Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường Thực Nghiệm Khoa Học Giáo Dục – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường TH – THCS – THPT Thực Nghiệm Khoa Học Giáo Dục, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 2 trang có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LỚP 10THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT Chương/Chủ đề Nội dung/ đơn vị kiến thức
Mc đ đánh giá
Tng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chương VI. Hàm
số, đồ thị và ứng
dụng
1.2. Hàm số bậc hai 3 1
TL 1
(2)
2 35%
1.3. Dấu tam thức bậc hai 2 2 TL 2 (1) 20%
phương trình bậc hai
2
TL 4
(0,5)
10%
2
Chương VII.
Phương pháp tọa
độ trong mặt
phẳng
2.1.Phương trình đường thẳng
3 5
TL 3
(1,5)
35%
Tổng
8
10
2
2
1
1
Tỉ lệ (%)
20%
60%
15%
5%
100%
Tỉ lệ chung (%)
80%
20%
100%
Trang 1/2 - Mã đ 121
VIN KHOA HC GIÁO DC VIT NAM
TRƯNG TH, THCS & THPT THC NGHIM
(Đề chính thc)
ĐỀ THI GIA HC K II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN. KHI 10
Thi gian: 90 phút
PHN THI TRC NGHIM
Thi gian làm bài: 45 phút
Mã đ: 121
Phn thi gm 20 câu hi trc nghim, mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim.
Mi câu ch có mt đáp án đúng. Hãy chn đáp án đúng ri tô vào phiếu tr li trc nghim.
Câu 1. Phương trình của đường thng
đi qua điểm
(5; 4)M
và có vectơ pháp tuyến
(11; 12)n =
là:
A.
5 4 70+ +=xy
. B.
11 12 7 0 −=xy
. C.
11 12 7 0 +=xy
. D.
5 4 70+ −=xy
.
Câu 2. Đồ th của hàm s
2
= ++y ax x a
đi qua điểm
(1; 2)A
. Giá trị của
a
là:
A.
1
2
= a
. B.
2
3
= a
. C.
1
2
=a
. D.
2
3
=a
.
Câu 3. Cho
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
. Điều kiện đ
( )
0,fx x ∀∈
là:
A.
0
Δ0
a <
. B.
0
Δ0
a <
<
. C.
0
Δ0
a <
>
. D.
0
Δ0
a <
.
Câu 4. Cho đường thng
5
:
9 2 .
xt
d
yt
= +
=−−
Phương trình tổng quát của đường thng
d
A.
2 10xy+ −=
. B.
2 20xy +=
. C.
2 10xy +=
. D.
2 10xy+ +=
.
Câu 5. Tp nghim của phương trình
2
3 64 8xx x −=
A.
{1}S =
. B.
4
3
S

=


. C.
4
;1
3
S

=


. D.
S =
.
Câu 6. Chn t thích hợp để điền vào chỗ trng:
Nếu tam thức bậc hai
2
( ) ( 0)= ++ f x ax bx c a
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
( )
12
<xx
thì
()fx
(1)_________ vi h s
a
vi mi
( ) ( )
12
;; −∞ +∞x xx
()fx
(2)_________ vi h s
a
vi mi
( )
12
;x xx
.
A. (1) cùng dấu - (2) cùng dấu. B. (1) trái dấu - (2) cùng dấu.
C. (1) cùng dấu - (2) trái dấu. D. (1) trái dấu - (2) trái dấu.
Câu 7. Parabol có phương trình trục đi xng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
( 2;1)A
, nhn
(3; 1)u =
làm vectơ ch phương là
A.
23
1
xt
yt
=−+
=
. B.
3 70xy−+=
. C.
32
1
xt
yt
=
=−+
. D.
2 70xy ++=
.
Câu 9. Phương trình của đường thng
đi qua điểm
(5; 4)M
và vuông góc với đường thng
2 50 +=xy
là:
A.
2 30 +=xy
. B.
2 14 0+− =xy
. C.
20+=xy
. D.
2 13 0+ −=xy
.
Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm
(3; 0)A
(0; 5)B
A.
33
5
xt
yt
= +
=
. B.
33
55
xt
yt
= +
=−+
. C.
33
55
xt
yt
= +
=−−
. D.
33
5
xt
yt
= +
=
.
2
23yx x=−+ +
2x =
1x =
2x =
1x =
Trang 2/2 - Mã đ 121
Câu 11. Trong mt phng to độ, cho đường thng
d
:
12
4 3 .
xt
yt
=−−
= +
. Vectơ ch phương của đường thng
d
:
A.
( 2;3)
u =
. B.
( 1; 4 )u =
. C.
(3; 2)u =
. D.
(2; 3)u =
.
Câu 12. Tp nghim của phương trình
2
43 1 +=+xx x
là:
A.
{1}=S
. B.
1
3

=


S
. C.
= S
. D.
{3}=S
.
Câu 13. Nghim của bất phương trình
2
8 15 0+≤xx
là:
A.
(3; 5)x
. B.
[3; 5]x
.
C.
( ; 3] [5; ) −∞ +∞
x
. D.
( ; 3) (5; ) −∞ +∞x
.
Câu 14. Cho hàm s
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
`
A.
0, 0, 0abc
><>
. B.
0, 0, 0abc<<<
.
C.
0, 0, 0abc><<
. D.
0, 0, 0abc>>>
.
Câu 15. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho ba điểm
(5; 2), (5; 2), (4; 3)−−AB C
. Phương trình tổng quát của
đường cao kẻ t
A
là:
A.
50−=xy
. B.
70+−=xy
. C.
70−+=xy
. D.
0
+=xy
.
Câu 16. Điểm thp nht của đồ th m s
2
53
= yx
là:
A.
(0; 3)
. B.
( 3; 0)
. C.
(0; 3)
. D.
(3; 0)
.
Câu 17. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A.
2
11
1++
xx
. B.
2
0 53
+−
xx
. C.
( )
2
2
23−+
xx
. D.
2
75−+xx
.
Câu 18. Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào?
A.
2
6−+
xx
. B.
2
6−−xx
. C.
2
6++xx
. D.
2
6xx ++
Câu 19. Đường trung trực của đoạn thng
AB
vi
(2;1), ( 4;5)
AB
có phương trình tổng quát là
A.
3 2 90xy +=
. B.
6 4 90xy + +=
. C.
2 3 70xy+ −=
. D.
3 2 90xy+ −=
.
Câu 20. Một đường hầm xuyên thẳng qua núi và có mặt cắt là một parabol (thông số như hình bên). Giả s mt
chiếc xe tải có chiều ngang
6 m
đi vào vị trí chính giữa ming hầm. Hỏi chiều cao
h
của xe tải cn tho mãn
điều kiện gì đ có thể đi vào cửa hầm mà không chạm tường?
A.
06h<≤
. B.
07h<<
. C.
06h<<
. D.
07h<≤
.
-----------------------------------Hết -----------------------------
x
y
O
Trang 1/2 - Mã đ 122
VIN KHOA HC GIÁO DC VIT NAM
TRƯNG TH, THCS & THPT THC NGHIM
(Đề chính thc)
ĐỀ THI GIA HC K II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN. KHI 10
Thi gian: 90 phút
PHN THI TRC NGHIM
Thi gian làm bài: 45 phút
Mã đ: 122
Phn thi gm 20 câu hi trc nghim, mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim.
Mi câu ch có mt đáp án đúng. Hãy chn đáp án đúng ri tô vào phiếu tr li trc nghim.
Câu 1. Đồ th hàm s
2
23=−−yx x
đi qua điểm nào sau đây?
A.
(3; 0)Q
. B.
(1; 2)N
C.
(1;1)M
D.
(0; 2)P
.
Câu 2. Điểm thp nht của đồ th m s
2
43=−−yx x
là:
A.
(2; 7)P
. B.
(2; 3)N
. C.
(2; 5)Q
. D.
(2;1)M
.
Câu 3. Cho
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
. Điều kiện đ
( )
0,
fx x ∀∈
là:
A.
0
Δ0
a <
>
. B.
0
Δ0
a >
. C.
0
Δ0
a
>
<
. D.
0
Δ0
a >
.
Câu 4. Tp nghim của phương trình
2
31 2xx x +=
là:
A.
{ }
1S =
. B.
{ }
3;1S =
. C.
{ }
3; 6S =
. D.
{ }
3S =
.
Câu 5. Cho parabol
2
y ax bx c= ++
có đ th như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0abc<>>
B.
0, 0, 0abc<><
C.
0, 0, 0abc<<>
D.
0, 0, 0abc<<<
Câu 6. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( 1; 0), (3;1)MN
là:
A.
4 40+−=xy
. B.
4 10 +=xy
. C.
4 10 −=xy
. D.
4 40++=
xy
.
Câu 7. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
(5; 4), ( 1; 0)AB
. Đường trung trực ca đon thng
AB
phương trình là:
A.
3 2 10 0+ −=xy
. B.
2 50 +=xy
. C.
2 3 10+ −=xy
. D.
3 2 50+ −=xy
.
Câu 8. Cho đường thng
có phương trình tổng quát là
2 50 −=xy
. Phương trình nào sau đây là phương
trình tham số ca
?
A.
52= +
=
xt
yt
. B.
34
12
= +
=
xt
yt
. C.
32
4
= +
=
xt
yt
. D.
52
=
= +
xt
yt
.
Câu 9. Đồ th hàm s
2
32= +−y ax x a
có trục đối xứng là đường thng
2=x
. Giá trị ca
a
là:
A.
3
4
= a
. B.
3
2
= a
. C.
3
4
=a
. D.
3
2
=a
.
Câu 10. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
(1; 3)A
và có vectơ pháp tuyến
(2; 1)n =
là:
Trang 2/2 - Mã đ 122
A.
2 50+ −=xy
. B.
2 50+ +=xy
. C.
2 50+−=xy
. D.
2 50−=xy
.
Câu 11. Bng xét dấu sau đây là của tam thc bậc hai nào?
A.
2
6−−xx
. B.
2
6−+xx
. C.
2
6xx ++
D.
2
6++xx
.
Câu 12. Mt chiếc cổng hình parabol bao gồm mt cửa chính hình chữ nht giữa và hai cánh cửa ph hai bên
như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước ca giữa là 3m x 4m. Hãy tính khoảng cách
giữa hai điểm .
A. 7,5m. B. 8,5m. C. 5m. D. 8m.
Câu 13. Trong mt phng to độ, cho tam giác
ABC
(1; 2), (3;1)AB
(5; 4)C
. Phương trình tổng quát của
đường cao kẻ t
A
:
A.
3 2 50xy −=
. B.
2380xy+ −=
. C.
5 6 70xy +=
. D.
3 2 50xy +=
.
Câu 14. Phương trình của đường thng
đi qua điểm
(5; 4)M
và song song với đưng thng
2 50 +=xy
là:
A.
2 14 0+− =xy
. B.
20+=xy
. C.
2 13 0+ −=xy
. D.
2 30 +=xy
.
Câu 15. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
2
13
1= +−y
xx
. B.
2
2022
31
=
+−
y
xx
.
C.
2
43=−+yx x
. D.
32
2 57= +−yx x x
.
Câu 16. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
(2;1)M
và có vectơ chỉ phương
( 1; 4 )u =
là:
A.
12
4
=−+
= +
xt
yt
. B.
2
14
=
= +
xt
yt
. C.
2
14
= +
=
xt
yt
. D.
14
2
= +
=
xt
yt
.
Câu 17. Tp nghim của phương trình
2
31 1 +=xx x
là:
A.
{2}=S
. B.
= S
. C.
{0}=S
. D.
{1}=S
.
Câu 18. Một vectơ pháp tuyến ca đưng thng
: 21∆=+yx
là:
A.
(1; 1)n
=

. B.
(1;1)n
=

. C.
(2; 1)n
=

. D.
( 2; 1)n
=−−

.
Câu 19. Chn t thích hợp để điền vào ch trng:
Nếu tam thức bc hai
2
( ) ( 0)= ++ f x ax bx c a
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
( )
12
<xx
thì
()fx
(1)_________ với h s
a
với mi
( )
12
;x xx
()fx
(2)_________ với h s
a
với mi
( ) ( )
12
;; −∞ +∞x xx
.
A. (1) cùng dấu - (2) cùng du. B. (1) trái du - (2) cùng dấu.
C. (1) trái dấu - (2) trái dấu. D. (1) cùng dấu - (2) trái dấu.
Câu 20. Tam thc bc hai
2
7 12−+ xx
nhận giá trị dương khi nào?
A.
[3; 4]x
. B.
(3; 4)x
.
C.
( ; 3] [4; ) −∞ +∞x
. D.
( ; 3) (4; ) −∞ +∞x
.
-----------------------------------Hết -----------------------------
A
B
VIN KHOA HC GIÁO DC VIT NAM
TRƯNG TH, THCS & THPT THC NGHIM
chính thc)
ĐỀ THI GIA HC K II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN. KHI 10
Thi gian: 90 phút
PHN THI T LUN (5 đim)
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ 1
Bài 1: (1,5 đim)
a) Cho hàm số bc hai
2
2y ax bx= ++
có đồ th là parabol
()P
. Biết
()P
đi qua điểm
(1; 0 )A
và có trục
đối xng
3
2
=x
. Tìm
,ab
.
b) Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học thy rằng: nếu trên mỗi đơn v din tích của mặt h
n
con cá thì trung bình mỗi con cá sau mt v cân nng
( )
36Pn n=
. Hỏi phải th bao nhiêu con cá trên
một đơn vị diện tích đề trọng lượng cá sau một vụ thu được nhiều nhất?
Bài 2: (1 đim) Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
22
2 20x mx m m−− + >
vô nghiệm.
Bài 3: (2 đim) Cho tam giác
ABC
vi
( 1; 2 )−−A
phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
40−+=xy
.
a) Viết phương trình đường cao kẻ từ
A
ca tam giác.
b) Gi
,MN
ln lượt là trung điểm ca
,AB AC
. Viết phương trình đường thẳng đi qua
,MN
.
Bài 4: (0,5 điểm) Giải phương trình sau:
2
2 7 14 4 2xx x
+= +
.
-------------- HT --------------
VIN KHOA HC GIÁO DC VIT NAM
TRƯNG TH, THCS & THPT THC NGHIM
chính thc)
ĐỀ THI GIA HC K II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN. KHI 10
Thi gian: 90 phút
PHN THI T LUN (5 đim)
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ 2
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Cho hàm số bc hai
2
4y ax x c= −+
đ th parabol
()P
. Biết
()P
trc đi xng là là đưng
thng
2=x
và cắt trục hoành tại điểm
(3; 0)M
. Tìm
,ac
.
b) Theo một nghiên cứu ca tri nuôi cá: vi mỗi mét vuông nếu th
n
con cá trê t trngợng mỗi con
sau 3 tháng sẽ
16 2n
. Tính trọng lượng cá trê thu được tối đa sau 3 tháng trên mỗi mét vuông.
Bài 2: (1 đim) m tt c giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
22
2 40x mx m m−− +
vô nghiệm.
Bài 3: (2 đim) Cho tam giác
ABC
vi
( 2; 1)B −−
phương trình đường thẳng chứa cạnh
AC
40xy+−=
.
a) Viết phương trình đường cao kẻ từ
B
ca tam giác.
b) Gi
,MN
ln lượt là trung điểm ca
,
AB BC
. Viết phương trình đường thẳng đi qua
,
MN
.
Bài 4: (0,5 điểm) Giải phương trình sau:
2
9 28 4 1xx x−+=
.
-------------- HT --------------
Trang 1/3 - Mã đ 121-128
VIN KHOA HC GIÁO DC VIT NAM
TRƯNG TH, THCS & THPT THC NGHIM
(Đề chính thc)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIA HC K II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN. KHI 10
Thi gian: 90 phút
PHN THI TRC NGHIM
Thi gian làm bài: 45 phút
121
123
125
127
122
124
126
128
1. B
1. D
1. B
1. A
1. A
1. C
1. B
1. B
2. C
2. C
2. A
2. A
2. A
2. D
2. B
2. D
3. D
3. D
3. C
3. A
3. B
3. D
3. D
3. D
4. A
4. D
4. D
4. C
4. D
4. D
4. D
4. C
5. D
5. B
5. B
5. C
5. A
5. A
5. A
5. A
6. C
6. C
6. C
6. B
6. B
6. A
6. B
6. B
7. D
7. B
7. A
7. D
7. A
7. B
7. C
7. C
8. A
8. D
8. C
8. C
8. A
8. B
8. A
8. B
9. B
9. A
9. A
9. B
9. A
9. B
9. B
9. A
10. A
10. C
10. D
10. B
10. D
10. D
10. C
10. B
11. A
11. C
11. D
11. D
11. A
11. C
11. B
11. C
12. B
12. D
12. C
12. D
12. D
12. D
12. A
12. B
13. B
13. A
13. A
13. C
13. B
13. D
13. D
13. C
14. C
14. B
14. D
14. A
14. D
14. D
14. C
14. A
15. B
15. B
15. B
15. D
15. C
15. D
15. B
15. B
16. A
16. C
16. A
16. A
16. B
16. A
16. B
16. A
17. D
17. C
17. B
17. C
17. B
17. A
17. D
17. A
18. D
18. A
18. D
18. D
18. C
18. B
18. D
18. A
19. A
19. A
19. C
19. A
19. B
19. A
19. C
19. C
20. C
20. A
20. D
20. D
20. B
20. A
20. D
20. D
PHN THI T LUN (5 đim)
Thi gian làm bài: 45 phút
ĐỀ 1
Bài 1: (1,5 đim)
a) Cho hàm s bc hai
2
2
y ax bx= ++
có đ th là parabol
()P
. Biết
()P
đi qua đim
(1; 0 )A
và có trc đi xng
3
2
=x
. Tìm
,ab
.
Trang 2/3 - Mã đ 121-128
b) Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh hc thy rng: nếu trên mi đơn v din tích ca mt h
n
con cá
thì trung bình mi con cá sau mt v cân nng
(
)
36
Pn n
=
. Hi phi th bao nhiêu con cá trên mt đơn v din tích đ
trng lưng cá sau mt v thu đưc nhiu nht?
Li gii
a)
()P
qua
(1; 0 )A
nên
2
0 .1 .1 2 2= + +⇔+=
a b ab
(1).
0,25 điểm
(P) có trục đối xng
3
30
22
= = +=
b
x ab
a
(2)
0,25 điểm
T (1) và (2) suy ra:
1, 3= = ab
.
0,5 điểm
b) Trọng lượng cá trên một đơn vị diện tích là:
( ) ( )
2
36 . 36Tn nn n n= =−+
.
0,25 điểm
Giá tr ln nht ca hàm s
324
4
a
−=
, đt đưc khi
18
2
b
n
a
=−=
.
Vậy trên một đơn vị din tích th 18 con cá đề trọng lượng cá sau một v thu được nhiều nhất
0,25 điểm
(Cách 2:
( ) ( )
2
36 . 36Tn nn n n= =−+
=
(
18
)
2
+ 324 324
Giá tr ln nht ca hàm s 324, đạt đưc khi
18n =
)
Bài 2: (1 đim) Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để bt phương trình
22
2 20x mx m m−− + >
vô nghim.
Li gii
22
2 20x mx m m
−− + >
vô nghiệm
22
2 02x mx m m−− +
nghiệm đúng với mi
x
.
0,5 điểm
2
10
01
'2 2 0
a
m
mm
=−<
⇔≤
∆=
0,5 điểm
Bài 3: (2 đim) Cho tam giác
ABC
vi
( 1; 2 )
−−
A
và phương trình đưng thng cha cnh
BC
40
−+=xy
.
a) Viết phương trình đưng cao k t
A
ca tam giác.
b) Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
,
AB AC
. Viết phương trình đưng thng đi qua
,MN
.
Li gii
a) Đưng cao
AH
vuông góc với
BC
nên nhận
(1; 1)
BC AH
nu= −=

làm vectơ ch phương, suy ra
AH
có một vectơ pháp tuyến là
(1;1)
AH
n =
.
0,5 điểm
Phương trình tổng quát
: 1( 1) 1( 2) 0
++ + =AH x y
hay
30++=xy
.
0,5 điểm
b)
,MN
ln lưt là trung đim ca
,AB AC
MN
đường trung bình của
ABC MN BC∆⇒
MN
nhn
(1; 1)
BC
n =
làm vectơ pháp tuyến.
0,25 điểm
Chọn điểm
(0; 4)K
thuộc
BC
, gi
E
là trung điểm đoạn
AK
1
;1
2
E MN

⇒−


.
0,25 điểm
Phương trình tổng quát
1
: 1 1( 1) 0 2 2 3 0
2
MN x y x y

+ = +=


.
0,5 điểm
Bài 4: (0,5 đim) Gii phương trình sau:
2
2 7 14 4 2xx x+= +
.
Li gii
( )
( )
22
2714422 44 24240xx x xx x x

−+= + −++ + ++=

0,25 điểm
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
20
2 2 22 0 2
22 0
x
xx x
x
−=
+ +− =⇔ =
+− =
0,25 điểm
Trang 3/3 - Mã đ 121-128
ĐỀ 2
Bài 1: (1,5 đim)
a) Cho hàm s bc hai
2
4y ax x c= −+
có đ th là parabol
()P
. Biết
()P
có trc đi xng là là đưng thng
2=x
và ct trc hoành ti đim
(3; 0)
M
. Tìm
,
ac
.
b) Theo mt nghiên cu ca tri nuôi cá: vi mi mét vuông nếu th
n
con cá trê thì trng lưng mi con sau 3
tháng s
16 2n
. Tính trng lưng cá trê thu đưc ti đa sau 3 tháng trên mi mét vuông.
Li gii
a)
()P
có trục đối xng
( )
4
21
22
b
x
aa
=−==
0,25 điểm
()P
đi qua
(3; 0)M
( )
2
0 .3 4.3 2ac⇒= +
0,25 điểm
T (1) và (2) suy ra:.
1a =
;
3
c =
0,5 điểm
b) Trọng lượng cá trê thu được cho mỗi mét vuông là:
2
( ) (16 2 ) 2 16pn n n n n= =−+
0,25 điểm
Giá tr ln nht ca hàm s
32
4
a
−=
, đt đưc khi
4
2
b
n
a
=−=
.
Vy trọng lượng cá trê thu được tối đa trên mỗi mét vuông là
32
kg
.
0,25 điểm
(Cách 2:
2
( ) (16 2 ) 2 16pn n n n n
= =−+
= 2
(
4
)
2
+ 32 32
Giá tr ln nht ca hàm s 32, đạt đưc khi = 4)
Bài 2: (1 đim) Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để bt phương trình
22
2 40x mx m m
−− +
vô nghim.
Li gii
22
2 40x mx m m
−− +
vô nghiệm
22
2 40
x mx m m−− + <
nghiệm đúng với mi
x
.
0,5 điểm
2
10
02
'2 4 0
a
m
mm
=−<
⇔< <
∆= <
0,5 điểm
Bài 3: (2 đim) Cho tam giác
ABC
vi
( 2; 1)B −−
và phương trình đưng thng cha cnh
AC
40xy+−=
.
a) Viết phương trình đưng cao k t
B
ca tam giác.
b) Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
,AB BC
. Viết phương trình đưng thng đi qua
,MN
.
Li gii
a) Đưng cao
BH
vuông góc với
AC
nên nhận
(1;1)
AC BH
nu= =

làm vectơ ch phương, suy ra
AH
có một vectơ pháp tuyến là
(1; 1)
BH
n =
.
0,5 điểm
Phương trình tổng quát
: 1( 2) 1( 1) 0 1 0BH x y x y+ + = +=
.
0,5 điểm
b)
,MN
ln lượt là trung đim ca
,
AB BC
MN
là đường trung bình của
ABC MN AC∆⇒
MN
nhn
(1;1)
AC
n =
làm vectơ pháp tuyến.
0,25 điểm
Chọn điểm
(0; 4)K
thuộc
AC
, gi
E
là trung điểm đoạn
BK
3
1;
2
E MN

⇒−


.
0,25 điểm
Phương trình tổng quát
( )
3
:1 1 1 0 2 2 1 0
2
MN x y x y

+ + = + −=


.
0,5 điểm
Bài 4: (0,5 đim) Gii phương trình sau:
2
9 28 4 1xx x−+=
.
Li gii
( )
( )
22
9 28 4 1 10 25 1 4 1 4 0xx x x x x x

+ = + + −+ =

0,25 điểm
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
50
5 12 0 5
12 0
x
xx x
x
−=
+ −− = =
−− =
0,25 điểm
| 1/10

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ đánh giá Tổng % TT Chương/Chủ đề
Nội dung/ đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.1. Hàm số TL 1
Chương VI. Hàm 1.2. Hàm số bậc hai 3 1 2 35% (2) 1
số, đồ thị và ứng 1.3. Dấu tam thức bậc hai 2 2 TL 2 (1) 20% dụng 1.4. Phương trình quy về TL 4 2 10% phương trình bậc hai (0,5) Chương VII. Phương pháp tọa TL 3 2
2.1.Phương trình đường thẳng 3 5 35% độ trong mặt (1,5) phẳng Tổng 8 10 2 2 1 1 Tỉ lệ (%) 20% 60% 15% 5% 100% Tỉ lệ chung (%) 80% 20% 100%
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM NĂM HỌC 2023 – 2024 (Đề chính thức) MÔN: TOÁN. KHỐI 10 Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 121
Phần thi gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Mỗi câu chỉ có một đáp án đúng. Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1
. Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (5;4) và có vectơ pháp tuyến n = (11; 12) − là:
A. 5x + 4y + 7 = 0 .
B. 11x −12y − 7 = 0.
C. 11x −12y + 7 = 0 .
D. 5x + 4y − 7 = 0 .
Câu 2. Đồ thị của hàm số 2
y = ax + x + a đi qua điểm (
A 1;2) . Giá trị của a là: 1 2 1 2 A. a = − . B. a = − . C. a = . D. a = . 2 3 2 3 2
Câu 3. Cho f (x) = ax + bx + c(a ≠ 0) . Điều kiện để f (x) ≤ 0, x ∀ ∈  là: a < 0 a < 0 a < 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . Δ ≥ 0 Δ < 0 Δ > 0 Δ ≤ 0 x = 5 + t
Câu 4. Cho đường thẳng d : 
Phương trình tổng quát của đường thẳng d là y = 9 − − 2t.
A. 2x + y −1 = 0 .
B. x − 2y + 2 = 0 .
C. 2x y +1 = 0 .
D. 2x + y +1 = 0 .
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 2
3x − 6x − 4 = x −8 là A. S ={1}. B. 4 S   =   . C. 4 S  =  ;1 . D. S = ∅ . 3    3 
Câu 6. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Nếu tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c(a ≠ 0) có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 ( x < x thì f (x) 1 2 )
(1)_________ với hệ số a với mọi x∈( ;
−∞ x x ;+∞ và f (x) (2)_________ với hệ số a với mọi 1 ) ( 2 )
x∈(x ; x . 1 2 )
A. (1) cùng dấu - (2) cùng dấu.
B. (1) trái dấu - (2) cùng dấu.
C. (1) cùng dấu - (2) trái dấu.
D. (1) trái dấu - (2) trái dấu. Câu 7. Parabol 2
y = −x + 2x + 3 có phương trình trục đối xứng là A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x = 2 − . D. x =1 .
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua ( A 2
− ;1) , nhận u = (3; 1)
− làm vectơ chỉ phương là x = 2 − + 3tx = 3− 2t A.  .
B. 3x y + 7 = 0. C.  . D. 2
x + y + 7 = 0 . y =1− ty = 1 − + t
Câu 9. Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (5;4) và vuông góc với đường thẳng x − 2y + 5 = 0 là:
A. x − 2y + 3 = 0.
B. 2x + y −14 = 0 .
C. 2x + y = 0 .
D. x + 2y −13 = 0.
Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm (
A 3;0) và B(0; 5 − ) là x = 3+ 3tx = 3+ 3tx = 3+ 3tx = 3+ 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 5ty = 5 − + 5ty = 5 − − 5ty = 5 − t Trang 1/2 - Mã đề 121 x = 1 − − 2t
Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng d : 
. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: y = 4 + 3t. A. u = ( 2; − 3) . B. u = ( 1; − 4) . C. u = (3; 2 − ) .
D. u = (2;3) .
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = x +1 là: A. S ={1}. B. 1 S =  . C. S = ∅ . D. S = {3}. 3  
Câu 13. Nghiệm của bất phương trình 2
x −8x +15 ≤ 0 là: A. x∈(3;5) . B. x∈[3;5]. C. x∈( ; −∞ 3]∪[5;+∞) . D. x∈( ; −∞ 3) ∪ (5;+∞) . Câu 14. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O ` A. a > 0, b < 0, 0 c > . B. a < 0, b < 0, c < 0 . C. a > 0, b < 0, c < 0 . D. a > 0, b > 0, 0 c > .
Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm (5 A ;2), B(5; 2 − ),C(4; 3
− ) . Phương trình tổng quát của
đường cao kẻ từ A là:
A. x y − 5 = 0 .
B. x + y − 7 = 0 .
C. x y + 7 = 0 .
D. x + y = 0.
Câu 16. Điểm thấp nhất của đồ thị hàm số 2
y = 5x −3 là: A. (0; 3) − . B. ( 3 − ;0) . C. (0;3) . D. (3;0) .
Câu 17. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? 1 1 A. + +1. B. 2 0x + 5x − 3.
C. (x x + )2 2 2 3 . D. 2 7x x + 5 . 2 x x
Câu 18. Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào? A. 2 x x + 6. B. 2 x x − 6 . C. 2 x + x + 6. D. 2 −x + x + 6
Câu 19. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với ( A 2;1), B( 4;
− 5) có phương trình tổng quát là
A. 3x − 2y + 9 = 0 . B. 6
x + 4y + 9 = 0 .
C. 2x + 3y − 7 = 0.
D. 3x + 2y − 9 = 0 .
Câu 20. Một đường hầm xuyên thẳng qua núi và có mặt cắt là một parabol (thông số như hình bên). Giả sử một
chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa miệng hầm. Hỏi chiều cao h của xe tải cần thoả mãn
điều kiện gì để có thể đi vào cửa hầm mà không chạm tường?
A. 0 < h ≤ 6 .
B. 0 < h < 7 .
C. 0 < h < 6 .
D. 0 < h ≤ 7 .
-----------------------------------Hết ----------------------------- Trang 2/2 - Mã đề 121
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM NĂM HỌC 2023 – 2024 (Đề chính thức) MÔN: TOÁN. KHỐI 10 Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 122
Phần thi gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Mỗi câu chỉ có một đáp án đúng. Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Đồ thị hàm số 2
y = x − 2x −3 đi qua điểm nào sau đây? A. Q(3;0) . B. N(1;2) C. M (1;1) D. P(0;2) .
Câu 2. Điểm thấp nhất của đồ thị hàm số 2
y = x − 4x −3 là: A. P(2; 7 − ) . B. N(2; 3) − . C. Q(2; 5 − ). D. M (2;1). 2
Câu 3. Cho f (x) = ax + bx + c(a ≠ 0) . Điều kiện để f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  là: a < 0 a > 0 a > 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . Δ > 0 Δ ≤ 0 Δ < 0 Δ ≥ 0
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = x − 2 là: A. S = { } 1 . B. S = {3; } 1 . C. S = {3; } 6 . D. S = { } 3 . Câu 5. Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a < 0,b > 0,c > 0
B. a < 0,b > 0,c < 0
C. a < 0,b < 0,c > 0 D.
a < 0,b < 0,c < 0
Câu 6. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M ( 1 − ;0), N(3;1) là:
A. 4x + y − 4 = 0 .
B. x − 4y +1 = 0 .
C. x − 4y −1 = 0 .
D. 4x + y + 4 = 0.
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm (5 A ;4), B( 1
− ;0) . Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. 3x + 2y −10 = 0 .
B. x − 2y + 5 = 0.
C. 2x + 3y −1 = 0 .
D. 3x + 2y − 5 = 0 .
Câu 8. Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là x − 2y − 5 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ∆ ? x = 5 + 2tx = 3+ 4tx = 3+ 2tx = t A.  . B.  . C.  . D.  . y = ty =1− 2ty = 4 − ty = 5 + 2t
Câu 9. Đồ thị hàm số 2
y = ax + 3x − 2a có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 . Giá trị của a là: A. 3 a = − . B. 3 a = − . C. 3 a = . D. 3 a = . 4 2 4 2
Câu 10. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm ( A 1; 3
− ) và có vectơ pháp tuyến n = (2; 1) − là: Trang 1/2 - Mã đề 122
A. x + 2y − 5 = 0.
B. x + 2y + 5 = 0 .
C. 2x + y − 5 = 0.
D. 2x y − 5 = 0.
Câu 11. Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào? A. 2 x x − 6 . B. 2 x x + 6 . C. 2 −x + x + 6 D. 2 x + x + 6.
Câu 12. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên
như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m. Hãy tính khoảng cách
giữa hai điểm A B . A. 7,5m. B. 8,5m. C. 5m. D. 8m.
Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC có (
A 1;2), B(3;1) và C(5;4) . Phương trình tổng quát của
đường cao kẻ từ A là:
A. 3x − 2y − 5 = 0 .
B. 2x + 3y −8 = 0 .
C. 5x − 6y + 7 = 0.
D. 3x − 2y + 5 = 0 .
Câu 14. Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (5;4) và song song với đường thẳng x − 2y + 5 = 0 là:
A. 2x + y −14 = 0 .
B. 2x + y = 0 .
C. x + 2y −13 = 0.
D. x − 2y + 3 = 0.
Câu 15. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 1 3 2022 A. y = + −1. B. y = . 2 x x 2 x + 3x −1 C. 2
y = x − 4x + 3. D. 3 2
y = x − 2x + 5x − 7 .
Câu 16. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2;1) và có vectơ chỉ phương u = ( 1; − 4) là: x = 1 − + 2tx = 2 − tx = 2 + tx =1+ 4t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 4 + ty =1+ 4ty =1− 4ty = 2 − t
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = x −1 là: A. S = {2}. B. S = ∅ . C. S = {0}. D. S ={1}.
Câu 18. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ : y = 2x +1 là:     A. n = − . B. n = . C. n = − .
D. n = − − . ∆ ( 2; 1) ∆ (2; 1) ∆ (1;1) ∆ (1; 1)
Câu 19. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Nếu tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c(a ≠ 0) có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 ( x < x thì f (x) 1 2 )
(1)_________ với hệ số a với mọi x∈(x ; x f (x) (2)_________ với hệ số a với mọi 1 2 ) x∈( ;
−∞ x x ;+∞ . 1 ) ( 2 )
A. (1) cùng dấu - (2) cùng dấu.
B. (1) trái dấu - (2) cùng dấu.
C. (1) trái dấu - (2) trái dấu.
D. (1) cùng dấu - (2) trái dấu.
Câu 20. Tam thức bậc hai 2
x + 7x −12 nhận giá trị dương khi nào? A. x∈[3;4]. B. x∈(3;4) . C. x∈( ; −∞ 3]∪[4;+∞) . D. x∈( ; −∞ 3) ∪ (4;+∞) .
-----------------------------------Hết ----------------------------- Trang 2/2 - Mã đề 122
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM NĂM HỌC 2023 – 2024 (Đề chính thức) MÔN: TOÁN. KHỐI 10 Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TỰ LUẬN (5 điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 Bài 1: (1,5 điểm) a) Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + 2 có đồ thị là parabol (P) . Biết (P) đi qua điểm ( A 1;0) và có trục 3
đối xứng x = . Tìm a,b . 2
b) Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học thấy rằng: nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ
n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n) = 36 − n . Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên
một đơn vị diện tích đề trọng lượng cá sau một vụ thu được nhiều nhất?
Bài 2: (1 điểm) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2 2
x − 2mx + m − 2m > 0 vô nghiệm.
Bài 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC với ( A 1; − 2
− ) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC
x y + 4 = 0 .
a) Viết phương trình đường cao kẻ từ A của tam giác.
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Viết phương trình đường thẳng đi qua M , N .
Bài 4: (0,5 điểm) Giải phương trình sau: 2
2x − 7x +14 = 4 x + 2 .
-------------- HẾT --------------
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM NĂM HỌC 2023 – 2024 (Đề chính thức) MÔN: TOÁN. KHỐI 10 Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TỰ LUẬN (5 điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 Bài 1: (1,5 điểm) a) Cho hàm số bậc hai 2
y = ax − 4x + c có đồ thị là parabol (P) . Biết (P) có trục đối xứng là là đường
thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm M (3;0) . Tìm a,c .
b) Theo một nghiên cứu của trại nuôi cá: với mỗi mét vuông nếu thả n con cá trê thì trọng lượng mỗi con
sau 3 tháng sẽ là 16 − 2n . Tính trọng lượng cá trê thu được tối đa sau 3 tháng trên mỗi mét vuông.
Bài 2: (1 điểm)
Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2 2
x − 2mx + m − 4m ≥ 0 vô nghiệm.
Bài 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC với B( 2 − ; 1)
− và phương trình đường thẳng chứa cạnh AC
x + y − 4 = 0 .
a) Viết phương trình đường cao kẻ từ B của tam giác.
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Viết phương trình đường thẳng đi qua M , N .
Bài 4: (0,5 điểm) Giải phương trình sau: 2
x − 9x + 28 = 4 x −1 .
-------------- HẾT --------------
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM NĂM HỌC 2023 – 2024 (Đề chính thức) MÔN: TOÁN. KHỐI 10 Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 45 phút 121 123 125 127 122 124 126 128 1. B 1. D 1. B 1. A 1. A 1. C 1. B 1. B 2. C 2. C 2. A 2. A 2. A 2. D 2. B 2. D 3. D 3. D 3. C 3. A 3. B 3. D 3. D 3. D 4. A 4. D 4. D 4. C 4. D 4. D 4. D 4. C 5. D 5. B 5. B 5. C 5. A 5. A 5. A 5. A 6. C 6. C 6. C 6. B 6. B 6. A 6. B 6. B 7. D 7. B 7. A 7. D 7. A 7. B 7. C 7. C 8. A 8. D 8. C 8. C 8. A 8. B 8. A 8. B 9. B 9. A 9. A 9. B 9. A 9. B 9. B 9. A 10. A 10. C 10. D 10. B 10. D 10. D 10. C 10. B 11. A 11. C 11. D 11. D 11. A 11. C 11. B 11. C 12. B 12. D 12. C 12. D 12. D 12. D 12. A 12. B 13. B 13. A 13. A 13. C 13. B 13. D 13. D 13. C 14. C 14. B 14. D 14. A 14. D 14. D 14. C 14. A 15. B 15. B 15. B 15. D 15. C 15. D 15. B 15. B 16. A 16. C 16. A 16. A 16. B 16. A 16. B 16. A 17. D 17. C 17. B 17. C 17. B 17. A 17. D 17. A 18. D 18. A 18. D 18. D 18. C 18. B 18. D 18. A 19. A 19. A 19. C 19. A 19. B 19. A 19. C 19. C 20. C 20. A 20. D 20. D 20. B 20. A 20. D 20. D
PHẦN THI TỰ LUẬN (5 điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 Bài 1: (1,5 điểm) a) Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + 2 có đồ thị là parabol (P) . Biết (P) đi qua điểm (
A 1;0) và có trục đối xứng 3
x = . Tìm a,b . 2 Trang 1/3 - Mã đề 121-128
b) Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học thấy rằng: nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá
thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n) = 36 − n . Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích đề
trọng lượng cá sau một vụ thu được nhiều nhất? Lời giải a) (P) qua ( A 1;0) nên 2 0 = .1 a + .1
b + 2 ⇔ a + b = 2 − (1). 0,25 điểm b 3 0,25 điểm
(P) có trục đối xứng x = −
= ⇒ 3a + b = 0 (2) 2a 2
Từ (1) và (2) suy ra: a =1,b = 3 − . 0,5 điểm
b) Trọng lượng cá trên một đơn vị diện tích là: T (n) = ( − n) 2 36
.n = −n + 36n . 0,25 điểm b 0,25 điểm
⟹ Giá trị lớn nhất của hàm số là −
= 324 , đạt được khi n = − = 18 . 4a 2a
Vậy trên một đơn vị diện tích thả 18 con cá đề trọng lượng cá sau một vụ thu được nhiều nhất
(Cách 2: T (n) = ( − n) 2 36
.n = −n + 36n = −(𝑛𝑛 − 18)2 + 324 ≤ 324
⟹ Giá trị lớn nhất của hàm số là 324, đạt được khi n =18) Bài 2:
(1 điểm) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2 2
x − 2mx + m − 2m > 0 vô nghiệm. Lời giải 2 2
x − 2mx + m − 2m > 0 vô nghiệm 2 2
⇔ −x − 2mx + m − 2m ≤ 0 nghiệm đúng với mọi x∈ . 0,5 điểm a = 1 − < 0 0,5 điểm ⇔  ⇔ 0 ≤ m ≤1 2
∆ ' = 2m − 2m ≤ 0 Bài 3:
(2 điểm) Cho tam giác ABC với ( A 1; − 2
− ) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC x y + 4 = 0 .
a) Viết phương trình đường cao kẻ từ A của tam giác.
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Viết phương trình đường thẳng đi qua M , N . Lời giải a) Đường cao  
AH vuông góc với BC nên nhận n = − = u 0,5 điểm BC (1; 1)
AH làm vectơ chỉ phương, suy ra 
AH có một vectơ pháp tuyến là n = AH (1;1) .
Phương trình tổng quát AH :1(x +1) +1(y + 2) = 0 hay x + y + 3 = 0. 0,5 điểm
b) M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC MN là đường trung bình của A
BC MN BC 0,25 điểm
MN nhận n = − BC
(1; 1) làm vectơ pháp tuyến. 0,25 điểm
Chọn điểm K(0;4) thuộc BC , gọi E là trung điểm đoạn AK  1 E ;1 ⇒ − ∈   MN .  2  0,5 điểm Phương trình tổng quát  1 MN :1 x  +
−1(y −1) = 0 ⇔ 2x − 2y + 3 =   0 .  2  Bài 4:
(0,5 điểm) Giải phương trình sau: 2
2x − 7x +14 = 4 x + 2 . Lời giải 2 x x + = x + ⇔ ( 2 2 7 14 4 2
2 x − 4x + 4) + (x + 2) − 4 x + 2 + 4 = 0   0,25 điểm 2  x − 2 = 0 0,25 điểm
2(x 2)2 ( x 2 2)2 ( ) 0  ⇔ − + + − = ⇔ ( ⇔ = x + −  )2 x 2 2 2 = 0 Trang 2/3 - Mã đề 121-128 ĐỀ 2 Bài 1: (1,5 điểm) a) Cho hàm số bậc hai 2
y = ax − 4x + c có đồ thị là parabol (P) . Biết (P) có trục đối xứng là là đường thẳng
x = 2 và cắt trục hoành tại điểm M (3;0) . Tìm a,c .
b) Theo một nghiên cứu của trại nuôi cá: với mỗi mét vuông nếu thả n con cá trê thì trọng lượng mỗi con sau 3
tháng sẽ là 16 − 2n . Tính trọng lượng cá trê thu được tối đa sau 3 tháng trên mỗi mét vuông. Lời giải b 4 0,25 điểm
a) (P) có trục đối xứng x = − = = 2( ) 1 2a 2a
(P) đi qua M (3;0) 2 ⇒ 0 = .3 a − 4.3+ c(2) 0,25 điểm
Từ (1) và (2) suy ra:. a =1; c = 3 0,5 điểm
b) Trọng lượng cá trê thu được cho mỗi mét vuông là: 2
p(n) = n(16 − 2n) = 2 − n +16n 0,25 điểm b 0,25 điểm
⟹ Giá trị lớn nhất của hàm số là −
= 32 , đạt được khi n = − = 4 . 4a 2a
Vậy trọng lượng cá trê thu được tối đa trên mỗi mét vuông là 32 kg . (Cách 2: 2
p(n) = n(16 − 2n) = 2
n +16n = −2(𝑛𝑛 − 4)2 + 32 ≤ 32
⟹ Giá trị lớn nhất của hàm số là 32, đạt được khi 𝑛𝑛 = 4)
Bài 2: (1 điểm) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2 2
x − 2mx + m − 4m ≥ 0 vô nghiệm. Lời giải 2 2
x − 2mx + m − 4m ≥ 0 vô nghiệm 2 2
⇔ −x − 2mx + m − 4m < 0 nghiệm đúng với mọi x∈ . 0,5 điểm a = 1 − < 0 0,5 điểm ⇔  ⇔ 0 < m < 2 2
∆ ' = 2m − 4m < 0
Bài 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC với B( 2 − ; 1)
− và phương trình đường thẳng chứa cạnh AC x + y − 4 = 0 .
a) Viết phương trình đường cao kẻ từ B của tam giác.
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Viết phương trình đường thẳng đi qua M , N . Lời giải a) Đường cao  
BH vuông góc với AC nên nhận n = = u 0,5 điểm AC (1;1)
BH làm vectơ chỉ phương, suy ra 
AH có một vectơ pháp tuyến là n = − BH (1; 1).
Phương trình tổng quát BH :1(x + 2) −1(y +1) = 0 ⇔ x y +1 = 0 . 0,5 điểm
b) M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC MN là đường trung bình của A
BC MN AC 0,25 điểm
MN nhận n = AC
(1;1) làm vectơ pháp tuyến.
Chọn điểm K(0;4) thuộc AC , gọi E là trung điểm đoạn BK  3 E 1;  ⇒ − ∈   MN . 0,25 điểm  2  0,5 điểm
Phương trình tổng quát MN (x )  3 :1 1 1 y  + + −
= 0 ⇔ 2x + 2y −1 =   0 .  2 
Bài 4: (0,5 điểm) Giải phương trình sau: 2
x − 9x + 28 = 4 x −1 . Lời giải 2 x x + = x − ⇔ ( 2 9 28 4 1
x −10x + 25) + (x − )
1 − 4 x −1 + 4 = 0   0,25 điểm 2  x −5 = 0 0,25 điểm (x 5)2 ( x 1 2)2 ( ) 0  ⇔ − + − − = ⇔ ( ⇔ = x − −  )2 x 5 1 2 = 0 Trang 3/3 - Mã đề 121-128
Document Outline

  • 2023-2024. 03. Giua HK2_MA TRẬN
  • 2023-2024. 03. Giua HK2_TN01_121
  • 2023-2024. 03. Giua HK2_TN02_122
  • 2023-2024. 03. Giua HK2. TL
  • 2023-2024. 03. Giua HK2_DA