Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Phước Thạnh – Tiền Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Phước Thạnh, tỉnh Tiền Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 14 tháng 03 năm 2024; đề thi gồm 4 trang có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đề 101 trang 1
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN KHỐI LỚP 10
Ngày kiểm tra:14/3/2024
Thời gian làm bài : 60 phút (không kthi gian phát đề)
I. Phn trc nghim (7,0 đim)
Câu 1 :
Cho đ th ca hàm s bc hai
( )
y fx=
như hình v:
Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau:
A.
( ) ( ) ( )
0 ;1 3; .fx x> −∞ +∞
B.
(
)
[
]
0 1; 3 .fx x>⇔∈
C.
( ) ( )
0 1; 3 .fx x>⇔∈
D.
( ) (
] [
)
0 ;1 3; .fx x> −∞ +∞
Câu 2 :
Cho tam thc bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
có bng xét du như sau:
Tập nghim ca bt phương trình
(
)
0
fx
A.
.S
=
B.
{ }
2.S =
C.
{ }
\ 2.S =
D.
.S =
Câu 3 :
Tọa đ giao đim ca hai đưng thng
3 60xy −=
3 4 10xy
+ −=
A.
( )
27;17
B.
27 17
;
13 13



C.
( )
27; 17
D.
27 17
;
13 13



Câu 4 :
Tập xác đnh ca hàm s
2
5 41y xx= −−
A.
1
;1
5



B.
1
; (1; )
5

−∞ +∞


C.
1
; [1; )
5

−∞ +∞

D.
1
;1
5



Câu 5 :
Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình ca đưng
tròn tâm
( )
1; 3I
, bán kính bng
5
A.
( ) ( )
22
1 3 25xy+ +− =
B.
( ) ( )
22
1 3 25xy +− =
.
đề:101
Mã đề 101 trang 2
C.
( ) ( )
22
1 3 25xy+ ++ =
.
D.
( ) ( )
22
1 35xy+ +− =
.
Câu 6 :
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình
( ) ( )
2
1 3 2 32 0mx m x m + +− =
hai nghim phân bit?
A.
1 2.m−< <
B.
.m
C.
1 6.m−< <
D.
1m
Câu 7 :
Cho đưng tròn
( )
22
: 2 4 20 0Cx y x y+−−=
và đim
( )
4;6A
. Đưng thng nào trong các
đưng thng dưi đây là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
C
tại đim
A
.
A.
3 4 36 0
xy−=
B.
3 4 36 0
xy++=
C.
3 4 36 0
xy+−=
D.
3 4 36 0xy+=
Câu 8 :
Cho đ th ca hàm s bc hai
y fx
như hình v :
Tập nghim ca bt phương trình
0fx
A.
; 1 4; 
B.
; 1 4;
C.
1; 4
D.
1; 4
Câu 9 :
Trong mt phng to độ, đưng tròn đi qua ba đim
( ) ( ) ( )
1; 2 , 5; 2 , 1; 3MNP
có phương
trình là
A.
22
6 30
x y xy+ +−=
.
B.
22
6 10x y xy+ + −=
C.
22
25 19 49 0xy x y++ + =
.
D.
22
6 2 10xy xy
+ + −=
Câu 10 :
Phương trình tham s ca đưng thng
d
đi qua đim
1; 3A
và nhn
2;5u
làm vectơ
ch phương là
A.
21
:
53
xt
d
yt


B.
12
:
35
xt
d
yt


C.
15
:
32
xt
d
yt


D.
15
:
32
xt
d
yt


Câu 11 :
Tìm giá tr ca
m
để
2
0, 53mx x x+ ∀∈
A.
25
12
m
≤−
B.
25
12
m ≥−
C.
25
12
m <−
D.
0m <
Câu 12 :
Trong mt phng
Oxy
cho
( ) ( )
8,5; 2 10;M N
. Ta đ vectơ
MN

là:
A.
( )
5;10MN
=

B.
( )
5; 6MN
=

C.
( )
5; 10MN
=−−

D.
( )
15;6MN =

Câu 13 :
Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
( )
4; 0
M
,
( )
2; 3N
,
( )
9; 6P
. Ta đ trng tâm
G
ca tam
giác
MNP
A.
( )
5; 1G
B.
( )
5; 3G
C.
( )
15;3G
D.
( )
15; 1G
Câu 14 :
Trong mt phng ta đ
Oxy
, đường thng
có vectơ pháp tuyến
( )
12; 2n =
thì s nhn
vectơ nào dưi đây là mt vectơ ch phương?
A.
( )
2
1;6 .u =

B.
( )
1
2;12 .u =

C.
( )
3
6; 1 .u =

D.
( )
4
2; 12 .u =

Câu 15 :
Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, viết phương trình tham s ca đưng thng đi qua hai
đim
2; 1A
2;5B
.
A.
2
16
xt
yt


B.
2
5
x
yt

C.
26
1
xt
y


D.
2
56


xt
yt
Mã đề 101 trang 3
Câu 16 :
Cho hai đim
( )
3; 2A
,
( )
5; 4B
. Ta đ trung đim
I
ca
AB
A.
( )
8; 2I
B.
( )
4;3I
C.
( )
2;6I
D.
( )
1; 3I
Câu 17 :
S nghim nguyên ca bt phương trình
2
2 3 15 0xx−≤
A.
5
B.
8
C.
6
D.
7
Câu 18 :
Trong mt phng ta đ
Oxy
, ta đ
j
A.
( )
1; 1j =
B.
( )
0; 0j =
C.
( )
1; 0j
=
D.
( )
0; 1j =
Câu 19 :
Trong mt phng
Oxy
, đưng thng
: 2 10dx y −=
song song vi đưng thng có phương
trình nào sau đây?
A.
2 4 10xy + −=
B.
2 10xy+ +=
C.
20xy−=
D.
2 10xy−+ +=
Câu 20 :
Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho vectơ
2OA j i=


. Khi đó, ta đ ca đim
A
A.
( )
2;1 .
B.
( )
2; 1 .
C.
( )
1; 2 .
D.
(
)
1; 2 .
Câu 21 :
Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, xét v trí tương đi ca hai đưng thng
1
:3 2 6 0 dx y
2
:4 6 5 0dxy 
.
A.
Song song.
B.
C.
Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
D.
Câu 22 :
Cho đưng tròn
22
( ) : ( 1) ( 2) 16Cx y ++ =
. Đưng tròn
()C
có:
A.
Tâm
( 1; 2)
I
và bán kính
4R =
.
B.
(1; 2)
I
4R =
C.
Tâm
(1; 2)I
và bán kính
16R =
.
D.
(1; 2)I
4R =
Câu 23 :
Biu thc nào sau đây là tam thc bc hai?
A.
(
)
24
1fx x x=−+
B.
( )
2
3 25fx x x= +−
C.
( )
3
3 21fx x x= +−
D.
( )
24fx x=
Câu 24 :
Đưng tròn
( )
22
: 2 4 30Cx y x y+ + −=
có bán kính bng bao nhiêu?
A.
2R =
.
B.
8R =
.
C.
2R
=
.
D.
22R =
.
Câu 25 :
Phương trình tng quát ca đưng thng đi qua đim
(; )A 13
và nhn
5; 4n 
làm vectơ
pháp tuyến
A.
xy+−=4 5 19 0
B.
xy +=5 4 70
C.
:dx y+ +=4 5 70
D.
xy −=
5 4 70
Câu 26 :
Cho
( )
2; 4a =
,
( )
5;3b =
. Tìm ta đ ca
2u ab=

A.
( )
7; 7u =
B.
( )
1; 5u =
C.
(
)
9; 11u =
D.
( )
9; 5u =
Câu 27 :
Tập nghim ca bt phương trình:
2
96xx+>
A.
{ }
\3
B.
C.
( )
3; +∞
D.
( )
;3
Câu 28 :
Cho bng xét du ca tam thc bc hai
( )
fx
như sau:
Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau:
A.
( )
2
4 3.fx x x=−+
B.
( )
2
43fx x x=−−
C.
( )
2
4 3.fx x x=−+
D.
( )
2
4 3.fx x x=++
Mã đề 101 trang 4
II. Phn t lun (3,0 đim)
Bài 1 (0,75 đim) Mt qu bóng đưc ném thng độ cao 1,6m so vi mt đt vi vn tc
10m/s. Đ cao ca bóng so vi mt đt (tính bng mét) sau t giây đưc cho bi hàm s
(
)
2
4, 9 10 1, 6
ht t t
= ++
. Bóng độ cao trên 5m trong khong thi gian bao lâu? Làm tròn kết
qu đến hàng phn trăm.
Bài 2 (2,25 đim) Trong mt phng ta đ Oxy, cho tam giác ABC A(3; 2), B(5; 1),
C(1; 3).
1) Tìm ta đ đim H là chân đưng cao ca tam giác ABC k từ A.
2) Viết phương trình tham s ca trung tuyến BM.
3) Viết phương trình đưng tròn (C) có đưng kính AB.
------------------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------------
Mã đề 101 trang 5
ĐÁP ÁN Đ KIỂM TRA GIỮA K 2 NĂM HC 20232024
MÔN TOÁN LỚP 10
Ngày kim tra : 14/3/2024
I.Phn trc nghim (7,0 đim) (mi câu 0,25đ)
Câu 101 102 103 104
1 C A A D
2 B B B C
3 D C D B
4 C D C C
5 A B C C
6 D C B C
7 C C B D
8 D B D B
9 B A A A
10 B D B D
11 A B D A
12 A A D A
13 A C D B
14 A B C C
15 B A A B
16 D B A A
17 C C D B
18 D C C C
19 A A C D
20 C B A A
21 D A B D
22 B D C A
23 B D A D
24 D D B D
25 B A B C
26 C D C B
27 A D A A
28 C C D B
Mã đề 101 trang 6
Mã đề 101 trang 7
II. Phn t lun (3,0 đim)
Lưu ý : Các cách gii khác, nếu đúng scho đđim theo đáp án này .
Đim
Nội dung
Đim
Bài 1
( 0,75
đim)
Một quả bóng được ném thẳng ở độ cao 1,6m so với mặt đất với vận tốc
10m/s. Độ cao của bóng so với mặt đất (tính bằng mét) sau t giây được cho
bởi hàm số
( )
2
4, 9 10 1, 6ht t t= ++
. Bóng ở độ cao trên 5m trong khoảng
thời gian bao lâu? Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
+ Bóng ở độ cao trên 5m nghĩa là
( )
2
5 4, 9 10 1, 6 5ht t t> ++>
+
( )
2
4,9 10 3,4 0 0,43;1,61tt t + > ⇔∈
+ Bóng ở độ cao trên 5m trong khoảng thời gian 1,18 giây
0,25*3
Bài 2
( 2,25
đim)
Trong mt phng ta đ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 2), B(5; 1),
C(1; 3).
1) Tìm ta đ đim H là chân đưng cao ca tam giác ABC k từ A.
Xét đim H(x; y), ta có:
( )
3; 2AH x y
=+−

,
( )
5; 1BH x y=−+

,
( )
4; 2BC =−−

H(x; y) là chân đưng cao ca tam giác ABC k từ A, nên ta có:
+
( ) ( ) ( )
4 3 2 2 0 2 4 01AH BC x y x y
⇔− + = + + =
 
+
,
BH BC
 
cùng phương
( ) ( ) ( )
25410 2702x y xy⇔− + + = ⇔− + + =
+ T (1) và (2) ta có
1 18
;
55
H

−−


0,25*3
2) Viết phương trình tham s ca trung tuyến BM.
+ M là trung đim ca AC
1
1;
2
M

−−


+
1
6;
2
BM

=



là vectơ ch phương của trung tuyến BM
+ Phương trình tham s ca trung tuyến BM là:
56
1
1
2
xt
yt


0,25*3
3) Viết phương trình đưng tròn (C) có đưng kính AB
+ Gi I là tâm ca đưng tròn (C)
I là trung đim AB
1
1;
2
I



+ Bán kính
73
22
AB
R = =
+
Phương trình đưng tròn (C):
22
1 73
( 1) ( )
24
+− =xy
0,25*3
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN – KHỐI LỚP 10 (Đề có 04 trang)
Ngày kiểm tra:14/3/2024
Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề:101
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)

Câu 1 : Cho đồ thị của hàm số bậc hai y = f (x) như hình vẽ:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. f (x) > 0 ⇔ x ∈( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞).
B. f (x) > 0 ⇔ x ∈[1; ] 3 .
C. f (x) > 0 ⇔ x ∈(1;3).
D. f (x) > 0 ⇔ x ∈( ; −∞ ] 1 ∪[3;+∞).
Câu 2 : Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có bảng xét dấu như sau:
Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≥ 0 là A. S = .  B. S = {− } 2 .
C. S =  \{− } 2 . D. S = . ∅
Câu 3 : Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x −3y − 6 = 0 và 3x + 4y −1= 0 là  27 17  27 17 A. ( 27 − ;17) B. ;  −   27; 17 −  ;− 13 13  C. ( ) D.     13 13 
Câu 4 : Tập xác định của hàm số 2
y = 5x − 4x −1 là  1  1 A. ;1 −   ; −∞ − ∪ (1;+∞   ) 5  B.    5   1  1 C. ;  −∞ − ∪[1;+∞   ) −  ;1 5 D.     5 
Câu 5 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I ( 1; − 3), bán kính bằng 5
A. (x + )2 + ( y − )2 1 3 = 25
B. (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 25 . Mã đề 101 trang 1
C. (x + )2 + ( y + )2 1 3 = 25.
D. (x + )2 + ( y − )2 1 3 = 5 .
Câu 6 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình(m − ) 2
1 x + (3m − 2) x + 3− 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 1 − < m < 2. B. m∈ .  C. 1 − < m < 6. D. m ≠1
Câu 7 : Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y − 20 = 0 và điểm A(4;6) . Đường thẳng nào trong các
đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A .
A. 3x − 4y −36 = 0
B. 3x + 4y + 36 = 0
C. 3x + 4y −36 = 0
D. 3x − 4y + 36 = 0
Câu 8 : Cho đồ thị của hàm số bậc hai y f xnhư hình vẽ :
Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là A. – ;   1 4; B.  ;   1 4; C. 1; 4 D. 1; 4
Câu 9 : Trong mặt phẳng toạ độ, đường tròn đi qua ba điểm M (1;2), N (5;2),P(1; 3 − ) có phương trình là A. 2 2
x + y − 6x + y − 3 = 0 . B. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 . C. 2 2
x + y + 25x +19y − 49 = 0. D. 2 2
x + y − 6x + 2y −1 = 0. Câu 10 :
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A1; 
3 và nhận u 2;  5 làm vectơ chỉ phương là
x  21t
x  1 2t
x  15t
x  15t A. d : d : d : d :  C. y     5 B. D.  3t  y  3  5t  y  3  2t  y  3  2t
Câu 11 : Tìm giá trị của m để 2
mx + 5x − 3 ≤ 0, x ∀ ∈  A. 25 m ≤ − B. 25 m ≥ − C. 25 m < − D. m < 0 12 12 12 Câu 12 : 
Trong mặt phẳng Oxy cho M (5; 2
− ), N (10;8) . Tọa độ vectơ MN là:     A. MN = (5;10) B. MN = (5;6) C. MN = ( 5; − 1 − 0) D. MN = (15;6)
Câu 13 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M (4; 0), N (2; – 3) , P(9; 6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác MNP A. G(5; ) 1 B. G(5; 3) C. G(15;3) D. G(15; ) 1 Câu 14 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng ∆ có vectơ pháp tuyến n = (12;− 2) thì sẽ nhận
vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?     A. u = 1;6 . u = 2 − ;12 . u = 6;−1 . u = 2;−12 . 2 ( ) B. 1 ( ) C. 3 ( ) D. 4 ( )
Câu 15 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A2;  1 và B2;  5 .
x  2t x  2
x  26t
x  2t A.     yC.    1 B. D.  6t  y  5  t  y    1  y  5  6  t Mã đề 101 trang 2
Câu 16 : Cho hai điểm A( 3
− ;2) , B(5;4) . Tọa độ trung điểm I của AB A. I (8;2) B. I (4;3) C. I (2;6) D. I (1;3)
Câu 17 : Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
2x − 3x −15 ≤ 0 là A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 18 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ j là     A. j = (1; ) 1 B. j = (0; 0) C. j = (1; 0) D. j = (0; ) 1
Câu 19 : Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1= 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây? A. 2
x + 4y −1 = 0
B. x + 2y +1= 0
C. 2x y = 0
D. x + 2y +1= 0 Câu 20 :   
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ OA = 2 j i . Khi đó, tọa độ của điểm AA. (2; ) 1 . B. (2;− ) 1 . C. ( 1; − 2). D. (1;2).
Câu 21 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
d :3x2y6  0 1
d : 4x 6y5  0 . 2 A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
D. Vuông góc với nhau.
Câu 22 : Cho đường tròn 2 2
(C) : (x −1) + (y + 2) =16 . Đường tròn (C) có: A. Tâm I( 1;
− 2) và bán kính R = 4 . B. Tâm I(1; 2
− ) và bán kính R = 4 . C. Tâm I(1; 2
− ) và bán kính R =16.
D. Tâm I(1;2) và bán kính R = 4 .
Câu 23 : Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. f (x) 2 4 = x x +1 B. f (x) 2 = 3x + 2x − 5 C. f (x) 3 = 3x + 2x −1
D. f (x) = 2x − 4
Câu 24 : Đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 4y − 3 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. R = 2 . B. R = 8. C. R = 2 . D. R = 2 2 . Câu 25 :
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm ( A ;
1 3) và nhận n 5;4 làm vectơ pháp tuyến là
A. 4x + 5y −19 = 0
B. 5x − 4y + 7 = 0
C. d : 4x + 5y + 7 = 0
D. 5x − 4y −7 = 0 Câu 26 :   Cho a = (2; 4 − ) , b = ( 5;
− 3) . Tìm tọa độ của   
u = 2a b     A. u = (7; 7 − ) B. u = ( 1; − 5) C. u = (9; 1 − ) 1 D. u = (9; 5 − )
Câu 27 : Tập nghiệm của bất phương trình: 2
x + 9 > 6x A.  \{ } 3 B. C. (3;+∞) D. (– ; ∞ 3)
Câu 28 : Cho bảng xét dấu của tam thức bậc hai f (x) như sau:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. f (x) 2
= −x + 4x − 3. B. f (x) 2
= −x − 4x − 3 C. f (x) 2 = x − 4x + 3. D. f (x) 2 = x + 4x + 3. Mã đề 101 trang 3
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Bài 1 (0,75 điểm) Một quả bóng được ném thẳng ở độ cao 1,6m so với mặt đất với vận tốc
10m/s. Độ cao của bóng so với mặt đất (tính bằng mét) sau t giây được cho bởi hàm số h(t) 2 = 4
− ,9t +10t +1,6 . Bóng ở độ cao trên 5m trong khoảng thời gian bao lâu? Làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm.
Bài 2 (2,25 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(–3; 2), B(5; –1), C(1; –3).
1) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao của tam giác ABC kẻ từ A.
2) Viết phương trình tham số của trung tuyến BM.
3) Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính AB.
------------------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------------- Mã đề 101 trang 4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2023– 2024
MÔN TOÁN – LỚP 10
Ngày kiểm tra : 14/3/2024
I.Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) (mỗi câu 0,25đ) Câu 101 102 103 104 1 C A A D 2 B B B C 3 D C D B 4 C D C C 5 A B C C 6 D C B C 7 C C B D 8 D B D B 9 B A A A 10 B D B D 11 A B D A 12 A A D A 13 A C D B 14 A B C C 15 B A A B 16 D B A A 17 C C D B 18 D C C C 19 A A C D 20 C B A A 21 D A B D 22 B D C A 23 B D A D 24 D D B D 25 B A B C 26 C D C B 27 A D A A 28 C C D B Mã đề 101 trang 5 Mã đề 101 trang 6
II. Phần tự luận (3,0 điểm) Điểm Nội dung Điểm Bài 1
Một quả bóng được ném thẳng ở độ cao 1,6m so với mặt đất với vận tốc ( 0,75
10m/s. Độ cao của bóng so với mặt đất (tính bằng mét) sau t giây được cho điểm)
bởi hàm số h(t) 2 = 4
− ,9t +10t +1,6 . Bóng ở độ cao trên 5m trong khoảng
thời gian bao lâu? Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
+ Bóng ở độ cao trên 5m nghĩa là h(t) 2 > 5 ⇔ 4
− ,9t +10t +1,6 > 5 + 2 4
− ,9t +10t − 3,4 > 0 ⇔ t ∈(0,43;1, ) 61 0,25*3
+ Bóng ở độ cao trên 5m trong khoảng thời gian 1,18 giây Bài 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(–3; 2), B(5; –1), ( 2,25 C(1; –3). điểm)
1) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao của tam giác ABC kẻ từ A.  
Xét điểm H(x; y), ta có: AH = (x + 3; y − 2), BH = (x −5; y + ) 1 ,  BC = ( 4; − 2 − )
H(x; y) là chân đường cao của tam giác ABC kẻ từ A, nên ta có:  
+ AH BC ⇔ 4
− (x + 3) − 2( y − 2) = 0 ⇔ 2x + y + 4 = 0( ) 1  
+ BH, BC cùng phương ⇔ 2
− (x −5) + 4( y + )
1 = 0 ⇔ −x + 2y + 7 = 0(2) 0,25*3 + Từ (1) và (2) ta có 1 18 H  ;  − −  5 5   
2) Viết phương trình tham số của trung tuyến BM. + M là trung điểm của AC 1 M  1;  ⇒ − −  2     + 1 BM  6;  = − 
là vectơ chỉ phương của trung tuyến BM 2    0,25*3
x  56t
+ Phương trình tham số của trung tuyến BM là:  1 y  1  t  2
3) Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính AB
+ Gọi I là tâm của đường tròn (C) ⇒I là trung điểm AB 1 I 1;  ⇒  2   AB 73 + Bán kính R = = 2 2 0,25*3 1 73
+ Phương trình đường tròn (C): 2 2
(x −1) + (y − ) = 2 4
Lưu ý : Các cách giải khác, nếu đúng sẽ cho đủ điểm theo đáp án này . Mã đề 101 trang 7