đáp án Điểm
Bài 1
Xét dấu các biểu thức sau:
f(x) ( 3 1)(5 2).
x x
-3x + 1 = 0
1
3
x
;
5
5 2 0 .
2
x x
0,25đ
L
ập bảng xét dấu f(x)
0,5đ
5 1
( ) 0, ( ; )
2 3
5 1
( ) 0, ( ; ) ( ; )
2 3
f x x
f x x
 
0,25đ
Bài 2
a) Giải bất phương trình:
2
7
0.
4 19 12
x
x x
0,5đ
x -7 = 0
7
x
;
2
4
4 9 12 0
3
4
x
x x
x
0,25đ
Lập bảng xét dấu vế trái và suy ra: Nghiệm của BPT là:
3
4; 7.
4
x x
0,25đ
b) Giải bất phương trình:
2
2 3 3 3
x x x
0,5đ
2 2
2 3 3 3 3 3 2 3 3 3.
x x x x x x x
0,25đ
3
2
2
5 0 0 5
2 5.
3; 2
6 0
x x x
x
x x
x x
0,25đ
Bài 3
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua hai điểm
1; 2
M
,
4;3 .
N
1,0đ
Đường thẳng qua hai điểm
1; 2
M
,
4;3
N
có VTCP là
3;5 .
MN
VTPT
5; 3 .
n
0,5đ
PTTQ của đường thẳng MN:
5( 1) 3( 2) 0 5 3 11 0.
x y x y
0,5đ
b) Cho tam giác ABC có
4, 5
AB AC
3
cos
5
A
. Tính cạnh BC và độ dài
đư
ờng cao kẻ từ đỉnh A.
0,5đ
Áp dụng định lý cosin ta có :
2 2 2 2 2
3
2 . .cosA 4 5 2.4.5. 17 17.
5
BC AB AC AB AC BC
0,25đ
Ta có:
2
9 4
sin 1 cos 1 .
25 5
A A
Diện tích tam giác ABC :
1 1 4
. .sin .4.5. 8.
2 2 5
ABC
S AB AC A
Mặt khác:
2.
1 2.8 16. 17
. .
2 17
17
ABC
ABC a a
S
S a h h
a
0,25đ
Bài 4
Cho số thực a, với
2
a
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
1
A a
a
.
0,5
Giải: Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
1 1 3 .1 3 3.2 5
2. 1 .
4 4 4. 4 4 2
a a a a
A a
a a a
0,25đ
Dấu “=” xảy ra khi a=2. Vậy GTNN của A =
5
.
2
0,25đ
Chú ý: Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
TN TL TN
TL
TN TL TN TL
Bài 1: Bất đẳng thức 1 (c1) 1 (c2)
1 (c3)
Bài 4 (0,5 đ)
Bài 2: Bất phương trình, hệ BPT 1
ẩn
2 (c4,5)
1 (c6)
Bài 3: a) Dấu của nhị thức bậc nhất 1 (c7)
b) Dấu của tích, thương các
NTBN
2 (c8,9)
Bài 4: a) Bất phương trình bậc nhất
2 ẩn
1 (c10)
b) Hệ BPT bậc nhất 2 ẩn 1 (c11)
c) Áp dụng vào bài toán kinh tế
1 (c12)
Bài 5: a) Dấu của tam thức bậc hai 1 (c13)
1 (c14)
b) Bất phương trình bậc hai một
ẩn
1 (c15)
Bài: Ôn tập chương IV
a) BPT chứa ẩn ở mẫu
1 (c16)
b) BPT chứa dấu GTTĐ 1 (c17)
c) BPT chứa căn bậc hai 1 (c18)
HH II
Bài 3: Các HTL trong TG và giải
TG
3
(c19,20,21)
2
(c22,23)
Bài 3b (0,5đ)
Bài 1: a) VT chỉ phương, VT
p/tuyến
1 (c24)
1 (c25)
b) PT tham số của đường thẳng 1 (c26)
c) PT tổng quát của đường thẳng 1 (c27) 1 (c28)
d) Vị trí tương đối giữa 2 đường
thẳng
1 (c29)
e) Góc, khoảng cách 1 (c30)
TỔNG
20 5 3 2
ĐIỂM
0,6đ 1,5đ 0,4đ 0,5đ 10đ
10%
Bài 2b (0,5đ)
ĐIỂM
MA TRẬN ĐỀ KT GIỮA KÌ II - TOÁN 10 - 2020-2021
VD cao
Chương Tên bài
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
ĐS IV
HH III
6,1%
3,9%
Bài 1a (0,5đ) Bài 1b (0,5đ)
Bài 2a (0,5đ)
Bài 3a (1,0đ)
40%
30%
20%
| 1/10

Preview text:

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT MÔN: TOÁN – LỚP 10 LƯƠNG NGỌC QUYẾN
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh: …………………………………………..Lớp: ……………………..
Phòng thi:……………………………………………………..Số báo danh:…………….. Mã đề: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 CÂU - 6 ĐIỂM)
Câu 1: Cho a  0,b  0. Bất đẳng thức nào sau đây sai? A. a  b  0. B. 2 2 a  b  0. C. . a b  0. D. a  b  0.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  x 1  x  3 là  8   8   8   8  A. ;    B.  ;    C.  ;    D.  ;     7   7   7   7  Câu 3: Tập nghiệm của 2  x  8  0 là A. 4; B.  ;  4. C.  ;  4. D. 4;.
Câu 4: Hàm số nào sau đây là tam thức bậc hai ? A. 2 f (x)  x  x 1. B. f (x)  x 1. C. 4 2 f(x)  x  x 1. D. 3 f(x)  x  x1.
Câu 5: Hàm số f (x)  (x 1)(1 x) nhận giá trị dương với mọi x thuộc khoảng nào ? A.  ;   1 . B. 0;2. C.  ;    1 . D. 1;  1 . x  2 
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị x nguyên là nghiệm của hệ  3 ? x   2 A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 7: Hàm số f (x)  2x  4 có bảng xét dấu là A. B. C. D.
Câu 8: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 3  ;2 và B1;4?     A. u  1;2 . B. u  4;2 . C. u  2;6 . D. u  1;1 . 4   3   2   1  
Câu 9: Bất phương trình x 3 y  0 có cặp  ;
x y nào sau đây là nghiệm ? A. 4;  1 . B.  1  ;  1 . C. 0;2. D.  1  ;2. 4  x Câu 10: Hàm số f (x) 
nhận giá trị dương với mọi x thuộc khoảng nào ? 2 x A. 0;. B.  ;  4. C. 4;. D.  ;  4 \{0}.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 4  3x  8 là Trang 1/4- Mã Đề 101  4  4   4  A.  ;     4;   B.  ;4 C.  ;   4 D.  ;    3  3     3 
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  x  0 là A. S   ;  0 1; B. S  0;  1 C. S   ;  0. D. S  (0;1).
Câu 13: Tam giác ABC có BC  10 và  O
A  30 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 10 A. R  10 . B. R  5. C. R  . D. R  10 3 . 3 x 13
Câu 14: Giải bất phương trình ≥ 3. 2x 1 1 1 A. x ≥ 2 B.   x  2 C. x ≤ 2 D. x   hoÆc x  2 2 2 
Câu 15: Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2
  và có vectơ chỉ phương u  3;5 có phương trình tham số là: x  3  t x  3  2t x 1 3t x 1 5t A. d :  . B. d :  . C. d :  . D. d :  . y  5  2t y  5  t y  2   5t y  2   3t
Câu 16: Tam giác ABC có AB  5, BC  7, CA  8. Số đo góc A bằng: A. 60 .  B. 30 .  C. 90 .  D. 45 . 
Câu 17: Tam giác ABC có a  21, b  17, c  10 . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. S  48 S  S  S  ABC . B. 24 ABC . C. 84 A  BC . D. 16 ABC .
Câu 18: Cho hai đường thẳng d : 2x  4y  3  0 và d : 3x  y 17  0. Số đo góc giữa hai đường thẳng 1 2 d và d là 1 2   3  A.  B. C. D. 4 4 4 2
Câu 19: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x  2 y 1  0 d : 3  x  6y 10  0 1 và 2 .
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Vuông góc với nhau.
Câu 20: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A2;  1 và B2;5 là A. x  y 1  0. B. x  2  0. C. 2x  7 y  9  0. D. x  2  0. a  b
Câu 21: Cho a  0,b  0 . Bất đẳng thức sau luôn đúng
 k ab thì giá trị lớn nhất của k 2 là 1 A. k  1. B. k  2. C. k  0. D. k  2
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch
ở hình vẽ ? (kể cả bờ là đường thẳng) Trang 2/4- Mã Đề 101 A. 2x  y  2  0. B. 2x  y  2  0. C. x  2 y  2  0. D. x  2 y  2  0.
Câu 23: Tam giác ABC có a  21, b  17, c  10 . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho. 7 A. r  . B. r  16. C. r  8. D. r  7 . 2
Câu 24: Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 cm và có 
BAD  60 . Tính độ dài cạnh AC . A. AC  2 3. B. AC  2. C. AC  3. D. AC  2.
Câu 25: Đường thẳng d đi qua điểm M  1
 ;2 và vuông góc với đường thẳng  : 2x  y  3  0 có
phương trình tổng quát là A. x  y 1  0 . B. 2x  y  0 . C. x  2 y  5  0 . D. x  2 y  3  0 . 4 9
Câu 26: Cho a  0,b  0 . Bất đẳng thức sau luôn đúng a  b  
 k thì giá trị lớn nhất của k a 1 b 1 là A. k  2. B. k  9. C. k  8 D. k  6. 2x  2m 
Câu 27: Hệ bất phương trình  3
vô nghiệm khi và chỉ khi x   2 3 3 A. m  2. B. m  0. C. m  . D. m  . 2 2 3  x  y  6  x  y  4
Câu 28: Cho x, y thỏa mãn 
giá trị lớn nhất của T  2x 1,6 y là x  0  y  0 A. 7. B. 6,6. C. 7, 2. D. 6,8.
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2 2
x  2(m 1)x  (2m  2m)  0 vô nghiệm A. m ;    1 1;.
B. m  (; 1)  (1; ). C. m 1  ;  1 . D. m  1  ;  1 .
Câu 30: Tam giác ABC có phương trình cạnh AB : 5x  3y  2  0 , các đường cao kẻ từ các đỉnh A và
B có phương trình lần lượt là 4x  3y 1  0;7x  2 y  22  0 . Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp
tuyến của đường cao kẻ từ đỉnh C ?     A. n  5;3 B. n  5;3 C. n  (3;5) D. n  5;3 2   4   3   1
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 CÂU - 4 ĐIỂM)
Bài 1: Xét dấu các biểu thức sau: f(x)  (2x 1)(2  3x) ;
Bài 2: a) Giải bất phương trình 3  3x 1  0 ; 2 x  2x 15
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m  2
2 x 2mx  m  3  0 có 2 nghiệm dương phân biệt.
Bài 3: a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A3;2 và B1; 3. Trang 3/4- Mã Đề 101
b) Cho tam giác ABC có AB  AC  0 3,
 6, BAC  60 . Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC. Bài 4: Cho ,
a b là các số thực dương thỏa mãn ab1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 A   2 2 1a  . b 2ab ---------- HẾT ---------- Trang 4/4- Mã Đề 101 Đề \ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 101
D C D A D C A B A D B D A B C A C B C 102
D C A B A C B D C B C A D A A A C A D 103
D B D B D B A B A C B C D D A C D C C 104
A D A B C D A D B D A A A B C C C C A 105
A B D B A D A B A B A D C A B C C D C 106
C B C B A A C A D C D A C A B A B A B 107
B A C B C B D C B D B D D B C C C D A 108
A D C B D B D B D A B A C B A B A C A
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A A A C C C D D B C B B A A C C C C D B C C C C C C D B B C B B B A A A B B B B B C A D C C C C C A A A D D C A C C C C C B B B B D C A A A A D D D B B D D D D D A A A A D D ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-MÔN: TOÁN 10-NH 2020-2021 MÃ ĐỀ LẺ Bài Đáp án Điểm Bài 1
Xét dấu các biểu thức sau: f x2x   1 23x (1đ) 1 2
Ta có: 2x 1  0  x   ; 23x  0  x  0,25đ 2 3 Lâp đúng bảng xét dấu 0,5đ     f x 1 2  0  x   ;     ;        2  3    0,25đ f x 1 2  0  x  ;      2 3 3  3x Bài 2
a) Giải bất phương trình sau: 1  0. (0,5đ) 2 x  2x  15 x  5  ĐK:  x   3  2 x  x 12
Biến đổi BPT đã cho về dạng:  0. 2 x  2x 15 x  4 x  5 0,25đ 2 x  x 12  0   ; 2
x  2x  15  0   x  3 x  3
Lập bảng xét dấu vế trái ta suy ra bất phương trình có nghiệm là: x 5; 3  3;4 0,25đ
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m  2
2 x 2mx  m  3  0 có 2 nghiệm dương phân biệt. (0,5đ) 5
Trường hợp 1: m  2 . Thì PT (1) trở thành: 4
 x 5  0  x   m  2 (loại) 0,25đ 4
+) Trường hợp 2: m  2 .  m   6  0   '  0     m  2 m 3 ĐK là S  0        m  0 2 m 6 P 0       0,25đ m  2 m  3 
KL: Vậy với mọi m  ;  3  2;6. Bài 3
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A3; 2   , B1;  3 . (1đ)    Ta có AB  2; 
1 AB có VTCP là u  2; 
1 , Do đó có VTPT n  1;2 0,5đ
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A, B là:  1 x   3 2y  2 0 0,5đ  x 2y 7  0
b) Cho tam giác ABC có AB  AC  0 3,
 6, BAC  60 . Tính độ dài đường cao kẻ từ (0,5đ)
đỉnh A của tam giác ABC.
Áp dụng định lý côsin, ta có 2 2 2
BC  AB  AC 2AB.AC cos A  27  BC  3 3 . 0,25đ 1 Ta có 1 0 9 3 S .3.6.sin 60 S S  BC h h ABC    . Lại có 1 2 . .  3. 2 2  0,25đ 2 a a ABC BC Bài 4 Cho ,
a b là các số thực dương thỏa mãn ab1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 A   . (0,5đ) 2 2 1a b 2ab
Áp dụng bất đẳng thức Cô –si ta có 1 1 1 1 1 A     2  2 2 1  a  b 6ab 3ab  2 2 1  a  b 6ab 3ab 2 1 4 1     2 2
1  a  b  6ab 3ab a  b2   3ab 1 4ab 0,25đ 24 1 4 4 8      2 2     2       2.1 1 3.1 3 a b a b a b  1  4   3 2  2        2  2 1 a b  6ab  1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  a  b   2 a  b   1 0,25đ 8
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là . 3
Chú ý: Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. MÃ ĐỀ CHẴN Bài Đáp án Điểm
Bài 1 Xét dấu các biểu thức sau: f(x)  ( 3  x 1)(5x  2). 1đ 1 5
-3x + 1 = 0  x  ; 5x  2  0  x   . 0,25đ 3 2 Lập bảng xét dấu f(x) 0,5đ 5 1 f (x)  0, x   ( ; ) 2 3 0,25đ 5 1 f (x)  0, x
  (; )  ( ; ) 2 3 x  7 Bài 2
a) Giải bất phương trình:  0. 0,5đ 2 4x 19x 12 x  4 x -7 = 0  x  7  ; 2 4x  9x 12  0  3  0,25đ x   4 3
Lập bảng xét dấu vế trái và suy ra: Nghiệm của BPT là:  x  4; x  7. 0,25đ 4
b) Giải bất phương trình: 2 x  2x  3  3x  3 0,5đ 2 2
x  2x  3  3x  3  3
 x  3  x  2x  3  3x  3. 0,25đ 2 2 x 5x  0 0  x  5      2  x  5. 0,25đ 2 x  x  6  0 x  3  ; x  2 Bài 3
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua hai điểm M 1; 2  , N 4;3. 1,0đ 
Đường thẳng qua hai điểm M 1; 2
 , N 4;3 có VTCP là MN  3;5.  0,5đ VTPT n  5; 3  .
PTTQ của đường thẳng MN: 5(x 1)  3( y  2)  0  5x  3y 11  0. 0,5đ 3
b) Cho tam giác ABC có AB  4, AC  5và cos A  . Tính cạnh BC và độ dài 5 0,5đ
đường cao kẻ từ đỉnh A.
Áp dụng định lý cosin ta có : 3 2 2 2 2 2 BC  AB  AC  2A .
B AC.cosA  4  5  2.4.5.  17  BC  17. 0,25đ 5 9 4 Ta có: 2 sin A  1 cos A  1  . 25 5 1 1 4 Diện tích tam giác ABC : S  A . B AC.sin A  .4.5.  8. ABC 0,25đ 2 2 5 1 2.S 2.8 16. 17 Mặt khác: S  . ABC a h  h    . ABC 2 a a a 17 17 1 Bài 4
Cho số thực a, với a  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A  a  . 0,5 a
Giải: Áp dụng BĐT Cauchy ta có: 1 a 1 3a . a 1 3a 3.2 5 0,25đ A  a      2.  1  . a 4 a 4 4.a 4 4 2 5
Dấu “=” xảy ra khi a=2. Vậy GTNN của A = . 0,25đ 2
Chú ý: Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 3
MA TRẬN ĐỀ KT GIỮA KÌ II - TOÁN 10 - 2020-2021 VD cao Chương Tên bài Nhận biết Thông hiểu VD thấp ĐIỂM TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Bất đẳng thức 1 (c1) 1 (c2) 1 (c3) Bài 4 (0,5 đ)
Bài 2: Bất phương trình, hệ BPT 1 ẩn 2 (c4,5) 1 (c6)
Bài 3: a) Dấu của nhị thức bậc nhất 1 (c7) Bài 1a (0,5đ) Bài 1b (0,5đ)
b) Dấu của tích, thương các NTBN 2 (c8,9)
Bài 4: a) Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn 1 (c10) ĐS IV 6,1%
b) Hệ BPT bậc nhất 2 ẩn 1 (c11)
c) Áp dụng vào bài toán kinh tế 1 (c12)
Bài 5: a) Dấu của tam thức bậc hai 1 (c13) 1 (c14)
b) Bất phương trình bậc hai một ẩn 1 (c15) Bài: Ôn tập chương IV Bài 2a (0,5đ) Bài 2b (0,5đ) a) BPT chứa ẩn ở mẫu 1 (c16) b) BPT chứa dấu GTTĐ 1 (c17) c) BPT chứa căn bậc hai 1 (c18)
HH II Bài 3: Các HTL trong TG và giải 3 2 TG (c19,20,21) (c22,23) Bài 3b (0,5đ)
Bài 1: a) VT chỉ phương, VT p/tuyến 1 (c24) 1 (c25)
b) PT tham số của đường thẳng 1 (c26) 3,9%
HH III c) PT tổng quát của đường thẳng 1 (c27) 1 (c28) Bài 3a (1,0đ)
d) Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng 1 (c29) e) Góc, khoảng cách 1 (c30) TỔNG 20 5 3 2 ĐIỂM 4đ 1đ 2đ 0,6đ 1,5đ 0,4đ 0,5đ 10đ 40% 30% 20% 10%
Document Outline

  • de
  • ĐÁP ÁN-KT GIỮA HK2-K10
    • Sheet1
  • daaaa
  • Ma tran KT GK2 Toan 10 2020-2021
    • Sheet1