Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 101 Trang 1/6
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯNG THPT LƯƠNG NGC QUYN
--------------------
thi có _6__ trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
I. PHN TRC NGHIM (35 câu-7 điểm)
Câu 1. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị ca
x
?
A.
2
3 65+−
xx
. B.
2
4 85++xx
. C.
2
2 10xx−+ +
. D.
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
42
2018 2019
yx x
=−−
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
;−∞ +
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 3. Khong cách nh nht t điểm
( )
15;1M
đến một điểm bt kì thuộc đường thng
23
:
xt
yt
= +
=
bng:
A.
16
.
5
B.
5.
C.
1
.
10
D.
10.
Câu 4. Trong mt phng với hệ trc tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
( )
1
: 1 20d mx m y m+− + =
2
:2 1 0d xy+ −=
. Nếu
1
d
song song với
2
d
thì:
A.
2.m =
B.
2.m =
C.
1.m =
D.
1.m =
Câu 5. Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
2;1M
và vuông góc với đường thng
13
:
25
xt
yt
=
=−+
phương trình tham số là:
A.
25
.
13
xt
yt
=−+
= +
B.
23
.
15
xt
yt
=−−
= +
C.
15
.
23
xt
yt
= +
= +
D.
13
.
25
xt
yt
=
= +
Câu 6. Cho bt phương trình
2
70
8 +≥xx
. Trong các tp hợp sau đây, tập nào chứa phn t không
phi là nghiệm ca bất phương trình?
A. [8;+
). B. [6;+
). C. (-
;0). D. (-
;1].
Câu 7. Đưng tròn
C
đi qua hai điểm
1;1A
,
5;3B
và có tâm
I
thuc trục hoành có phương trình
là:
A.
2
2
4 10.xy 
B.
2
2
4 10.xy 
C.
2
2
4 10.xy

D.
2
2
4 10.xy 
Câu 8. Đưng tròn
C
có tâm
2;3I
và đi qua
2; 3M
có phương trình là:
A.
22
2 3 52.xy 
B.
22
2 3 52.xy 
C.
22
.4 6 39 0xy xy

D.
22
.4 6 57 0xy xy

Câu 9. Cho đường tròn
22
:1 28Cx y 
. Phương trình tiếp tuyến
d
ca
C
tại điểm
3; 4A
A.
: 2 11 0.dx y 
B.
: 7 0.dx y
C.
: 1 0.dx y 
D.
: 7 0.dx y
Mã đ 101 Trang 2/6
Câu 10. Trong các khng định sau, khng định nào đúng ?
A. Mt tam thc bậc hai luôn có ít nhất một nghiệm thc.
B. Nếu mt tam thc bậc hai luôn âm với mọi
x
thì h s
a
của nó phải dương.
C. Nếu
0>a
2
40∆= >b ac
thì tam thc bậc hai
2
++ax bx c
có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Để tam thc bậc hai luôn dương với mọi
x
thì
0>a
0∆≤
.
Câu 11. Biểu đồ dưới đây cho biết tăng trưởng GDP trong 9 tháng đầu năm giai đoạn 2011-2018 ca Vit
Nam (nguồn: zingnews.vn)
Năm có tăng trưởng GDP trong 9 tháng đầu năm giai đoạn 2011-2018 ca Vit Nam cao nht là
A.
2012
. B.
2015
. C.
2011
. D.
2018
.
Câu 12. Bất phương trình
2
0
−+ x xm
vô nghiệm khi
A.
1>m
. B.
1<m
. C.
1
4
>m
. D.
1
4
<
m
.
Câu 13. Tt c các giá tr ca tham s
m
để hai đường thng
2
1
:4 3 0d x my m+=
2
2
:
62
xt
d
yt
= +
= +
ct nhau ti một đim thuc trc tung
A.
0m =
hoc
2m =
. B.
0m =
hoc
6
m =
.
C.
0m
=
hoc
6m =
. D.
0m =
hoc
2m =
.
Câu 14. Cho hàm s
2
61yx x=−+
. Hàm s đó đồng biến trên khong
A.
( )
6; +∞
B.
( )
;6−∞
C.
(
)
3; +∞
D.
( )
;3−∞
Câu 15. Cho ba đường thng
1
:3 2 5 0dx y+=
,
2
:2 4 7 0dxy+=
,
3
:3 4 –1 0dxy+=
. Phương
trình đường thng
d
đi qua giao điểm ca
1
d
2
d
, và song song vi
3
d
là:
A.
24 32 53 0xy+=
. B.
24 32 53 0xy =
.
C.
24 32 53 0xy+ +=
. D.
24 32 53 0xy+=
.
Câu 16. Đưng thng
12 7 5 0xy +=
không đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
( )
1;1M
. B.
5
;0
12
P



. C.
( )
1; 1N −−
. D.
17
1;
7
Q



.
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình
22
2 31 23 += + xx xx
A.
{1}S =
. B.
{4}=S
. C.
( )
1; 4=S
. D.
{1; 4}=S
.
Mã đ 101 Trang 3/6
Câu 18. Quan sát bảng giá nước sinh hoạt cho h gia đình năm 2022 tại Hà Nội
STT
Mc s dụng nước sinh
hot ca h dân cư
(
3
m
/tháng/h gia đình)
Giá bán
nước (VNĐ)
Thuế
GTGT
(5%)
Phí bảo v
môi trưng
(10%)
Giá thanh
toán
(VNĐ)
1
10
3
m
đầu tiên
5.973
298,65
597,30
6.869
2
T trên 10
3
m
đến 20
3
m
7.052
352,60
705,20
8.110
3
T trên 20
3
m
đến 30
3
m
8.669
433,45
866,90
9.969
4
Trên 30
3
m
15.929
796,45
1.592,90
18.318
S tin phi tr khi sử dng trong tháng 5 năm 2022 của mt h gia đình ở Hà Ni là
A. 220.542 VNĐ B. 129.542 VNĐ C. 229.542 VNĐ D. 219.542 VNĐ
Câu 19. Cho hàm s
( )
2
0y ax bx c a= ++
có bảng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
( )
2; . +∞
B.
( )
1; . +∞
C.
( )
; 1.−∞
D.
( )
; 2.−∞
Câu 20. Tập nghiệm ca bất phương trình
2
5 40 + −<xx
A.
(
] [
)
;1 4;−∞ +
. B.
(1; 4)
.
C.
[ ]
1;4
. D.
( ) ( )
;1 4;−∞ +
.
Câu 21. Đồ th hàm s
2
4 31yx x= −−
có dạng nào trong các dạng sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 22. Cho parabol (P):
2
4yx x= +
. Trục đối xng của đồ th
A.
2x =
B.
0x =
C.
2x =
D.
4x =
Câu 23. Góc tạo bởi hai đường thng
1
: 6 5 15 0dxy+=
2
10 6
:.
15
xt
d
yt
=
= +
A.
o
60 .
B.
o
30 .
C.
o
45 .
D.
o
90 .
3
28m
Mã đ 101 Trang 4/6
Câu 24. Xét hàm s
(
)
y fx=
cho bởi bảng sau
Tập xác định ca hàm s có số phn t
A.
8
. B.
22
. C.
10
. D.
5
.
Câu 25. Tọa độ m
I
và bán kính
R
của đường tròn
22
:2 2 8 4 1 0Cx y x y

:
A.
21
2;1 ,
2
IR

B.
4; 2 , 21
IR

C.
4; 2 , 19IR
D.
22
2; 1 ,
2
IR
Câu 26. Cho
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
. Điều kiện để
( )
0,> ∀∈fx x
A.
0
0
a >
∆<
. B.
0
0
a
>
∆≤
. C.
0
0
a
>
∆≥
. D.
0
0
a <
∆>
.
Câu 27. Đưng thng
d
đi qua gốc tọa độ
O
và có vectơ ch phương
( )
1; 2u =
có phương trình tham
s là:
A.
1
:
2
x
d
y
=
=
. B.
:
2
xt
d
yt
=
=
. C.
2
:
xt
d
yt
=
=
. D.
2
:
xt
d
yt
=
=
.
Câu 28. Biểu đồ dưới đây mô tả tổng lượng mưa của thành ph Hà Nội hàng năm. Biểu đồ này xác định
hàm s
(
)
y fx=
trên tập xác định
{ }
2015;2016;2017;2018;2019D =
.
Giá tr ca hàm s 1858 đạt được ti
x
bng
A.
2017
. B.
2015
. C.
2016
. D.
2019
.
Câu 29. Vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thng song song vi trc
?
Ox
A.
( )
2
0; 1 .u =

B.
( )
4
1;1 .u =

C.
( )
1
1; 0u =

. D.
( )
3
1;1 .u =

Mã đ 101 Trang 5/6
Câu 30. Trong mt phng với hệ trc tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
0;1A
và đường thng
2
:
2
3
xt
yt
d
= +
= +
.
Điểm
M
thuc
d
và cách
A
mt khong bng
5
, biết
M
có hoành độ âm
A.
( )
4;4 .M
B.
( )
4;4 .M
C.
24 2
;.
55
M

−−


D.
( )
4;4
.
24 2
;
55
M
M
−

−−


Câu 31. Cho hàm s
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
`
A.
0, 0, 0abc<<<
. B.
0, 0, 0abc>>>
.
C.
0, 0, 0abc><>
. D.
0, 0, 0abc><<
.
Câu 32. Cho parabol (P):
2
43yx x=−+
. Tọa độ đỉnh I ca (P) là
A.
( )
2; 1I
B.
( )
2;1I
C.
( )
0;3I
D.
( )
2;1I
Câu 33. Tập xác định ca hàm s
3
34
y
x
=
A.
4
\
3



B.
3
\
4



C.
3
\
4


D.
3
4



Câu 34. Cho parabol
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình sau
Phương trình của parabol (P) là
A.
2
2 41yx x= −−
. B.
2
21yx x=−−
. C.
2
1y xx= +−
. D.
2
2 41yx x= +−
Câu 35. Điều kiện ca
m
để phương trình
2
( 2) 3 2 3 0+ + −=m x xm
có 2 nghiệm trái du
A.
3
2
2
−≤ m
. B.
3
2
<m
. C.
2>−m
. D.
3
2
2
−< <m
.
x
y
O
Mã đ 101 Trang 6/6
II. PHN T LUN (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Giải phương trình, bất phương trình sau:
a)
2
2 18 20 0xx
+ +≥
b)
2
2 84 2 +=xx x
Bài 2. (1 đim) Trong mt phng to độ Oxy, cho đường tròn (C):
22
( 3) ( 2) 36xy
++ =
đường thng
:3 4 7 0
xy
+ +=
.
a) Tính
cos
α
với
α
là góc giữa
1
:5 12 7 0xy +=
.
b) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với
và tiếp xúc (C).
Bài 3. (1 điểm) Ngưi ta làm ra một cái thang bắc lên tầng hai của một ngôi nhà (hình vẽ) mun vậy họ
cn làm một thanh đỡ
BC
chiều dài bng
4 m
, đng thi mun đm bo k thut thì t s độ dài
5
3
=
CE
BD
. Hỏi vị trí
A
cách v trí
B
bao nhiêu mét?
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/6
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯNG THPT LƯƠNG NGC QUYN
--------------------
thi có _6__ trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
I. PHN TRC NGHIM (35 câu-7 điểm)
Câu 1. Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
0; 2M
và có vectơ chỉ phương
( )
3; 0u =
có phương trình tham
s
A.
0
:
23
x
d
yt
=
=−+
. B.
32
:
0
xt
d
y
= +
=
. C.
3
:
2
x
d
yt
=
=
. D.
3
:
2
xt
d
y
=
=
.
Câu 2. Giá tr ca
m
để hai đường thng
1
:3 4 10 0dx y+ +=
( )
2
2
: 2 1 10 0d m x my + +=
trùng
nhau
A.
2
m ±
. B.
2m =
. C.
2m =
. D.
1m = ±
.
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến
d
của đường tròn
22
: 30Cx y xy 
ti đim
1; 1N
là:
A.
: 3 2 0.
dx y 
B.
: 3 4 0.dx y 
C.
: 3 2 0.
dx y 
D.
: 3 4 0.dx y

Câu 4. Ta đ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
22
: 4 2 30Cx y x y 
là:
A.
2;1 , 2 2IR

. B.
2; 1 , 2 2
IR
. C.
2;1 , 8IR
. D.
2; 1 , 8IR
.
Câu 5. Cho hàm s
1
0
1
20
khi x
x
y
x khi x
=
+>
. Khi đó
A.
(
2
)
= 1 B.
(
7
)
=
1
6
C.
(
0
)
= 1 D.
(
2
)
= 2
Câu 6. Bất phương trình
2
2( 1) 4 8 0 + +≥
x m xm
nghiệm đúng với mọi
x
khi:
A.
17−≤
m
. B.
17−< <m
. C.
7
1
>
<−
m
m
. D.
7
1
≤−
m
m
.
Câu 7. Phương trình của đường thng
đi qua giao điểm của hai đường thng
1
: 3 10dx y+ −=
,
2
: 3 50dx y −=
và vuông góc với đường thng
3
:2 7 0d xy−+=
A.
2 10 0xy+ +=
. B.
3 6 50xy+ −=
. C.
6 12 10 0xy
+ +=
. D.
6 12 5 0xy+ −=
.
Câu 8. Giá tr nào sau đây là một nghiệm của phương trình
22
3 61 3 += xx x
?
A. 20. B. 12. C. 2. D. 4.
Câu 9. Biết rằng có đúng hai giá trị ca tham s
k
để đường thng
:d y kx=
to vi đưng thng
: yx∆=
mt góc
0
60
. Tổng hai giá trị ca
k
bng
A.
1.
B.
1.
C.
4.
D.
8.
Câu 10. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
19 5
18 90
x
y
x
+
=
A.
{ }
\5D =
. B.
{ }
\5D = ±
. C.
{ }
\5D =
. D.
D =
.
Mã đ 102 Trang 2/6
Câu 11. Điểm nào sau đây không thuộc đường thng
12
?
35
xt
yt
=−+
=
A.
(
)
3;1P
. B.
( )
1; 3M
. C.
( )
1; 2N
. D.
( )
3;8Q
.
Câu 12. Xét hàm s
( )
y fx
=
cho bởi bảng sau
Tập giá trị ca hàm s có s phn t
A.
5
. B.
8
. C.
3
. D.
11
.
Câu 13. Cho parabol (P):
2
23y xx= ++
. Trục đối xng của đồ th
A.
1
2
x =
B.
1
2
x =
C.
1
4
x =
D.
1
4
x =
Câu 14. Điều kiện ca
m
để phương trình
2
1
( 1) 0
3
+ +−=+x m xm
có nghiệm
A.
1>
m
. B.
m
. C.
3
4
>
m
. D.
3
1
4
<<m
.
Câu 15. Cho hàm s
()y fx
=
đồ th như hình vẽ.
Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. m s đồng biến trên
(
)
1; 0
. B. m s nghịch biến trên
( )
1; +∞
.
C. m s nghịch biến trên
( )
2; 1−−
. D. m s đồng biến trên
( )
;0−∞
.
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình
22
4 2 1 9 813 54−++= +xx x x
thuc vào tp hp nào trong
các tp hp sau đây?
A. [-5;0). B. (2;6). C. (-4;2). D. [1;4).
Câu 17. Tập nghiệm ca bất phương trình
2
6 70 + +≥xx
A.
[ ]
7;1
. B.
(
] [
)
; 7 1;−∞ +
.
C.
[ ]
1;7
. D.
[
)
3
; 5;
2

−∞ +∞

.
Câu 18. Cho đường thng
1
: 2 70dx y+ −=
2
:2 4 9 0dxy +=
. Cosin của góc to bởi hai đường
thẳng đã cho
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
3
5
. D.
3
5
.
Câu 19. Tam thức nào dưới đây luôn âm với mi giá tr ca
x
?
A.
2
2 10xx−+ +
. B.
2
3 69 −+xx
. C.
. D.
2
2 34 −−xx
.
Mã đ 102 Trang 3/6
Câu 20. Bng xét du sau là ca biu thc nào?
A.
2
( ) 14 49=−+fx x x
. B.
2
( ) 4914= + fx x x
.
C.
2
( ) 14 49
=++fx x x
. D.
2
( ) 14 49=−+ +
fx x x
.
Câu 21. Cho tam giác
ABC
(
)
(
)
1;1 , 0; 2 , 4;2 .()
AB C
Phương trình đường trung tuyến ca tam
giác
ABC
k t
A
A.
2 3 0.
xy+ −=
B.
2 3 0.xy+−=
C.
0.xy−=
D.
2 0.
xy+−=
Câu 22. Khong cách t điểm
( )
2;0M
đến đường thng
13
:
24
xt
yt
= +
= +
bng
A.
10
.
5
B.
5
.
2
C.
2
.
5
D.
2.
Câu 23. Vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thng song song vi trc
?Oy
A.
( )
2
0;1 .u
=

B.
( )
1
1; 1 .u =

C.
(
)
3
1 .
;0
u =

D.
(
)
4
1 .;1
u
=

Câu 24. Hình vẽ bên dưới là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau đây?
A.
2
23y xx
= −−
. B.
2
43yx x=−+
. C.
2
43yx x=−−
. D.
2
43yx x=−−
.
Câu 25. Cho parabol (P):
2
22yx x=−+
. Tọa độ đỉnh I của (P) là
A.
( )
2; 2I
B.
( )
1;1I
C.
( )
0; 2I
D.
( )
1; 0I
Mã đ 102 Trang 4/6
Câu 26. Biểu đồ dưới đây cho biết GDP bình quân của Việt Nam giai đoạn 1995-2021 (USD) (Nguồn:
WB)
So với năm 2010 thì năm 2021 GDP của Việt Nam tăng thêm
A.
2.425
USD B.
2.786
USD C.
1.318
USD D.
3.743
USD
Câu 27. Giá tr ca
a
để hai đường thng
1
: 3 –4 0d ax y+=
2
1
:
33
xt
d
yt
=−+
= +
ct nhau tại một điểm
nm trên trc hoành
A.
1.a =
B.
2.a =
C.
2.a =
D.
1.a =
Câu 28. Đồ th hàm s
2
9 61y xx= +−
có dng nào trong các hình vẽ sau?
A. B.
C. D.
Câu 29. Hàm s
( )
2
23fx x x=−+
đồng biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây?
Mã đ 102 Trang 5/6
A.
( )
2; +∞
. B.
(
)
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
1
;
2

+∞


.
Câu 30. Đưng tròn
C
có tâm
2;3I
và tiếp xúc với trc
Ox
có phương trình là:
A.
22
2 3 4.
xy
B.
22
2 3 9.
xy

C.
22
2 3 9.xy

D.
22
2 3 3.xy
Câu 31. Tập xác định
D
ca hàm s
29yx=
A.
9
;
2
D

= +∞


. B.
9
;
2
D

= −∞

. C.
9
\
2
D

=


. D.
9
;
2
D

= +∞

.
Câu 32. Cho hàm s
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc
>><
. B.
0, 0, 0abc
><>
. C.
0, 0, 0abc>>>
. D.
0, 0, 0abc><<
.
Câu 33. Cho
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
. Điều kiện để
( )
0, ∀∈fx x
A.
0
0
a >
∆<
. B.
0
0
a <
∆>
. C.
0
0
<
∆≤
a
. D.
0
0
<
∆≥
a
.
Câu 34. Đưng tròn
C
đi qua hai điểm
1;1A
,
3; 5B
và có tâm
I
thuc trục tung có phương trình là:
A.
2
2
4 6.
xy
B.
2
2
4 6.xy
C.
22
8 6 0.xy y 
D.
22
4 6 0.xy y 
Câu 35. Biểu đồ dưới đây mô tả s v tai nạn giao thông từ 2016 đến năm 2020. Biểu đồ này xác định
hàm s
( )
y fx
=
trên tập xác định
{
}
2016;2017;2018;2019;2020D =
.
Giá tr ca hàm s ti
2020x =
A.
76
. B.
2020
. C.
147
. D.
124
.
Mã đ 102 Trang 6/6
II. PHN T LUN (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Giải phương trình, bất phương trình sau:
a)
2
2 14 20 0xx +<
b)
22
2 38 4xx x+ −=
Bài 2. (1 đim) Trong mt phng to độ Oxy, cho đường tròn (C):
22
( 3) ( 2) 36xy+ +− =
đường thng
:3 4 7 0
xy +=
.
a) Tính
cos
α
vi
α
là góc giữa
1
:12 5 7 0xy +=
.
b) Viết phương trình đường thng d song song vi
và tiếp xúc (C).
Bài 3. (1 điểm) Ngưi ta kéo y điện t nguồn điện v trí A đến B ri kéon v trí C là ngn Hi Đăng
Vũng Tàu để chiếu sáng. Biết khong cách t v trí A đến chân ngọn Hải Đăng 5 km, chiều cao ngn
Hải Đăng 1km. Tiền công kéo dây điện bt t A đến B là 2 t đồng/km và t B đến C là 3 t đồng/km
(như hình vẽ n dưới). Hi tổng chiều dài (km) dây điện đã kéo từ A đến C là bao nhiêu, biết tổng chi phí
tiền công kéo dây điện là 13 t đồng?
------ HT ------
Câu\Mã đề
101 102 103
104 105
106
107 108
1 B D B C B A A C
2 B B A C D D A B
3 D C C D D B D B
4 B B D D C C D D
5 A D B C C D A A
6 B A A C D B B B
7 B B D D B C D D
8 C C D C B A A B
9 D C B B B C C D
10 C C C A A A B A
11 D A C C C C A D
12 C A D D C D D A
13 C C D C D A C D
14 D B D A A C A B
15 D B C A B B D
D
16 A B C D D A B B
17 D C D C C D C D
18 C D A D C D C B
19 B D B D A C A C
20 D B D A C B C C
21 C D B B A C C C
22 A D B C C B C C
23 D A B D A D A D
24 A B B B C A C A
25 D B A A D A A A
26 A A C B D D D D
27 B C C C C A A D
28 A C A A C C D D
29 C B C D D B B C
30 C B A C D C
B B
31 D D C C A C C B
32 A A D A D C D D
33 C C B A B C C D
34 A A C B D C B C
35 D A B C B B A A
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
ĐÁP ÁN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN 10 GK II
Đề 1: MÃ 101, 103, 105, 107
Đáp án
Điểm
Bài 1a
(0,5 điểm)
2
2 18 20 0
xx + +≥
PT: -2x
2
+ 18x + 20 = 0 có 2 nghiệm x
1
= -1, x
2
= 10
0,1
Lập bảng xét dấu f(x) = -2x
2
+ 18x + 20
Vậy S = [-1, 10].
0,2
0,2
Bài 1b
(0,5 điểm)
2
2 84 2 +=xx x
Bình phương hai vế được PT: 2x
2
– 8x + 4 = (x – 2)
2
0,1
Rút gọn được PT: x
2
4x = 0 có hai nghiệm x
1
= 0, x
2
= 4
Thử lại nghiệm được x = 4 thỏa mãn PT. Vậy S = { 4 }.
0,2
0,2
Bài 2a
(0,5 điểm)
( )
( )
1
3; 4 ;
5; 12
n
n
=
=
0,1
0,1
( )
1
cos os ;c nn
α
∆∆
=
 
0,2
5.3 4.12
33
5.13 65
= =
0,1
Bài 2b
(0,5 điểm)
(C) có tâm I(3; -2), bán kính R = 6
Đường thẳng d có dạng 4x - 3 y + m = 0
d tiếp xúc (C) khi và chỉ khi
18
(, ) 6
5
m
dId R
+
=⇔=
Tìm được m = 12, m = -48. Vậy có 2 đường thẳng d thỏa mãn là
4x - 3y + 12 = 0 và 4x - 3y - 48 = 0
0,1
0,2
0,2
Bài 3
(1 điểm)
Đặt
0= >
AB x
. Xét tam giác
ABC
vuông tại
B
có:
2
4= +AC x
.
Theo định lí Ta-lét, ta có:
2
16 5
3
+
=⇔=
AC CE x
AB BD x
0,2
0,3
2
3 16 5xx +=
0,1
2 22
50 0
9( 16) 25 16 144
xx
x xx
≥≥
⇔⇔

+= =
0,2
3.x⇔=
(HS có thể bình phương 2 vế, giải ra và thử lại được nghiệm x = 3)
0,1
Vậy hai vị trí
,
AB
cách nhau
3 m
.
0,1
Đề 2: MÃ 102, 104, 106, 108
Đáp án
Điểm
Bài 1a
(0,5 điểm)
2
2 14 20 0xx +<
PT: 2x
2
14x + 20 = 0 có hai nghiệm x
1
= 2, x
2
= 5
0,1
Lập bảng xét dấu f(x) = 2x
2
14x + 20
Vậy S = (2 , 5)
0,2
0,2
Bài 1b
(0,5 điểm)
22
2 38 4xx x+ −=
Bình phương hai vế được PT: 2x
2
+ 3x – 8 = x
2
- 4
0,1
Rút gọn được PT: x
2
+ 3x 4 = 0 có hai nghiệm x
1
= -4, x
2
= 1
Thử lại nghiệm có x = -4 thoả mãn PT. Vậy S = { -4 }
0,2
0,2
Bài 2a
(0,5 điểm)
( )
( )
1
3; 4 ;
12; 5
n
n
=
=
0,1
0,1
( )
1
cos os ;c nn
α
∆∆
=
 
0,2
12.3 4.5
56
5.13 65
+
= =
0,1
Bài 2b
(0,5 điểm)
(C) có tâm I(-3; 2), bán kính R = 6
Đường thẳng d có dạng 3x - 4 y + m = 0 (m khác 7)
d tiếp xúc (C) khi và chỉ khi
98
(, ) 6
5
m
dId R
−−+
=⇔=
Tìm được m = 47 (TM), m = -13 (TM) Vậy có 2 đường thẳng d thỏa mãn là
3x - 4y + 47 = 0 và 3x - 4y - 13 = 0
0,1
0,2
0,2
Bài 3
(1.0 điểm)
Gọi chiều dài đoạn dây điện kéo từ A đến B là
AB x=
(km).
Khi đó chiều dài dây điện kéo từ B đến C
22
1 (5 ) 10 26BC x x x= +− = +
(km)
Tổng tiền công là
2
3 10 26 2 13xx x ++=
0,2
0,3
2
3 10 26 13 2xx x
+=
0,1
( )
22
13 2 0
9 10 26 169 52 4
x
x x xx
−≥
−+=+
0,1
2
13
13
2
5
2
5 38 65 0
13
5
x
x
x
xx
x
≤
⇔⇔
=


+=
=
0,1
13
5
x⇔=
(HS có thể bình phương 2 vế, giải ra và thử lại nghiệm)
0,1
Khi đó
13 13
55
AB x BC==⇒=
(km).
Khi đó tổng chiều dài dây điện đã kéo từ A đến C là:
26
5
AB BC+=
(km).
0,1
I. MA TRN Đ KT GIA K 2 - MÔN TOÁN 10. NĂM HC 2023-2024
(THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT)
TT
Ni dung kiến
thc
Đơn v kiến thc
Mức độ nhn thc Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN TL
1
Hàm số và đồ
th
1.1. Hàm số 4 4 2 4 6 8
62
1.2. Hàm số bc 2 4 4 3 6
1 8
1 14
7
3
54
1.3. Du ca tam thc bc 2 3 3 3 6 6
1.4. Phương trình quy v
phương trình bc 2
1 1 1 2 1 10 2
2
Phương pháp
tọa độ trong
mt phng
2.1. Phương trình đường thng
3
3
2
4
1 8
5
1 28
38
2.2. V trí tương đối ca hai
đưng thẳng. Góc và khoảng
cách
3 3 2 6 5
2.3. Đường tròn trong mặt
phng tọa độ
2 2 2 2 4
Tng
20
20
15
30
3
26
1
14
35
4
90
10
T l (%)
40
30
30
0
100
T l chung (%)
70
30
100
II. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA K II TOÁN 10
STT
Chương/ch
đề
Ni dung Mc đ kim tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Hàm s
đồ th
Khái nim
cơ bn v
hàm s
đồ th
Nhn biết :
Nhn biết đưc nhng mô hình thc tế (dng
bảng, biu đ, công thc) dn đến khái nim hàm
s.
Thông hiu:
Mô t đưc các khái nim cơ bn v hàm s:
định nghĩa hàm s, tp xác đnh, tp giá tr, hàm
s đồng biến, hàm s nghch biến, đ th ca hàm
s.
Mô t đưc các đc trưng hình hc ca đ th
hàm s đồng biến, hàm s nghch biến.
Câu 1, 2, 3 ,
4
Câu 5, 6
Hàm s bc
hai, đ th
hàm s bc
hai và ng
dng
Nhn biết :
Nhn biết được các tính chất cơ bản của
Parabola như đỉnh, trục đối xứng.
Nhn biết và gii thích đưc các tính cht ca
hàm s bậc hai thông qua đ th.
Thông hiu:
Thiết lp đưc bng giá tr ca hàm s bậc hai.
Gii thích đưc các tính cht ca hàm s bậc hai
thông qua đ th.
- Vn dng:
Vn dng đưc kiến thc v hàm s bậc hai và đ
th vào gii quyết bài toán thc tin (ví d: xác
định đ cao ca cu, cng có hình dng
Parabola,...).
Câu 7, 8, 9,
10
Câu 11, 12,
13
T
1un 4
(1đ)
Du ca tam
thc bc hai.
Bt phương
trình bc hai
mt n
Nhn biết :
Nhn biết đưc du ca tam thc bc hai, nhn
dng bt phương trình bc hai
Thông hiu:
Gii thích đưc đnh lí v du ca tam thc bc
hai t vic quan sát đ th ca hàm bc hai.
Câu 14, 15,
16
Câu 17, 18,
19
T
1un 1
(1đ)
Phương
trình quy v
phương trình
bc hai
Vn dng:
Gii đưc phương trình cha căn thc có dng:
22
ax bx c dx ex f+ += + +
;
2
.ax bx c dx e+ += +
Câu 20 Câu 21
T
1un 2
(1đ)
2
Phương pháp
to độ trong
mt phng
Đưng thng
trong mt
phng to
độ. Phương
trình tng
quát và
phương trình
tham s ca
đưng
thng.
Nhn biết :
Nhn biết đưc phương trình tng quát, phương
trình tham s ca đưng thng.
- Nhn biết đưc hai đưng thng ct nhau, song
song, trùng nhau, vuông góc vi nhau bng
phương pháp to độ.
- Nhn biết vectơ pháp tuyến, vectơ ch phương ca
đưng thng.
Thông hiu:
Thiết lp đưc phương trình ca đưng thng
trong mt phng khi biết: mt đim và mt vectơ
pháp tuyến; biết mt đim và mt vectơ ch
phương; biết hai đim.
- Gii thích đưc mi liên h gia đ th hàm s
bậc nht và đưng thng trong mt phng to độ.
Câu 22, 23,
24
Câu 25, 26
V trí tương
đối ca hai
đưng
thng. Góc
và khong
cách
- Xét đưc v trí tương đi ca hai đưng thng
khi biết phương trình ca chúng.
Thiết lp đưc công thức tính góc giữa hai
đường thẳng. Khong cách t mt đim đến mt
đưng thng.
Vn dng cao:
Câu 27, 28,
29
Câu 30, 31
T
1un 3
(1đ)
– Vn dng đưc kiến thc v phương trình
đưng thng đ gii mt s bài toán có liên quan
đến thc tin (phức hợp, không quen thuộc)
Đưng tròn
trong mt
phng to độ
ng dng
Nhn biết
- Nhn dng phương trình đưng tròn, biết ta đ
tâm, xác đnh bán kính đưng tròn
Thông hiu:
Thiết lp đưc phương trình đưng tròn khi biết
to độ tâm và bán kính; biết to độ ba đim mà
đưng tròn đi qua;
- Thiết lp đưc phương trình tiếp tuyến ca
đưng tròn khi biết to độ ca tiếp đim.
Vn dng:
- Vn dng đưc kiến thc v phương trình đưng
tròn đ gii mt s bài toán liên quan đến thc
tin
Câu 32, 33 Câu 34, 35
Tng
20
15
03
01
| 1/19

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có _6__ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(35 câu-7 điểm)
Câu 1.
Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2
3x + 6x − 5. B. 2
4x + 8x + 5 . C. 2
x + 2x +10. D. 2
x − 2x −10 .
Câu 2. Tập xác định của hàm số 4 2
y = x − 2018x − 2019 là A. (0;+ ∞). B. ( ; −∞ + ∞) . C. ( ;0 −∞ ). D. ( 1; − + ∞). x = 2 + 3t
Câu 3. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M (15; )
1 đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng ∆ :  y = t bằng: 16 1 A. . B. 5. C. . D. 10. 5 10
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : mx + m −1 y + 2m = 0 1 ( ) và
d : 2x + y −1 = 0 d d 2
. Nếu 1 song song với 2 thì: A. m = 2. −
B. m = 2. C. m =1. D. m = 1. − x = 1− 3t
Câu 5. Đường thẳng d đi qua điểm M ( 2; − )
1 và vuông góc với đường thẳng ∆ :  có y = 2 − + 5t
phương trình tham số là: x = 2 − + 5tx = 2 − − 3tx = 1+ 5tx = 1− 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1+ 3ty = 1+ 5ty = 2 + 3ty = 2 + 5t
Câu 6. Cho bất phương trình 2
x −8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không
phải là nghiệm của bất phương trình? A. [8;+ ∞ ). B. [6;+ ∞ ). C. (- ∞ ;0). D. (- ∞ ;1].
Câu 7. Đường tròn C đi qua hai điểm A1;  1 , B5; 
3 và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là:
A. x  2 2 4  y 10. B. x 2 2 4  y 10.
C. x  2 2
4  y  10. D. x 2 2 4  y  10.
Câu 8. Đường tròn C có tâm I 2; 
3 và đi qua M 2;  3 có phương trình là:
A. x  2 y 2 2 3  52.
B. x 2 y  2 2 3  52. C. 2 2
x y  4x6y 39  . 0 D. 2 2
x y  4x6y 57  0.
Câu 9. Cho đường tròn C x 2 y  2 : 1
2  8. Phương trình tiếp tuyến d của C tại điểm A3;4 là
A. d : x2y11 0.
B. d : xy 7  0.
C. d : x y 1 0.
D. d : xy7  0. Mã đề 101 Trang 1/6
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Một tam thức bậc hai luôn có ít nhất một nghiệm thực.
B. Nếu một tam thức bậc hai luôn âm với mọi x thì hệ số a của nó phải dương.
C. Nếu a > 0 và 2
∆ = b − 4ac > 0 thì tam thức bậc hai 2
ax + bx + c có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Để tam thức bậc hai luôn dương với mọi x thì a > 0 và ∆ ≤ 0 .
Câu 11. Biểu đồ dưới đây cho biết tăng trưởng GDP trong 9 tháng đầu năm giai đoạn 2011-2018 của Việt Nam (nguồn: zingnews.vn)
Năm có tăng trưởng GDP trong 9 tháng đầu năm giai đoạn 2011-2018 của Việt Nam cao nhất là A. 2012 . B. 2015 . C. 2011. D. 2018 .
Câu 12. Bất phương trình 2
x x + m ≤ 0 vô nghiệm khi
A. m >1.
B. m <1. C. 1 m > . D. 1 m < . 4 4 x = 2 + t
Câu 13. Tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng 2
d : 4x + 3my m = 0 d : 1 và 2  y = 6 + 2t
cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung là
A. m = 0 hoặc m = 2 − .
B. m = 0 hoặc m = 6 − .
C. m = 0 hoặc m = 6 .
D. m = 0 hoặc m = 2 . Câu 14. Cho hàm số 2
y = −x + 6x −1. Hàm số đó đồng biến trên khoảng A. (6;+∞) B. ( ;6 −∞ ) C. (3;+∞) D. ( ; −∞ 3)
Câu 15. Cho ba đường thẳng d : 3x – 2y + 5 = 0 d : 2x + 4y – 7 = 0 d : 3x + 4y –1 = 0 1 , 2 , 3 . Phương
trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d d d
1 và 2 , và song song với 3 là:
A. 24x – 32y + 53 = 0.
B. 24x – 32y – 53 = 0.
C. 24x + 32y + 53 = 0.
D. 24x + 32y – 53 = 0.
Câu 16. Đường thẳng 12x − 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? 5 17 A. M (1; ) 1 . B. P ;0 −   . C. N ( 1; − − ) 1 . D. Q1; . 12      7 
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình 2 2
2x − 3x +1 = x + 2x − 3 là
A. S = {1}.
B. S = {4}.
C. S = (1;4). D. S = {1;4}. Mã đề 101 Trang 2/6
Câu 18. Quan sát bảng giá nước sinh hoạt cho hộ gia đình năm 2022 tại Hà Nội
STT Mức sử dụng nước sinh Giá bán Thuế Phí bảo vệ Giá thanh hoạt của hộ dân cư nước (VNĐ) GTGT môi trường toán ( 3
m /tháng/hộ gia đình) (5%) (10%) (VNĐ) 1 10 3 m đầu tiên 5.973 298,65 597,30 6.869 2 Từ trên 10 3 m đến 20 3 m 7.052 352,60 705,20 8.110 3 Từ trên 20 3 m đến 30 3 m 8.669 433,45 866,90 9.969 4 Trên 30 3 m 15.929 796,45 1.592,90 18.318
Số tiền phải trả khi sử dụng 3
28m trong tháng 5 năm 2022 của một hộ gia đình ở Hà Nội là
A. 220.542 VNĐ B. 129.542 VNĐ C. 229.542 VNĐ D. 219.542 VNĐ Câu 19. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. ( 2; − +∞). B. ( 1; − +∞). C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( ; −∞ 2 − ).
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 5x − 4 < 0 là A. (−∞ ] ;1 ∪[4;+ ∞) . B. (1;4) . C. [1;4] . D. (−∞ ) ;1 ∪(4;+ ∞) .
Câu 21. Đồ thị hàm số 2
y = 4x − 3x −1 có dạng nào trong các dạng sau đây? A. B. C. D.
Câu 22. Cho parabol (P): 2
y = x + 4x . Trục đối xứng của đồ thị là A. x = 2 −
B. x = 0
C. x = 2 D. x = 4 x = 10 − 6t
Câu 23. Góc tạo bởi hai đường thẳng d : 6x − 5y +15 = 0 d :  . 1 và là 2 y =1+ 5t A. o 60 . B. o 30 . C. o 45 . D. o 90 . Mã đề 101 Trang 3/6
Câu 24. Xét hàm số y = f (x) cho bởi bảng sau
Tập xác định của hàm số có số phần tử là A. 8 . B. 22 . C. 10. D. 5.
Câu 25. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C 2 2
: 2x  2y 8x  4y1 0 là: A. I   21 2;1 , R
B. I 4;2, R  21 2
C. I 4;2, R  19 D. I    22 2; 1 , R  2
Câu 26. Cho f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0) . Điều kiện để f (x) > 0,∀x∈ là a > 0 a > 0 a > 0 a < 0 A. . B.  . C. . D.  . ∆ < 0 ∆ ≤ 0 ∆ ≥ 0 ∆ > 0 
Câu 27. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u = ( 1;
− 2) có phương trình tham số là: x = 1 − x = tx = 2tx = 2 − t A. d :  . B. d :  . C. d :  . D. d :  . y = 2 y = 2 − ty = ty = t
Câu 28. Biểu đồ dưới đây mô tả tổng lượng mưa của thành phố Hà Nội hàng năm. Biểu đồ này xác định
hàm số y = f (x) trên tập xác định D = {2015;2016;2017;2018; } 2019 .
Giá trị của hàm số là 1858 đạt được tại x bằng A. 2017 . B. 2015 . C. 2016 . D. 2019 .
Câu 29. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?     A. u = 0; 1 − .
B. u = 1;1 .
C. u = 1;0 . D. u = 1; − 1 . 3 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 2 ( ) Mã đề 101 Trang 4/6 x = 2 + 2t
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A(0; )
1 và đường thẳng d :  . y = 3 + t
Điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm là M ( 4; − 4) 24 2
A. M (4;4). B. M ( 4; − 4). C. M  ;  − −   . D.   24 2 .  5 5  M − ;−   5 5     Câu 31. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O ` A. a < 0, b < 0, c < 0 . B. a > 0, b > 0, 0 c > . C. a > 0, b < 0, 0 c > . D. a > 0, b < 0, c < 0 .
Câu 32. Cho parabol (P): 2
y = x − 4x + 3 . Tọa độ đỉnh I của (P) là A. I (2;− ) 1 B. I ( 2; − ) 1
C. I (0;3) D. I (2; ) 1
Câu 33. Tập xác định của hàm số 3 y = là 3− 4x A. 4  \         B. 3  \ − C. 3  \ D. 3 3         4 4 4 Câu 34. Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol (P) là A. 2
y = 2x − 4x −1. B. 2
y = x − 2x −1. C. 2
y = −x + x −1. D. 2
y = 2x + 4x −1
Câu 35. Điều kiện của m để phương trình 2
(m + 2)x − 3x + 2m − 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu là A. 3 2 − ≤ m ≤ . B. 3 m < . C. m > 2 − . D. 3 2 − < m < . 2 2 2 Mã đề 101 Trang 5/6
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Giải phương trình, bất phương trình sau: a) 2 2
x +18x + 20 ≥ 0 b) 2
2x −8x + 4 = x − 2
Bài 2. (1 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
(x − 3) + (y + 2) = 36 và đường thẳng
∆ : 3x + 4y + 7 = 0.
a) Tính cosα với α là góc giữa ∆ và ∆ : 5x −12y + 7 = 0. 1
b) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với ∆ và tiếp xúc (C).
Bài 3. (1 điểm) Người ta làm ra một cái thang bắc lên tầng hai của một ngôi nhà (hình vẽ) muốn vậy họ
cần làm một thanh đỡ BC có chiều dài bằng 4 m , đồng thời muốn đảm bảo kỹ thuật thì tỉ số độ dài CE 5 = BD 3
. Hỏi vị trí A cách vị trí B bao nhiêu mét?
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/6 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có _6__ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(35 câu-7 điểm)
Câu 1. Đường thẳng d đi qua điểm M (0; 2
− ) và có vectơ chỉ phương u = (3;0) có phương trình tham số là x = 0 x = 3 + 2tx = 3 x = 3t A. d :  . B. d :  . C. d :  . D. d :  . y = 2 − + 3ty = 0 y = 2 − ty = 2 −
Câu 2. Giá trị của m để hai đường thẳng d : 3x + 4y +10 = 0
d : 2m −1 x + m y +10 = 0 1 và ( ) 2 trùng 2 nhau là
A. m ± 2 .
B. m = 2 . C. m = 2 − . D. m = 1 ± .
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn C 2 2
: x y 3xy  0 tại điểm N 1;  1 là:
A. d : x 3y2  0.
B. d : x3y4  0.
C. d : x 3y  2  0.
D. d : x3y  4  0.
Câu 4. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C 2 2
: x y 4x  2y3  0 là:
A. I 2;  1 , R  2 2 .
B. I 2;  1 , R  2 2 .
C. I 2;  1 , R  8 .
D. I 2;  1 , R  8 .  1  khi x ≤ 0
Câu 5. Cho hàm số y =  x −1 . Khi đó
 x+ 2 khi x > 0
A. 𝑓𝑓(2) = 1
B. 𝑓𝑓(7) = 1
C. 𝑓𝑓(0) = 1 D. 𝑓𝑓(2) = 2 6
Câu 6. Bất phương trình 2
x − 2(m −1)x + 4m + 8 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈  khi: m > 7 m ≥ 7 A. 1
− ≤ m ≤ 7 . B. 1
− < m < 7 . C.  . D.  . m < 1 − m ≤ 1 −
Câu 7. Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d : x + 3y −1 = 0 1 ,
d : x − 3y − 5 = 0
d : 2x y + 7 = 0 2
và vuông góc với đường thẳng 3 là
A. x + 2y +10 = 0.
B. 3x + 6y − 5 = 0.
C. 6x +12y +10 = 0 .
D. 6x +12y − 5 = 0 .
Câu 8. Giá trị nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2 2
3x − 6x +1 = x − 3 ? A. 20. B. 12. C. 2. D. 4.
Câu 9. Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d : y = kx tạo với đường thẳng
∆ : y = x một góc 0
60 . Tổng hai giá trị của k bằng A. 1. − B. 1. C. 4. − D. 8. −
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số 19x + 5 y = là 18x − 90
A. D =  \{− } 5 .
B. D =  \{± } 5 . C. D =  \{ } 5 . D. D =  . Mã đề 102 Trang 1/6 x = 1 − + 2t
Câu 11. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng  ? y = 3 − 5t A. P(3; ) 1 . B. M ( 1; − 3) . C. N (1; 2 − ) . D. Q( 3 − ;8) .
Câu 12. Xét hàm số y = f (x) cho bởi bảng sau
Tập giá trị của hàm số có số phần tử là A. 5. B. 8 . C. 3. D. 11.
Câu 13. Cho parabol (P): 2
y = 2x + x + 3. Trục đối xứng của đồ thị là A. 1 x = B. 1 x = − C. 1 x = − D. 1 x = 2 2 4 4
Câu 14. Điều kiện của m để phương trình 2 1
x + (m +1)x + m − = 0 có nghiệm là 3
A. m >1. B. m∈ − −  . C. 3 m > .
D. 3 < m <1. 4 4
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A.
Hàm số đồng biến trên ( 1; − 0) .
B. Hàm số nghịch biến trên ( 1; − +∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên ( 2; − − ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên ( ;0 −∞ ).
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình 2 2
4 2x − 3x +1 = 9x + 54x + 81 thuộc vào tập hợp nào trong các tập hợp sau đây? A. [-5;0). B. (2;6). C. (-4;2). D. [1;4).
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 6x + 7 ≥ 0 là A. [ 7; − ] 1 .
B. (−∞;− 7][1;+ ∞) . C. [ 1; − 7] . D.  3 ; −  −∞ [5;+∞  ). 2   
Câu 18. Cho đường thẳng d : x + 2y − 7 = 0
d : 2x − 4y + 9 = 0 1 và 2
. Cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng đã cho là 3 2 3 3 A. . B. . C. − . D. . 5 5 5 5
Câu 19. Tam thức nào dưới đây luôn âm với mọi giá trị của x ? A. 2
x + 2x +10. B. 2 3
x − 6x + 9. C. 2
x − 2x −10 . D. 2 2
x − 3x − 4. Mã đề 102 Trang 2/6
Câu 20. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. 2
f (x) = x −14x + 49. B. 2
f (x) = −x +14x − 49 . C. 2
f (x) = x +14x + 49 . D. 2
f (x) = −x +14x + 49.
Câu 21. Cho tam giác ABC A(1; ) 1 , 0; B( 2 − ,) C (
4;2). Phương trình đường trung tuyến của tam
giác ABC kẻ từ A
A. x + 2y − 3 = 0.
B. 2x + y − 3 = 0.
C. x y = 0.
D. x + y − 2 = 0.  x = 1+ 3t
Câu 22. Khoảng cách từ điểm M (2;0) đến đường thẳng ∆ :  bằng y = 2 + 4t 10 5 2 A. . B. . C. . D. 2. 5 2 5
Câu 23. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?    
A. u = 0;1 . B. u = 1; 1 − .
C. u = 1;0 . D. u = 1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 24. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. 2 y = 2
x x − 3. B. 2
y = −x + 4x −3 . C. 2
y = x − 4x −3 . D. 2
y = −x − 4x − 3 .
Câu 25. Cho parabol (P): 2
y = x − 2x + 2 . Tọa độ đỉnh I của (P) là
A. I (2;2) B. I (1; ) 1
C. I (0;2) D. I (1;0) Mã đề 102 Trang 3/6
Câu 26. Biểu đồ dưới đây cho biết GDP bình quân của Việt Nam giai đoạn 1995-2021 (USD) (Nguồn: WB)
So với năm 2010 thì năm 2021 GDP của Việt Nam tăng thêm A. 2.425 USD B. 2.786 USD C. 1.318USD D. 3.743USD x = 1 − + t
Câu 27. Giá trị của a để hai đường thẳng d : ax + 3y – 4 = 0 d : 1 và
cắt nhau tại một điểm 2  y = 3 + 3t nằm trên trục hoành là
A. a =1.
B. a = 2. C. a = 2. − D. a = 1. −
Câu 28. Đồ thị hàm số 2 y = 9
x + 6x −1 có dạng nào trong các hình vẽ sau? A. B. C. D.
Câu 29. Hàm số f (x) 2
= x − 2x + 3 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? Mã đề 102 Trang 4/6 A. ( 2; − +∞) . B. (1;+∞). C. ( ) ;1 −∞ . D.  1 ;  +∞  . 2   
Câu 30. Đường tròn C có tâm I 2; 
3 và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là:
A. x 2 y 2 2 – 3  4.
B. x 2 y 2 2 – 3  9.
C. x  2 y  2 2 3  9.
D. x 2 y 2 2 – 3  3.
Câu 31. Tập xác định D của hàm số y = 2x − 9 là A. 9 D  ;  = +∞      . B. 9 D  =  ; −∞ . C. 9 D =  \ . D. 9 D  = ;+∞ . 2        2   2 2  Câu 32. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > 0,b > 0,c < 0 .
B. a > 0,b < 0,c > 0 .
C. a > 0,b > 0,c > 0.
D. a > 0,b < 0,c < 0 .
Câu 33. Cho f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0) . Điều kiện để f (x) ≤ 0,∀x∈ là a > 0 a < 0 a < 0 a < 0 A. . B.  . C.  . D. . ∆ < 0 ∆ > 0 ∆ ≤ 0 ∆ ≥ 0
Câu 34. Đường tròn C đi qua hai điểm A1;  1 , B3; 
5 và có tâm I thuộc trục tung có phương trình là: A. 2
x y42  6. B. 2
x y  42  6. C. 2 2
x y 8y 6  0. D. 2 2
x y  4y 6  0.
Câu 35. Biểu đồ dưới đây mô tả số vụ tai nạn giao thông từ 2016 đến năm 2020. Biểu đồ này xác định
hàm số y = f (x) trên tập xác định D = {2016;2017;2018;2019; } 2020 .
Giá trị của hàm số tại x = 2020 là A. 76 . B. 2020 . C. 147 . D. 124. Mã đề 102 Trang 5/6
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Giải phương trình, bất phương trình sau: a) 2
2x −14x + 20 < 0 b) 2 2
2x + 3x −8 = x − 4
Bài 2. (1 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
(x + 3) + (y − 2) = 36 và đường thẳng
∆ : 3x − 4y + 7 = 0 .
a) Tính cosα với α là góc giữa ∆ và ∆ :12x − 5y + 7 = 0. 1
b) Viết phương trình đường thẳng d song song với ∆ và tiếp xúc (C).
Bài 3. (1 điểm) Người ta kéo dây điện từ nguồn điện ở vị trí A đến B rồi kéo lên vị trí C là ngọn Hải Đăng
ở Vũng Tàu để chiếu sáng. Biết khoảng cách từ vị trí A đến chân ngọn Hải Đăng là 5 km, chiều cao ngọn
Hải Đăng là 1km. Tiền công kéo dây điện bắt từ A đến B là 2 tỉ đồng/km và từ B đến C là 3 tỉ đồng/km
(như hình vẽ bên dưới). Hỏi tổng chiều dài (km) dây điện đã kéo từ A đến C là bao nhiêu, biết tổng chi phí
tiền công kéo dây điện là 13 tỉ đồng?
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 6/6
Câu\Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 B D B C B A A C 2 B B A C D D A B 3 D C C D D B D B 4 B B D D C C D D 5 A D B C C D A A 6 B A A C D B B B 7 B B D D B C D D 8 C C D C B A A B 9 D C B B B C C D 10 C C C A A A B A 11 D A C C C C A D 12 C A D D C D D A 13 C C D C D A C D 14 D B D A A C A B 15 D B C A B B D D 16 A B C D D A B B 17 D C D C C D C D 18 C D A D C D C B 19 B D B D A C A C 20 D B D A C B C C 21 C D B B A C C C 22 A D B C C B C C 23 D A B D A D A D 24 A B B B C A C A 25 D B A A D A A A 26 A A C B D D D D 27 B C C C C A A D 28 A C A A C C D D 29 C B C D D B B C 30 C B A C D C B B 31 D D C C A C C B 32 A A D A D C D D 33 C C B A B C C D 34 A A C B D C B C 35 D A B C B B A A
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
ĐÁP ÁN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN 10 GK II
Đề 1: MÃ 101, 103, 105, 107 Đáp án Điểm Bài 1a 2 2
x +18x + 20 ≥ 0
(0,5 điểm) PT: -2x2 + 18x + 20 = 0 có 2 nghiệm x1 = -1, x2 = 10 0,1
Lập bảng xét dấu f(x) = -2x2 + 18x + 20 0,2 Vậy S = [-1, 10]. 0,2 Bài 1b 2
2x −8x + 4 = x − 2
(0,5 điểm) Bình phương hai vế được PT: 2x2 – 8x + 4 = (x – 2)2 0,1
Rút gọn được PT: x2 – 4x = 0 có hai nghiệm x1 = 0, x2 = 4 0,2
Thử lại nghiệm được x = 4 thỏa mãn PT. Vậy S = { 4 }. 0,2 Bài 2an =(3;4) ; (0,5 điểm)  0,1 n = 5; 1 − 2 0,1 1 ( )   cosα = os c (n ∆ ; n 0,2 1 ∆ ) 5.3 − 4.12 33 = = 0,1 5.13 65 Bài 2b
(C) có tâm I(3; -2), bán kính R = 6 0,1
(0,5 điểm) Đường thẳng d có dạng 4x - 3 y + m = 0 18 + m
d tiếp xúc (C) khi và chỉ khi d(I,d) = R ⇔ = 6 5 0,2
Tìm được m = 12, m = -48. Vậy có 2 đường thẳng d thỏa mãn là
4x - 3y + 12 = 0 và 4x - 3y - 48 = 0 0,2 Bài 3
Đặt AB = x > 0 . Xét tam giác ABC vuông tại B có: 2 AC = x + 4 . 0,2 (1 điểm) 2 AC CE x +16 5
Theo định lí Ta-lét, ta có: = ⇔ = AB BD x 3 0,3 2
⇔ 3 x +16 = 5x 0,1 5  x ≥ 0 x ≥ 0 ⇔  ⇔ 2 2  2 9(  0,2  x +16) = 25x 16  x = 144 ⇔ x = 3. (HS có t
hể bình phương 2 vế, giải ra và thử lại được nghiệm x = 3) 0,1 Vậy hai vị trí ,
A B cách nhau 3 m . 0,1
Đề 2: MÃ 102, 104, 106, 108 Đáp án Điểm Bài 1a 2
2x −14x + 20 < 0
(0,5 điểm) PT: 2x2 – 14x + 20 = 0 có hai nghiệm x1 = 2, x2 = 5 0,1
Lập bảng xét dấu f(x) = 2x2 – 14x + 20 0,2 Vậy S = (2 , 5) 0,2 Bài 1b 2 2
2x + 3x −8 = x − 4 0,1
(0,5 điểm) Bình phương hai vế được PT: 2x2 + 3x – 8 = x2 - 4
Rút gọn được PT: x2 + 3x – 4 = 0 có hai nghiệm x1 = -4, x2 = 1 0,2
Thử lại nghiệm có x = -4 thoả mãn PT. Vậy S = { -4 } 0,2 Bài 2an 0,1  = (3; 4 − ) ; (0,5 điểm)  n 0,1  = 12; 5 − 1 ( )   cosα = os c (n 0,2 ∆ ; n 1 ∆ ) 12.3 + 4.5 56 = = 0,1 5.13 65 Bài 2b
(C) có tâm I(-3; 2), bán kính R = 6 0,1
(0,5 điểm) Đường thẳng d có dạng 3x - 4 y + m = 0 (m khác 7) 9 − − 8 + m
d tiếp xúc (C) khi và chỉ khi d(I,d) = R ⇔ = 6 5 0,2
Tìm được m = 47 (TM), m = -13 (TM) Vậy có 2 đường thẳng d thỏa mãn là
3x - 4y + 47 = 0 và 3x - 4y - 13 = 0 0,2 Bài 3
Gọi chiều dài đoạn dây điện kéo từ A đến B là AB = x (km).
(1.0 điểm) Khi đó chiều dài dây điện kéo từ B đến C là 2 2
BC = 1+ (5 − x) = x −10x + 26 0,2 (km) Tổng tiền công là 2
3 x −10x + 26 + 2x =13 0,3 2
⇔ 3 x −10x + 26 =13− 2x 0,1 13  − 2x ≥ 0  ⇔ 9  0,1  ( 2 x −10x + 26) 2 =169 − 52x +  4x  13 x ≤ 13   2 x ≤  ⇔  2 ⇔ x = 5 0,1  2 5
x − 38x + 65 = 0  13 x =  5 13 ⇔ x =
(HS có thể bình phương 2 vế, giải ra và thử lại nghiệm) 5 0,1 Khi đó 13 13 AB = x = ⇒ BC = (km). 5 5 0,1
Khi đó tổng chiều dài dây điện đã kéo từ A đến C là: 26 AB + BC = (km). 5
I. MA TRẬN ĐỀ KT GIỮA KỲ 2 - MÔN TOÁN 10. NĂM HỌC 2023-2024
(THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT) %
Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời Thời Thời Thời Thời gian Số gian Số gian Số gian Số gian TN TL (phút)
CH (phút) CH (phút) CH (phút) CH (phút) 1.1. Hàm số 4 4 2 4 6 8 1.2. Hàm số bậc 2 4 4 3 6 7 1 Hàm số và đồ 1 8 thị 3 62
1.3. Dấu của tam thức bậc 2 3 3 3 6 1 14 6 54
1.4. Phương trình quy về
phương trình bậc 2 1 1 1 2 1 10 2
2.1. Phương trình đường thẳng 3 3 2 4 5 Phương pháp 2
tọa độ trong 2.2. Vị trí tương đối của hai 1 8 1 28 mặt phẳng
đường thẳng. Góc và khoảng 3 3 2 6 5 38 cách
2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ 2 2 2 2 4 Tổng 20 20 15 30 3 26 1 14 35 4 90 10 Tỉ lệ (%) 40 30 30 0 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 10
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ Vận đề
Nội dung Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông Vận hiểu dụng dụng cao Nhận biết :
– Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng
bảng, biểu đồ, công thức) dẫn đến khái niệm hàm Khái niệm số. cơ bản về Thông hiểu: Câu 1, 2, 3 , hàm số và
– Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: 4 Câu 5, 6 đồ thị
định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm
số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số.
– Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến.
Hàm số bậc Nhận biết : 1
Hàm số và hai, đồ thị
– Nhận biết được các tính chất cơ bản của đồ thị
hàm số bậc Parabola như đỉnh, trục đối xứng. hai và ứng
– Nhận biết và giải thích được các tính chất của dụng
hàm số bậc hai thông qua đồ thị. Thông hiểu:
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc hai. Tự
– Giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai Câu 7, 8, 9, Câu 11, 12, 1uận 4 thông qua đồ thị. 10 13 (1đ) - Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ
thị vào giải quyết bài toán thực tiễn (ví dụ: xác
định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabola,. .).
Dấu của tam Nhận biết :
thức bậc hai. – Nhận biết được dấu của tam thức bậc hai, nhận
Bất phương dạng bất phương trình bậc hai
Câu 14, 15, Câu 17, 18, Tự
trình bậc hai Thông hiểu: 16 19 1uận 1 một ẩn
– Giải thích được định lí về dấu của tam thức bậc (1đ)
hai từ việc quan sát đồ thị của hàm bậc hai. Phương Vận dụng:
trình quy về – Giải được phương trình chứa căn thức có dạng: Tự phương trình 2 2
ax + bx + c = dx + ex + f ; Câu 20 Câu 21 1uận 2 bậc hai (1đ) 2
ax + bx + c = dx + . e
Đường thẳng Nhận biết : trong mặt
– Nhận biết được phương trình tổng quát, phương phẳng toạ
trình tham số của đường thẳng.
độ. Phương - Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song trình tổng
song, trùng nhau, vuông góc với nhau bằng quát và phương pháp toạ độ.
phương trình - Nhận biết vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của
tham số của đường thẳng. Câu 22, 23, đường Thông hiểu: 24 Câu 25, 26
Phương pháp thẳng.
– Thiết lập được phương trình của đường thẳng 2 toạ độ trong
trong mặt phẳng khi biết: một điểm và một vectơ mặt phẳng
pháp tuyến; biết một điểm và một vectơ chỉ
phương; biết hai điểm.
- Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số
bậc nhất và đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ.
Vị trí tương - Xét được vị trí tương đối của hai đường thẳng đối của hai
khi biết phương trình của chúng. đường
– Thiết lập được công thức tính góc giữa hai Câu 27, 28, Tự thẳng. Góc
đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một 29 Câu 30, 31 1uận 3 và khoảng đường thẳng. (1đ) cách
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về phương trình
đường thẳng để giải một số bài toán có liên quan
đến thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
Đường tròn Nhận biết trong mặt
- Nhận dạng phương trình đường tròn, biết tọa độ
phẳng toạ độ tâm, xác định bán kính đường tròn
và ứng dụng Thông hiểu:
– Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết
toạ độ tâm và bán kính; biết toạ độ ba điểm mà đường tròn đi qua;
Câu 32, 33 Câu 34, 35
- Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của
đường tròn khi biết toạ độ của tiếp điểm. Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức về phương trình đường
tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn Tổng 20 15 03 01
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • 2 ĐÁP ÁN KTGKII-23-24-TOÁN 10-TRẮC NGHIỆM
    • Sheet1
  • 3 ĐÁP ÁN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN 10 GK II
  • 1 MA TRẬN + ĐẶC TẢ KT GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 10-2023-2024