Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Yên 1 – Bắc Giang

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Yên 1 – Bắc Giang, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem.

1/2 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm)
Câu 1. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
3 40xy
+=
A.
(
)
2
1; 3
n =

. B.
( )
4
3;1n
=

. C.
(
)
3
1; 4
n =

. D.
( )
1
1; 3
n =

.
Câu 2. Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình
2
5 68
xx x

A.
B.
C.
3.
D.
1.
.
Câu 3. Điểm
4;3A
là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A.
3 5 0.xy 
B.
2 3 5 0.
xy

C.
2 1 0.xy 
D.
3 5 21 0.xy
Câu 4. Cho tam thức bậc hai
(
)
2
( 0)f x ax bx c a= ++
.
Điều kiện của a
2
4
b ac
∆=
để
( )
0fx x> ∀∈
A.
0
0
a >
∆≤
. B.
0
0
a
<
∆<
C.
0
0
a
>
∆>
D.
0
0
a >
∆<
Câu 5. Bất phương trình
2
2
1
x
x
có tập nghiệm là
A.
1; 4 .
B.
;1 4; .
 
C.
1; 4 .
D.
1; 4 .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 12 0xx
A.
2; 6
B.
; 2 6; . 
C.
6; .
D.
; 2.

Câu 7. Tam giác
ABC
55BC =
,
52AC
=
,
5AB =
. Tính
BAC
.
A.
135°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
120°
.
Câu 8. Tam giác
ABC
12AB =
,
13AC
=
,
30
A
= °
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
39 3
. B.
39
. C.
78
. D.
78 3
.
Câu 9. Bất phương trình
2 13x 
có tập nghiệm là
A.
; 2 1; . 
B.
2;1 .
C.
2;1 .
D.
2;1 .
Câu 10. Cho
,xy
là các số thực thỏa mãn
22
5 2 2 9.x xy y++=
Giá trị nhỏ nhất của
1
49
x
P
xy
−−
=
bằng
A.
1.
B.
3.
C.
1
.
6
D.
1
.
3
Câu 11. Cho tam giác
ABC
0
13, 60AB AC A+= =
, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng
3
. Tính độ
dài cạnh
BC
.
A. 7 B.
23
. C. 6,5. D.
32
.
Câu 12. Bất phương trình
2 50x 
có tập nghiệm là
A.
5
;.
2



B.
5
;.
2


C.
5
;.
2



D.
5
;.
2


Câu 13. Cho.
( )
26fx x=−+
, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
( )
0 3.
fx x<⇔<
B.
( )
0 3.fx x>⇔>
C.
( )
0 3.fx x>⇔<
D.
( )
0 2.fx x>⇔>
Câu 14. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
12
3
xt
y
=
=
Mã đề 101
2/2 - Mã đề 101
A.
( )
2
2;3
u =

. B.
( )
4
3; 2u
=

. C.
( )
1
2;0u =

. D.
( )
3
1; 3u =

.
Câu 15. Trong tam giác
ABC
, hệ thức nào sau đây sai?
A.
.sin
sin
bA
a
B
=
. B.
.tanbR B=
.
C.
.sin
sin
cA
C
a
=
. D.
2 .sinaRA=
.
Câu 16. Hệ bất phương trình
134
2 10
xx
xm
−≥
+<
có nghiệm khi
A.
13
5
m >
. B.
3
5
m
>
. C.
13
5
m
. D.
13
5
m <
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
( 4;1), (6; 4), (2; 2)A BC−−
. Phương trình đường cao
AH
của tam giác ABC
A.
4 50
xy+=
. B.
2 3 50
xy +=
. C.
4 50xy++=
. D.
2 3 50
xy+ +=
.
Câu 18. Hệ bất phương trình
10
30
x
x


có tập nghiệm là
A.
1; 3 .
B.
1; 3 .
C.
1; 3 .
D.
; 1 3; . 
Câu 19. Cho đường thẳng
12
:
3
xt
d
yt
=
= +
. Gọi
'd
đường thẳng đi qua điểm
(3; 1)I
vuông góc với đường
thẳng
d
. Phương trình chính tắc của đường thẳng
'd
A.
31
12
xy−+
=
. B.
12
21
xy++
=
. C.
12
31
xy
−−
=
. D.
31
12
xy+−
=
.
Câu 20. Tìm
m
để
1 12fx m x m 
là nhị thức bậc nhất
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 21. Cho hệ bất phương trình
10
2 3 50
xy
xy
+>
+ −≤
điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ?
A.
( )
5;1
. B.
( )
3;1
. C.
( )
4; 2
. D.
( )
1; 2
.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình
573xx−<
A.

= −∞


1
;
2
S
. B.
( )
= +∞3;S
. C.
(
)
= −∞;3
S
. D.
( )
= −∞;6S
.
Câu 23. Tìm m để phương trình
2
( 3) 3 2 0xmx m

(
m
là tham số) có nghiệm.
A.
3 1.
m
B.
3
.
1
m
m

C.
3
.
1
m
m

D.
1
.
3
m
m

Câu 24. Bất phương trình
23 0
xx

có tập nghiệm là
A.
2;3 .
B.
2;3 .
C.
3; .
D.
;2 .
Câu 25. Cho biểu thức:
( )( )( )
() 2 4 3 1fx x x x=−+ +
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A.
2
31
x
x
>
−< <
. B.
3
12
x
x
<−
<<
. C.
2
12
x
x
<−
<<
. D.
1
2
x
x
<
>
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: Giải bất phương trình sau
2
2 41 1xx x+ −≤+
.
Câu 2: Tìm tất cả các giá tr thc của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm.
( ) ( )
2
4 1 2 10m x m xm + + + −>
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) (
)
1;1 , 4; 3AB
và đường thẳng
: 4 10dx y+ −=
.
a) Hãy lập phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm
,.AB
b) Tìm tọa độ điểm
C
thuộc đường thẳng
d
sao cho ba điểm
,,ABC
tạo thành một tam giác vuông tại
đỉnh
C
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
PHẦN I: Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 25. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
101 103 105 107
1
D
B
C
A
2
B
B
B
D
3
B
D
D
D
4
D
C
A
B
5
D
A
B
C
6
A
C
A
B
7
A
A
C
B
8
B
C
C
C
9
B
A
B
C
10
C
C
D
D
11
A
C
A
A
12
D
D
A
D
13
C
A
D
C
14
C
A
B
C
15
B
C
B
D
16
A
B
C
A
17
D
D
A
A
18
A
A
C
C
19
A
A
C
D
20
D
B
B
D
21
D
D
D
B
22
C
B
A
A
23
C
D
B
B
24
A
C
A
C
25
B
D
D
A
PHẦN II: Phần đáp án tự luận: Chú ý đây chỉ là sơ lược cách giải và thang điểm tương ứng. Lời
giải của học sinh phải rõ ràng chi tiết. Hs làm cách khác đúng thì cho điểm tương ứng
2
Câu
Đáp án
Điểm
1
Giải bất phương trình sau
2
2 41 1xx x+ −≤+
(1)
( )
( )
2
2
2
2 4 10
11
2 41 1
xx
x
xx x
+ −≥
≥−
+ −≤ +
0,5
2
26 26
;;
22
1
2 20
x
x
xx

−− −+
−∞ +∞




≥−
+ −≤
0,5
26
26
13
2
2
13 13
x
x
x
−+
−+
≤− +
−− −+
KL..
0,5
2
Tìm tất cả các giá tr thc của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm.
( ) ( )
2
4 1 2 10m x m xm + + + −>
(1)
(1) vô nghiệm
( ) ( )
2
4 1 2 1 0,m x m xm x + + + ∀∈
0,5
Trường hợp 1:
4m
=
(loại)
0,25
Trường hợp 2:
4m ≠−
Yêu cầu bài
2
4
4
0
7 38 15 0
m
m
mm
<
<
⇔⇔

∆≤
+ −≤
0,5
3
;
7
m

−∞

KL....
0,25
3
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1;1 , 4; 3AB
và đường thẳng
a)
Hãy lập phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm
,.AB
Tìm được vec tơ chỉ phương hoặc vec tơ pháp tuyến của
0,5
Lập được pt
:4 3 7 0xy + −=
hoặc pt tham số hoặc pt chính tắc
0,5
b)
Tìm tọa độ điểm
C
thuộc đường thẳng
d
sao cho ba điểm
,,ABC
tạo thành một tam giác
vuông tại đỉnh
C
.
( ) ( ) ( )
1 4; 4; 1, 3 4; 3C d C yy AC yy BC yy = =−− +
 
0,5
Tam giác
ABC
vuông tại
2
1
. 0 17 14 3 0
3
17
y
C AC BC y y
y
=
= + −=
=
 
Suy ra
( )
5; 1C
hoặc
53
;
17 17
C



. Thử lại thấy thỏa mãn và KL.
0.5
3
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1 NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN –LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm)
Câu 1. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng x − 3y + 4 = 0 là    
A. n = 1;3 .
B. n = 3;1 .
C. n = 1;4 . D. n = 1; 3 − . 1 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 2 ( )
Câu 2. Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình 2
x 5x  6  8 x A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. .
Câu 3. Điểm A4; 
3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A. x3y 5 0.
B. 2x3y5 0.
C. x2y 1   0.
D. 3x5y 21 0.
Câu 4. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0) .
Điều kiện của a và 2
∆ = b − 4ac để f (x) > 0 x ∀ ∈  là a > a < a > a > A. 0 0 0 0  . B. C. D.  ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ > 0 ∆ < 0
Câu 5. Bất phương trình x  2  2 có tập nghiệm là x1 A. 1;4. B.  ;   1 4;. C. 1;4. D. 1;4.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 4x 12   0 là
A. 2;6 B.  ;
 26;.
C. 6;. D.  ;  2.
Câu 7. Tam giác ABC BC = 5 5 , AC = 5 2 , AB = 5. Tính  BAC . A. 135° . B. 30° . C. 45°. D. 120° .
Câu 8. Tam giác ABC AB =12, AC =13, 
A = 30° . Tính diện tích tam giác ABC . A. 39 3 . B. 39. C. 78. D. 78 3 .
Câu 9. Bất phương trình 2x 1  3 có tập nghiệm là A.  ;
 21;. B. 2;  1 . C. 2;  1 . D. 2;  1 . −
Câu 10. Cho x, y là các số thực thỏa mãn 2 2
5x + 2xy + 2y = 9. Giá trị nhỏ nhất của x 1 P = bằng 4x y − 9 A. 1. − B. 3. − C. 1 − . D. 1 − . 6 3
Câu 11. Cho tam giác ABC có + =  0
AB AC 13, A = 60 , bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng 3 . Tính độ dài cạnh BC . A. 7 B. 2 3 . C. 6,5. D. 3 2 .
Câu 12. Bất phương trình 2x 5  0 có tập nghiệm là         A. 5  ;   .      B. 5  ;  . C. 5  ;. D. 5  ;.  2  2 2   2  
Câu 13. Cho. f (x) = 2
x + 6, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. f (x) < 0 ⇔ x < 3. B. f (x) > 0 ⇔ x > 3.
C. f (x) > 0 ⇔ x < 3. D. f (x) > 0 ⇔ x > 2. x =1− 2t
Câu 14. Vectơ chỉ phương của đường thẳng  là y = 3 1/2 - Mã đề 101     A. u = 2; − 3 .
B. u = 3;2 . C. u = 2; − 0 . D. u = 1;3 . 3 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 2 ( )
Câu 15. Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai? A. . b sin A a = . B. b = . R tan B . = . D. a = 2 . R sin A . sin B C. .sin sin c A C a
x −1 ≥ 3 − 4x
Câu 16. Hệ bất phương trình  có nghiệm khi
2x m +1 < 0 A. 13 m > . B. 3 m > . C. 13 m ≥ . D. 13 m < . 5 5 5 5
Câu 17. Cho tam giác ABC có ( A 4;
− 1), B(6;4),C(2; 2
− ) . Phương trình đường cao AH của tam giác ABC
A. 4x y + 5 = 0.
B. 2x − 3y + 5 = 0 .
C. 4x + y + 5 = 0 .
D. 2x + 3y + 5 = 0 . x 1 0
Câu 18. Hệ bất phương trình  có tập nghiệm là 3  x  0  A. 1;  3 . B. 1;  3 . C. 1;  3 . D.  ;    1 3;. x =1− 2t
Câu 19. Cho đường thẳng d : 
. Gọi d ' là đường thẳng đi qua điểm I(3; 1) − y = 3 + t
và vuông góc với đường
thẳng d . Phương trình chính tắc của đường thẳng d ' là − + + + − − + −
A. x 3 y 1 = .
B. x 1 y 2 = .
C. x 1 y 2 = .
D. x 3 y 1 = . 1 2 2 − 1 3 1 − 1 2
Câu 20. Tìm m để f xm 
1 x 12m là nhị thức bậc nhất
A. m 1.
B. m 1.
C. m 1. D. m 1.
x y +1 > 0
Câu 21. Cho hệ bất phương trình 
điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ?
2x + 3y − 5 ≤ 0 A. (5; ) 1 . B. (3; ) 1 . C. ( 4; − 2) . D. (1; 2 − ) .
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình x − 5 < 7 − 3x là  1 
A. S = −∞;  .
B. S = (3;+∞) .
C. S = (−∞;3) .
D. S = (−∞;6) .  2 
Câu 23. Tìm m để phương trình 2
x (m3)x 32m  0 ( m là tham số) có nghiệm.    A. m  m  m  3 m 1.  B. 3  .    C. 3. D. 1. m 1    m 1  m  3 
Câu 24. Bất phương trình x23 x 0 có tập nghiệm là A. 2;  3 . B. 2;  3 .
C. 3;. D.  ;2  .
Câu 25. Cho biểu thức: f (x) = ( 2
x + 4)(x + 3)(x − )
1 nhận giá trị dương khi và chỉ khi x > 2 x < 3 − x < 2 − x <1 A.  . B.  . C.  . D.  .  3 − < x <1 1  < x < 2 1  < x < 2 x > 2
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1:
Giải bất phương trình sau 2
2x + 4x −1 ≤ x +1.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm. (m − ) 2 4 x + (m + )
1 x + 2m −1 > 0
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 , B(4; 3
− ) và đường thẳng d : x + 4y −1 = 0 .
a) Hãy lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua hai điểm , A . B
b) Tìm tọa độ điểm C thuộc đường thẳng d sao cho ba điểm ,
A B,C tạo thành một tam giác vuông tại đỉnh C .
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT GD&ĐT BẮC GIANG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
PHẦN I: Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 25. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
101 103 105 107 1 D B C A 2 B B B D 3 B D D D 4 D C A B 5 D A B C 6 A C A B 7 A A C B 8 B C C C 9 B A B C 10 C C D D 11 A C A A 12 D D A D 13 C A D C 14 C A B C 15 B C B D 16 A B C A 17 D D A A 18 A A C C 19 A A C D 20 D B B D 21 D D D B 22 C B A A 23 C D B B 24 A C A C 25 B D D A
PHẦN II: Phần đáp án tự luận: Chú ý đây chỉ là sơ lược cách giải và thang điểm tương ứng. Lời

giải của học sinh phải rõ ràng chi tiết. Hs làm cách khác đúng thì cho điểm tương ứng 1 Câu Đáp án Điểm 1
Giải bất phương trình sau 2
2x + 4x −1 ≤ x +1(1)  2
2x + 4x −1≥ 0 ( )  1 ⇔ 0,5 x ≥ 1 −  2
2x + 4x −1 ≤  (x + )2 1   2 − − 6   2 − + 6  x ∈  ; −∞  ∪  ; +∞   2 2       0,5  ⇔ x ≥ 1 −  2
x + 2x − 2 ≤ 0     2 − + 6 0,5 x ≥ 2 − + 6 ⇔  2 ⇔ ≤ x ≤ 1 − + 3 2   1 − − 3 ≤ x ≤ 1 − + 3 KL.. 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm. (m − ) 2 4 x + (m + )
1 x + 2m −1 > 0 (1)
(1) vô nghiệm (m − ) 2 4 x + (m + )
1 x + 2m −1≤ 0, x ∀ ∈  0,5
Trường hợp 1: m = 4
(loại) 0,25
Trường hợp 2: m ≠ 4 − 0,5 m < 4 m < 4
Yêu cầu bài ⇔  ⇔  2 ∆ ≤ 0  7
m + 38m −15 ≤ 0 3 0,25 m  ;  ⇔ ∈ −∞  7   KL.... 3
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 , B(4; 3
− ) và đường thẳng a)
Hãy lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua hai điểm , A . B
Tìm được vec tơ chỉ phương hoặc vec tơ pháp tuyến của 0,5
Lập được pt ∆ : 4x + 3y − 7 = 0 hoặc pt tham số hoặc pt chính tắc 0,5 b)
Tìm tọa độ điểm C thuộc đường thẳng d sao cho ba điểm ,
A B,C tạo thành một tam giác
vuông tại đỉnh C .  
C d C (1− 4y; y) ⇒ AC = ( 4 − y; y − ) 1 , BC = ( 3
− − 4y; y + 3) 0,5 y = 1 −   0.5 Tam giác ABC vuông tại 2 C AC.BC 0 17y 14y 3 0  ⇒ = ⇔ + − = ⇔ 3 y = −  17 Suy ra C (5;− ) 1 hoặc 5 3 C  ;  
. Thử lại thấy thỏa mãn và KL. 17 17    2 3
Document Outline

  • de_101
  • dap_an