Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Ông Ích Khiêm – Đà Nẵng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ông Ích Khiêm, thành phố Đà Nẵng; đề thi gồm 4 trang có đáp án và hướng dẫn chấm điểm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 10
ĐỀ 164
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): Học sinh chọn một phương án trả lời đúng nhất theo yêu cầu của đề
và làm bài trên giấy thi.
Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm so đồng biến trên
A.
2
1
3y
x
= +
. B.
3
yx
= +
. C.
1
2
x
y
x
+
=
. D.
2yx=
.
Câu 2. Cho parabol có phương trình
2
32
yx x=−+
. Xác định hoành độ đỉnh của Parabol
A.
. B.
3x =
. C.
3
2
x
=
. D.
3
2
x =
.
Câu 3. Cho 2 đường thng
:2 3 5 0
xy +=
2
:2 5 7 0xy + −=
. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng đã
cho là
A. cắt nhau và vuông góc với nhau. B. song song với nhau.
C. cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. D. Trùng nhau.
Câu 4. Cho parabol
2
( ): 3 2 1Py x x= −+
. Điểm nào sau đây thuộc
( )
P
?
A.
( )
0; 1A
. B.
12
;
33
B



. C.
(
)
1; 2
I
. D.
12
;
33
C



.
Câu 5. Cho đường tròn
22
( ) : ( 1) ( 2) 25
+− =Cx y
. Đường tròn
()C
có:
A. m
( 1; 2)
−−
I
và bán kính
5
=R
. B. m
( 1; 2)
−−
I
và bán kính
25=R
.
C. m
(1; 2 )I
và bán kính
5=R
. D. m
(1; 2 )I
và bán kính
25=R
.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A.
22yx= +
. B.
2y =
. C.
1
2
x
y
x
+
=
. D.
1
2yx
x
= +
.
Câu 7. Đường tròn có tâm
1; 2I
, bán kính
3R
có phương trình là:
A.
22
2 4 4 0.xy xy 
B.
22
2 4 4 0.
xy xy 
C.
22
2 4 4 0.xy xy 
D.
22
2 4 4 0.xy x y 
Câu 8. Phương trình của đường thẳng
đi qua điểm
(5; 4)
M
và có vectơ pháp tuyến
(11; 12)
n
là:
A.
5 4 70+ +=xy
. B.
11 12 7 0 −=xy
. C.
5 4 70+ −=xy
. D.
11 12 7 0 +=xy
.
Câu 9. Phương trình nào là phương trình chính tc ca Elip
A.
22
1
16 7
xy
−=
B.
22
2
1
16 7
xy
−=
C.
22
1
16 7
xy
+=
D.
22
0
16 7
xy
+=
Câu 10. Cho hàm s
2
( ) ( 0)y f x ax bx c a
= = ++
có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định sai?
A.
( ) ( )
0, ;1
fx x< −∞
. B.
( ) ( )
0, 1; 3fx x> ∀∈
.
C.
( )
0, (0;1)fx x> ∀∈
. D.
( ) ( )
0, 3;fx x< +∞
.
Câu 11. Hình dưới đây là của đường nào?
A. Đường Hypebol B. Đưng tròn C. Đưng Elip D. Đường Parabol
Câu 12. Cho tam thc bc hai
(
)
2
65fx x x
=−+
có bảng xét dấu như sau:
x
−∞
1
5
+∞
( )
fx
0 + 0
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
0, ;1 5;fx x> −∞ +
. B.
( ) ( )
(
)
0, ;1 5;fx x< −∞ +
.
C.
( )
0,fx x> ∀∈
. D. .
Câu 13. Tính khoảng cách d từ điểm
(
)
1; 3)M
đến đường thẳng :
3 4 17 0xy−=
?
A. d =
10
5
. B. d = 3. C. d =
2
. D. d =
2
5
.
Câu 14. Kết quảo dưới đây không phải là nghiệm của phương trình
22
3 61 2 91
xx xx
+= +
?
A.
0x =
B.
0x
=
3
5
x =
C.
3
5
x =
D.
3
5
x =
Câu 15. c giữa hai đường thẳng
22
11 1 1 1 1
: 0, ( 0)ax by c a b
+ += +
22
22 2 2 2 2
: 0, ( 0)ax by c a b + += +
được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
(
)
1 2 12
12
222 2
112 2
sin , .
aa bb
aba b
+
∆∆ =
++
B.
( )
1 2 12
12
222 2
112 2
sin , .
aa bb
aba b
+
∆∆ =
++
.
C.
(
)
1 2 12
12
222 2
112 2
cos , .
aa bb
aba b
+
∆∆ =
++
D.
( )
1 2 12
12
222 2
112 2
cos , .
aa bb
aba b
+
∆∆ =
++
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình
2
2 49 3xx x +=
A.
{0}.
B.
{ }
2.
C.
.
D.
{ }
2; 0 .
Câu 17. Với
x
thuộc tập hợp nào sau đây thì tam thức
2
() 3 2fx x x=++
mang giá tr dương?
A.
( ; 2).−∞
B.
( 2; ). +∞
C.
.
D.
( 2; 1).−−
Câu 18. Cho hàm số bậc hai
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
( )
.y fx=
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Câu 19. Cho hàm s
2
( 0)y ax bx c a= ++
có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng?
( ) ( )
0, 1; 5fx x< ∀∈
A.
() 0fx>
với mọi
x
B.
() 0fx
với mọi
x
.
C.
() 0fx<
với mọi
x
. D.
() 0fx
với mọi
x
.
Câu 20. Cho Hypebol
22
1
16 7
xy
−=
điểm nào sau đây là một tiêu điểm của Hypebol:
A.
(4; 0)F
. B.
( 7;0)F
. C.
( 7;0)F
. D.
( 23; 0)F
.
Câu 21. Đim nào sau đây thuộc đồ thm s
23yx=
A.
( )
1; 3
. B.
( )
2; 1
. C.
3
0;
2



. D.
( )
0; 3
.
Câu 22. Trong mặt phẳng
Oxy
,phương trình đường tròn đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 3 , 4; 2 , 4; 6AB C−−
.
A.
22
( ) : ( 1) ( 2) 5Cx y ++ =
B.
22
( ) : ( 1) ( 2) 5Cx y +− =
C.
22
( ) : ( 1) ( 2) 25Cx y+ +− =
D.
22
( ) : ( 1) ( 2) 25 +− =Cx y
Câu 23. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
2 6 22 0xy xy+−=
. B.
22
6 5 1 0.xy xy+ + +=
C.
22
2 6 22 0.xy xy+ −+=
D. 2
22
2 10x y xy+ +=
.
Câu 24. Cho hàm số
2
21yx x=+−
. Hãy chọn bảng giá trị tại một số điểm đúng nht.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol
2
3
2
yx=
?
A. x =
3
8
. B. x =
4
3
. C. x =
3
2
. D. x = -
4
3
.
Câu 26. Phương trình chính tắc của Elip đi qua
5
2;
3
M



và có một tiêu điểm
( )
1
2; 0F
là:
A.
( )
22
:1
95
xy
E +=
. B.
( )
22
:1
95
xy
E −=
. C.
( )
22
:1
53
xy
E +=
. D.
( )
22
:1
59
xy
E +=
.
Câu 27. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
2 3 10xy+ −=
?
A.
2 50xy +=
. B.
2 3 10xy+ +=
. C.
2 3 30xy +=
. D.
4 6 20xy −=
.
Câu 28. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Tp giá tr ca hàm s là:
A.
( )
4; 0
. B.
( )
0;3
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
;−∞ +∞
.
Câu 29. Phương trình
22
2 71 3 49xx xx++= +−
tng các nghiệm là
A.
2S =
. B.
5S =
C.
7S
=
D.
3
S
=
Câu 30. Số đo góc giữa hai đường thẳng
1
:2 1 0 + −=
d xy
2
:3 5 0++=d xy
bằng:
A.
90
°
. B.
60
°
. C.
45
°
. D.
30
°
.
Câu 31. Đâu là bất phương trình bậc hai mt n?
A.
2
( ) 3 2023 0.fx x x
=−−
B.
2
( ) 3 4 0.
fx x x
= −=
C.
( ) 8 3 0.fx x
= −<
D.
2
( ) 1.fx x y= +>
Câu 32. Cho đường thẳng
: 3 40xy +=
. Đường thẳng nào sau đây song song với
?
A.
1
23
xt
yt
= +
= +
. B.
1
23
xt
yt
=
= +
. C.
13
2
xt
yt
=
=
. D.
13
2
xt
yt
=
= +
.
Câu 33. Khoảng cách từ điểm
( )
00
;Mxy
đến đường thẳng
22
: 0, ( 0)
ax by c a b + += +
được tính bởi công
thức nào dưới đây?
A.
( )
00
22
00
,.
ax by c
dM
xy
++
∆=
+
. B.
( )
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
C.
( )
00
,.d M ax by c∆= + +
D.
( )
00
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
Câu 34. Tập xác định của hàm số
2
5
4
y
x
=
A.
{ }
\2
. B.
{ }
\2
. C.
{ }
\ 2; 2
D.
.
Câu 35. Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 2M
và có vectơ chỉ phương
( )
3; 5u =
có phương trình tham số là:
A.
3
:
52
xt
d
yt
= +
=
. B.
15
:
23
xt
d
yt
= +
=−−
C.
13
:
25
xt
d
yt
= +
=−+
. D.
32
:
5
xt
d
yt
= +
= +
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3.0 điểm): Học sinh làm bài trên giấy thi theo mẫu quy định.
Câu 36: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
22
2 4 50xy xy+−
++=
tại điểm
M( 2; 1)
Câu 37: V parabol (P):
2
43yx x=−+
Câu 38: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
M( 1; 2)
2 đường thng
12
: 2 1 0; : 2 2 0dx y d xy += −+=
. Viết
phương trình đường thng
qua
M( 1; 2)
và ct
12
,dd
ln lưt ti
,AB
sao cho
3
MA MB=
Câu 39: Một công ty kinh doanh giày dép thấy rằng khi bán giày mức giá
x
( nghìn đồng) một đôi thì số
lượng giày bán được
n
đôi cho bởi công thức
2400000 2400nx=
.Hỏi phải bán giày với đơn giá nào thì
doanh thu của công ty đạt trên
250
tỷ ( làm tròn đến nghìn đồng).
------------ HẾT -------------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
Mã đề [164];100
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
B
D
C
C
C
A
C
B
C
C
C
B
D
C
D
C
A
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
B
D
D
D
A
D
A
A
B
D
B
C
A
C
B
C
C
Mã đề [226]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
A
D
B
A
D
C
C
C
A
A
C
B
A
B
B
D
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
D
A
B
C
A
B
C
A
B
B
A
D
B
B
D
D
B
Mã đề [343]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
C
C
D
A
D
B
B
A
D
B
D
D
B
B
D
B
C
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
D
D
B
B
A
B
C
D
D
B
D
B
B
B
D
A
B
Mã đề [498]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
B
B
A
C
A
C
A
A
D
A
D
D
C
A
C
D
B
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
D
B
C
D
B
C
B
A
B
B
D
D
C
C
D
D
D
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
ĐỀ 164,343
Câu hỏi Nội dung Đim
Câu 36
(1,0 điểm)
Viết phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn
22
2 4 40xy xy+ −=
ti đim
(1; 5)A
+ Đưng tròn có tâm
(1; 2 )I
+ PT tiếp tuyến của đường tròn đi qua
(1; 5)
A
có vtpt
(0; 3)n IA= =

0( 1) 3( 5) 0xy−+ =
50y −=
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 37
(1,0 điểm)
Vẽ parabol (P):
2
43yx x=−+
+ Tọa độ đỉnh
(2; 1)I
+ Trục đối xng
2x =
+ Bng giá tr
+ V
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 38
Trong mt phng
Oxy
, cho đim
M( 1; 2 )
2 đưng
thẳng
12
: 2 1 0; : 2 2 0dx y d xy+ += + + =
. Viết phương trình đưng thng
qua
(0,5 điểm)
M( 1; 2 )
cắt
12
,dd
lần lượt tại
,AB
sao cho
2MA MB=
+ Ta có:
( )
11
1 2;d A A d A aa∆∩ =
( )
22
b; 2 2d B Bd B b∆∩ =
+ Suy ra
( 2 ; 2); (b 1; 2 b 4)MA a a MB
= = +−
 
+
đưng thng
qua
M( 1; 2)
cắt
12
,dd
ln lưt ti
,AB
nên
M,A,B
thng hàng.
Li có
MA 2MB=
suy ra
2
2
MA MB
MA MB
=
=
 
 
+
2
2 2( 1)
3
2
2 2( 2 4) 5
3
a
ab
MA MB
ab
b
=
−= +
=⇔⇔

−=
=
 
Suy ra
72 54
; ;B ;
33 33
A

−−


PT đưng thng
: 30
xy +=
+
2 2( 1) 2
2
2 2( 2 4) 3
ab a
MA MB
a bb
−= + =

=−⇔

=−− =

 
Suy ra
( ) ( )
3; 2 ; B 3; 4A −−
PT đưng thng
: 10xy + −=
0.25
0.25
Câu 39
(0,5 điểm)
Một công ty kinh doanh máy tính cầm tay thấy rng khi bán máy mc giá
x
( nghìn
đồng) một chiếc thì sng máy n đưc
n
cho bi công thc
1200000 1200nx
=
Hỏi phi bán máy tính vi đơn giá nào thì doanh thu ca công ty đt trên
200
tỷ đồng
( làm tròn đến nghìn đồng).
Doanh thu là:
(1200000 1200 )xx
Doanh thu trên 200 t tc là:
(1200000 1200 ) 200000000xx
−>
211,32 788,68x
<<
.
Vy đơn giá từ 212 nghìn đồng đến 788 nghìn đồng thì doanh thu đạt trên 200 t.
0.25
0.25
ĐỀ 226,468
Câu hỏi Nội dung Đim
Câu 36
(1,0 điểm)
Viết phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn
22
2 4 50xy xy
+−++=
ti đim
M( 2; 1)
+ Đưng tròn có tâm
( 1; 2)I −−
+ PT tiếp tuyến của đường tròn đi qua
M( 2; 1)
có vtpt
(3;1)n IM= =

3( 2) 1( 1) 0xy+ +=
3 50xy+−=
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 37
(1,0 điểm)
V parabol (P):
2
43yx x=−+
+ Tọa độ đỉnh
(2;1)I
+ Trục đối xng
2x =
+ Bng giá tr
+ V
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 38
(0,5 điểm)
Trong mt phng
Oxy
, cho đim
M( 1; 2 )
2 đưng
thẳng
12
: 2 1 0; : 2 2 0dx y d xy += −+=
. Viết phương trình đưng thng
qua
M( 1; 2)
cắt
12
,dd
lần lượt tại
,AB
sao cho
3MA MB=
+ Ta có:
( )
11
2 1;d A Ad Aa a∆∩ =
( )
22
b;2 2
d B Bd B b∆∩ = +
+ Suy ra
(2 ; 2); (b 1; 2 b)MA a a MB=−=+
 
+
đưng thng
qua
M( 1; 2 )
cắt
12
,dd
lần lượt tại
,AB
nên
M,A,B
thẳng hàng.
Lại có
MA 3MB
=
suy ra
3
3
MA MB
MA MB
=
=
 
 
+
4
2 3( 1)
3
3
2 3(2 ) 1
9
a
ab
MA MB
ab
b
=
= +
=⇔⇔

−=
=
 
Suy ra
5 4 1 16
; ;B ;
33 9 9
A



PT đưng thng
: 4 70xy + −=
+
8
2 3( 1)
3
3
2 3.2 7
9
a
ab
MA MB
ab
b
=
=−+
=−⇔

−=
=
 
Suy ra
19 8 7 32
; ;B ;
3 3 99
A

−−


PT đưng thng
: 7 8 23 0xy −+=
0,25
0.25
Câu 39
(0,5 điểm)
Một công ty kinh doanh giày p thy rng khi bán giày mc giá
x
( nghìn đng)
mt đôi thì sng giày bán đưc
n
đôi cho bi công thc
2400000 2400nx=
.Hi phi bán giày vi đơn giá nào thì doanh thu ca công ty đt trên
250
t( làm
tròn đến nghìn đng).
Doanh thu là:
(2400000 2400 )xx
Doanh thu trên 200 t tc là:
(2400000 2400 ) 250000000xx−>
118,12 881,88x <<
.
Vy đơn giá từ 119 nghìn đồng đến 881 nghìn đồng thì doanh thu đạt trên 200 t.
0.25
0.25
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 10 ĐỀ 164
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): Học sinh chọn một phương án trả lời đúng nhất theo yêu cầu của đề
và làm bài trên giấy thi.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  + A. 1 y = 3+ .
B. y = x + 3 . C. x 1 y = . D. y = 2 − x . 2 x x − 2
Câu 2. Cho parabol có phương trình 2
y = x − 3x + 2 . Xác định hoành độ đỉnh của Parabol A. 3 x = − . B. x = 3 − . C. 3 x = . D. 3 x = . 4 2 2
Câu 3. Cho 2 đường thẳng ∆ : 2x − 3y + 5 = 0 và ∆ : 2
x + 5y − 7 = 0 . Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng đã 2 cho là
A. cắt nhau và vuông góc với nhau.
B. song song với nhau.
C. cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. D. Trùng nhau. Câu 4. Cho parabol 2
(P) : y = 3x − 2x +1. Điểm nào sau đây thuộc (P) ? A. A(0;− ) 1 . B. 1 2 B ;  −   .
C. I (1;2) . D. 1 2 C  ;− . 3 3      3 3 
Câu 5. Cho đường tròn 2 2
(C) : (x −1) + (y − 2) = 25. Đường tròn (C) có: A. Tâm I( 1; − 2
− ) và bán kính R = 5. B. Tâm I( 1; − 2
− ) và bán kính R = 25 .
C. Tâm I(1;2) và bán kính R = 5.
D. Tâm I(1;2) và bán kính R = 25 .
Câu 6. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? +
A. y = 2x + 2 .
B. y = 2 . C. x 1 y = . D. 1
y = 2x + . x − 2 x
Câu 7. Đường tròn có tâm I 1;2, bán kính R  3 có phương trình là: A. 2 2
x y  2x  4 y  4  0. B. 2 2
x y  2x  4 y  4  0. C. 2 2
x y 2x  4 y  4  0. D. 2 2
x y 2x  4 y  4  0.
Câu 8. Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (5;4) và có vectơ pháp tuyến n(11; 12) − là:
A. 5x + 4y + 7 = 0 .
B. 11x −12y − 7 = 0.
C. 5x + 4y − 7 = 0 .
D. 11x −12y + 7 = 0 .
Câu 9. Phương trình nào là phương trình chính tắc của Elip 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1 B. x 2y − = 1 C. x y + =1 D. x y + = 0 16 7 16 7 16 7 16 7 Câu 10. Cho hàm số 2
y = f (x) = ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định sai?
A. f (x) < 0, ∀ x ∈(−∞; ) 1 .
B. f (x) > 0, ∀ x ∈(1;3) .
C. f (x) > 0, ∀ x ∈(0;1).
D. f (x) < 0, ∀ x ( ∈ 3;+ ∞).
Câu 11. Hình dưới đây là của đường nào?
A. Đường Hypebol
B. Đường tròn
C. Đường Elip
D. Đường Parabol
Câu 12. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= −x + 6x − 5 có bảng xét dấu như sau: x −∞ 1 5 +∞ f (x) − 0 + 0 −
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. f (x) > 0, ∀ x ∈(−∞; ) 1 ∪ (5;+ ∞).
B. f (x) < 0, ∀ x ∈(−∞; ) 1 ∪ (5;+ ∞) .
C. f (x) > 0, ∀ x ∈  .
D. f (x) < 0, ∀ x ∈(1;5) .
Câu 13. Tính khoảng cách d từ điểm M (1; 3
− )) đến đường thẳng △: 3x − 4y −17 = 0? A. d = 10 . B. d = 3. C. d = 2 . D. d = 2 . 5 5
Câu 14. Kết quả nào dưới đây không phải là nghiệm của phương trình 2 2 3x − 6x +1 = 2
x − 9x +1 ?
A. x = 0 B. x = 0 và 3 x = − C. 3 x = D. 3 x = − 5 5 5
Câu 15. Góc giữa hai đường thẳng 2 2
∆ : a x + b y + c = 0,(a + b ≠ 0) và 2 2
∆ : a x + b y + c = 0,(a + b ≠ 0) 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
được tính bởi công thức nào dưới đây? a a + b b A. sin (∆ ,∆ ) a a + b b 1 2 1 2 = . B. sin (∆ ,∆ = . . 1 2 ) 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 a + b a + b 2 2 2 2 a + b a + b 1 1 2 2 1 1 2 2 a a + b b C. cos(∆ ,∆ ) a a + b b 1 2 1 2 = . D. cos(∆ ,∆ = . 1 2 ) 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 a + b a + b 2 2 2 2 a + b a + b 1 1 2 2 1 1 2 2
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình 2
2x − 4x + 9 = x − 3 là A. {0}. B. {− } 2 . C. . ∅ D. { 2; − } 0 .
Câu 17. Với x thuộc tập hợp nào sau đây thì tam thức 2
f (x) = x + 3x + 2 mang giá trị dương? A. ( ; −∞ 2 − ). B. ( 2; − +∞). C. .  D. ( 2 − ; 1) − .
Câu 18. Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x). A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 19. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng?
A. f (x) > 0 với mọi x ∈ 
B. f (x) ≥ 0 với mọi x ∈  .
C. f (x) < 0 với mọi x ∈  .
D. f (x) ≤ 0 với mọi x ∈  . 2 2
Câu 20. Cho Hypebol x y
= 1 điểm nào sau đây là một tiêu điểm của Hypebol: 16 7
A. F(4;0) .
B. F(− 7;0) .
C. F( 7;0) .
D. F(− 23;0) .
Câu 21. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x − 3 A. ( 1; − 3) . B. (2; ) 1 − . C.  3 0;   . D. (0; 3 − ) . 2   
Câu 22. Trong mặt phẳngOxy ,phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1; 3 − ), B(4; 2 − ),C (4;6) . A. 2 2
(C) : (x −1) + (y + 2) = 5 B. 2 2
(C) : (x −1) + (y − 2) = 5 C. 2 2
(C) : (x +1) + (y − 2) = 25 D. 2 2
(C) : (x −1) + (y − 2) = 25
Câu 23. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + y − 2x − 6y − 22 = 0. B. 2 2
x y + 6x + 5y +1 = 0. C. 2 2
x + y − 2x − 6y + 22 = 0. D. 2 2 2
x + y − 2x y +1 = 0 . Câu 24. Cho hàm số 2
y = x + 2x −1. Hãy chọn bảng giá trị tại một số điểm đúng nhất. A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol 2 3 y = x ? 2 A. 3 3 3 x = 3 − .
B. x = .
C. x = .
D. x = - . 8 4 2 4
Câu 26. Phương trình chính tắc của Elip đi qua 5 M  2;  
và có một tiêu điểm F 2; − 0 là: 1 ( ) 3    2 2 2 2 2 2 2 2 A. ( ) : x y E + = 1. B. ( ) : x y E − = 1. C. ( ) : x y E + = 1. D. ( ) : x y E + = 1. 9 5 9 5 5 3 5 9
Câu 27. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x + 3y −1 = 0 ?
A. x − 2y + 5 = 0.
B. 2x + 3y +1 = 0.
C. 2x − 3y + 3 = 0 .
D. 4x − 6y − 2 = 0 .
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Tập giá trị của hàm số là: A. ( 4; − 0) . B. (0;3). C. (0;2) . D. ( ; −∞ +∞) .
Câu 29. Phương trình 2 2
2x + 7x +1 = 3x + 4x − 9 có tổng các nghiệm là
A. S = 2 . B. S = 5 C. S = 7 − D. S = 3
Câu 30. Số đo góc giữa hai đường thẳng d : 2
x + y −1 = 0 và d :3x + y + 5 = 0 bằng: 1 2 A. 90° . B. 60° . C. 45° . D. 30° .
Câu 31. Đâu là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 2
f (x) = x − 3x − 2023 ≥ 0. B. 2
f (x) = x − 3x − 4 = 0.
C. f (x) = 8
x − 3 < 0. D. 2
f (x) = −x + y >1.
Câu 32. Cho đường thẳng ∆ : x − 3y + 4 = 0 . Đường thẳng nào sau đây song song với ∆ ? x =1+ tx =1− tx =1− 3tx =1− 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 + 3ty = 2 + 3ty = 2 − ty = 2 + t
Câu 33. Khoảng cách từ điểm M (x ; y ∆ + + = + ≠ được tính bởi công 0 0 ) đến đường thẳng 2 2 : ax by c 0,(a b 0)
thức nào dưới đây? ax +by +c
ax + by + c
A. d (M ,∆) 0 0 = ..
B. d (M ,∆) 0 0 = . 2 2 x + y 2 2 a + b 0 0
C. d (M ,∆) = ax + by + c .
ax + by + c ∆ = 0 0 D. d (M ) 0 0 , . a + b
Câu 34. Tập xác định của hàm số 5 y = là 2 x − 4 A.  \ { } 2 . B.  \ { } 2 − . C.  \ { 2; − } 2 D.  .
Câu 35. Đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2
− ) và có vectơ chỉ phương u = (3;5) có phương trình tham số là: x = 3 + tx =1+ 5tx =1+ 3tx = 3 + 2t A. d :  . B. d :  C. d :  . D. d :  . y = 5 − 2ty = 2 − − 3ty = 2 − + 5ty = 5 + t
PHẦN II: TỰ LUẬN (3.0 điểm): Học sinh làm bài trên giấy thi theo mẫu quy định.
Câu 36: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
x + y + 2x + 4y − 5 = 0 tại điểm M(2; 1) −
Câu 37: Vẽ parabol (P): 2
y = −x + 4x − 3
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M( 1;
− 2) và 2 đường thẳng d : x − 2y +1 = 0;d : 2x y + 2 = 0 . Viết 1 2
phương trình đường thẳng ∆ qua M( 1;
− 2) và cắt d ,d lần lượt tại ,
A B sao cho MA = 3MB 1 2
Câu 39: Một công ty kinh doanh giày dép thấy rằng khi bán giày ở mức giá x ( nghìn đồng) một đôi thì số
lượng giày bán được n đôi cho bởi công thức n = 2400000 − 2400x .Hỏi phải bán giày với đơn giá nào thì
doanh thu của công ty đạt trên 250 tỷ ( làm tròn đến nghìn đồng).
------------ HẾT -------------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------ Mã đề [164];100 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 B D C C C A C B C C C B D C D C A A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 B D D D A D A A B D B C A C B C C Mã đề [226] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 D A D B A D C C C A A C B A B B D D
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D A B C A B C A B B A D B B D D B Mã đề [343] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 D C C D A D B B A D B D D B B D B C
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D D B B A B C D D B D B B B D A B Mã đề [498] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 D B B A C A C A A D A D D C A C D B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D B C D B C B A B B D D C C D D D
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 164,343 Câu hỏi Nội dung Điểm
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
x + y − 2x − 4y − 4 = 0 tại điểm ( A 1;5) Câu 36
+ Đường tròn có tâm I(1;2) 0.25 A  
(1,0 điểm) + PT tiếp tuyến của đường tròn đi qua (1;5) có vtptn = IA = (0;3) 0.25
0(x −1) + 3(y − 5) = 0 0.25
y − 5 = 0 0.25 Vẽ parabol (P): 2
y = x − 4x + 3 Câu 37
+ Tọa độ đỉnh I(2; 1) − 0.25
(1,0 điểm) + Trục đối xứng x = 2 0.25 + Bảng giá trị 0.25 + Vẽ 0.25
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M( 1; − 2) và 2 đường Câu 38
thẳng d : x + 2y +1 = 0;d : 2x + y + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng qua 1 2 (0,5 điểm) M( 1;
− 2) và cắt d ,d lần lượt tại ,
A B sao cho MA = 2MB 1 2
+ Ta có: ∆ ∩ d = A Ad A 1 − − 2a;a 1 1 ( )
∆ ∩ d = B B d B b; 2 − − 2b 2 2 ( )  
+ Suy ra MA = ( 2
a;a − 2);MB = (b+1; 2 − b− 4)
+ đường thẳng ∆ qua M( 1;
− 2) và cắt d ,d lần lượt tại , A B 1 2
nên M,A,B thẳng hàng. 0.25   MA = 2MB
Lại có MA = 2MBsuy ra   MA = 2 − MB  2    2 − a = 2(b +1) a =  +  3 MA = 2MB ⇔  ⇔ a 2 2( 2b 4)  − = − − 5 b  = −  3 7 2   5 4  Suy ra A − ; ;B −    ; 3 3 3 3     
PT đường thẳng ∆ : x y + 3 = 0    2 − a = 2 − (b +1) a = 2 − + MA = 2 − MB ⇔  ⇔ a 2 2( 2b 4) b  − = − − −  = 3 − Suy ra A(3; 2 − );B( 3 − ;4)
PT đường thẳng ∆ : x + y −1= 0 0.25
Một công ty kinh doanh máy tính cầm tay thấy rằng khi bán máy ở mức giá x ( nghìn
đồng) một chiếc thì số lượng máy bán được n cho bởi công thức n =1200000 −1200x
Hỏi phải bán máy tính với đơn giá nào thì doanh thu của công ty đạt trên 200 tỷ đồng Câu 39
( làm tròn đến nghìn đồng).
Doanh thu là: (1200000 −1200x)x
(0,5 điểm) Doanh thu trên 200 tỷ tức là:(1200000−1200x)x > 200000000 0.25
⇔ 211,32 < x < 788,68 .
Vậy đơn giá từ 212 nghìn đồng đến 788 nghìn đồng thì doanh thu đạt trên 200 tỷ. 0.25 ĐỀ 226,468 Câu hỏi Nội dung Điểm
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
x + y + 2x + 4y − 5 = 0 tại điểm M(2; 1) −
+ Đường tròn có tâm I( 1; − 2 − ) Câu 36   0.25
+ PT tiếp tuyến của đường tròn đi qua M(2; 1)
− có vtptn = IM = (3;1) 0.25
(1,0 điểm) 3(x−2)+1(y +1) = 0 0.25
3x + y − 5 = 0 0.25 Vẽ parabol (P): 2
y = −x + 4x − 3 Câu 37 0.25
+ Tọa độ đỉnh I(2;1) 0.25
(1,0 điểm) + Trục đối xứng x = 2 0.25 + Bảng giá trị 0.25 + Vẽ
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M( 1; − 2) và 2 đường Câu 38
thẳng d : x − 2y +1 = 0;d : 2x y + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng qua 1 2 (0,5 điểm) M( 1;
− 2) và cắt d ,d lần lượt tại ,
A B sao cho MA = 3MB 1 2
+ Ta có: ∆ ∩ d = A Ad A 2a −1;a 1 1 ( )
∆ ∩ d = B B d B b;2 + 2b 2 2 ( )  
+ Suy ra MA = (2a;a − 2); MB = (b+1;2b)
+ đường thẳng qua M( 1;
− 2) và cắt d ,d lần lượt tại , A B 1 2
nên M,A,B thẳng hàng.    MA = 3MB
Lại có MA = 3MB suy ra   0,25 MA = 3 − MB  4   2a = 3(b +1) a =  +  3 MA = 3MB ⇔  ⇔ a 2 3(2b)  − = 1 b  = −  9 5 4   1 16  Suy ra A ; ;B −    ; 3 3 9 9     
PT đường thẳng ∆ : x + 4y − 7 = 0  8  
2a = −3(b +1) a = −  +  3 MA = 3 − MB ⇔  ⇔ a 2 3.2b  − = − 7 b  = 0.25  9 19 8   7 32  Suy ra A − ;−  ;B ; 3 3 9 9     
PT đường thẳng ∆ :7x −8y + 23 = 0 Câu 39
Một công ty kinh doanh giày dép thấy rằng khi bán giày ở mức giá x ( nghìn đồng)
một đôi thì số lượng giày bán được n đôi cho bởi công thức n = 2400000 − 2400x
(0,5 điểm) .Hỏi phải bán giày với đơn giá nào thì doanh thu của công ty đạt trên 250 tỷ ( làm
tròn đến nghìn đồng).
Doanh thu là: (2400000 − 2400x)x
Doanh thu trên 200 tỷ tức là:(2400000 − 2400x)x > 250000000 0.25
⇔ 118,12 < x < 881,88 .
Vậy đơn giá từ 119 nghìn đồng đến 881 nghìn đồng thì doanh thu đạt trên 200 tỷ. 0.25
Document Outline

  • đề 164
  • Dap an