Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Quốc học Huế

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Quốc học Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang với 35 câu trắc nghiệm và 3 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC – HUẾ
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn?
A.
2 2
3 2 1 0.x y x y B.
2 2
2 2 4 0.x y xy y
C.
2 2
2 0.x y x y D.
2 2
4 7 0.x y x
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2 2
2 0x y x y m phương trình của
một đường tròn trong mặt phẳng toạ độ Oxy.
A.
5
.
4
m
B.
5.m
C.
5
.
4
m
D.
5.m
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
(3 ; 0)M
và có vectơ pháp tuyến là
(1; 2)n
.
A.
2 6 0.x y
B.
2 3 0.x y
C.
2 3 0.x y
D.
2 6 0.x y
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng
: 4 2 0x y
: 1 0x y
. Xác
định toạ độ giao điểm M của
.
A.
2 3
; .
5 5
M
B.
3 2
; .
5 5
M
C.
3 2
; .
5 5
M
D.
2 3
; .
5 5
M
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm
(3 ; 3)A
đường thẳng
3 4
:
2 3
x t
y t
. Tính khoảng
cách từ điểm A đến đường thẳng
.
A.
20
( , ) .
3 2
d A B.
21
( , ) .
5
d A
C.
( , ) 4.d A
D.
20
( , ) .
7
d A
Câu 6: Giải phương trình 2 3 5x x .
A.
8.x
B.
4.x
C.
3.x
D.
6.x
Câu 7: Cho tam thức bậc hai
( )f x
có bảng xét dấu như sau:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
( ) 0f x
.
A.
(0 ; ).S
B.
( 3 ; 0).S
C.
( ; 3).S 
D.
( ; 3) (0 ; ).S 
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn có tâm
(4 ;1)I
và bán kính
2R
.
A.
2 2
( 4) ( 1) 4.x y B.
2 2
( 4) ( 1) 4.x y
C.
2 2
( 4) ( 1) 2.x y D.
2 2
( 4) ( 1) 2.x y
Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng
: 3 2 0x y
. Đường thẳng
đi qua điểm
nào dưới đây?
A.
( 2 ; 8).H
B.
(5 ; 1).G
C.
(1;1).F
D.
(2 ; 0).E
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
2
0x x m
với mọi
x
.
A.
1
.
4
m
B.
1
.
4
m
C.
1
.
4
m
D.
1
.
4
m
Câu 11: Tìm bảng xét dấu của tam thức bậc hai
2
( ) 1f x x .
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Trục đối xứng của parabol
2
2 4y x x là đường thẳng nào dưới đây?
A.
2.x
B.
2.x
C.
1.x
D.
1.x
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
2 3 2 0x x
.
A.
1
; 2 ; .
2
S

B.
1
2 ; .
2
S
C.
1
; 2 .
2
S
D.
1
; 2 ; .
2
S

Câu 14: Hình vẽ nào dưới đây là đồ thị của hàm số
2
2 1y x x ?
A. B.
C. D.
Câu 15: Cho tam thức bậc hai
( )f x
có bảng xét dấu như sau:
Hỏi
( )f x
là biểu thức nào dưới đây?
A.
2
( ) 4 4.f x x x B.
2
( ) 2.f x x C.
2
( ) 2.f x x D.
2
( ) 4 4.f x x x
Câu 16: Cho hàm số
( ) 3 1f x x
. Tính giá trị của hàm số tại
2x
.
A.
(2) 8.f
B.
(2) 7.f
C.
(2) 6.f
D.
(2) 5.f
Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn phương trình
2 2
( 2) ( 1) 3x y . Xác định
toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn.
A.
( 2 ; 1), 3.I R
B.
(2 ;1), 3.I R
C.
( 2 ; 1), 3.I R
D.
(2 ;1), 3.I R
Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm
(2 ; 4)M
và đường thẳng
:3 0.x y
. Viết phương
trình đường thẳng
đi qua M và song song với
.
A.
: 3 6 0.x y
B.
: 3 2 0.x y
C.
:3 1 0.x y
D.
:3 8 0.x y
Câu 19: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
2 2.y x
C.
2
4.y x D.
2
1 .y x
Câu 20: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn
2 2
( ) : ( 3) 5C x y . Viết phương trình tiếp tuyến
của đường tròn (C) tại điểm
( 2 ; 2)M
.
A.
2 2 0.x y
B.
2 2 0.x y
C.
2 2 0.x y
D.
2 2 0.x y
Câu 21: Hàm số
2
2 6y x x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
; .
4

B.
1
; .
4
C.
1
; .
2
D.
1
; .
2

Câu 22: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cặp đường thẳng nào dưới đây song song với nhau?
A.
: 2 0x y
: 2 2 4 0.x y
B.
: 1 0y
: 1 0.x
C.
: 2 6 0x y
: 2 4 0.x y
D.
: 1 0x y
: 2 2 3 0.x y
Câu 23: Cho phương trình
2
2 3 2x x x
. Sau khi bình phương hai vế và rút gọn, ta được phương
trình nào dưới đây?
A.
2
3 1 0.x x
B.
2
5 1 0.x x
C.
2
1 0.x x
D.
2
3 1 0.x x
Câu 24: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng
:3 2 3 0x y
: 5 0x y
. Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
. Tính
cos
.
A.
1
cos .
26
B.
1
cos .
10
C.
5
cos .
26
D.
3
cos .
10
Câu 25: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng
vectơ pháp tuyến
(3 ; 2)n
. Vectơ
u
nào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của
?
A.
( 3; 2).u
B.
( 2 ; 3).u
C.
(2 ; 3).u
D.
(4 ; 6).u
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số
2y x
.
A.
( ; 2].D 
B.
( ; 2].D 
C.
[2; ).D
D.
[ 2; ).D
Câu 27: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng
4 3
:
1 2
x t
y t
. Viết phương trình tổng quát của
.
A.
:3 2 10 0.x y
B.
:3 2 14 0.x y
C.
: 2 3 11 0.x y
D.
: 2 3 5 0.x y
Câu 28: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình nào dưới đâyphương trình tham số của một đường
thẳng?
A.
2 7.y x
B.
4 1.x y
C. .
2
x t
y t
D.
3 1 0.x y
Câu 29: Tìm tập giá trị của hàm số
2
3 2 1y x x .
A.
2
; .
3
B.
1
; .
3
C.
2
; .
3

D.
1
; .
3

Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng
: 4 0x
. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp
tuyến của đường thẳng
?
A.
(4 ; 1).n
B.
(1; 4).n
C.
(0 ; 2).n
D.
(1; 0).n
Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
(5 ; 2)A
và có vectơ chỉ phương là
( 2 ; 7)u
.
A.
2 5
.
7 2
x t
y t
B.
5 7
.
2 2
x t
y t
C.
5 2
.
2 7
x t
y t
D.
5 2
.
2 7
x t
y t
Câu 32: Cho hàm số
( )y f x
được xác định bằng bảng sau:
x
2
0
2
3
5
y
1
0
4
1
8
Tập giá trị của hàm số là
A.
{1;0; 4;8}.
B.
{ 2; 0; 2; 3; 5}.
C.
{1;0; 4; 1;8}.
D.
{0; 2; 5}.
Câu 33: Công thức toạ độ đỉnh của parabol
2
y ax bx c (
0a
) là
A.
; .
4
b
a a
B.
; .
4
b
a a
C.
; .
2 4
b
a a
D.
; .
2 4
b
a a
Câu 34: Cho hàm số
( )y f x
có tập xác định là đoạn
[ 3; 4]
và có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(3 ; 4).
B.
( 3; 0).
C.
(1; 3).
D.
(0 ; 2).
Câu 35: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn có phương trình
2 2
2 6 1 0x y x y . Xác định
toạ độ tâm I của đường tròn.
A.
(2 ; 6).I
B.
(1; 3).I
C.
( 1; 3).I
D.
( 2 ; 6).I
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 36: (1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số
2
1
4
x
y
x
.
b) Giải phương trình:
2
2 5 3 3 5x x x
.
Câu 37: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm
(0 ; 3)A
,
( 1; 0)B
(2 ;1)C
.
a) Gọi M là trung điểm của BC. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AM.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng AM, đi qua điểm B tiếp xúc với
đường thẳng AC.
Câu 38: (0,5 điểm) Người ta dựng một khung pano quảng cáo hình dạng parabol với chiều rộng
3AB
m. Để cố định hình dáng, ttrung điểm O của AB được hàn các thanh sắt nối đến vị trí
C, D, E trên khung với
1,5OC OD
m
45AOC BOD ,
OE AB
(tham khảo hình vẽ).
Tính chiều cao OE của khung.
------------- HẾT -------------
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC – HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM) Câu 1:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x y  3x  2 y 1  0. B. 2 2
x y  2xy  2 y  4  0. C. 2 2
x y x y  2  0. D. 2 2
x y  4x  7  0. Câu 2:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x y x  2 y m  0 là phương trình của
một đường tròn trong mặt phẳng toạ độ Oxy. 5 5
A. m   . B. m  5  . C. m  .
D. m  5. 4 4 Câu 3:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M (3 ; 0) 
và có vectơ pháp tuyến là n  (1 ; 2) .
A. 2x y  6  0.
B. x  2 y  3  0.
C. x  2 y  3  0.
D. 2x y  6  0. Câu 4:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng  : 4x y  2  0 và  : x y 1  0 . Xác
định toạ độ giao điểm M của  và  .  2 3   3 2   3 2   2 3  A. M  ; .   B. M  ;  .   C. M ; .   D. M  ;  .    5 5   5 5   5 5   5 5 
x  3  4t Câu 5:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm (3 A
; 3) và đường thẳng  :  . Tính khoảng y  2   3t
cách từ điểm A đến đường thẳng  . 20 21 20 A. d ( , A )  . B. d ( , A )  . C. d ( , A )  4. D. d ( , A )  . 3 2 5 7 Câu 6:
Giải phương trình 2x  3  x  5 .
A. x  8.
B. x  4.
C. x  3.
D. x  6. Câu 7:
Cho tam thức bậc hai f (x) có bảng xét dấu như sau:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình f (x)  0 .
A. S  (0 ;  ).
B. S  (3 ; 0).
C. S  ( ;  3).
D. S  ( ;  3)  (0 ;  ). Câu 8:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn có tâm I (4 ; 1) và bán kính R  2 . A. 2 2
(x  4)  ( y 1)  4. B. 2 2
(x  4)  ( y 1)  4. C. 2 2
(x  4)  ( y 1)  2. D. 2 2
(x  4)  ( y 1)  2. Câu 9:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng  : x  3y  2  0 . Đường thẳng  đi qua điểm nào dưới đây?
A.
H (2 ;  8).
B. G(5 ; 1).
C. F (1 ; 1).
D. E(2 ; 0).
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 2
x x m  0 với mọi x   . 1 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 4 4 4 4
Câu 11: Tìm bảng xét dấu của tam thức bậc hai 2
f (x)  x 1. A. B. C. D.
Câu 12: Trục đối xứng của parabol 2
y x  2x  4 là đường thẳng nào dưới đây?
A. x  2. B. x  2  . C. x  1  .
D. x  1.
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
2x  3x  2  0 .  1   1 
A. S   ;   2 ;    . B. S  2 ; . 2       2   1   1  C. S   ; 2 . 
D. S   ;  2  ;   .   2     2 
Câu 14: Hình vẽ nào dưới đây là đồ thị của hàm số 2
y x  2x 1? A. B. C. D.
Câu 15: Cho tam thức bậc hai f (x) có bảng xét dấu như sau:
Hỏi f (x) là biểu thức nào dưới đây? A. 2
f (x)  x  4x  4. B. 2
f (x)  x  2. C. 2
f (x)  x  2. D. 2 f ( )
x  x  4x  4.
Câu 16: Cho hàm số f (x)  3x 1 . Tính giá trị của hàm số tại x  2 .
A. f (2)  8.
B. f (2)  7.
C. f (2)  6.
D. f (2)  5.
Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn có phương trình 2 2
(x  2)  ( y 1)  3 . Xác định
toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn.
A. I (2 ; 1), R  3.
B. I (2 ; 1), R  3.
C. I (2 ; 1), R  3. D. I (2 ; 1), R  3.
Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M (2 ;  4) và đường thẳng  : 3x y  0. . Viết phương
trình đường thẳng  đi qua M và song song với  .
A.
 : 3x y  6  0.
B.  : 3x y  2  0. C.  : 3x y 1  0.
D.  : 3x y  8  0.
Câu 19: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai? 2 x A. y  .
B. y  2x  2. C. 2 y x  4. D. 2
y  1 x . x 1
Câu 20: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : (x  3)  y  5 . Viết phương trình tiếp tuyến
của đường tròn (C) tại điểm M (2 ; 2) .
A. x  2 y  2  0.
B. x  2 y  2  0.
C. x  2 y  2  0.
D. x  2 y  2  0. Câu 21: Hàm số 2
y  2x x  6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  1   1   1   1  A.  ;  .   B.  ;   .   C.  ;   .   D.  ;  .    4   4   2   2 
Câu 22: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cặp đường thẳng nào dưới đây song song với nhau?
A.  : x y  2  0 và  : 2
x  2 y  4  0.
B.  : y  1  0 và  : x 1  0.
C.  : x  2 y  6  0 và  : 2x y  4  0.
D.  : x y 1  0 và  : 2x  2 y  3  0.
Câu 23: Cho phương trình 2
2x x  3  x  2 . Sau khi bình phương hai vế và rút gọn, ta được phương
trình nào dưới đây? A. 2
x  3x 1  0. B. 2
x  5x 1  0. C. 2
x x 1  0. D. 2
x  3x 1  0.
Câu 24: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng  : 3x  2 y  3  0 và  : x y  5  0 . Gọi
 là góc giữa hai đường thẳng  và  . Tính cos . 1 1 5 3 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 26 10 26 10  
Câu 25: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng  có vectơ pháp tuyến là n  (3 ; 2) . Vectơ u
nào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của  ?    
A. u  (3 ; 2).
B. u  (2 ; 3).
C. u  (2 ;  3).
D. u  (4 ;  6).
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số y x  2 .
A. D  ( ; 2].
B. D  ( ;  2].
C. D  [2;  ).
D. D  [  2 ;  ).
x  4  3t
Câu 27: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng  : 
. Viết phương trình tổng quát của y  1   2t   .
A.  : 3x  2 y 10  0. B.  : 3x  2 y 14  0. C.  : 2x  3y 11  0. D.  : 2x  3y  5  0.
Câu 28: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của một đường thẳng? x t
A. y  2x  7.
B. x  4 y 1. C.  .
D. 3x y 1  0. y  2  t
Câu 29: Tìm tập giá trị của hàm số 2
y  3x  2x 1 .  2   1   2   1  A.  ;   .   B.  ;   .   C.  ;  .   D.  ;  .    3   3   3   3 
Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng  : x  4  0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp
tuyến của đường thẳng  ?    
A. n  (4 ; 1).
B. n  (1 ; 4).
C. n  (0 ; 2).
D. n  (1 ; 0).
Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm ( A 5 ; 2) 
và có vectơ chỉ phương là u  (2 ; 7) . x  2   5t
x  5  7t
x  5  2t
x  5  2t A.  . B.  . C.  . D.  . y  7  2ty  2  2ty  2  7ty  2  7t
Câu 32: Cho hàm số y f (x) được xác định bằng bảng sau: x 2 0 2 3 5 y 1 0 4 1 8
Tập giá trị của hàm số là
A. {1; 0; 4;8}.
B. {2; 0; 2; 3; 5}.
C. {1; 0; 4; 1;8}. D. {0; 2; 5}.
Câu 33: Công thức toạ độ đỉnh của parabol 2
y ax bx c ( a  0 ) là b    b    b    b   A.  ;  .   B.  ; .   C.  ;  .   D.  ; .   a 4a   a 4a   2a 4a   2a 4a
Câu 34: Cho hàm số y f (x) có tập xác định là đoạn [  3; 4] và có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3 ; 4). B. (3 ; 0). C. (1 ; 3). D. (0 ; 2).
Câu 35: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn có phương trình 2 2
x y  2x  6 y 1  0 . Xác định
toạ độ tâm I của đường tròn.
A.
I (2 ;  6).
B. I (1 ;  3).
C. I (1 ; 3).
D. I (2 ; 6).
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 36: (1,0 điểm) x 1
a) Tìm tập xác định của hàm số y  . 2 x  4 b) Giải phương trình: 2
2x  5x  3  3x  5 .
Câu 37: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm (
A 0 ; 3) , B(1 ; 0) và C(2 ; 1) .
a) Gọi M là trung điểm của BC. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AM.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng AM, đi qua điểm B và tiếp xúc với
đường thẳng AC.
Câu 38: (0,5 điểm) Người ta dựng một khung pano quảng cáo có hình dạng parabol với chiều rộng là
AB  3 m. Để cố định hình dáng, từ trung điểm O của AB được hàn các thanh sắt nối đến vị trí
C, D, E trên khung với OC OD  1, 5 m và  
AOC BOD  45 , OE AB (tham khảo hình vẽ).
Tính chiều cao OE của khung.
------------- HẾT -------------